T 1/8
TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TPHCM
KHOA XÂY DỰNG
NGÀNH HTKT CTXD
ĐỀ THI CUỐI KỲ HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023
n: DỰ TOÁN MEP
môn học: MBES324319
Đề số/Mã đề: 2512 Đề thi có 08 trang.
Thời gian: 75 phút.
Được phép sử dụng tài liệu.
SV làm bài trực tiếp trên đề thi và nộp lại đề
Chữ ký giám thị 1
Chữ ký giám thị 2
Điểm và chữ ký
CB chấm thi thứ nhất
CB chấm thi thứ hai
Họ và tên: ...................................................................
Mã số SV: ...................................................................
Số TT: .......................Phòng thi: ...............................
PHN 1 (4.5Đ): CHỌN CÂU TR LỜI ĐÚNG NHẤT
Hướng dẫn trả lời câu hỏi:
Chọn câu trả lời đúng: Bỏ chọn: Chọn lại:
Câu 1 (0.25Đ): Sut vốn đầu tư xây dựng công trình được s dụng để xác định ch tiêu
nào sau đây?
A. Tng mc đầu tư xây dng công trình
B. Giá xây dng tng hp công trình
C. D toán xây dng công trình
D. Chi phí xây dng trong tng mc đầu tư xây dng công trình
Câu 2 (0.25Đ): Ni dung tng mc đầu tư xây dng công trình có bao nhiêu khon mc
chi phí?
A. 5 khon chi phí
B. 6 khon chi phí
C. 7 khon chi phí
D. 8 khon chi phí
1
2
3
4
5
7
9
11
12
14
15
18
a
b
c
d
T 2/8
Câu 3 (0.25Đ): Định mc kinh tế - k thut xây dng gm nhng gì?
A. Định mc d toán xây dng công trình
B. Định mc s dng vt liu, định mc lao động, định mc năng suất máy và thiết b
C. Định mức cơ sở
D. A và C đều đúng
Câu 4 (0.25Đ): Sp xếp các bước thc hin bc tách khối lượng?
1. Bước 1
A. Lp danh mc các công tác cn thc hin
2. Bước 2
B. Trình bày kết qu
3. Bước 3
C. Đọc hiu bn v và thông s k thut
4. Bước 4
D. Phân tích tính toán
A. c 1 - A / Bước 2 - B / Bưc 3 C / Bưc 4 - D
B. c 1 - B / Bước 2 - A / Bưc 3 D / Bưc 4 - C
C. c 1 - C / Bước 2 - A / Bưc 3 D / Bưc 4 - B
D. c 1 D / Bước 2 - C / Bưc 3 B / Bưc 4 - A
Câu 5 (0.25Đ): Tính khi ng thanh thép cho bản đáy 1 h ga ch thước 1.55x1.55m;
biết bản đáy gồm 1 lớp thép đường nh D10 khoảng cách 150mm đặt theo 2 phương vuông
góc nhau, chiều dày bê tông bảo vệ móng thép: 25mm.
A. 10.17kg
B. 20.35kg
C. 22 thanh
D. 2.4m2
Câu 6 (0.25Đ): Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các đơn vị tính ca h thng MEP sau:
A. Aptomat (bộ), cáp đồng (m), đèn downlight (bộ), đèn led dây (m), công tc (cái)
B. Điu hoà 2 cc (m), ng bc cách nhit (m), ng đồng (m), vật tư ph (lô)
C. Van 1 chiu D25 (m), co 90 D32 (cái), ng PPr (m)
D. C 3 đều sai
Câu 7 (0.25Đ): Hãy cho biết chi phí nhà tm đ và phc v thi công là mt thành phn
ca chi phí:
A. Trc tiếp
B. Thu nhp chu thuế tính trưc
C. Gián tiếp
D. Chi phí qun lý d án
Câu 8 (0.25Đ): Định mc xây dựng được ban hành theo Thông tư 12/2021/TT-BXD gm
bao nhiêu loi đnh mc?
A. 5 loi
B. 6 loi
C. 7 loi
D. 8 loi
T 3/8
Câu 9 (0.25Đ): Hãy cho biết ký hiệu sau đây là của van cu?
A. C.
B. D.
Câu 10 (0.25Đ): Sinh viên cho biết kích thưc và khi lưng ming gió hi là?
A. 600x600 2 b C. 600x600 4 b
B. 200x200 3.8m D. 500x400 1 b
Câu 11 (0.25Đ): Trong các chi phí dưới đây, chi phí nào không thuc chi phí v thiết b?
A. Chi phí đào to, chuyn giao công ngh
B. Chi phí lắp đặt, kim tra, hiu chnh
C. Chi phí vn chuyn, bo him
D. Chi phí ng dng h thng thông tin công trình BIM
Câu 12 (0.25Đ): Xác định chi phí nhân công xây dng tại địa phương A ca công tác
lắp đặt 5 đồng h đo lưu lượng với quy cách đồng h 100mm, biết đơn giá nhân công xây
dng ca theo công b ca tnh này 300.000đ/ngày công vi cp bc bình quân ca
3,5/7.
T 4/8
A. 1.367.800 đ C. 1.628.300
B. 273.552đ D. 1.260.000
Câu 13 (0.25Đ): Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Mc hao phí vt liu: Là s ng vt liu chính, vt liu ph, các cu kin hoc các
b ri l, vt liu luân chuyn cn thiết cho vic thc hin và hoàn thành khối lượng
công tác xây lp.
B. Mức hao phí lao động: Là s ngày công lao động ca công nhân trc tiếp thc hin
một đơn vị khối lượng công tác xây lp t khâu chun b đến khâu kết thúc trong đó
đã kể c th và ph (k c công nhân vn chuyn, bc d vt liu, bán thành phm
trong phm vi mt bng thi công)
C. Mc hao phí máy thi công: s ca s dng máy thi công trc tiếp phc v xây
lp công trình chuyển động bằng động cơ hơi nước, diezen, xăng, điện, khí nén,
D. Tt c đều đúng
Câu 14 (0.25Đ): Điền vào đơn v tính phù hp vi các loi vật tư sau:
STT
VT TƯ
ĐƠN V TÍNH
1
T điện 24 đường
2
Aptomat MCB 1P 16A/ 4.5KA
3
Cáp đồng CV 1x10mm2Cu/PVC
4
Ống nước PVC - DN80x2.8mm
5
Ni gim DN65 - DN40
A. 1. b 2. b 3. m 4. m 5. cái
B. 1. m 2. cái 3. cái 4. m 5. b
C. 1. m 2. b 3. cái 4. b 5. b
D. 1. m 2. m 3. cái 4. m 5. Cái
T 5/8
Câu 15-18: Tính nhu cu vt liu, nhân công, máy thi công cn thiết cho công tác lắp đặt
van mặt bích đường nh 1200mm cho mt nhà máy T. S ng van mt bích cn lắp đặt
ti nhà máy đó là 25 cái. Cho trưc đnh mc lắp đặt van mt bích như sau:
Câu 15 (0.25Đ): Xác đnh mã hiu ca công tác trên là:
A. BB.86115 C. BB.86117
B. BB.86116 D. BB.86118
Câu 16 (0.25Đ): Khối lưng vt tư bu lông M27-M45 cn tiêu hao để thc hin công
vic trên là :
A. 25 cái C. 64.5 m2
B. 32 b D. 800 b
Câu 17 (0.25Đ): Nhu cu nhân công bc 4.5/7 cn s dụng để thc hin công vic
trên là:
A. 2.65 công C. 66.25 công
B. 25 công D. Tt c đều sai
Câu 18 (0.25Đ): Chi phí thuê cẩu 6T để hoàn thành công vic trên là bao nhiêu biết
đơn giá thuê cẩu mi ca là 2.200.000đ?
A. 1.760.000đ C. 0.8 ca
B. 70.400đ D. Tt c đều sai