Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Đức Giang
lượt xem 3
download
Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Đức Giang’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Đức Giang
- TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN ĐỊA LÝ 9 NĂM HỌC 2021–2022 Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề 001 A. Trắc nghiệm. (7 điểm) Tô vào phiếu trả lời phương án mà em chọn Câu 1. Địa điểm nào sau đây không phải là cảng biển của nước ta? A. Cần Thơ B. Quy Nhơn C. Đà Nẵng D. Vũng Tàu Câu 2. Ô nhiễm môi trường biển không dẫn đến hậu quả: A. Ảnh hưởng xấu đến chất lượng các khu du lịch biển. B. Làm suy giảm tài nguyên sinh vật biển. C. Tác động đến đời sống của ngư dân. D. Mất một phần tài nguyên nước ngọt. Câu 3. Cao su là cây công nghiệp lâu năm được trồng nhiều nhất ở vùng: A. Trung du và miền núi Bắc Bộ B. Đông Nam Bộ C. Tây nguyên D. Đồng bằng sông Cửu Long Câu 4. Phía Tây Nam của Vùng Đông Nam Bộ giáp vùng kinh tế nào sau đây? A. Bắc Trung Bộ B. Tây nguyên C. Duyên hải Nam Trung Bộ D. Đồng bằng sông Cửu Long Câu 5. Nhóm đất có diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long là: A. Đất phèn B. Đất cát ven biển C. Đất mặn D. Đất phù sa ngọt Câu 6. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Đông Nam Bộ? A. Bình Dương B. Tây Ninh C. Thành phố Hồ Chí Minh D. Long An Câu 7. Điều kiện không phải để phát triển nông nghiệp ở Đồng bằng Sông Cửu Long là: A. Tài nguyên khoáng sản. B. Khí hậu, nước. C. Đất, rừng. D. Biển và hải đảo. Câu 8. Thành phố có sức thu hút lao động nhất cả nước ở Đông Nam Bộ là: A. TP. Hồ Chí Minh B. Thủ Dầu Một C. Biên Hòa D. Bà Rịa – Vũng Tàu Câu 9. Nhận định nào sau đây không đúng về thế mạnh của vùng đồng bằng sông Cửu Long ? A. Xuất khẩu nông sản nhiều nhất B. Sản xuất lúa gạo nhiều nhất cả nước C. Năng suất lúa cao nhất cả nước D. Diện tích đồng bằng lớn nhất cả nước Câu 10. Bờ biển nước ta kéo dài khoảng 3260 km từ: A. Vũng Tàu đến Mũi Cà Mau. B. Mũi Cà Mau đến Hà Tiên. C. Móng Cái đến Hà Tiên. D. Móng Cái đến Vũng Tàu. Câu 11. Trở ngại lớn nhất đến sự phát triển cây công nghiệp ở Đông Nam Bộ là? A. Thiếu lao động lành nghề cho nông nghiệp. B. Mùa khô kéo dài. C. Diện tích đất nông nghiệp đang giảm nhanh. D. Thiên tai thường xuyên xảy ra. Câu 12. Sau dầu khí, loại tài nguyên được khai thác nhiều nhất hiện nay ở vùng biển Việt Nam là: A. San hô B. Cát thuỷ tinh C. Muối D. Pha lê Câu 13. Ngành công nghiệp ở Đông Nam Bộ tập trung chủ yếu ở: A. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Bình Dương. B. Biên Hòa, Vũng Tàu, Bình Dương. C. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Vũng Tàu. D. TP. Hồ Chí Minh, Bình Dương, Đồng Nai. Câu 14. Đồng bằng Sông Cửu Long là vựa lúa số 1 của cả nước vì: A. Chiếm hơn 50% sản lượng. B. Chiếm hơn 50% diện tích và sản lượng. C. Điều kiện tốt để canh tác. D. Chiếm hơn 50% diện tích canh tác. Câu 15. Đặc điểm nổi bật về vị trí của Đồng bằng Sông Cửu Long là: A. Rộng lớn nhất cả nước. B. Toàn bộ diện tích là đồng bằng. C. Nằm ở cực Nam tổ quốc. D. Hai mặt giáp biển. Câu 16. Nghề làm muối của nước ta phát triển mạnh nhất ở vùng ven biển thuộc: A. Bắc Bộ B. Bắc Trung Bộ C. Đồng bằng sông Cửu Long D. Nam Trung Bộ Câu 17. Hà Nội không giáp với tỉnh nào dưới đây? A. Bắc Ninh B. Nam Định C. Vĩnh Phúc D. Hòa Bình
- Câu 18. Đặc điểm nào sau đây không đúng khi nói về công nghiệp của vùng Đông Nam Bộ? A. Phần lớn các ngành đều sử dụng nguyên liệu nhập khẩu B. Chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp cả nước C. Cơ cấu ngành đa dạng, vị trí nổi bật là các ngành công nghệ cao. D. Có trung tâm công nghiệp thành phố Hồ Chí Minh lớn nhất cả nước Câu 19. Đảo có diện tích lớn nhất Việt Nam là: A. Côn Đảo B. Phú Quý C. Cát Bà D. Phú Quốc Câu 20. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của vùng Đồng bằng sông Cửu Long? A. Vùng trọng điểm lúa lớn nhất cả nước. B. Vùng trọng điểm nuôi trồng thủy sản lớn nhất cả nước. C. Vùng trọng điểm chăn nuôi gia cầm lớn nhất cả nước. D. Vùng trọng điểm cây công nghiệp lớn nhất cả nước. Câu 21. Các hồ nước nhân tạo quan trọng cho thủy lợi và thủy điện trong vùng Đông Nam Bộ là: A. Hồ Yaly và hồ Dầu Tiếng B. Hồ Dầu Tiếng và hồ Trị An C. Hồ Thác Bà và hồ Đa Nhim D. Hồ Ba Bể và hồ Lắk Câu 22. Thủ đô Hà Nội thuộc vùng kinh tế nào sau đây? A. Trung Du và miền núi Bắc Bộ B. Bắc Trung Bộ C. Đồng bằng sông Hồng D. Đông Nam Bộ Câu 23. Tỉnh có thế mạnh phát triển du lịch biển ở Đông Nam bộ là: A. Bình Dương B. Tây Ninh C. Bình Phước D. Bà Rịa Vũng Tàu Câu 24. Khoáng sản quan trọng nhất ở Đông Nam Bộ là: A. Dầu khí B. Than C. Đồng D. Bôxit Câu 25. Đặc điểm nào sau đây không phải là phương hướng để bảo vệ tài nguyên và môi trường biển? A. Tiếp tục khai thác khoáng sản biển. B. Bảo vệ và phát triển nguồn thủy sản. C. Bảo vệ rừng ngập mặn hiện có. D. Phòng chống ô nhiễm biển. Câu 26. Vấn đề có ý nghĩa hàng đầu trong việc đẩy mạnh phát triển cây công nghiệp ở Đông Nam Bộ là A. thay đổi cơ cấu cây trồng B. trồng và bảo vệ vốn rừng C. giải quyết vấn đề thủy lợi D. đẩy mạnh chế biến sản phẩm Câu 27. Du lịch biển của nước ta hiện nay mới chỉ chủ yếu tập trung khai thác hoạt động A. thể thao trên biển. B. tắm biển. C. khám phá các đảo. D. lặn biển. Câu 28. Hai loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở Đông Nam Bộ là: A. Đất xám và đất phù sa B. Đất badan và đất feralit C. Đất badan và đất xám D. Đất phù sa và đất feralit II Tự luận: 3 điểm Câu 1. (1 điểm) Nêu tên 4 ngư trường và 4 cảng biển lớn của nước ta? Câu 2. (2 điểm) Những điều kiện nào giúp đồng bằng sông Cửu Long trở thành vùng sản xuất lương thực lớn nhất cả nước?
- TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN ĐỊA LÝ 9 NĂM HỌC 2021–2022 Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề 002 ATrắc nghiệm. (7 điểm) Tô vào phiếu trả lời phương án mà em chọn Câu 1. Đồng bằng Sông Cửu Long là vựa lúa số 1 của cả nước vì: A. Chiếm hơn 50% sản lượng. B. Chiếm hơn 50% diện tích canh tác. C. Điều kiện tốt để canh tác. D. Chiếm hơn 50% diện tích và sản lượng. Câu 2. Thủ đô Hà Nội thuộc vùng kinh tế nào sau đây? A. Đồng bằng sông Hồng B. Bắc Trung Bộ C. Đông Nam Bộ D. Đông Nam Bộ Câu 3. Cao su là cây công nghiệp lâu năm được trồng nhiều nhất ở vùng: A. Đông Nam Bộ B. Tây nguyên C. Đồng bằng sông Cửu Long D. Trung du và miền núi Bắc Bộ Câu 4. Địa điểm nào sau đây không phải là cảng biển của nước ta? A. Vũng Tàu B. Đà Nẵng C. Quy Nhơn D. Cần Thơ Câu 5. Đặc điểm nào sau đây không phải là phương hướng để bảo vệ tài nguyên và môi trường biển? A. Bảo vệ rừng ngập mặn hiện có. B. Bảo vệ và phát triển nguồn thủy sản. C. Phòng chống ô nhiễm biển. D. Tiếp tục khai thác khoáng sản biển. Câu 6. Nhóm đất có diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long là: A. Đất phèn B. Đất phù sa ngọt C. Đất cát ven biển D. Đất mặn Câu 7. Hai loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở Đông Nam Bộ là: A. Đất badan và đất xám B. Đất xám và đất phù sa C. Đất badan và đất feralit D. Đất phù sa và đất feralit Câu 8. Sau dầu khí, loại tài nguyên được khai thác nhiều nhất hiện nay ở vùng biển Việt Nam là: A. Muối B. Pha lê C. Cát thuỷ tinh D. San hô Câu 9. Trở ngại lớn nhất đến sự phát triển cây công nghiệp ở Đông Nam Bộ là? A. Thiên tai thường xuyên xảy ra. B. Diện tích đất nông nghiệp đang giảm nhanh. C. Thiếu lao động lành nghề cho nông nghiệp. D. Mùa khô kéo dài. Câu 10. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Đông Nam Bộ? A. Tây Ninh B. Bình Dương C. Long An D. Thành phố Hồ Chí Minh Câu 11. Thành phố có sức thu hút lao động nhất cả nước ở Đông Nam Bộ là: A. Thủ Dầu Một B. Bà Rịa – Vũng Tàu C. Biên Hòa D. TP. Hồ Chí Minh Câu 12. Hà Nội không giáp với tỉnh nào dưới đây? A. Bắc Ninh B. Nam Định C. Vĩnh Phúc D. Hòa Bình Câu 13. Đảo có diện tích lớn nhất Việt Nam là: A. Côn Đảo B. Phú Quốc C. Cát Bà D. Phú Quý Câu 14. Đặc điểm nổi bật về vị trí của Đồng bằng Sông Cửu Long là: A. Toàn bộ diện tích là đồng bằng. B. Rộng lớn nhất cả nước. C. Nằm ở cực Nam tổ quốc. D. Hai mặt giáp biển. Câu 15. Ô nhiễm môi trường biển không dẫn đến hậu quả: A. Mất một phần tài nguyên nước ngọt. B. Làm suy giảm tài nguyên sinh vật biển. C. Tác động đến đời sống của ngư dân. D. Ảnh hưởng xấu đến chất lượng các khu du lịch biển. Câu 16. Bờ biển nước ta kéo dài khoảng 3260 km từ: A. Mũi Cà Mau đến Hà Tiên. B. Móng Cái đến Hà Tiên.
- C. Vũng Tàu đến Mũi Cà Mau. D. Móng Cái đến Vũng Tàu. Câu 17. Vấn đề có ý nghĩa hàng đầu trong việc đẩy mạnh phát triển cây công nghiệp ở Đông Nam Bộ là A. đẩy mạnh chế biến sản phẩm B. trồng và bảo vệ vốn rừng C. giải quyết vấn đề thủy lợi D. thay đổi cơ cấu cây trồng Câu 18. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của vùng Đồng bằng sông Cửu Long? A. Vùng trọng điểm chăn nuôi gia cầm lớn nhất cả nước. B. Vùng trọng điểm cây công nghiệp lớn nhất cả nước. C. Vùng trọng điểm nuôi trồng thủy sản lớn nhất cả nước. D. Vùng trọng điểm lúa lớn nhất cả nước. Câu 19. Nghề làm muối của nước ta phát triển mạnh nhất ở vùng ven biển thuộc: A. Bắc Bộ B. Đồng bằng sông Cửu Long C. Nam Trung Bộ D. Bắc Trung Bộ Câu 20. Phía Tây Nam của Vùng Đông Nam Bộ giáp vùng kinh tế nào sau đây? A. Duyên hải Nam Trung Bộ B. Đồng bằng sông Cửu Long C. Tây nguyên D. Bắc Trung Bộ Câu 21. Điều kiện không phải để phát triển nông nghiệp ở Đồng bằng Sông Cửu Long là: A. Đất, rừng. B. Biển và hải đảo. C. Tài nguyên khoáng sản. D. Khí hậu, nước. Câu 22. Các hồ nước nhân tạo quan trọng cho thủy lợi và thủy điện trong vùng Đông Nam Bộ là: A. Hồ Dầu Tiếng và hồ Trị An B. Hồ Yaly và hồ Dầu Tiếng C. Hồ Thác Bà và hồ Đa Nhim D. Hồ Ba Bể và hồ Lắk Câu 23. Nhận định nào sau đây không đúng về thế mạnh của vùng đồng bằng sông Cửu Long ? A. Năng suất lúa cao nhất cả nước B. Sản xuất lúa gạo nhiều nhất cả nước C. Diện tích đồng bằng lớn nhất cả nước D. Xuất khẩu nông sản nhiều nhất Câu 24. Khoáng sản quan trọng nhất ở Đông Nam Bộ là: A. Than B. Dầu khí C. Bôxit D. Đồng Câu 25. Tỉnh có thế mạnh phát triển du lịch biển ở Đông Nam bộ là: A. Tây Ninh B. Bà Rịa Vũng Tàu C. Bình Dương D. Bình Phước Câu 26. Du lịch biển của nước ta hiện nay mới chỉ chủ yếu tập trung khai thác hoạt động A. thể thao trên biển. B. lặn biển. C. khám phá các đảo. D. tắm biển. Câu 27. Ngành công nghiệp ở Đông Nam Bộ tập trung chủ yếu ở: A. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Bình Dương. B. TP. Hồ Chí Minh, Bình Dương, Đồng Nai. C. Biên Hòa, Vũng Tàu, Bình Dương. D. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Vũng Tàu. Câu 28. Đặc điểm nào sau đây không đúng khi nói về công nghiệp của vùng Đông Nam Bộ? A. Có trung tâm công nghiệp thành phố Hồ Chí Minh lớn nhất cả nước B. Chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp cả nước C. Phần lớn các ngành đều sử dụng nguyên liệu nhập khẩu D. Cơ cấu ngành đa dạng, vị trí nổi bật là các ngành công nghệ cao. II Tự luận: 3 điểm Câu 1. (1 điểm) Nêu tên 4 ngư trường và 4 cảng biển lớn của nước ta? Câu 2. (2 điểm) Những điều kiện nào giúp đồng bằng sông Cửu Long trở thành vùng sản xuất lương thực lớn nhất cả nước?
- TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN ĐỊA LÝ 9 NĂM HỌC 2021–2022 Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề 003 A. Trắc nghiệm. (7 điểm) Tô vào phiếu trả lời phương án mà em chọn Câu 1. Đặc điểm nào sau đây không phải là phương hướng để bảo vệ tài nguyên và môi trường biển? A. Bảo vệ rừng ngập mặn hiện có. B. Phòng chống ô nhiễm biển. C. Bảo vệ và phát triển nguồn thủy sản. D. Tiếp tục khai thác khoáng sản biển. Câu 2. Cao su là cây công nghiệp lâu năm được trồng nhiều nhất ở vùng: A. Đồng bằng sông Cửu Long B. Đông Nam Bộ C. Trung du và miền núi Bắc Bộ D. Tây nguyên Câu 3. Du lịch biển của nước ta hiện nay mới chỉ chủ yếu tập trung khai thác hoạt động A. khám phá các đảo. B. lặn biển. C. thể thao trên biển. D. tắm biển. Câu 4. Tỉnh có thế mạnh phát triển du lịch biển ở Đông Nam bộ là: A. Bình Phước B. Bình Dương C. Bà Rịa Vũng Tàu D. Tây Ninh Câu 5. Đồng bằng Sông Cửu Long là vựa lúa số 1 của cả nước vì: A. Điều kiện tốt để canh tác. B. Chiếm hơn 50% sản lượng. C. Chiếm hơn 50% diện tích và sản lượng. D. Chiếm hơn 50% diện tích canh tác. Câu 6. Thành phố có sức thu hút lao động nhất cả nước ở Đông Nam Bộ là: A. TP. Hồ Chí Minh B. Thủ Dầu Một C. Biên Hòa D. Bà Rịa – Vũng Tàu Câu 7. Nghề làm muối của nước ta phát triển mạnh nhất ở vùng ven biển thuộc: A. Bắc Bộ B. Nam Trung Bộ C. Đồng bằng sông Cửu Long D. Bắc Trung Bộ Câu 8. Thủ đô Hà Nội thuộc vùng kinh tế nào sau đây? A. Trung Du và miền núi Bắc Bộ B. Bắc Trung Bộ C. Đồng bằng sông Hồng D. Đông Nam Bộ Câu 9. Phía Tây Nam của Vùng Đông Nam Bộ giáp vùng kinh tế nào sau đây? A. Duyên hải Nam Trung Bộ B. Đồng bằng sông Cửu Long C. Tây nguyên D. Bắc Trung Bộ Câu 10. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của vùng Đồng bằng sông Cửu Long? A. Vùng trọng điểm cây công nghiệp lớn nhất cả nước. B. Vùng trọng điểm chăn nuôi gia cầm lớn nhất cả nước. C. Vùng trọng điểm lúa lớn nhất cả nước. D. Vùng trọng điểm nuôi trồng thủy sản lớn nhất cả nước. Câu 11. Sau dầu khí, loại tài nguyên được khai thác nhiều nhất hiện nay ở vùng biển Việt Nam là: A. Muối B. San hô C. Pha lê D. Cát thuỷ tinh Câu 12. Bờ biển nước ta kéo dài khoảng 3260 km từ: A. Vũng Tàu đến Mũi Cà Mau. B. Móng Cái đến Hà Tiên. C. Móng Cái đến Vũng Tàu. D. Mũi Cà Mau đến Hà Tiên. Câu 13. Hà Nội không giáp với tỉnh nào dưới đây? A. Nam Định B. Vĩnh Phúc C. Bắc Ninh D. Hòa Bình Câu 14. Ô nhiễm môi trường biển không dẫn đến hậu quả: A. Mất một phần tài nguyên nước ngọt. B. Tác động đến đời sống của ngư dân. C. Làm suy giảm tài nguyên sinh vật biển. D. Ảnh hưởng xấu đến chất lượng các khu du lịch biển. Câu 15. Điều kiện không phải để phát triển nông nghiệp ở Đồng bằng Sông Cửu Long là: A. Khí hậu, nước. B. Tài nguyên khoáng sản. C. Đất, rừng. D. Biển và hải đảo. Câu 16. Vấn đề có ý nghĩa hàng đầu trong việc đẩy mạnh phát triển cây công nghiệp ở Đông Nam Bộ là
- A. thay đổi cơ cấu cây trồng B. đẩy mạnh chế biến sản phẩm C. trồng và bảo vệ vốn rừng D. giải quyết vấn đề thủy lợi Câu 17. Nhận định nào sau đây không đúng về thế mạnh của vùng đồng bằng sông Cửu Long ? A. Sản xuất lúa gạo nhiều nhất cả nước B. Diện tích đồng bằng lớn nhất cả nước C. Xuất khẩu nông sản nhiều nhất D. Năng suất lúa cao nhất cả nước Câu 18. Hai loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở Đông Nam Bộ là: A. Đất badan và đất xám B. Đất xám và đất phù sa C. Đất phù sa và đất feralit D. Đất badan và đất feralit Câu 19. Đảo có diện tích lớn nhất Việt Nam là: A. Cát Bà B. Phú Quốc C. Côn Đảo D. Phú Quý Câu 20. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Đông Nam Bộ? A. Tây Ninh B. Bình Dương C. Thành phố Hồ Chí Minh D. Long An Câu 21. Ngành công nghiệp ở Đông Nam Bộ tập trung chủ yếu ở: A. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Vũng Tàu. B. Biên Hòa, Vũng Tàu, Bình Dương. C. TP. Hồ Chí Minh, Bình Dương, Đồng Nai. D. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Bình Dương. Câu 22. Đặc điểm nào sau đây không đúng khi nói về công nghiệp của vùng Đông Nam Bộ? A. Cơ cấu ngành đa dạng, vị trí nổi bật là các ngành công nghệ cao. B. Chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp cả nước C. Phần lớn các ngành đều sử dụng nguyên liệu nhập khẩu D. Có trung tâm công nghiệp thành phố Hồ Chí Minh lớn nhất cả nước Câu 23. Địa điểm nào sau đây không phải là cảng biển của nước ta? A. Vũng Tàu B. Quy Nhơn C. Cần Thơ D. Đà Nẵng Câu 24. Nhóm đất có diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long là: A. Đất phèn B. Đất cát ven biển C. Đất mặn D. Đất phù sa ngọt Câu 25. Đặc điểm nổi bật về vị trí của Đồng bằng Sông Cửu Long là: A. Toàn bộ diện tích là đồng bằng. B. Hai mặt giáp biển. C. Nằm ở cực Nam tổ quốc. D. Rộng lớn nhất cả nước. Câu 26. Trở ngại lớn nhất đến sự phát triển cây công nghiệp ở Đông Nam Bộ là? A. Thiếu lao động lành nghề cho nông nghiệp. B. Diện tích đất nông nghiệp đang giảm nhanh. C. Thiên tai thường xuyên xảy ra. D. Mùa khô kéo dài. Câu 27. Các hồ nước nhân tạo quan trọng cho thủy lợi và thủy điện trong vùng Đông Nam Bộ là: A. Hồ Yaly và hồ Dầu Tiếng B. Hồ Thác Bà và hồ Đa Nhim C. Hồ Dầu Tiếng và hồ Trị An D. Hồ Ba Bể và hồ Lắk Câu 28. Khoáng sản quan trọng nhất ở Đông Nam Bộ là: A. Đồng B. Dầu khí C. Than D. Bôxit II Tự luận: 3 điểm Câu 1. (1 điểm) Nêu tên 4 ngư trường và 4 cảng biển lớn của nước ta? Câu 2. (2 điểm) Những điều kiện nào giúp đồng bằng sông Cửu Long trở thành vùng sản xuất lương thực lớn nhất cả nước?
- TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN ĐỊA LÝ 9 NĂM HỌC 2021–2022 Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề 004 ATrắc nghiệm. (7 điểm) Tô vào phiếu trả lời phương án mà em chọn Câu 1. Bờ biển nước ta kéo dài khoảng 3260 km từ: A. Móng Cái đến Vũng Tàu. B. Vũng Tàu đến Mũi Cà Mau. C. Mũi Cà Mau đến Hà Tiên. D. Móng Cái đến Hà Tiên. Câu 2. Địa điểm nào sau đây không phải là cảng biển của nước ta? A. Vũng Tàu B. Quy Nhơn C. Cần Thơ D. Đà Nẵng Câu 3. Ô nhiễm môi trường biển không dẫn đến hậu quả: A. Làm suy giảm tài nguyên sinh vật biển. B. Mất một phần tài nguyên nước ngọt. C. Ảnh hưởng xấu đến chất lượng các khu du lịch biển. D. Tác động đến đời sống của ngư dân. Câu 4. Nghề làm muối của nước ta phát triển mạnh nhất ở vùng ven biển thuộc: A. Bắc Bộ B. Bắc Trung Bộ C. Đồng bằng sông Cửu Long D. Nam Trung Bộ Câu 5. Nhóm đất có diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long là: A. Đất phèn B. Đất cát ven biển C. Đất phù sa ngọt D. Đất mặn Câu 6. Tỉnh có thế mạnh phát triển du lịch biển ở Đông Nam bộ là: A. Tây Ninh B. Bình Phước C. Bà Rịa Vũng Tàu D. Bình Dương Câu 7. Trở ngại lớn nhất đến sự phát triển cây công nghiệp ở Đông Nam Bộ là? A. Mùa khô kéo dài. B. Thiếu lao động lành nghề cho nông nghiệp. C. Diện tích đất nông nghiệp đang giảm nhanh. D. Thiên tai thường xuyên xảy ra. Câu 8. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của vùng Đồng bằng sông Cửu Long? A. Vùng trọng điểm chăn nuôi gia cầm lớn nhất cả nước. B. Vùng trọng điểm cây công nghiệp lớn nhất cả nước. C. Vùng trọng điểm lúa lớn nhất cả nước. D. Vùng trọng điểm nuôi trồng thủy sản lớn nhất cả nước. Câu 9. Du lịch biển của nước ta hiện nay mới chỉ chủ yếu tập trung khai thác hoạt động A. thể thao trên biển. B. lặn biển. C. tắm biển. D. khám phá các đảo. Câu 10. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Đông Nam Bộ? A. Bình Dương B. Tây Ninh C. Long An D. Thành phố Hồ Chí Minh Câu 11. Đảo có diện tích lớn nhất Việt Nam là: A. Cát Bà B. Côn Đảo C. Phú Quý D. Phú Quốc Câu 12. Thành phố có sức thu hút lao động nhất cả nước ở Đông Nam Bộ là: A. Thủ Dầu Một B. TP. Hồ Chí Minh C. Biên Hòa D. Bà Rịa – Vũng Tàu Câu 13. Hai loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở Đông Nam Bộ là: A. Đất badan và đất feralit B. Đất badan và đất xám C. Đất xám và đất phù sa D. Đất phù sa và đất feralit Câu 14. Khoáng sản quan trọng nhất ở Đông Nam Bộ là: A. Dầu khí B. Bôxit C. Than D. Đồng Câu 15. Đặc điểm nào sau đây không phải là phương hướng để bảo vệ tài nguyên và môi trường biển? A. Bảo vệ và phát triển nguồn thủy sản. B. Tiếp tục khai thác khoáng sản biển. C. Bảo vệ rừng ngập mặn hiện có. D. Phòng chống ô nhiễm biển. Câu 16. Phía Tây Nam của Vùng Đông Nam Bộ giáp vùng kinh tế nào sau đây?
- A. Bắc Trung Bộ B. Tây nguyên C. Duyên hải Nam Trung Bộ D. Đồng bằng sông Cửu Long Câu 17. Sau dầu khí, loại tài nguyên được khai thác nhiều nhất hiện nay ở vùng biển Việt Nam là: A. Cát thuỷ tinh B. San hô C. Pha lê D. Muối Câu 18. Ngành công nghiệp ở Đông Nam Bộ tập trung chủ yếu ở: A. TP. Hồ Chí Minh, Bình Dương, Đồng Nai. B. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Bình Dương. C. Biên Hòa, Vũng Tàu, Bình Dương. D. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Vũng Tàu. Câu 19. Điều kiện không phải để phát triển nông nghiệp ở Đồng bằng Sông Cửu Long là: A. Biển và hải đảo. B. Khí hậu, nước. C. Tài nguyên khoáng sản. D. Đất, rừng. Câu 20. Vấn đề có ý nghĩa hàng đầu trong việc đẩy mạnh phát triển cây công nghiệp ở Đông Nam Bộ là A. giải quyết vấn đề thủy lợi B. trồng và bảo vệ vốn rừng C. thay đổi cơ cấu cây trồng D. đẩy mạnh chế biến sản phẩm Câu 21. Nhận định nào sau đây không đúng về thế mạnh của vùng đồng bằng sông Cửu Long ? A. Năng suất lúa cao nhất cả nước B. Xuất khẩu nông sản nhiều nhất C. Sản xuất lúa gạo nhiều nhất cả nước D. Diện tích đồng bằng lớn nhất cả nước Câu 22. Thủ đô Hà Nội thuộc vùng kinh tế nào sau đây? A. Trung Du và miền núi Bắc Bộ B. Bắc Trung Bộ C. Đồng bằng sông Hồng D. Đông Nam Bộ Câu 23. Đồng bằng Sông Cửu Long là vựa lúa số 1 của cả nước vì: A. Điều kiện tốt để canh tác. B. Chiếm hơn 50% diện tích canh tác. C. Chiếm hơn 50% sản lượng. D. Chiếm hơn 50% diện tích và sản lượng. Câu 24. Cao su là cây công nghiệp lâu năm được trồng nhiều nhất ở vùng: A. Đồng bằng sông Cửu Long B. Tây nguyên C. Trung du và miền núi Bắc Bộ D. Đông Nam Bộ Câu 25. Hà Nội không giáp với tỉnh nào dưới đây? A. Nam Định B. Vĩnh Phúc C. Bắc Ninh D. Hòa Bình Câu 26. Các hồ nước nhân tạo quan trọng cho thủy lợi và thủy điện trong vùng Đông Nam Bộ là: A. Hồ Thác Bà và hồ Đa Nhim B. Hồ Dầu Tiếng và hồ Trị An C. Hồ Yaly và hồ Dầu Tiếng D. Hồ Ba Bể và hồ Lắk Câu 27. Đặc điểm nổi bật về vị trí của Đồng bằng Sông Cửu Long là: A. Toàn bộ diện tích là đồng bằng. B. Nằm ở cực Nam tổ quốc. C. Rộng lớn nhất cả nước. D. Hai mặt giáp biển. Câu 28. Đặc điểm nào sau đây không đúng khi nói về công nghiệp của vùng Đông Nam Bộ? A. Cơ cấu ngành đa dạng, vị trí nổi bật là các ngành công nghệ cao. B. Chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp cả nước C. Phần lớn các ngành đều sử dụng nguyên liệu nhập khẩu D. Có trung tâm công nghiệp thành phố Hồ Chí Minh lớn nhất cả nước II Tự luận: 3 điểm Câu 1. (1 điểm) Nêu tên 4 ngư trường và 4 cảng biển lớn của nước ta? Câu 2. (2 điểm) Những điều kiện nào giúp đồng bằng sông Cửu Long trở thành vùng sản xuất lương thực lớn nhất cả nước?
- TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN ĐỊA LÍ 9 NĂM HỌC 2021 – 2022 Thời gian: 45 phút A- Trắc nghiệm (7 điểm) Mỗi đáp án đúng 0.25 điểm Đáp án đề 001: Câ Câ Chọn Chọn Câu Chọn Câu Chọn Câu Chọn u u 1 7 12 18 23 2 8 13 19 24 3 9 14 20 25 4 10 15 21 26 5 11 16 22 27 6 17 28 Đáp án đề 002: Câ Câ Chọn Chọn Câu Chọn Câu Chọn Câu Chọn u u 1 7 12 18 23 2 8 13 19 24
- 3 9 14 20 25 4 10 15 21 26 5 11 16 22 27 6 17 28 Đáp án đề 003: Câ Câ Chọn Chọn Câu Chọn Câu Chọn Câu Chọn u u 1 7 12 18 23 2 8 13 19 24 3 9 14 20 25 4 10 15 21 26 5 11 16 22 27 6 17 28 Đáp án đề 004: Câ Câ Chọn Chọn Câu Chọn Câu Chọn Câu Chọn u u
- 1 7 12 18 23 2 8 13 19 24 3 9 14 20 25 4 10 15 21 26 5 11 16 22 27 6 17 28 II Tự luận (3 điểm) Câu Nội dung cần đạt Biểu điểm 1 Có 4 ngư trường lớn là: 0.5 đ + Ngư trường Cà Mau Kiên Giang. + Ngư trường Ninh Thuận Bình Thuận Bà Rịa Vũng Tàu. + Ngư trường Hải Phòng Quảng Ninh. + Ngư trường quần đảo Hoàng Sa, quần đảo Trường Sa. 4 cảng biển lớn của nước ta là: Hải Phòng, Đà Nẵng, Vinh, Sài Gòn (hoặc các cảng biển khác dọc 0.5 đ ven biển ) 2 Những điều kiện giúp ĐBSCL trở thành vùng sản xuất lương thực lớn nhất cả nước là: Điều kiện tự nhiên thuận lợi: 1 đ + Diện tích đất nông nghiệp khỏang 3 triệu ha, chiếm gần 1/3 diện tích đất nông nghiệp của cả nước. + Và đất phù sa ngọt dọc theo sông Tiền và sông Hậu màu mỡ thích hợp cho việc trồng lúa với quy mô lớn. + Khí hậu nóng ẩm quanh năm, thời tiết ít biến động + Và nguồn nước sông ngòi tương đối dồi dào thuận lợi cho việc thâm canh tăng vụ lúa. Điều kiện kinh tế xã hội thuận lợi: 1đ + Nguồn lao động đông, có truyền thống, nhạy bén trong việc tiếp thu kĩ thuật và công nghệ mới về trồng lúa. + Được Nhà nước chú trọng đầu tư cơ sở vật chất kĩ thuật (thủy lợi,
- trạm, trại giống …) , + Nhu cầu lớn của thị trường trong nước và xuất khẩu. + Ngành công nghiệp chế biến phát triển đáp ứng nguồn nguyên liệu lớn của vùng GV ra đề Tổ (nhóm) trưởng duyệt BGH duyệt Bùi Thị Thúy Hà Nguyễn Thị Thanh Hiền Nguyễn Thị Thanh Huyền
- TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN ĐỊA LÍ 9 NĂM HỌC 2021–2022 Thời gian: 45 phút I. Mục đích yêu cầu: 1. Kiến thức : Kiểm tra đánh giá mức độ nhận thức của học sinh : HS nhận biết về vị trí địa lí, giới hạn vùng Đông Nam Bộ và đồng bằng sông Cửu Long, phân bố các ngành kinh tế biển Hs hiểu: + Phân tích được các điều kiện phát triển ngành kinh tế ở Đông Nam Bộ, đồng bằng sông Cửu Long và phát triển tổng hợp kinh tế biển đảo Việ Nam + Đồng thời phân tích nhận xét giải thích được tình hình phát triển phân bố các ngành kinh tế của vùng đồng bằng sông Cửu Long, Đông nam Bộ và các ngành kinh tế biển nước ta. HS vận dụng kiến thức đã học và hiểu biết thực tế để + giải thích đặc điểm phát triển ngành thế mạnh của vùng Đồng bằng S Cửu Long. + Đề xuất chọn lọc các biện pháp bảo vệ biển đảo 2. Kỹ năng: Phân tích Át lát tự nhiên Việt Nam Phân tích mối quan hệ nhân quả giữa các yếu tố tự nhiên với phát triển KTXH của 2 vùng đồng bằng S. Cửu Long và Đông Nam Bộ 3. Phẩm chất : Qua bài kiểm tra HS hình thành Tự chủ tự giác trung thực khi làm bài kiểm tra Có hứng thú học tập môn địa lý. 4. Định hướng năng lực cần đạt: Năng lực tư duy tổng hợp lãnh thổ, đọc bản đồ II. Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm 70 %, Tự luận 30% III Ma trận MĐ Nhận Vận dụng Vận dụng cao biết Thông hiểu Tổng Nội dung TN TL TN TL TN TL TN TL Vùng Xác Nêu Đánh Đông định vị những giá Nam trí giới điều thuận Bộ hạn kiện lợi khó vùng thuận khăn lợi đối trong với phát phát triển triển kinh tế kinh tế của của vùng vùng Nêu khái
- quát đặc điểm thế mạnh kinh tế ở vùng Đông Nam Bộ Số câu 6 4 2 12 Số 1,5 1 0.5 3 điểm Vùng Nêu đặc Trình Đánh đồng điểm vị bày các giá và bằng trí giới điều giải sông hạn kiện thích vùng thuận đặc Cửu lợi trong điểm Long phát phát triển triển phân bố ngành ngành kinh tế trồng thế cây lúa mạnh của vùng Số câu 4 1 2 7 Số 1 2 0.5 3.5 điểm Phát Xác Phân Biện triển định vị tích đặc pháp tổng trí phân điểm bảo vệ hợp bố các phát môi ngành triển trường kinh tế kinh tế các biển biển biển ngành đảo đảo trên kinh tế Việt Việt Atlat biển nam nam Việt Nam. Xác định vị trí và đặc điểm
- vùng biển đảo Việt nam Số câu 1 6 2 9 Số 1 1.5 0.5 3 điểm Địa lí Xác Hà Nội định vị trí địa lí và giới hạn Hà Nội 2 2 0.5 0.5 Tổng 13 5 8 4 30 câu Tổng 4 3 2 1 10 điểm Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100%
- TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN ĐỊA LÝ 9 NĂM HỌC 2021–2022 Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề dự phòng A. Trắc nghiệm. (7 điểm) Tô vào phiếu trả lời phương án mà em chọn Câu 1. Phía Tây Nam của Vùng Đông Nam Bộ giáp vùng kinh tế nào sau đây? A. Duyên hải Nam Trung Bộ B. Đồng bằng sông Cửu Long C. Tây nguyên D. Bắc Trung Bộ Câu 2. Đặc điểm nào sau đây không đúng khi nói về công nghiệp của vùng Đông Nam Bộ? A. Phần lớn các ngành đều sử dụng nguyên liệu nhập khẩu B. Cơ cấu ngành đa dạng, vị trí nổi bật là các ngành công nghệ cao. C. Có trung tâm công nghiệp thành phố Hồ Chí Minh lớn nhất cả nước D. Chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp cả nước Câu 3. Trở ngại lớn nhất đến sự phát triển cây công nghiệp ở Đông Nam Bộ là? A. Thiên tai thường xuyên xảy ra. B. Mùa khô kéo dài. C. Thiếu lao động lành nghề cho nông nghiệp. D. Diện tích đất nông nghiệp đang giảm nhanh. Câu 4. Hai loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở Đông Nam Bộ là: A. Đất xám và đất phù sa B. Đất badan và đất feralit C. Đất phù sa và đất feralit D. Đất badan và đất xám Câu 5. Ngành công nghiệp ở Đông Nam Bộ tập trung chủ yếu ở: A. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Bình Dương. B. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Vũng Tàu. C. TP. Hồ Chí Minh, Bình Dương, Đồng Nai. D. Biên Hòa, Vũng Tàu, Bình Dương. Câu 6. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Đông Nam Bộ? A. Thành phố Hồ Chí Minh B. Bình Dương C. Long An D. Tây Ninh Câu 7. Các hồ nước nhân tạo quan trọng cho thủy lợi và thủy điện trong vùng Đông Nam Bộ là: A. Hồ Ba Bể và hồ Lắk B. Hồ Dầu Tiếng và hồ Trị An C. Hồ Thác Bà và hồ Đa Nhim D. Hồ Yaly và hồ Dầu Tiếng Câu 8. Khoáng sản quan trọng nhất ở Đông Nam Bộ là: A. Than B. Dầu khí C. Boxit D. Đồng Câu 9. Cao su là cây công nghiệp lâu năm được trồng nhiều nhất ở vùng: A. Đông Nam Bộ B. Tây nguyên C. Đồng bằng sông Cửu Long D. Trung du và miền núi Bắc Bộ Câu 10. Thành phố có sức thu hút lao động nhất cả nước ở Đông Nam Bộ là: A. Biên Hòa B. Thủ Dầu Một C. TP. Hồ Chí Minh D. Bà Rịa – Vũng Tàu Câu 11. Tỉnh có thế mạnh phát triển du lịch biển ở Đông Nam bộ là: A. Bà Rịa Vũng Tàu B. Bình Dương C. Tây Ninh D. Bình Phước Câu 12. Vấn đề có ý nghĩa hàng đầu trong việc đẩy mạnh phát triển cây công nghiệp ở Đông Nam Bộ là
- A. giải quyết vấn đề thủy lợi B. thay đổi cơ cấu cây trồng C. trồng và bảo vệ vốn rừng D. đẩy mạnh chế biến sản phẩm Câu 13. Điều kiện không phải để phát triển nông nghiệp ở Đồng bằng Sông Cửu Long là: A. Đất, rừng. B. Khí hậu, nước. C. Biển và hải đảo. D. Tài nguyên khoáng sản. Câu 14. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của vùng Đồng bằng sông Cửu Long? A. Vùng trọng điểm cây công nghiệp lớn nhất cả nước. B. Vùng trọng điểm lúa lớn nhất cả nước. C. Vùng trọng điểm chăn nuôi gia cầm lớn nhất cả nước. D. Vùng trọng điểm nuôi trồng thủy sản lớn nhất cả nước. Câu 15. Nhận định nào sau đây không đúng về thế mạnh của vùng đồng bằng sông Cửu Long ? A. Năng suất lúa cao nhất cả nước B. Diện tích đồng bằng lớn nhất cả nước C. Sản xuất lúa gạo nhiều nhất cả nước D. Xuất khẩu nông sản nhiều nhất Câu 16. Đồng bằng Sông Cửu Long là vựa lúa số 1 của cả nước vì: A. Chiếm hơn 50% diện tích canh tác. B. Chiếm hơn 50% sản lượng. C. Chiếm hơn 50% diện tích và sản lượng. D. Điều kiện tốt để canh tác. Câu 17. Nhóm đất có diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long là: A. Đất phèn B. Đất mặn C. Đất phù sa ngọt D. Đất cát ven biển Câu 18. Đặc điểm nổi bật về vị trí của Đồng bằng Sông Cửu Long là: A. Toàn bộ diện tích là đồng bằng. B. Hai mặt giáp biển. C. Nằm ở cực Nam tổ quốc. D. Rộng lớn nhất cả nước. Câu 19. Đảo có diện tích lớn nhất Việt Nam là: A. Phú Quý B. Phú Quốc C. Cát Bà D. Côn Đảo Câu 20. Du lịch biển của nước ta hiện nay mới chỉ chủ yếu tập trung khai thác hoạt động A. thể thao trên biển. B. tắm biển. C. lặn biển. D. khám phá các đảo. Câu 21. Bờ biển nước ta kéo dài khoảng 3260 km từ: A. Móng Cái đến Vũng Tàu. B. Vũng Tàu đến Mũi Cà Mau. C. Mũi Cà Mau đến Hà Tiên. D. Móng Cái đến Hà Tiên. Câu 22. Sau dầu khí, loại tài nguyên được khai thác nhiều nhất hiện nay ở vùng biển Việt Nam là: A. Cát thuỷ tinh B. Muối C. Pha lê D. San hô Câu 23. Ô nhiễm môi trường biển không dẫn đến hậu quả: A. Làm suy giảm tài nguyên sinh vật biển. B. Ảnh hưởng xấu đến chất lượng các khu du lịch biển. C. Tác động đến đời sống của ngư dân. D. Mất một phần tài nguyên nước ngọt. Câu 24. Địa điểm nào sau đây không phải là cảng biển của nước ta? A. Đà Nẵng B. Cần Thơ C. Vũng Tàu D. Quy Nhơn Câu 25. Nghề làm muối của nước ta phát triển mạnh nhất ở vùng ven biển thuộc: A. Bắc Bộ B. Bắc Trung Bộ C. Đồng bằng sông Cửu Long D. Nam Trung Bộ
- Câu 26. Đặc điểm nào sau đây không phải là phương hướng để bảo vệ tài nguyên và môi trường biển? A. Bảo vệ rừng ngập mặn hiện có. B. Bảo vệ và phát triển nguồn thủy sản. C. Phòng chống ô nhiễm biển. D. Tiếp tục khai thác khoáng sản biển. Câu 27. Hà Nội không giáp với tỉnh nào dưới đây? A. Bắc Ninh B. Nam Định C. Hòa Bình D. Vĩnh Phúc Câu 28. Thủ đô Hà Nội thuộc vùng kinh tế nào sau đây? A. Trung Du và miền núi Bắc Bộ B. Bắc Trung Bộ C. Đồng bằng sông Hồng D. Đông Nam Bộ II Tự luận: 3 điểm Câu 1. (1 điểm) Nêu tên 4 ngư trường và 4 cảng biển lớn của nước ta? Câu 2. (2 điểm) Những điều kiện nào giúp đồng bằng sông Cửu Long trở thành vùng sản xuất lương thực lớn nhất cả nước?
- TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN ĐỊA LÍ 9 NĂM HỌC 2021 – 2022 Thời gian: 45 phút Mã đề 000 A- Trắc nghiệm 7 điểm Câ Câ Chọn Chọn Câu Chọn Câu Chọn Câu Chọn u u 1 7 12 18 23 2 8 13 19 24 3 9 14 20 25 4 10 15 21 26 5 11 16 22 27 6 17 28 BTự luận: 3 điểm Câu Nội dung cần đạt Biểu điểm 1 Có 4 ngư trường lớn là: 0.5 đ + Ngư trường Cà Mau Kiên Giang. + Ngư trường Ninh Thuận Bình Thuận Bà Rịa Vũng Tàu. + Ngư trường Hải Phòng Quảng Ninh. + Ngư trường quần đảo Hoàng Sa, quần đảo Trường Sa. 4 cảng biển lớn của nước ta là: Hải Phòng, Đà Nẵng, Vinh, Sài Gòn (hoặc các cảng biển khác dọc 0.5 đ
- ven biển ) 2 Những điều kiện giúp ĐBSCL trở thành vùng sản xuất lương thực lớn nhất cả nước là: Điều kiện tự nhiên thuận lợi: 1 đ + Diện tích đất nông nghiệp khỏang 3 triệu ha, chiếm gần 1/3 diện tích đất nông nghiệp của cả nước. + Và đất phù sa ngọt dọc theo sông Tiền và sông Hậu màu mỡ thích hợp cho việc trồng lúa với quy mô lớn. + Khí hậu nóng ẩm quanh năm, thời tiết ít biến động + Và nguồn nước sông ngòi tương đối dồi dào thuận lợi cho việc thâm canh tăng vụ lúa. Điều kiện kinh tế xã hội thuận lợi: 1đ + Nguồn lao động đông, có truyền thống, nhạy bén trong việc tiếp thu kĩ thuật và công nghệ mới về trồng lúa. + Được Nhà nước chú trọng đầu tư cơ sở vật chất kĩ thuật (thủy lợi, trạm, trại giống …) , + Nhu cầu lớn của thị trường trong nước và xuất khẩu. + Ngành công nghiệp chế biến phát triển đáp ứng nguồn nguyên liệu lớn của vùng
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 451 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 301 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 277 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - THPT Yên Lạc 2
5 p | 70 | 7
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Thượng An
8 p | 42 | 6
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
5 p | 90 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 249 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án
6 p | 45 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
3 p | 29 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 10 có đáp án - Sở GD&ĐT Hòa Bình
3 p | 62 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS Cam Thủy
6 p | 19 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Phong
4 p | 44 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
4 p | 62 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phan Rí Cửa 6
5 p | 38 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
6 p | 108 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 89 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Krông Búk
3 p | 19 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 208 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn