Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trung Trực, Châu Đức
lượt xem 1
download
Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trung Trực, Châu Đức’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trung Trực, Châu Đức
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN: ĐỊA LÝ 8 NĂM HỌC 2021-2022
- Chủ đề /Mức Vận dụng sáng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng độ nhận thức tạo Trình Nêu Thế mạnh và hạn bày và giải được vị trí, đặc chế về tự nhiên thích được đặc điểm cơ bản của các khu vực I. Chủ đề 1: điểm chung của khu vực đồi núi (hoặc đồng Địa hình của địa hình đồi núi, khu bằng) đối với phát Việt Nam. vực đồng bằng, triển kinh tế-xã bờ biển và hội. thềm lục địa. 1. Trình Giải thích được Phân tích những II. Chủ đề II: bày được đặc đặc điểm thuận lợi, khó Khí hậu. điểm chung chung của khí khăn của khí hậu của khí hậu hậu Việt Nam. với cuộc sống của Việt Nam con người Trình Nêu Kể tên các con bày và giải được những sông của Việt III. Chủ đề 3: thích đặc điểm thuận lợi và Nam Sông ngòi Việt chung của sông khó khăn của Nam. ngòi Việt Nam. sông ngòi đối với đời sống, sản xuất và sự cần thiết phải bảo vệ nguồn nước sông Trình phân biệt Trình bày và Các kiểu hệ bày và giải được đặc tính, giải thích đặc sinh thái rừng ở IV. Chủ đề 4: thích đặc điểm sự phân bố và điểm chung nước ta và phân Đất, sinh vật chung của thổ giá trị kinh tế của sinh vật bố của chúng. Việt Nam nhưỡng (đất) của các nhóm Việt Nam. Việt Nam. đất chính ở nước ta 100%TSĐ: 45%TSĐ= 35% TSĐ = 15% TSĐ = 5% TSĐ = 10 điểm 4,5 điểm 3,5 điểm 1,5 điểm 0,5 điểm
- UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học 2021– 2022 TRƯỜNG THCS Môn: ĐỊA LÍ – Lớp 8 NGUYỄN TRUNG TRỰC Thời gian làm bài: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm):
- Chọn một trong các chữ A, B, C, D đứng trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Đồi núi chiếm bao nhiêu diện tích lãnh thổ A. 1/4 B. 3/4 C. 2/4 D. 5/4 Câu 2: Đồng bằng lớn nhất nước ta là đồng bằng A. Sông Cửu Long B. Sông Hồng C. Sông Tiền D. Sông Mã Câu 3: Vùng đất triều bãi cửa sông, ven biển nước ta phát triển hệ sinh thái .... A. Xa van B. Rừng thưa C.Rừng ngộp D. Rừng ngặp mặn Câu 4: Tính chất đa dạng và thất thường của khí hậu Việt Nam phân hóa theo không gian và .... A. Năm B. Tháng C. Thời gian D. Lạnh Câu 5: Nước ta có bao nhiêu nhóm đất chính A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 6: Sinh vật nước ta rất phong phú và đa dạng về thành phần loài, gen di truyền .... A. Rừng B. Động vật C. Hệ sinh thái D. Thực vật II TỰ LUẬN ( 7 Điềm) Câu 1 ( 2 điểm): Trình bày đặc điểm chung của đất Việt Nam? Câu 2 ( 2 điểm): Trình bày đặc điểm tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm của khí hậu Việt Nam? Câu 3 ( 3 điểm): Đặc điểm sông ngòi Việt Nam? _________ Hết _________ UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS Năm học 2021 – 2022 NGUYỄN TRUNG TRỰC Môn: Địa lí – Lớp 8 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm):
- 1B 2A 3D 4C 5A 6C II TỰ LUẬN ( 7 Điềm) Câu 1 ( 2 điểm): Trình bày đặc điểm chung của đất Việt Nam? -1. Đất ở nước ta rất đa dạng, phức tạp thể hiện rõ tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm của thiên nhiên Việt Nam: ( 1 điểm): - Đất do nhiều nhân tố tạo nên như đá mẹ, địa hình, khí hậu, nguồn nước, sinh vật và sự tác động của con người. 2. Nước ta có ba nhóm đất chính: ( 1 điểm) - Nhóm đất fe ralit: + Hình thành trực tiếp ở miền đồi núi thấp, trên đá vôi, trên đá badan chiếm 65% diện tích tự nhiên. Có giá trị trồng rừng và cây công nghiệp - Nhóm đất mùn núi cao: + Chiếm 11% diện tích tự nhiên. Chủ yếu rừng đầu nguồn cần được bảo vệ. - Nhóm đất bồi tụ phù sa sông và biển: - Tập trung chủ yếu ở các vùng đồng bằng nhất là đồng bằng sông Cửu Long, đồng bằng sông Hồng, chiếm 24% diện tích tự nhiên. Nhóm đất này tơi xốp và giữ nước tốt. Thích hợp với nhiều loại cây, thực phẩm ( nhất là lúa nước, hoa màu, cây ăn quả..) Câu 2 ( 2 điểm): Trình bày đặc điểm chung tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm của khí hậu Việt Nam? 1. Tính chất nhiệt đới: ( 1 điểm) - Nhiệt độ TB năm cao trên 21oC, nhiệt độ tăng dần từ bắc vào nam. Quanh năm nhận được lượng nhiệt dồi dào, số giờ nắng nhiều (đạt từ 1400-3000 giờ/năm) 2. Tính chất gió mùa ẩm: ( 1 điểm) - Tính chất gió mùa: + Gió mùa mùa đông: Lạnh và khô với gió mùa Đông Bắc. + Gió mùa mùa hạ: Nóng ẩm, mưa nhiều với gió mùa Tây Nam. Tính chất ẩm: + Lượng mưa lớn từ: 1500-2000 mm/năm. + Độ ẩm không khí cao: trên 80%,. Câu 3 ( 3 điểm): Đặc điểm sông ngòi Việt Nam? - Nước ta có mạng lưới sông ngòi dày đặc, phân bố rộng khắp trên cả nước, nhưng đa số sông ngắn và dốc. ( 0.5 điểm)
- - Sông ngòi nước ta chảy theo hai hướng chính là: tây bắc đông nam và hướng vòng cung. (0.5 điểm) - Sông ngòi nước ta có hai mùa nước rỏ rệt: mùa lũ chiếm 70 % lượng nước cả năm dễ gây lũ lụt và mùa cạn. ( 0.5điểm) - Sông ngòi nước ta có lượng phù sa lớn, tổng lượng phù sa khoảng 200 triệu tấn/năm. ( 1 điểm) Học sinh có thể làm bài theo những cách khác nhau, nhưng phải đảm bảo nội dung kiến thức, kĩ năng. Việc cho điểm từng câu cần căn cứ vào thang điểm. _________ Hết _________
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p | 73 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p | 89 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p | 68 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn