intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Duy Xuyên

Chia sẻ: Hoangnhanduc | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

16
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Duy Xuyên" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Duy Xuyên

  1. UBND HUYỆN DUY XUYÊN MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI KỲ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN ĐỊA LÝ - LỚP 9 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tên TN TL TN TL TN TL TN TL chủ đề Vùng - Vùng kinh tế trọng - Loại tài nguyên quan Đông điểm phía Nam. trọng. Nam Bộ - Dich vụ ở Đông Nam Bộ Số câu 1 3 Số điểm 0,33 1,0 Tỉ lệ % 3,3% 10% Đồng - Loại tài nguyên quan - Xử lý số bằng sông trọng. liệu, vẽ biểu Cửu Long đồ cơ cấu sản lượng thuỷ sản của Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng so với cả nước. Số câu 1 1 Số điểm 0,33 2,0 Tỉ lệ % 3,3% 20% Phát triển - Vị trí, phạm vi vùng - Đặc điểm tài nguyên - Phương hướng tổng hợp biển Việt Nam. Các bộ và môi trường biển, đảo; bảo vệ tài nguyên kinh tế và phận của vùng biển nước ảnh hưởng của môi môi trường biển bảo vệ tài ta. trường biển đến các đảo. nguyên - Trình bày các hoạt động ngành kinh tế biển. - Khoáng sản quan môi khai thác tài nguyên biển, - Vị trí một số đảo và trọng nhất trường đảo và phát triển tổng quần đảo lớn từ Bắc vào biển, đảo hợp kinh tế biển (tiềm Nam. năng, thực trạng). - Đặc quyền kinh tế. - Loại hình du lịch. Số câu 2 1 6 2 Số điểm 0,66 3,0 2,0 0,67 Tỉ lệ % 6,6% 30% 20% 6,7% T.số câu 4 9 1 2 T.số điểm 4.0 3,3 2,0 0,67 Tỉ lệ 40% 33% 20% 6,7%
  2. UBND HUYỆN DUY XUYÊN BẢNG ĐẶC TẢ CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN ĐỊA LÝ - LỚP 9 TT CHỦ ĐỀ NỘI DUNG ́ CAC MƯC ́ ̉ ĐIÊM ĐỘ 1 Vùng Đông Nam Bộ - Vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ vùng. Nhận biết 0,33 - Loại tài nguyên quan trọng. Thông hiểu 1,0 - Dich vụ ở Đông Nam Bộ 2 Đồng bằng sông - Loại tài nguyên quan trọng. Vận dụng 2,33 Cửu Long - Xử lý số liệu và vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu sản lượng thuỷ sản của Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng so với cả nước. 3 Phát triển tổng hợp - Vị trí, phạm vi vùng biển Việt Nam. Các Nhận biết 3,67 kinh tế và bảo vệ tài bộ phận của vùng biển nước ta. nguyên môi trường - Trình bày các hoạt động khai thác tài biển, đảo nguyên biển, đảo và phát triển tổng hợp kinh tế biển (tiềm năng, thực trạng). - Đặc điểm tài nguyên và môi trường biển, Thông hiểu 2,0 đảo; ảnh hưởng của môi trường biển đến các ngành kinh tế biển. - Vị trí một số đảo và quần đảo lớn từ Bắc vào Nam. - Đặc quyền kinh tế. - Loại hình du lịch. - Biện pháp Bảo vệ môi trường Vận dụng cao 0,67 - Phương hướng bảo vệ tài nguyên môi trường biển đảo. - Khoáng sản quan trọng nhất
  3. UBND HUYỆN DUY XUYÊN KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI Môn: ĐỊA LÍ – Lớp 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ A (Đề gồm có 02 trang) A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng rồi ghi vào giấy làm bài Câu 1. Loại hình du lịch biển đang đươc khai thác nhiều nhất ở nước ta hiện nay ? A. Lặn biển. B. Ẩm thực. C. Tắm biển. D. Lướt ván. Câu 2. Đầu mối giao thông vận tải hàng đầu của Đông Nam Bộ và cả nước là A. Vũng Tàu. B. TP Hồ Chí Minh. C. Đà Lạt. D. Nha Trang. Câu 3. Khoáng sản nào quan trọng nhất ở vùng thềm lục địa nước ta ? A. Dầu, khí. B. Dầu, titan. C. Khí, cát thủy tinh. D. Cát thủy tinh, muối. Câu 4. Chiều dài đường bờ biển và diện tích vùng biển của nước ta tương ứng là A. 3 160 km và khoảng 0,5 triệu km2. B. 3 260km và khoảng 1 triệu km2. C. 3. 460 km và khoảng 2 triệu km2. D. 2. 360 km và khoảng 1,0 triệu km2. Câu 5. Tỉnh nào của vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Nam? A. Bà Rịa - Vũng Tàu. B. Cần Thơ C. Bình Dương D. Long An Câu 6. Hai quần đảo xa bờ của nước ta là A. Hoàng Sa, Thổ Chu. B. Hoàng Sa, Trường Sa. C. Hoàng Sa, Nam Du. D. Thổ Chu, Cô Tô. Câu 7. Biển Mũi Né thuộc tỉnh nào sau đây? A. Quảng Ngãi. B. Đà Nẵng. C. Bình Thuận. D. Phú Yên. Câu 8. Đi từ đất liền ra đến ranh giới vùng biển quốc tế, các bộ phận của vùng biển nước ta lần lượt là A. lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, nội thủy, đặc quyền kinh tế, thềm lục địa. B. tiếp giáp lãnh hải, lãnh hải, đặc quyền kinh tế, nội thủy, thềm lục địa. C. nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, đặc quyền kinh tế, thềm lục địa. D. đặc quyền kinh tế, nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, thềm lục địa. Câu 9. Đâu không phải là phương hướng để bảo vệ tài nguyên và môi trường biển? A. Bảo vệ rừng ngập mặn hiện có. B. Bảo vệ và phát triển nguồn thủy sản. C. Phòng chống ô nhiễm biển. D. Tiếp tục khai thác khoáng sản biển. Câu 10. Sau dầu khí, loại khoáng sản biển được khai thác nhiều nhất hiện nay là A. cát thuỷ tinh. B. muối. C. pha lê. D. san hô. Câu 11. Cánh đồng muối Cà Ná nổi tiếng nước ta thuộc tỉnh nào sau đây? A. Quảng Ngãi. B. Bình Định. C. Bình Thuận. D. Ninh Thuận. Câu 12. Nguồn khoáng sản có trữ lượng lớn của vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long là A. than. B. than bùn C. bôxit. D. a-pa-tit. Câu 13. Vùng biển đặc qyền kinh tế của nước ta rộng bao nhiêu hải lí?
  4. A. 212 hải lí tính từ giới hạn ngoài của lãnh hải. B. 200 hải lí tính từ đường cơ sở. C. 200 hải lí tính từ đường bở biển. D. 212 hải lí tính từ đường bở biển. Câu 14. Ý nào không đúng về đặc điểm ngành dịch vụ vùng Đông Nam Bộ? A. Thành phố Hồ Chí Minh là đầu mối giao thông quan trọng nhất của vùng. B. Vùng nhận được đầu tư nước ngoài chiếm tỉ lệ cao nhất cả nước. C. Cao su là mặt hàng xuất khẩu mang lại giá trị cao nhất. D. dầu thô mang lại giá trị kinh tế cao nhất. Câu 15. Vùng biển Việt Nam có bao nhiêu loài cá có giá trị kinh tế cao? A. 2000 loài. B. 2100 loài. C. 200 loài. D. 110 loài.. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1. (3,0 điể m) Trình bày các hoạt động khai thác, chế biến khoáng sản biển và giao thông vận tải biền ở nước ta. Câu 2. (2,0 điểm) Cho bảng số liệu: Tình hình sản xuất thuỷ sản ở Đồng bằng sông Cửu Long, Đồng bằng sông Hồng và cả nước năm 2017. Đơn vị: Nghìn tấn Loại thủy sản Đồng bằng sông Đồng bằng sông Cả nước Cửu Long Hồng Cá biển các loại 544,1 93,2 1433,0 Cá nuôi 1115,2 230,5 1530,2 Tôm nuôi 309,5 16,0 384,5 - Xử lý số liệu và vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu sản lượng thuỷ sản của Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng so với cả nước. ---------------- Hết -------------
  5. UBND HUYỆN DUY XUYÊN KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI Môn: ĐỊA LÍ – Lớp 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ B (Đề gồm có 02 trang) A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng rồi ghi vào giấy làm bài Câu 1. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Nam? A. Bà Rịa - Vũng Tàu. B. Long An C. Bình Dương D. Cần Thơ Câu 2. Đảo có diện tích lớn nhất của nước ta là A. Thổ Chu. B. Phú Quốc. C. Cát Bà. D. Cô Tô. Câu 3. Biển Mỹ Khê thuộc tỉnh (thành phố) nào sau đây? A. Quảng Ngãi. B. Bình Thuận C. Đà Nẵng.. D. Phú Yên. Câu 4. Sau dầu khí, loại khoáng sản được khai thác nhiều nhất hiện nay là A. cát thuỷ tinh. B. muối. C. pha lê. D. san hô. Câu 5. Cánh đồng muối Sa Huỳnh nổi tiếng nước ta thuộc tỉnh nào sau đây? A. Ninh Thuận. B. Bình Định. C. Bình Thuận. D. Quảng Ngãi. Câu 6. Nguồn tài nguyên nào có trữ lượng lớn của vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long? A. than. B. Đất phù sa C. A-pa-tit. D. Đá vôi, cao lanh Câu 7. Lãnh hải Việt Nam rộng bao nhiêu hải lí? A. 10 hải lí tính từ giới hạn ngoài của lãnh hải. B. 12 hải lí tính từ đường cơ sở ra biển. C. 20 hải lí tính từ đường bở biển. D. 200 hải lí tính từ đường bở biển. Câu 8. Hai loại đất chiếm diện tích lớn ở vùng Đông Nam Bộ là A. phù sa. B. phù sa cổ. C. badan và đất xám. D. chua và đất phèn. Câu 9. Ý nào không đúng về đặc điểm ngành dịch vụ vùng Đông Nam Bộ A. Thành phố Hồ Chí Minh là đầu mối giao thông quan trọng nhất của vùng. B. Vùng nhận được đầu tư nước ngoài chiếm tỉ lệ cao nhất cả nước. C. Cao su là mặt hàng xuất khẩu mang lại giá trị cao nhất. D. dầu thô mang lại giá trị kinh tế cao nhất. Câu 10. Loại hình du lịch biển đang đươc khai thác nhiều nhất ở nước ta hiện nay là A. lặn biển. B. ẩm thực. C. tắm biển. D. lướt ván. Câu 11. Đầu mối giao thông vận tải hàng đầu của Đông Nam Bộ và cả nước là A. Vũng Tàu. B. TP Hồ Chí Minh. C. Đà Lạt. D. Nha Trang. Câu 12. Khoáng sản quan trọng nhất ở vùng thềm lục địa nước ta là A. Dầu, khí. B. Dầu, titan. C. Khí, cát thủy tinh. D. Cát thủy tinh, muối. Câu 13. Chiều dài đường bờ biển và diện tích vùng biển của nước ta tương ứng là A. 3 160 km và khoảng 0,5 triệu km2. B. 3. 260km và khoảng 1 triệu km2. C. 3. 460 km và khoảng 2 triệu km2.
  6. D. 2. 360 km và khoảng 1,0 triệu km2. Câu 14. Đi từ đất liền ra đến ranh giới vùng biển quốc tế, các bộ phận của vùng biển nước ta lần lượt là A. lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, nội thủy, đặc quyền kinh tế thềm lục địa. B. tiếp giáp lãnh hải, lãnh hải, đặc quyền kinh tế, nội thủy. thềm lục địa. C. nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, đặc quyền kinh tế. thềm lục địa. D. đặc quyền kinh tế, nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải. thềm lục địa. Câu 15. Đảo nào sau đây thuộc vùng Đông Nam Bộ? A. Cồn Cỏ. B. Lý Sơn. C. Phú Quý. D. Côn Đảo II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1. (3,0 điể m) Trình bày các hoạt động khai thác, chế biến khoáng sản biển và giao thông vận tải biền ở nước ta. Câu 2. (2,0 điểm) Cho bảng số liệu: Tình hình sản xuất thuỷ sản ở Đồng bằng sông Cửu Long, Đồng bằng sông Hồng và cả nước năm 2017. Đơn vị: Nghìn tấn Loại thủy sản Đồng bằng sông Đồng bằng sông Cả nước Cửu Long Hồng Cá biển các loại 544,1 93,2 1433,0 Cá nuôi 1115,2 230,5 1530,2 Tôm nuôi 309,5 16,0 384,5 - Xử lý số liệu và vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu sản lượng thuỷ sản của Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng so với cả nước. ---------------- Hết -------------
  7. UBND HUYỆN DUY XUYÊN HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN ĐỊA LÝ - LỚP 9 I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,33 điểm, 3 câu đúng đạt 1,0 điểm. Mã đề A: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐA C B A B D B C C D A D B B C D Mã đề B: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐA D B C A D B B C C C B A B C D II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm 1 - Khai thác và chế biến khoáng sản biển: 2,0 (3,0đ) + Biển nước ta là nguồn muối vô tận. Nghề làm muối được phát triển từ lâu đời ở nhiều vùng ven biển từ Bắc vào Nam, đặc biệt là ven biển Nam Trung Bộ + Dọc bờ biển có nhiều bãi cát chứa oxit titan có giá trị xuất khẩu. Cát trắng là nguyên liệu cho công nghiệp thủy tinh, pha lê có nhiều ở dảo Vân Hải (Quảng Ninh), Cam Ranh (Khánh Hòa). + Vùng thềm lục địa nước ta có các tích tụ dầu khí, với trữ lượng lớn - Giao thông vận tải biền: + Nằm gần nhiều tuyến đường biển quốc tế quan trọng. 1,0 + Ven biển có nhiều vũng, vịnh, có thể xây dựng cảng nước sâu, một số cửa sông cũng thuận lợi cho việc xây dựng cảng 3 - Xử lý số liệu 1,0 (2,0đ) Loại thủy sản Đồng bằng sông Đồng bằng Cả nước Cửu Long sông Hồng Cá biển các loại 38,0% 6,6% 100% Cá nuôi 72,1% 15,1% 100% Tôm nuôi 80,5% 4,2% 100% - Vẽ biểu đồ cột chồng đúng số liệu và có tính thẫm mỹ ghi tên biểu đồ và chú 1,0 thích Duy Nghĩa, ngày 24 tháng 4 năm 2024 GV KIỂM TRA NGƯỜI RA ĐỀ TT CHUYÊN MÔN DUYỆT CỦA BGH Nguyễn Thị Chiến Võ Thị San Vương Kim Dung
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2