intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS và THPT Vĩnh Nhuận, An Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

8
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS và THPT Vĩnh Nhuận, An Giang" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS và THPT Vĩnh Nhuận, An Giang

  1. SỞ GD&ĐT AN GIANG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II TRƯỜNG THCS VÀ THPT NĂM HỌC 2023 – 2024 VĨNH NHUẬN Môn : Địa Lí 9 Thời gian làm bài : 45 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ I. TRẮC NGHIỆM:(4,0 điểm) Chọn đáp án đúng nhất. Mỗi câu đúng(0,25 điểm) Câu 1. An Giang có bao nhiêu đơn vị hành chính cấp huyện, thị, thành phố? A. 10. B. 11. C. 12. D. 13. Câu 2. An Giang có chung đường biên giới trên đất liền với A. Lào . B. Thái Lan. C.Trung Quốc. D. Campuchia. Câu 3. Nước ta có bao nhiêu tỉnh, thành phố giáp biển? A. 27. B. 28. C. 29. D. 30. Câu 4. Núi Cấm còn có tên gọi khác là A. Ngọa Long Sơn. B. Anh Vũ Sơn. C. Thiên Cấm Sơn. D. Thủy Đài Sơn. Câu 5. Quần đảo Trường Sa thuộc tỉnh, thành phố: A. Đà Nẵng. B. Khánh Hòa. C. Hải Phòng. D. Bình Định. Câu 6. Huyện có dân số đông nhất tỉnh An Giang là A. Châu Phú. B. Phú Tân. C. Chợ Mới. D. An Phú. Câu 7. Dân tộc ít người sống nhiều nhất ở An Giang là A. Kinh, Hoa, Chăm. B. Chăm, Kinh, Khơrme. C. Chăm, Hoa, Khơrme. D. Kinh, Khơrme. Hoa. Câu 8. Nghề nuôi cá bè ở An Giang tập trung nhiều ở : A. An Phú . B. Tân Châu. C. Châu Đốc.
  2. D. Tri Tôn. Câu 9. An Giang có mấy thành phố trực thuộc tỉnh? A. 1 thành phố. B. 2 thành phố . C. 3 thành phố . D. 4 thành phố. Câu 10. Phần lớn dân tộc Chăm ở An Giang theo tôn giáo A. Phật giáo. B. Hồi giáo. C. Công giáo. D. Cao Đài. Câu 11. Khu du lịch quốc gia Núi Sam thuộc huyện, thị, thành phố nào sau đây? A. Tịnh Biên. B. Tri Tôn. C. Thoại Sơn. D. Châu Đốc. Câu 12. Trong nông nghiệp An Giang có thế mạnh phát triển A. cây lương thực. B. cây công nghiệp. C. cây ăn quả. D. cây hoa màu. Câu 13. Trong hệ thống các đảo ven bờ ở nước ta, đảo có diện tích lớn nhất thuộc tỉnh A. Kiên Giang. B. Quảng Ninh. C. Khánh Hòa. D. Hải Phòng. Câu 14. Du lịch biển của nước ta hiện nay mới chỉ chủ yếu tập trung khai thác hoạt động A. thể thao trên biển. B. tắm biển. C. khám phá các đảo. D. lặn biển. Câu 15. Nghề làm muối của nước ta phát triển mạnh nhất ở vùng ven biển thuộc A. Đồng bằng sông Hồng. B. Bắc Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Nam Trung Bộ. Câu 16. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang hành chính, cho biết trong các tỉnh dưới đây, tỉnh không giáp biển là A. Ninh Bình. B. Quảng Trị. C. Bến Tre. D. Gia Lai. II. TỰ LUẬN : (6,0 điểm) Câu 1. (3,0 điểm) Dựa vào kiến thức đã học và Atlat tự nhiên Việt Nam vùng Đồng bằng sông Cửu Long em hãy: Phân tích vị trí địa lý, giới hạn lãnh thổ của vùng? Phân tích điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của vùng?
  3. Câu 2. (2,0 điểm) Cho bảng số liệu sau: Bảng cơ cấu kinh tế phân theo khu vực kinh tế của vùng Đông Nam Bộ năm 2017 (Đơn vị: %) Cơ cấu kinh tế phân theo khu vực kinh tế Vùng Nông – lâm – ngư Công nghiệp – xây Dịch vụ nghiệp dựng Đông Nam Bộ 5,0 47,0 48,0 Vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu kinh tế của Đông Nam Bộ năm 2017. Qua đó rút ra nhận xét? Câu 3. (1,0 điểm) Phân tích vai trò của các đảo và quần đảo đối với quá trình phát triển kinh tế của nước ta? (HS được sử dụng Atlat tự nhiên Việt Nam trong suốt quá trình làm bài) ---------- HẾT------- SỞ GD&ĐT AN GIANG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II TRƯỜNG THCS VÀ THPT NĂM HỌC 2023 – 2024 VĨNH NHUẬN Môn : Địa Lí 9 Thời gian làm bài : 45 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ I. TRẮC NGHIỆM:(4,0 điểm) Chọn đáp án đúng nhất. Mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1. An Giang có hai con sông lớn chảy qua là A. sông Hậu, sông Hồng. B. sông Tiền, sông Vàm Cỏ. C. sông Tiền, sông Hậu. D. sông Hậu, sông Cả. Câu 2. An Giang có khí hậu? A. Nhiệt đới khô. B. Nhiệt đới gió mùa. C. Cận nhiệt đới. D. Ôn đới gió mùa. Câu 3. Hồ Nguyễn Du thuộc huyện, thị, thành phố nào sau đây? A. An Phú. B. Tân Châu. C. Châu Đốc. D. Long Xuyên. Câu 4. Núi Nước còn có tên gọi khác là A. Ngọa Long Sơn. B. Anh Vũ Sơn. C. Thiên Cấm Sơn. D. Thủy Đài Sơn. Câu 5. Phía Đông Nam của An Giang giáp với A. Đồng Tháp. B. Kiên Giang. C.TP. Cần Thơ. D. TP. Hồ Chí Minh.
  4. Câu 6. Trong các địa danh sau đây, địa danh nào là dạng cù lao sông ở An Giang? A. Núi Cấm. B. Sông Tiền. C. Hồ Soài So. D. Bình Thủy. Câu 7. Mùa mưa ở An Giang chịu ảnh hưởng của gió mùa Tây Nam hoạt động từ A. tháng 11 đến tháng 4. B. tháng 5 đến tháng 10. C. tháng 8 đến tháng 12. D. tháng 12 đến tháng 5. Câu 8. Kênh Vĩnh Tế ở An Giang do ai đào? A. Thoại Ngọc Hầu. B. Nguyễn Hữu Cảnh. C. Võ Văn Kiệt. D. Lý Thường Kiệt. Câu 9. An Giang có thế mạnh phát triển ngành A. công nghiệp khai khoáng. B. công nghiệp thủy điện. C. công nghiệp chế biến. D. công nghiệp cơ khí. Câu 10. Các dân tộc sống nhiều nhất ở An Giang là A. Kinh, Hoa, Chăm, Tày. B. Chăm, Kinh, Khơrme, Mông. C. Chăm, Hoa, Khơrme, Kinh. D. Kinh, Khơrme. Hoa, Thái. Câu 11. Đảo có diện tích lớn nhất Việt Nam là A. Phú Quý. B. Phú Quốc. C. Cát Bà. D. Côn Đảo. Câu 12. Thiên tai ảnh hưởng lớn đến hoạt động đánh bắt thủy sản của nước ta là A. Sạt lở bờ biển. B. Lũ quét. C. Hạn hán. D. Bão. Câu 13. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang giao thông vận tải, cho biết cảng biển nào sau đây thuộc Duyên hải miềnTrung nước ta? A. Đà Nẵng. B. Sài Gòn. C. Hải Phòng. D. Cái Lân. Câu 14. Quần đảo Hoàng Sa thuộc tỉnh, thành phố A. Đà Nẵng. B. Khánh Hòa. C. Hải Phòng. D. Bình Định. Câu 15. Khoáng sản vô tận ở biển nước ta là A. Dầu khí.
  5. B. Titan. C. Muối. D. Cát thủy tinh Câu 16. Biển Đông thuộc chủ quyền của Việt Nam rộng bao nhiêu? A. 331.212 km2. B. 3.260 km. C. 1.000.000 km2. D. 3.447.000 km2. II. TỰ LUẬN:(6,0 điểm) Câu 1. (3,0 điểm) Dựa vào kiến thức đã học và Atlat tự nhiên Việt Nam vùng Đông Nam Bộ em hãy phân tích điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên của vùng? Câu 2. (2,0 điểm) Cho bảng số liệu sau: Tình hình sản xuất thủy sản ở Đồng bằng sông Cửu Long, Đồng bằng sông Hồng và cả nước năm 2002 (Đơn vị: %) Vùng Đồng bằng sông Đồng bằng sông Cả nước Cửu Long Hồng Sản lượng Cá biển khai thác 41,0 5,0 100 Vẽ biểu đồ tròn thể hiện sản lượng cá biển khai thác ở Đồng bằng sông Cửu Long, Đồng bằng sông Hồng và cả nước năm 2002. Qua đó rút ra nhận xét? Câu 3. (1,0 điểm) Các đảo và quần đảo có tầm quan trọng ra sao đối với sự phát triển kinh tế của nước ta? (HS được sử dụng Atlat tự nhiên Việt Nam trong suốt quá trình làm bài) ---------- HẾT---------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2