intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Chu Văn An, Tam Kỳ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:3

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Chu Văn An, Tam Kỳ’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Chu Văn An, Tam Kỳ

  1. Trường THCS KIỂM TRA HỌC KỲ II Chu Văn An Năm học: 2023-2024 Họ và tên: Môn: Địa lí – Lớp 9 ……………… Thời gian: 45 phút ……………… (Không kể thời gian giao đề) …… Lớp: 9/… Số báo danh .................. ... Phòng thi ............... Điểm bằng số Điểm bằng chữ Lời phê: Chữ ký GK ………………… ….................. Chữ ký GT 1 Chữ ký GT 2 ĐỀ CHÍNH THỨC: A. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm): Chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào phần bài làm (Ví dụ: Nếu câu 1 chọn ý đúng nhất là ý A thì ghi vào ô tương ứng là 1- A, ...). Câu 1. Đầu mối giao thông vận tải quan trọng hàng đầu của vùng Đông Nam Bộ và cả nước là A. Đà Lạt. B. Nha Trang. C. Vũng Tàu. D. Thành phố Hồ Chí Minh. Câu 2. Huyện đảo Hoàng Sa thuộc tỉnh, thành phố nào sau đây? A. Bình Định. B. Khánh Hòa. C. Quảng Nam. D. Đà Nẵng. Câu 3. Dân cư, lao động của vùng Đông Nam Bộ có đặc điểm nào sau đây? A. Lao động chủ yếu trong nông nghiệp. B. Tỉ lệ dân thành thị thấp nhất nước ta. C. Lực lượng lao động lành nghề ít. D. Đông dân, lực lượng lao động dồi dào. Câu 4. Tính từ đất liền ra, các bộ phận thuộc vùng biển nước ta lần lượt là A. nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, đặc quyền kinh tế. B. lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, nội thủy, đặc quyền kinh tế. C. tiếp giáp lãnh hải, lãnh hải, đặc quyền kinh tế, nội thủy. D. lãnh hải, nội thủy, đặc quyền kinh tế, tiếp giáp lãnh hải. Câu 5. Hoạt động du lịch biển chủ yếu của nước ta hiện nay là A. thể thao. B. lướt ván. C. lặn biển. D. tắm biển. Câu 6. Ngành chịu ảnh hưởng nghiêm trọng nhất khi môi trường biển bị ô nhiễm là A. giao thông vận tải biển. B. khai thác khoáng sản biển. C. chế biến thủy hải sản. D. thủy sản và du lịch biển. Câu 7. Đồng bằng sông Cửu Long không tiếp giáp với A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Đông Nam Bộ. C. vịnh Thái Lan. D. Cam - pu - chia. Câu 8. Điều kiện thuận lợi để phát triển du lịch biển - đảo ở nước ta là A. có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp. B. có nhiều vịnh biển nước sâu, kín gió. C. nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế. D. có tài nguyên khoáng sản phong phú. Câu 9. Nguyên liệu cho công nghiệp thủy tinh, pha lê có nhiều ở Quảng Ninh, Khánh Hòa là A. khí tự nhiên. B. muối trắng. C. cát trắng. D. titan. Câu 10. Vùng trọng điểm sàn xuất lúa lớn nhất nước ta là A. Đồng bằng sông Hồng. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ. Câu 11. Hồ thủy lợi nào sau đây thuộc vùng Đông Nam Bộ? A. Kẻ Gỗ. B. Phú Ninh. C. Đa Nhim. D. Dầu Tiếng.
  2. Câu 12. Vấn đề có tầm quan trọng hàng đầu trong thâm canh cây công nghiệp của Đông Nam Bộ là A. lao động. B. năng lượng. C. thủy lợi. D. cây giống. Câu 13. Ngành công nghiệp nào sau đây phát triển mạnh nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long? A. Chế biến lương thực thực phẩm. B. Sản xuất vật liệu xây dựng. C. Hóa chất, phân bón. D. Sản xuất giấy, xenlulô. Câu 14. Thuận lợi chủ yếu để nước ta phát triển ngành khai thác hải sản là nhờ A. gần các tuyến hàng hải quốc tế. B. có nhiều vũng, vịnh nước sâu. C. có nhiều ngư trường rộng lớn. D. có điều kiện khí hậu rất tốt . Câu 15. Khí hậu của Đồng bằng sông Cửu Long có đặc điểm nổi bật là A. nhiệt đới nóng khô. B. nhiệt đới ẩm gió mùa. C. cận xích đạo nóng ẩm. D. xích đạo mưa quanh năm. B. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1. (3,0 điểm) a) Trình bày tiềm năng, thực trạng phát triển của ngành du lịch biển - đảo ở nước ta. b) Nêu một số giải pháp để bảo vệ nguồn nước ngọt phục vụ cho sản xuất và sinh hoạt ở vùng Đông Nam Bộ. Câu 2. (2,0 điểm) Cho bảng số liệu sau đây: Cơ cấu sản lượng thủy sản nuôi trồng của các vùng ở nước ta ( Đơn vị: %) Năm 2011 2021 Đồng bằng sông Cửu Long 72,4 69,8 Đồng bằng sông Hồng 14,8 17,3 Các vùng khác 12,8 12,9 a) Vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu sản lượng thủy sản nuôi trồng của các vùng ở nước ta năm 2011 và năm 2021. b) Nêu nhận xét về tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng của vùng Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước và Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2011 - 2021. Bài làm A. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án B. TỰ LUẬN (5,0 điểm) ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................
  3. ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2