intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Phấn Mễ 1

Chia sẻ: Xiao Gui | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

17
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Phấn Mễ 1” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Phấn Mễ 1

  1. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO ĐẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS PHẤN MỄ I Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn: Địa lí 9 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) I/ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp Vận dụng độ Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng Tên TN TL TN TL TN TL TN TL Chủ đề Vùng Nhận 2,5 đ Đông biết đặc Biết Nam Bộ điểm tự được nhiên các và tài tỉnh nguyên vùngc thiên ông nhiên nghiệ của p vùng trọng điểm Số câu Số Số =1/2 câu câu:3 câu =1 điểm: Số điểm câu 3 =1 điểm Số điểm =1,5 điểm Vùng Biết Vẽ Đồng được tài biểu Bằng nguyên đồ thể sông thiên hiện Cửu nhiên sản Long lớn nhất lượng vùng thủy sản Vùng
  2. ĐBSC L so với cả nước Số câu: 3 Số Số Số Số điểm: câu:1/2 câu:1 câu: 4 câu Số 1½ Số điểm:2 Số điểm:0, điểm: 5. 2,5 Phát Nguyê Giải triển n thích Số tổng hợp nhân tại sao câu kinh tế và hậu phải :1 và bảo quả phát Số vệ tài của sự triển điểm nguyên giảm tổng : 2,5 biển đảo sút tài hợp Số câu:1 nguyê các Số n ngành điểm:2,5 ½ câu kinh Số tế điểm biển =1,5 Số câu ½ câu Số điểm =1 đ Địa lí Trình Đánh Số địa bày vị giá vị câu: phương trí địa trí địa lí 1 tỉnh lí của ảnh Số Thái tỉnh hưởng điểm: Nguyên Thái tới phát 2 Số câu: 1 Nguyê triển Số n kinh tế điểm:1 đ Số câu xã hội :1/2 của tỉnh câu thái Số nguyên điểm Số câu :1,5 = ½ câu
  3. Số điểm =1 đ Tổng số Số câu:1,5 Số câu: 1,5 Số câu: 1,5 Số câu:9 Số điểm: 3 Số điểm:4 Số điểm:3 câu:9 Tổng số Số điểm:10 điểm: 10 Định hướng phát triển năng lực Năng lực chung: năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề Năng lực riêng: năng lực xử lí bảng số liệu thống kê năng lực tư duy theo lãnh thổ Đề:
  4. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO ĐẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS PHẤN MỄ I Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn: Địa lí 9 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) I/ Trắc nghiệm (3đ): Câu 1(1,5 điểm) 1.Con sông nào không nằm trong vùng Đông Nam Bộ: A. Sông sài gòn B. Sông đồng nai C. Sông bé D. Sông tiền 2. Loại khoáng sản có trữ lượng lớn nhất vùng Đông Nam Bộ là: A. Dầu khí B. Bô xít C.Sét, cao lanh D. Than bùn 3. Loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long là: A. Đất phù sa B. Đất phèn C. Đất mặn D. Ccá loại đất khác Câu 2:(1,5 điểm) Kể tên các tỉnh thuộc vùng trọng điểm phía nam:………………………………. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… II. Phần tự luận(7đ) Câu 1: (2,5đ) Trình bày đặc điểm vị trí địa lí, địa hình, khí hậu của tỉnh Thái Nguyên. Vị trí đó có ý nghĩa như thế nào tới phát triển kinh tế- xã hội của tỉnh ? Câu 2: (2,5đ): Tại sao phải phát triển tổng hợp các ngành kinh tế biển? nêu một số nguyên nhân dẫn tới sự giảm sút tài nguyên và ô nhiễm môi trường biển? sự giảm sút sẽ dẫn tới hậu quả gì? Câu 3:(2đ) Cho bảng số liệu sau: Sản lượng thuỷ sản ở ĐB sông Cửu Long(nghìn tấn) Năm 1995 2000 2002 ĐB Sông Cửu Long 819,2 1169,1 1354,5 Cả nước 1584,4 2250,5 2647,4 a. Vẽ biểu đồ cột thể hiện sản lượng thuỷ sản ở ĐB sông Cửu Long và cả nước b. Nhận xét
  5. HƯỚNG DẪN CHẤM I/ TRẮC NGHIỆM: Câu 1: 1.-D 2.-A 3.-A Câu 2: Các tỉnh ngành công nghiệp trọng điểm trọng điểm vùng phía nam: Hồ Chí Minh, Bình Dương, Bình Phước, Đồng Nai, Bà Rịa- Vũng Tàu, Tây Ninh, Long An. II/ TỰ LUẬN: Câu 1: - Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí của tỉnh Thái Nguyên: 1đ - Ý nghĩa của vị trí địa lí tới phát triển KT- XH: 1đ Câu 2: 2.5 đ Phát triển tổng hợp các ngành kinh tế biển(1đ) Giữa các ngành có mối quan hệ chặt chẽ, hỗ trợ phát triển, sự phát triển một ngành không được kìm hãm gây thiệt hại cho các ngành khác Nguyên nhân(0,75đ) Do khai thác tài nguyên biển quá mức Môi trường biển bị ô nhiễm Hậu quả(0,75đ) Tài nguyên cạn kiệt, môi trường ô nhiễm Câu 3 (2,5đ) Vẽ biểu đồ đẹp, chính xác,ghi tên biểu đồ và phần chú giải
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0