Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Kon Rẫy
lượt xem 1
download
Cùng tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Kon Rẫy” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Kon Rẫy
- TRƯỜNG PTDTNT KON RẪY BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TỔ: CÁC MÔN HỌC LỰA CHỌN NĂM HỌC: 2022 - 2023 Môn: Địa Lí. Lớp: 8 Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian phát đề) Mã đề: 357 Họ, tên học sinh:.......................................................Lớp:…………… I.Trắc nghiệm khách quan: (7,0 điểm ) Đề có 28 câu trắc nghiệm, gồm 03 trang; Thời gian làm bài 30 phút Câu 1: Hệ sinh thái tự nhiên của nước ta bị tàn phá, biến đổi và suy giảm về chất lượng và số lượng chủ yếu do A. mưa càng ngày càng ít. B. các loài vật tàn phá. C. đất ngày càng xấu đi. D. tác động của con người. Câu 2: Đặc điểm chung khí hậu của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ: A. Tính chất nhiệt gió mùa thể hiện rõ nét. B. Tính chất nhiệt đới bị giảm sút mạnh mẽ, mùa đông lạnh nhất cả nước. C. Một nền nhiệt nóng quanh năm, có mùa khô sâu sắc. D. Mưa lệch về thu đông. Câu 3: Phần lớn các sông ở nước ta ngắn và dốc vì: A. Đồi núi lan ra sát biển. B. Sông ngòi có 2 mùa nước. C. sông ngòi nước ta chảy theo 2 hướng. D. Lãnh thổ hẹp, ngang, nhiều đồi núi lan ra sát biển Câu 4: Đặc điểm của tài nguyên sinh vật nước ta: A. Tài nguyên sinh vật nước ta rất phong phú đang dạng, nên không cần phải bảo vệ. B. Tài nguyên sinh vật nước ta rất phong phú đang dạng, đây là tài nguyên vô tận. C. Tài nguyên sinh vật nước ta rất phong phú đang dạng nhưng không là tài nguyên vô tận. D. Tài nguyên sinh vật nước ta khá nghèo nàn. Câu 5: Nước ta có mấy hệ thống sông lớn: A. 9. B. 5. C. 11 D. 7. Câu 6: Gió mùa mùa đông là sự hoạt động mạnh mẽ của gió có hướng A. Tây Nam. B. Đông Bắc. C. Đông Nam D. Tây Bắc. Câu 7: Lượng phù sa lớn của sông ngòi tập trung chủ yếu vào hai hệ thống sông nào của nước ta: A. Sông Hồng và sông Mã. B. Sông Đồng Nai và sông Mê Công. C. Sông Mã và sông Đồng Nai D. Sông Hồng và sông Mê Công. Câu 8: Số giờ nắng nước ta nhận được mỗi năm là: A. 1400 – 3000 giờ trong năm. B. 1300 – 4000 giờ trong năm. C. 1300 – 3500 giờ trong năm. D. 1400 – 3500 giờ trong năm. Trang 1/3 - Mã đề 357
- Câu 9: Tại sao ở nước ta lớp vỏ phong hóa của thổ nhưỡng rất dày? A. Đá mẹ dễ phong hóa. B. Thời gian hình thành lâu. C. Nằm trong khu vực nhiệt đới. D. Địa hình dốc. Câu 10: Ý nào không đúng với đặc điểm miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là miền: A. Sông ngòi chủ yếu ngắn, nhỏ, dốc B. Gồm khu đồi núi tả ngạn sông Hồng và khu đồng bằng Bắc Bộ, C. Chịu ảnh hưởng trực tiếp của gió mùa đông bắc lạnh và khô. D. Tiếp giáp với vùng ngoại chí tuyến và á nhiệt đới Hoa Nam. Câu 11: Nước ta có nhiều sông suối, phần lớn là: A. Sông bắt nguồn từ trong nước. B. Thuộc loại trung bình, mạng lưới sông dày đặc. C. Sông nhỏ, ngắn, dốc. D. Sông dài, nhiều phù sa bồi đắp. Câu 12: Tại sao khí hậu nước ta mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa? A. Nước ta nằm trong khu vực nội chí tuyến bán cầu Bắc, khu vực gió mùa điển hình châu Á. B. Nước ta nằm trong khu vực nội chí tuyến bán cầu Bắc và có vùng biển rộng lớn. C. Nước ta nằm trong khu vực nội chí tuyến bán cầu Bắc, khu vực gió mùa điển hình châu Á và có vùng biển rộng lớn. D. Nằm trong khu vực gió mùa điển hình châu Á và có vùng biển rộng lớn. Câu 13: Đặc điểm nào sau đây không đúng về sông ngòi nước ta A. Sông ngòi có chế độ nước phân thành mùa lũ và mùa cạn. B. Một số sông đóng băng vào mùa đông. C. Sông ngòi phân bố không đều trên khắp lãnh th D. Sông có nhiều giá trị: thủy lợi, khai thác thủy sản, phát triển thủy điện, du lịch. Câu 14: Nguồn lợi hải sản của nước ta bị giảm sút nhanh do A. khai thác dầu khí gây ô nhiễm nguồn nước. B. khí hậu thay đổi một cách nhanh chóng. C. đánh bắt gần bờ quá mức dự trữ và bằng những phương tiện có tính huỷ diệt. D. thời tiết diễn biến thất thường, khó lường trước. Câu 15: Sông Mê Công chảy qua bao nhiêu quốc gia : A. 7 B. 8 C. 6 D. 5 Câu 16: Đặc đểm thời tiết phổ biến trên cả nước vào mùa gió tây nam từ tháng 5 đến tháng 10: A. Lạnh và khô B. Nóng ẩm, mưa nhiều C. Đầu mùa lạnh khô, cuối mùa lạnh ẩm. D. Nóng, khô, ít mưa Câu 17: Điều nào sau đây không đúng khi nói về đặc điểm thời tiết và khí hậu ở miền Bắc vào mùa đông A. Mưa phùn ẩm ướt vào cuối đông. B. Chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc. C. Lạnh, khô đầu mùa đông. D. Khô hạn trong suốt thời kì mùa đông. Câu 18: Mùa gió tây nam tạo nên mùa hạ nóng ẩm, có mưa to gió lớn và dông bão diễn ra phổ biến: A. Nam Bộ. B. Bắc Bộ. C. Trung Bộ. D. Trên cả nước. Trang 2/3 - Mã đề 357
- Câu 19: Để phòng chống lũ lụt ở đồng bằng sông Hồng, nhân dân ta đã làm gì? A. Xây dựng công trình thủy điện. B. Trồng rừng, nạo vét lòng sông, C. Đắp đê, xây dựng hồ chứa nước. D. Đắp đê, xây dựng hồ chứa nước và trồng rừng, nạo vét lòng sông. Câu 20: Nguyên nhân chủ yếu làm suy giảm tài nguyên động vật của nước ta A. Các loài động vật tự triệt tiêu nhau. B. Do các loài di cư sang các khu vực khác trên thế giới. C. Do con người săn bắt quá mức, thu hẹp môi trường sống của sinh vật. D. Do các loài sinh vật tự chết đi. Câu 21: Đất có màu đỏ thẫm hoặc vàng, độ phi cao thích hợp với nhiều loại cây công nghiệp được hình thành trên loại đá nào? A. Đá phiến mica. B. Đá vôi. C. Đá badan. D. Đá granit. Câu 22: Gió Tây khô nóng hoạt động mạnh mẽ nhất ở khu vực nào của nước ta: A. Đông Bắc. B. Duyên hải miền Trung. C. Tây Nguyên. D. Nam Bộ Câu 23: Tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm của khí hậu nước ta không biểu hiện ở đặc điểm: A. Lượng mưa và độ ẩm của không khí lớn. B. Nhiệt độ cao, số giờ nắng nhiều. C. Lượng bức xạ mặt trời lớn. D. Xuất hiện hiện tượng hoang mạc hóa. Câu 24: Có bao nhiêu loài động vật cần được bảo vệ khỏi nguy cơ tuyệt chủng ở nước ta: A. 356 B. 365 C. 536 D. 635 Câu 25: Khó khăn chủ yếu trong việc sử dụng đất nông nghiệp ở miền đồi núi nước ta là A. đất dễ bị xói mòn, rửa trôi. B. đất chua, nhiễm phèn. C. đất dễ bị ngập úng. D. đất dễ bị xâm nhập mặn. Câu 26: Việt Nam có nhóm đất chính : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 27: Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ bao gồm: A. Khu vực đồi núi tả ngạn sông Hồng và khu đồng bằng Bắc Bộ. B. Khu vực đồi núi hữu ngạn sông Hồng và khu đồng bằng Bắc Bộ C. Khu vực đồi núi tả ngạn sông Hồng và khu sông Hồng. D. Khu vực đồi núi hữu ngạn sông Hồng và khu đồng bằng sông Hồng. Câu 28: Tính chất nhiệt đới của khí hậu thể hiện: A. Nhiêt độ trung bình năm của không khí đều vượt 21oC. B. Lượng mưa trung bình năm khoảng 1500-2000 mm/năm, độ ẩm không khí trung bình trên 80%. C. Một năm có hai mùa gió có tính chất trái ngược nhau. D. Khí hậu chia làm hai mùa rõ rệt. ----- ----------- HẾT ---------- Trang 3/3 - Mã đề 357
- Trang 4/3 - Mã đề 357
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 389 | 33
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 963 | 11
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p | 73 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p | 89 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p | 68 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 79 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 130 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn