intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền, Phú Ninh

Chia sẻ: Hoangnhanduc | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:15

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền, Phú Ninh’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền, Phú Ninh

  1. MA TRẬN VÀ BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: PHÂN MÔN ĐỊA LÝ 8 Số câu Tổng số hỏi theo Nội mức độ dung/Đ Mức độ nhận Chủ đề/ ơn vị TT đánh giá thức Bài học kiến Thông Vận thức Nhận Vận hiểu dụng biết dụng cao Phân môn Địa lí – Vị trí Nhận địa lí, biết đặc – Xác 5% điểm tự 2TN* 0,5 điểm định nhiên vùng được biển đảo trên bản Việt đồ phạm Nam vi Biển BIỂN – Các Đông, 2TN* ĐẢO vùng các 2 VIỆT biển của nước và NAM Việt 2TN* Nam ở vùng Biển lãnh thổ Đông có – Môi chung trường Biển và tài Đông 1TL 15% nguyên 1,5đ với Việt biển đảo Việt Nam. Nam – Trình bày được đặc điểm tự nhiên vùng
  2. biển đảo Việt Nam. – Trình bày được các tài nguyên biển và thềm lục 1TLb 5% địa Việt 0,5đ Nam. Thông hiểu – Nêu được đặc điểm môi trường biển đảo và vấn đề bảo vệ môi trường biển đảo Việt Nam. Vận dụng – Xác định được trên bản đồ các mốc xác định đường cơ sở, đường phân chia
  3. vịnh Bắc Bộ giữa Việt Nam và Trung Quốc - Trình bày được các khái niệm vùng nội thuỷ, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế, thềm lục địa của Việt Nam (theo Luật Biển Việt Nam). - Vận dụng cao: Liên hệ trách nhiệm của công dân trong việc bảo vệ chủ quyền và môi trường biển
  4. đảo. 3 Chủ đề - Vị trí, - Nhận chung 2: phạm vi biết: 4TN BẢO các - Xác 1TLa VỆ vùng định 15% CHỦ biển và được vị 1,5đ QUYỀN hải đảo trí, , CÁC Việt phạm vi QUYỀN Nam. của 2TN VÀ LỢI - Đặc vùng ÍCH điểm biển và HỢP môi hải đảo PHÁP trường Việt CỦA và tài Nam 10% VIỆT nguyên (theo 1,0đ NAM Ở biển đảo Luật BIỂN Việt Biển ĐÔNG Nam. Việt - Những Nam). thuận - Trình lợi, khó bày khăn đối với sự được phát những triển nét kinh tế chính về và bảo môi vệ chủ trường, quyền tài biển đảo. nguyên thiên nhiên. - VDT: Phân tích được những thuận lợi và khó khăn đối với phát triển kinh tế
  5. và bảo vệ chủ quyền, các quyền và lợi ích hợp pháp của Việt Nam ở Biển Đông. Số câu/ loại câu 8 câu 10 TNKQ 1 câu 1/2 câu 1/2 câu câu TL TL TL (8TN, 2TL) Tỉ lệ % 20 15 10 5 50%
  6. PHÒNG GD&ĐT PHÚ NINH KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN HIỀN Phân môn: ĐỊA LÍ – Lớp 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ A A/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (2,0 điểm) Chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài (Ví dụ: Nếu câu 1 chọn ý đúng nhất là ý A thì ghi ở giấy làm bài là Câu 1- A, ...). Câu 1. Vùng biển nước ta có diện tích khoảng A. 1 triệu km2. B. 2 triệu km2. C. 3 triệu km2. D. 4 triệu km2 . Câu 2. Nhiệt độ không khí trung bình năm của vùng biển nước ta dao động từ A. 20ºC - 23ºC B. 22ºC - 25ºC C. 23ºC - 28ºC D. 25ºC - 30ºC Câu 3. Loại tài nguyên biển nào sau đây có giá trị lớn trong ngành du lịch? A. Muối. B. Sinh vật. C. Bờ biển dài, nhiều bãi cát. D. Dầu mỏ. Câu 4. Huyện đảo Trường Sa thuộc tỉnh (thành phố) nào sau đây ?
  7. A. Đà Nẵng. B. Khánh Hòa. C. Hải Phòng. D. Quảng Ninh. Câu 5. Theo Luật Biển Việt Nam năm 2012, vùng biển Việt Nam trong Biển Đông bao gồm: A. nội thủy, lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế. B. nội thủy, lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế. C. nội thủy, lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế, thềm luc địa . D. nội thủy, lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế, vùng biển quốc tế. Câu 6. Đảo có diện tích lớn nhất nước ta là A. Phú Quốc.                                                  B. Lý Sơn. C. Phú Quý. D. Cô Tô. Câu 7. Sa Huỳnh (Quãng Ngãi) là địa phương nổi tiếng cả nước về tài nguyên gì? A. Dầu mỏ. B.Ti – tan. C. Muối. D. Khí tự nhiên. Câu 8. Hòn đảo nào sau đây thuộc tỉnh Quảng Nam ? A. Phú Quốc. B. Lý Sơn. C. Cù Lao Chàm. D. Cô Tô. B. TỰ LUẬN ( 3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm). Nêu đặc điểm môi trường biển đảo Việt Nam? Câu 2. (1,5 điểm) a.(1,0 điểm) Cho biết việc phát triển kinh tế ở vùng biển đảo nước ta có những thuận lợi và khó khăn gì ? b.(0,5 điểm) Là học sinh em cần có những hành động gì để bảo vệ môi trường biển đảo? ----- Hết------
  8. PHÒNG GD&ĐT PHÚ NINH KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN HIỀN Phân môn: ĐỊA LÍ – Lớp 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ B A/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (2,0 điểm) Chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài (Ví dụ: Nếu câu 1 chọn ý đúng nhất là ý A thì ghi ở giấy làm bài là Câu 1- A, ...).
  9. Câu 1. Theo Luật Biển Việt Nam năm 2012, vùng biển Việt Nam trong Biển Đông bao gồm: A. nội thủy, lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế. B. nội thủy, lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế. C. nội thủy, lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế, thềm luc địa . D. nội thủy, lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế, vùng biển quốc tế. Câu 2. Đảo có diện tích lớn nhất nước ta là A. Phú Quốc.                                                  B. Lý  Sơn. C. Phú Quý . D. Cô Tô. Câu 3. Cà Ná (Ninh Thuận) là địa phương nổi tiếng cả nước về tài nguyên gì? A.Dầu mỏ. B.Ti – tan. C. Muối. D. Khí tự nhiên. Câu 4. Hòn đảo nào sau đây thuộc tỉnh Quảng Nam ? A. Phú Quốc. B. Lý Sơn. C. Cù Lao Chàm. D. Cô Tô. Câu 5. Nước nào sau đây không có chung Biển Đông với Việt Nam ? A. Đông - Timo. B. Trung Quốc. C. Thái Lan. D. Cam-pu-chia . Câu 6. Nhiệt độ trung bình năm của nước biển tầng mặt ở vùng biển nước ta khoảng A. 20ºC. B. 21ºC. C. 23ºC. D. 25ºC Câu 7. Loại tài nguyên biển nào sau đây có giá trị lớn trong ngành công nghiệp dầu khí ? A. Muối. B. Sinh vật. C.Bờ biển dài. D. Dầu mỏ. Câu 8. Huyện đảo Hoàng Sa thuộc tỉnh (thành phố) nào sau đây ?
  10. A. Đà Nẵng. B. Khánh Hòa. C. Hải Phòng D. Quảng Ninh. B/ TỰ LUẬN ( 3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm). Nêu đặc điểm môi trường biển đảo Việt Nam? Câu 2. (1,5 điểm) a.(1,0 điểm) Cho biết việc phát triển kinh tế ở vùng biển đảo nước ta có những thuận lợi và khó khăn gì ? b.(0,5điểm) Là học sinh em cần có những hành động gì để bảo vệ môi trường biển đảo? ----- Hết------
  11. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023 -2024. Môn : Lịch sử và Địa lí – Lớp 8. MÃ ĐỀ A PHÂN MÔN ĐỊA LÍ A/ Trắc nghiệm: (2,0 điểm) Mỗi đáp án đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A C C B C A C C B/Tự luận ( 3,0 điểm) Câu Nội dung Điểm
  12. Đặc điểm môi trường biển đảo Việt Nam. - Môi trường biển đảo là một bộ phận trong môi trường sống của con 0, 5 đ người nói chung, bao gồm các yếu tố tự nhiên ( bờ biển, đáy biển, nước biển, đa dạng sinh học biển...) - Các yếu tố nhân tạo ( các công trình xây dựng, các cơ sở sản xuất,...) 0,25 đ - Môi trường biển đảo có những điểm khác biệt với môi trường trên đất 0,25 đ 1 liền: ( 1,5 + Môi trường biển không chia cắt được. Vì vậy khi một vùng biển bị ô 0, 25đ điểm) nhiễm sẽ gây thiệt hại cho cả vùng bờ biển, vùng nước và cả các đảo xung quanh. 0,25đ + Môi trường đảo do có sự biệt lập với đất liền, lại có diện tích nhỏ nên rất nhạy cảm trước tác động của con người, dễ bị suy thoái hơn so với đất liền. a/ *Thuận lợi - Tài nguyên biển đa dạng, phong phú tạo điều kiện để phát triển nhiều ngành kinh tế biển: khai thác nuôi trồng thủy sản, làm muối, khai thác 0,25đ dầu khí… - Vị trí nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên BĐ, dọc bờ biển có 0,25đ nhiều vịnh kín để xây dựng các cảng nước sâu… là điều kiện phát triển 2 giao thông vận tải biển.Nhiều bãi biển đẹp, nước biển ấm, chan hòa ( 1,5 ánh nắng…tạo điều kiện phát triển du lịch biển điểm) * Khó khăn: - Vùng biển nước ta nhiều thiên tai, đặc biệt là bão. Những năm gần 0,25đ đấy biến đổi KH tác động tới thiên nhiên các vùng biển đảo, gây khó khăn cho phát triển kinh tế biển đảo - Cơ sở hạ tầng chư đầy đủ và đồng bộ không tương xứng với tiềm năng và thế mạnh biển đảo 0,25đ b/ Là HS em có thể tham gia các hành động sau: + Tham gia các hoạt động (làm sạch bờ biển, giữ gìn môi trường sinh thái…)nhằm giảm thiểu sự suy thoái, ô nhiễm môi trường biển và trên 0,25đ các đảo + Đấu tranh với các hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên biển đảo 0,25đ trái với quy định của pháp luật. Rèn luyện kĩ năng để thích ứng với các thiên tai và sự cố xảy ra trong vùng biển đảo
  13. ---- Hết ---- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023 -2024. Môn : Lịch sử và Địa lí – Lớp 8. MÃ ĐỀ B PHÂN MÔN ĐỊA LÍ A/ Trắc nghiệm: (2,0 điểm) Mỗi đáp án đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C A C C A C D A B/Tự luận ( 3,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 1 Đặc điểm môi trường biển đảo Việt Nam. ( 1,5 - Môi trường biển đảo là một bộ phận trong môi trường sống của con 0, 5 đ điểm) người nói chung, bao gồm các yếu tố tự nhiên ( bờ biển, đáy biển, nước biển, đa dạng sinh học biển...) - Các yếu tố nhân tạo ( các công trình xây dựng, các cơ sở sản xuất,...) 0,25 đ - Môi trường biển đảo có những điểm khác biệt với môi trường trên đất 0,25 đ liền: + Môi trường biển không chia cắt được. Vì vậy khi một vùng biển bị ô nhiễm sẽ gây thiệt hại cho cả vùng bờ biển, vùng nước và cả các đảo 0, 25đ
  14. xung quanh. + Môi trường đảo do có sự biệt lập với đất liền, lại có diện tích nhỏ 0,25đ nên rất nhạy cảm trước tác động của con người, dễ bị suy thoái hơn so với đất liền. a/ *Thuận lợi - Tài nguyên biển đa dạng, phong phú tạo điều kiện để phát triển nhiều ngành kinh tế biển: khai thác nuôi trồng thủy sản, làm muối, khai thác 0,25đ dầu khí… - Vị trí nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên BĐ, dọc bờ biển có 0,25đ nhiều vịnh kín để xây dựng các cảng nước sâu… là điều kiện phát triển 2 giao thông vận tải biển.Nhiều bãi biển đẹp, nước biển ấm, chan hòa ( 1,5 ánh nắng…tạo điều kiện phát triển du lịch biển điểm) * Khó khăn: - Vùng biển nước ta nhiều thiên tai, đặc biệt là bão. Những năm gần 0,25đ đấy biến đổi KH tác động tới thiên nhiên các vùng biển đảo, gây khó khăn cho phát triển kinh tế biển đảo - Cơ sở hạ tầng chư đầy đủ và đồng bộ không tương xứng với tiềm năng và thế mạnh biển đảo 0,25đ b/ Là HS em có thể tham gia các hành động sau: + Tham gia các hoạt động (làm sạch bờ biển, giữ gìn môi trường sinh thái…)nhằm giảm thiểu sự suy thoái, ô nhiễm môi trường biển và trên 0,25đ các đảo + Đấu tranh với các hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên biển đảo 0,25đ trái với quy định của pháp luật. Rèn luyện kĩ năng để thích ứng với các thiên tai và sự cố xảy ra trong vùng biển đảo ---- Hết ----
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2