intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS Trưng Vương

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

10
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS Trưng Vương”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS Trưng Vương

  1. TRƯỜNG THCS TRƯNG VƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2022 – 2023 Mã đề: 901 MÔN: ĐỊA LÍ 9 Thời gian làm bài: 45 phút; Lưu ý: 1. Học sinh chọn 1 đáp án duy nhất và tô tương ứng vào Phiếu trả lời trắc nghiệm. 2. Học sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam và máy tính bỏ túi. Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp:............................. Câu 1: Vùng biển nước ta là một bộ phận của biển A. Đông. B. Đỏ. C. Đen. D. Địa Trung Hải. Câu 2: Quần đảo Hoàng Sa thuộc tỉnh/ thành phố nào? A. Đà Nẵng. B. Kiên Giang. C. Khánh Hòa. D. Quảng Ninh. Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 -7, đảo nào không nằm trong vịnh Bắc Bộ nước ta? A. Đảo Cát Bà. B. Đảo Bạch Long Vĩ. C. Đảo Vĩnh Thực. D. Đảo Phú Quý. Câu 4: Vùng lãnh hải của nước ta rộng A. 10 hải lí. B. 11 hải lí. C. 12 hải lí. D. 13 hải lí. Câu 5: Hệ thống các đảo ven bờ nước ta khoảng A. 5000 đảo lớn, nhỏ. B. 4000 đảo lớn, nhỏ. C. 3000 đảo lớn, nhỏ. D. 2000 đảo lớn, nhỏ. Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 -5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp biển? A. Kon Tum. B. Bạc Liêu. C. Điện Biên. D. Phú Thọ. Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết bãi biển nào thuộc vùng Đông Nam Bộ? A. Trà Cổ. B. Vũng Tàu. C. Đồ Sơn. D. Mỹ Khê. Câu 8: Nhận định nào sau đây đúng với nghề làm muối ở vùng biển nước ta? A. Là nghề sản xuất mới xuất hiện. B. Chỉ có ở vùng biển phía Nam. C. Phát triển mạnh nhất ở Bắc Trung Bộ. D. Phát triển nhất ở ven biển Nam Trung Bộ. Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết cảng Dung Quất thuộc tỉnh nào nước ta? A. Quảng Ninh. B. Quảng Nam. C. Quảng Bình. D. Quảng Ngãi. Câu 10: Khai thác tổng hợp kinh tế biển đem lại kết quả quan trọng nhất là A. hiệu quả kinh tế cao và bảo vệ môi trường. B. khai thác triệt để các nguồn lợi kinh tế biển. C. tạo thêm việc làm cho người lao động. D. nâng cao mức sống cho nhân dân vùng biển. Câu 11: Căn cứ vào biểu đồ Sản lượng thủy sản của cả nước qua các năm (Atlat Địa lí Việt Nam trang 20), tỷ trọng của sản lượng thủy sản khai thác năm 2007 là A. 35,7%. B. 49,4%. C. 58,1%. D. 50,6%. Câu 12: Khó khăn lớn nhất đối với hoạt động khai thác thủy sản xa bờ của nước ta là A. nguồn lao động có trình độ cao còn ít. B. nguồn tài nguyên thủy sản bị cạn kiệt. C. thiếu tàu thuyền và thiết bị hiện đại. D. gia tăng ô nhiễm môi trường biển. Câu 13: Các đảo và quần đảo xa bờ nước ta gồm A. Phú Quốc, Hoàng Sa, Trường Sa. B. Lý Sơn, Hoàng Sa, Trường Sa. C. Phú Quý, Hoàng Sa, Trường Sa. D. Bạch Long Vĩ, Hoàng Sa, Trường Sa. Câu 14: Hoạt động du lịch biển của tỉnh phía Nam diễn ra quanh năm chủ yếu do A. giá cả hợp lí. B. cơ sở lưu trú tốt. C. không có mùa đông lạnh. D. nhiều bãi biển đẹp. Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, khu kinh tế ven biển Vân Phong thuộc tỉnh nào? A. Phú Yên. B. Khánh Hòa. C. Ninh Thuận. D. Bình Thuận. Câu 16: Tổng trữ lượng hải sản cho phép khai thác hàng năm của vùng biển nước ta vào khoảng A. 1,9 triệu tấn. B. 2,5 triệu tấn. C. 3,2 triệu tấn. D. 4,0 triệu tấn. Câu 17: Cảng biển quan trọng nhất ở miền Bắc nước ta là A. Hải Phòng. B. Đà Nẵng. C. Vũng Tàu. D. Sài Gòn.
  2. Câu 18: Vùng kinh tế nào của nước ta có sản lượng đánh bắt và nuôi trồng thủy sản lớn nhất A. Đồng bằng sông Hồng. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Bắc Trung Bộ. Câu 19: Du lịch biển của nước ta hiện nay chủ yếu tập trung khai thác hoạt động A. lặn biển. B. thể thao trên biển. C. tắm biển. D. khám phá các đảo. Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh có sản lượng thủy sản khai thác cao nhất nước ta là A. Kiên Giang. B. Cà Mau. C. Đồng Tháp. D. An Giang. Câu 21: Khoáng sản có giá trị nhất của vùng thềm lục địa nước ta là A. cát trắng. B. oxit titan. C. dầu khí. D. muối. Câu 22: Biện pháp nào sau đây có vai trò quan trọng nhất góp phần tăng sản lượng khai thác hải sản ở nước ta? A. Tập trung khai thác hải sản ven bờ. B. Hình thành các cảng cá dọc bờ biển. C. Xây dựng các nhà máy chế biến. D. Đầu tư phương tiện đánh bắt xa bờ. Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, Duyên hải Nam Trung Bộ có bao nhiêu tỉnh giáp biển? A. 9. B. 8. C. 7. D. 6. Câu 24: Ngành khai thác, nuôi trồng chế biến hải sản ở nước ta không phát triển theo xu hướng nào? A. Đẩy mạnh đánh bắt xa bờ. B. Đẩy mạnh nuôi trồng thủy sản ở vùng ven biển. C. Gắn với công nghiệp chế biến thủy sản. D. Tăng cường đánh bắt thủy sản ven bờ. Câu 25: Chiều dài đường bờ biển nước ta khoảng A. 1650 km. B. 2100 km. C. 3260 km. D. 4600 km. Câu 26: Số giờ nắng lớn, ít cửa sông đổ ra biển là điều kiện thuận lợi để nước ta phát triển A. đánh bắt, nuôi trồng thủy hải sản. B. nghề làm muối. C. du lịch biển đảo. D. giao thông vận tải biển. Câu 27: Trong các đảo sau, đảo nằm trong hệ thống các đảo xa bờ của nước ta là A. Lý Sơn. B. Côn Đảo. C. Bạch Long Vĩ. D. Phú Quốc. Câu 28: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, trung tâm công nghiệp có ngành đóng tàu là A. Cà Mau B. Cần Thơ. C. Long Xuyên. D. Rạch Giá. Câu 29: Cho bảng số liệu sau: SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000 - 2016 (Đơn vị: nghìn tấn) Năm 2000 2005 2010 2016 Tổng sản lượng thuỷ sản 2 250,5 3 465,9 5142,7 6895 Khai thác 1 660,9 1 987,9 2414,4 3237 Nuôi trồng 589,6 1 478,0 2728,3 3658 Để thể hiện cơ cấu sản lượng thủy sản của nước ta năm 2000 và năm 2016, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Đường. B. Miền. C. Tròn. D. Cột. Câu 30: Từ bảng số liệu câu 29, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng thủy sản nước ta, giai đoạn 2000 - 2016? A. Tổng sản lượng thủy sản tăng. B. Sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng đều tăng. C. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác. D. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng chậm hơn khai thác. --- Hết ---
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
10=>1