intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Duy Hiệu, Hội An (HSKT)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:9

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Duy Hiệu, Hội An (HSKT)” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Duy Hiệu, Hội An (HSKT)

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II (HS KHUYẾT TẬT) MÔN: ĐỊA LÍ 9 Năm học: 2023 – 2024 Cấp độ Nhận Thông Vận Cộng biết hiểu dụng Cấp độ Cấp độ Nội dung thấp cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ T TNKQ TL L Chủ đề - Biết 1: được điều kiện tự Vùng nhiên và Đông tài nguyên Nam Bộ thiên nhiên của vùng Đông Nam Bộ. Số câu 1 1 Số điểm 0,5đ 0,5đ Chủ đề - Nhận -Trình bày 2: biết vị trí ảnh hưởng địa lí, giới của điều
  2. Đồng hạn lãnh kiện tự bằng thổ. nhiên và sông tài nguyên Cửu thiên nhiên tới Long sự phát triển kinh tế, xã hội của vùng. Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5đ 6,0đ 6,5đ Chủ đề - Biết được các 3: đảo và Phát quần đảo lớn ở nước triển ta. tổng hợp - Biết và bảo vệ được tiềm năng và tài tình hình nguyên phát triển môi các ngành kinh tế trường biển ở biển - nước ta. đảo - Nguyên nhân suy
  3. giảm nguồn lợi thủy sản ven bờ. - Hậu quả của việc ô nhiễm môi trường. Số câu 6 6 Số điểm 3,0đ 3,0đ TS câu 8 1 9 TS điểm 4,0 đ 6,0 đ 10,0 đ BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
  4. (HS KHUYẾT TẬT) MÔN: ĐỊA LÍ LỚP 9 Năm học: 2023 - 2024 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Nội dung Chủ đề 1: - Biết được điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên Vùng nhiên của vùng Đông Đông Nam Bộ. (Câu 7) Nam Bộ Số câu 1 1 Chủ đề 2: - Nhận biết vị trí địa lí, - Trình bày ảnh hưởng giới hạn lãnh thổ.(Câu 1) của điều kiện tự nhiên và Đồng tài nguyên thiên nhiên tới bằng sông sự phát triển kinh tế, xã Cửu Long hội của vùng . (Câu 9) Số câu 1 1 2 Chủ đề 3: - Biết được các đảo và quần đảo lớn ở nước ta. Phát triển (Câu 3, 5) tổng hợp và bảo vệ - Biết được tiềm năng và
  5. tài tình hình phát triển các nguyên ngành kinh tế biển ở môi nước ta. (Câu 2, 8) trường - Nguyên nhân suy giảm biển - đảo nguồn lợi thủy sản ven bờ. (Câu 4) - Hậu quả của việc ô nhiễm môi trường. (Câu 6) Số câu 6 6 TS câu 8 1 9 TS điểm 4,0 đ 6,0 đ 10,0 đ UBND THÀNH PHỐ HỘI AN KIỂM TRA CUỐI KÌ II – NĂM HỌC 2023 - TRƯỜNG THCS NGUYỄN DUY HIỆU 2024 MÔN ĐỊA LÍ 9 Thời gian làm bài : 45 Phút. Họ tên : Nguyễn Kế Viên Lớp : 9/3 Phần I. Trắc nghiệm (4,0 điểm).
  6. Đọc từ câu 1 đến câu 10 và lựa chọn đáp án đúng nhất điền vào bảng dưới đây: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án Câu 1. Về vị trí địa lí, Đồng bằng sông Cửu Long giáp với A. Duyên hải Nam Trung Bộ, biển. B. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ, biển. C. Đông Nam Bộ, Cam-pu-chia, biển. D. Cam-pu-chia, Lào, Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 2. Tài nguyên biển nào sau đây được coi là vô tận? A. Muối biển. B. Cá, tôm, cua, mực. C. Dầu mỏ và khí tự nhiên. D. Cát trắng và ôxit titan. Câu 3. Huyện đảo Trường Sa thuộc tỉnh A. Quảng Ngãi. B. Bình Định. C. Khánh Hòa. D. Bà Rịa - Vũng Tàu. Câu 4. Nguồn lợi thủy sản ven bờ có nguy cơ cạn kiệt do nguyên nhân nào sau đây? A. Độ mặn nước biển ven bờ ngày càng tăng lên. B. Khai thác quá mức, môi trường ô nhiễm. C. Không còn nơi cho cá tôm sinh sản. D. Đẩy mạnh nuôi trồng thủy sản. Câu 5. Quần đảo nào sau đây của nước ta có vị trí xa bờ nhất? A. Trường Sa. B. Hoàng Sa. C. Phú Quốc. D. Lý Sơn. Câu 6. Môi trường biển bị ô nhiễm sẽ gây ảnh hưởng nghiêm trọng nhất tới A. chế biến thủy hải sản. B. giao thông vận tải biển. C. thủy sản và du lịch biển. D. khai thác, vận chuyển khoáng sản. Câu 7. Vùng có tiềm năng dầu mỏ, khí đốt lớn nhất nước ta là A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Đông Nam Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
  7. Câu 8. Hoạt động nào sau đây là loại hình du lịch biển-đảo chủ yếu ở nước ta hiện nay? A. Lặn biển. B. Tắm biển. C. Thể thao trên biển. D. Khám phá các đảo. Phần II. Tự luận (6,0 điểm). Câu 9. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long có những thuận lợi và khó khăn gì cho phát triển kinh tế – xã hội? …. …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………….
  8. …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………… …………………. …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………… HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KT CUỐI HỌC KÌ II (HS KHUYẾT TẬT) MÔN ĐỊA LÍ 9 NĂM HỌC: 2023-2024 I. Phần trắc nghiệm (4,0 điểm) (Mỗi đáp án đúng được 0.5 điểm) CÂU ĐÁP ÁN 1 C 2 A 3 C 4 B
  9. 5 A 6 C 7 B 8 B II. Phần tự luận (6,0 điểm) Câu Nội dung chính Điểm 9 Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên ở vùng Đồng 6,0 (6,0 điểm) bằng sông Cửu Long có những thuận lợi và khó khăn gì cho phát triển kinh tế – xã hội? * Thuận lợi: - Đồng bằng rộng, địa hình thấp và bằng phẳng. 0,5 - Khí hậu cận xích đạo nóng ẩm quanh năm. 1,0 - Đất phù sa ngọt: 1,2 triệu ha, đất phèn đất mặn: 2,5 triệu 1,0 ha. - Hệ thống sông Mê Công, kênh rạch chằng chịt. 0,5 - Rừng ngập mặn ven biển và trên bán đảo Cà Mau chiếm 0,5 diện tích lớn. - Biển ấm quanh năm, ngư trường rộng, hải sản phong phú, nhiều đảo và quần đảo, vùng nước mặn, nước lợ rộng lớn. 0,5 * Khó khăn: - Lũ lụt, mùa khô thiếu nước và nhiễm mặn. 1,0 - Diện tích đất phèn, đất mặn lớn. 1,0 TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN NGƯỜI RA ĐỀ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
27=>0