Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Tam Kỳ
lượt xem 2
download
Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Tam Kỳ" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Tam Kỳ
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN 6 Tổng M ức Mạch nội dung Nội dung/ độ TT chủ đề/ đá bài nh giá Vận Vận Tỉ lệ Nhận Thô dụn dụng Tổng điểm biết ng g cao ̉ hiêu TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Giáo 1. 2 / / / / / / 2 0.66 dục Công pháp dân luật Nướ c CHX HCN VN 2. 7 / / / / 1 / / 7 1 4.33 Quyề n và nghĩa vụ cơ bản của công dân . 3 3 1 / / / 1 6 2 5,0 Quyề n cơ bản của trẻ em T 12 3 1 1 1 15 3 ổ 10 điểm n g Tı 40 30 20 10 50% 50% % % % % lê Tı lê chung ̣ 70 30% 100% ̉ %
- BẢNG ĐẶC TẢ CUỐI HỌC KÌ II MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN LỚP 6 TT Mạch nội Nội dung Mưc đô Số câu hoi theo mư c đô nhận thư ̣ dung ́ ̉ ́ c ́ đanh gia ̣ ́ ́ Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng hiểu cao 1. Công - Biết 1TN 1TN 1TL dân đươc thế Nước nào là CHXHCN quốc tịch, VN công dân - Hiểu được quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân.
- -Hiểu trách nhiệm của công dân 1 Giáo dục Nhận 8TN pháp biết: luật Nêu được quy định của Hiến pháp nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam về 2. Quyền quyền và và nghĩa nghĩa vụ vụ cơ bản cơ bản của công của công dân dân. Vận dụng: Thực hiện được một số quyền, nghĩa vụ của công dân Việt Nam 3. Quyền Nhận 3TN 2TN 1TL cơ bản biết: 1TL của trẻ Nêu được em. các quyền cơ bản của trẻ em. Thông hiểu: - Giải thích được ý nghĩa của quyền trẻ em và việc thực hiện quyền trẻ em. - Phân biệt được hành vi thực hiện quyền trẻ em và
- hành vi vi phạm quyền trẻ em. Vận dụng cao: Thực hiện tốt quyền và bổn phận của trẻ em Tổng câu 12 TN 3TN 1TL 1TL 1TL Tỉ lệ % 40 % 30 % 20 % 10 % Tỉ lệ chung 70 % 30 % Họ tên ................................... ................................... KIỂM TRA CUỐI HKII - NĂM HỌC 2023-2024 .................. MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN – LỚP 6 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Lớp ..../ ......... Phòng thi ............ SBD .............. STT ............. Điểm Nhận xét của Thầy Cô ĐỀ 1 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 5,0 điểm) Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng nhất.
- Câu 1. Quốc tịch là căn cứ xác định công dân của một nước, thể hiện mối quan hệ giữa: A. Nhà nước và công dân nước đó B. Công dân và công dân nước đó C. Tập thể và công dân nước đó D. Công dân và cộng đồng nước đó Câu 2. Quyền tự do kinh doanh thuộc vào nhóm quyền nào của công dân ? A. Nhóm quyền chính trị B. Nhóm quyền dân sự C. Nhóm quyền về kinh tế D. Nhóm quyền văn hóa, xã hội Câu 3. Những quyền nào sau đây thuộc nhóm quyền về dân sự của công dân? A. Quyền sống, quyền sở hữu về nhà ở B. Quyền bình đẳng giới, quyền bầu cử C. Quyền tự do kết hôn, quyền nghiên cứu khoa học D. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở, quyền tự do đi lại và cư trú Câu 4. Trường hợp nào dưới đây là công dân nước CHXHCN Việt Nam? A. Bố mẹ N là người Nga đến Việt Nam làm ăn sinh sống. B. Trẻ sơ sinh bị bỏ rơi ở Việt Nam mà không rõ cha mẹ là ai. C. Ông Q là chuyên gia nước ngoài làm việc lâu năm tại Việt Nam. D. Con của bà G có quốc tịch Mĩ sống ở Việt Nam, bố chưa rõ là ai. Câu 5. Ý nào dưới đây đúng khi nói về quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân? A. Quyền công dân không tách rời với nghĩa vụ công dân B. Trẻ em dưới 16 tuổi không phải thực hiện nghĩa vụ công dân C. Chỉ những người là công dân Việt Nam mới có nghĩa vụ tuân theo pháp luật Việt Nam D. Người phạm tội bị phạt tù không phải thực hiện nghĩa vụ công dân Câu 6. Những việc mà Nhà nước bắt buộc công dân phải thực hiện theo quy định của Hiến pháp và pháp luật là: A. Quyền cơ bản của công dân B. Quyền công dân không tách rời nghĩa vụ công dân C. Nghĩa vụ cơ bản của công dân D. Mọi người có nghĩa vụ tôn trọng người khác Câu 7. Quyền bầu cử, ứng cử vào các cơ quan quyền lực nhà nước thuộc nhóm quyền nào? A. Nhóm quyền dân sự B. Nhóm quyền kinh tế C. Nhóm quyền văn hóa, xã hội D. Nhóm quyền chính trị Câu 8. Việc làm nào sau đây thực hiện tốt quyền, nghĩa vụ cơ bản của công dân? A. Luôn đòi bố mẹ chiều theo ý muốn của bản thân B. Ngăn cấm con tham gia các hoạt động tập thể của trường lớp C. Chủ động ngăn chặn hành vi vứt rác, đổ rác không đúng nơi quy định D. Thành lập công ty kinh doanh nhưng không đóng thuế theo quy định pháp luật Câu 9. Quyền nào dưới đây thuộc nhóm quyền văn hóa, xã hội của công dân? A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể B. Quyền có việc làm C. Quyền sáng tạo văn học, nghệ thuật D. Quyền tự do ngôn luận Câu 10. Những quyền nhằm đáp ứng các nhu cầu cho sự phát triển một cách toàn diện của trẻ em thuộc nhóm quyền A. bảo vệ của trẻ em B. phát triển của trẻ em C. sống còn của trẻ em D. tham gia của trẻ em Câu 11. Quyền nào dưới đây không thuộc nhóm quyền sống còn của trẻ em ? A. Quyền được nuôi dưỡng B. Quyền được chăm sóc sức khỏe C. Quyền được sống D. Quyền được học tập . Câu 12. Việc trẻ em được tiêm chủng miễn phí thể hiện quyền nào dưới đây của trẻ em? A. Quyền được sống B. Quyền được bảo vệ C. Quyền được chăm sóc sức khỏe D. Quyền được vui chơi, giải trí Câu 13. Việc làm nào dưới đây thực hiện đúng quyền trẻ em? A. Bảo vệ trẻ em khỏi hành vi xâm hại B. Cha mẹ li hôn, không ai chăm sóc con cái C. Bắt trẻ em nghỉ học để làm việc kiếm tiền D. Nghiêm cấm trẻ em phát biểu trong cuộc họp Câu 14. Tại buổi sinh hoạt lớp, em đứng lên phát biểu quan điểm của mình về việc tổ chức cắm trại nhân dịp 26/3. Trong tình huống này em đã sử dụng nhóm quyền nào? A. Nhóm quyền bảo vệ B. Nhóm quyền tham gia C. Nhóm quyền sống còn D. Nhóm quyền phát triển
- Câu 15. Hành vi nào dưới đây vi phạm quyền trẻ em? A. T phát biểu ý kiến xây dựng lớp trong giờ sinh hoạt B. Chị gái thường xuyên xem trộm nhật kí của H C. Là con nuôi nhưng G được bố mẹ tạo điều kiện cho ăn học D. Bố mẹ vẫn khuyến khích X đi học dù bạn bị khuyết tật II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Thế nào là quyền cơ bản và nghĩa vụ cơ bản của công dân? Câu 2. (2,0 điểm) Là học sinh, em phải thực hiện các nghĩa vụ cơ bản nào của công dân? Em đã làm gì để thực hiện đúng các nghĩa vụ đó? Câu 3. (1,0 điểm) Tùng là con trai duy nhất trong một gia đình giàu có. Do mải chơi nên Tùng học kém, 12 tuổi mới hoàn thành chương trình Tiểu học. Sau đó Tùng nghỉ học. Bạn bè hỏi: “Sao bạn không đi học?” Tùng trả lời: “Học để làm gì! Tài sản của bố mẹ đủ để tớ sống thoải mái cả đời”. a. Em có nhận xét gì về suy nghĩ của Tùng. b. Theo em, Tùng cần làm gì để thực hiện tốt quyền và nghĩa vụ học tập của học sinh? BÀI LÀM: ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ Họ tên KIỂM TRA CUỐI HKII - NĂM HỌC 2023-2024 ........................................................................................ MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN – LỚP 6 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Lớp ..../ ......... Phòng thi ............ SBD .............. STT .............
- Điểm Nhận xét của Thầy Cô ĐỀ 2 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 5,0 điểm) Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng nhất. Câu 1. Quyền bầu cử, ứng cử vào các cơ quan quyền lực nhà nước thuộc nhóm quyền nào? A. Nhóm quyền dân sự B. Nhóm quyền kinh tế C. Nhóm quyền văn hóa, xã hội D. Nhóm quyền chính trị Câu 2. Việc làm nào sau đây thực hiện tốt quyền, nghĩa vụ cơ bản của công dân? A. Luôn đòi bố mẹ chiều theo ý muốn của bản thân B. Ngăn cấm con tham gia các hoạt động tập thể của trường lớp C. Chủ động ngăn chặn hành vi vứt rác, đổ rác không đúng nơi quy định D. Thành lập công ty kinh doanh nhưng không đóng thuế theo quy định pháp luật Câu 3. Quyền nào dưới đây thuộc nhóm quyền văn hóa, xã hội của công dân? A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể B. Quyền có việc làm C. Quyền sáng tạo văn học, nghệ thuật D. Quyền tự do ngôn luận Câu 4. Những quyền nhằm đáp ứng các nhu cầu cho sự phát triển một cách toàn diện của trẻ em thuộc nhóm quyền A. bảo vệ của trẻ em B. phát triển của trẻ em C. sống còn của trẻ em D. tham gia của trẻ em Câu 5. Quyền nào dưới đây không thuộc nhóm quyền sống còn của trẻ em ? A. Quyền được nuôi dưỡng B. Quyền được chăm sóc sức khỏe C. Quyền được sống D. Quyền được học tập . Câu 6. Việc trẻ em được tiêm chủng miễn phí thể hiện quyền nào dưới đây của trẻ em? A. Quyền được sống B. Quyền được bảo vệ C. Quyền được chăm sóc sức khỏe D. Quyền được vui chơi, giải trí Câu 7. Việc làm nào dưới đây thực hiện đúng quyền trẻ em? A. Bảo vệ trẻ em khỏi hành vi xâm hại B. Cha mẹ li hôn, không ai chăm sóc con cái C. Bắt trẻ em nghỉ học để làm việc kiếm tiền D. Nghiêm cấm trẻ em phát biểu trong cuộc họp Câu 8. Tại buổi sinh hoạt lớp, em đứng lên phát biểu quan điểm của mình về việc tổ chức cắm trại nhân dịp 26/3. Trong tình huống này em đã sử dụng nhóm quyền nào? A. Nhóm quyền bảo vệ B. Nhóm quyền tham gia C. Nhóm quyền sống còn D. Nhóm quyền phát triển Câu 9. Hành vi nào dưới đây vi phạm quyền trẻ em? A. T phát biểu ý kiến xây dựng lớp trong giờ sinh hoạt B. Chị gái thường xuyên xem trộm nhật kí của H C. Là con nuôi nhưng G được bố mẹ tạo điều kiện cho ăn học D. Bố mẹ vẫn khuyến khích X đi học dù bạn bị khuyết tật Câu 10: Quốc tịch là căn cứ xác định công dân của một nước, thể hiện mối quan hệ giữa: A. Nhà nước và công dân nước đó B. Công dân và công dân nước đó C. Tập thể và công dân nước đó D. Công dân và cộng đồng nước đó Câu 11. Quyền tự do kinh doanh thuộc vào nhóm quyền nào của công dân ? A. Nhóm quyền chính trị B. Nhóm quyền dân sự C. Nhóm quyền về kinh tế D. Nhóm quyền văn hóa, xã hội Câu 12. Những quyền nào sau đây thuộc nhóm quyền về dân sự của công dân? A. Quyền sống, quyền sở hữu về nhà ở B. Quyền bình đẳng giới, quyền bầu cử C. Quyền tự do kết hôn, quyền nghiên cứu khoa học D. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở, quyền tự do đi lại và cư trú Câu 13. Trường hợp nào dưới đây là công dân nước CHXHCN Việt Nam?
- A. Bố mẹ N là người Nga đến Việt Nam làm ăn sinh sống. B. Trẻ sơ sinh bị bỏ rơi ở Việt Nam mà không rõ cha mẹ là ai. C. Ông Q là chuyên gia nước ngoài làm việc lâu năm tại Việt Nam. D. Con của bà G có quốc tịch Mĩ sống ở Việt Nam, bố chưa rõ là ai. Câu 14. Ý nào dưới đây đúng khi nói về quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân? A. Quyền công dân không tách rời với nghĩa vụ công dân B. Trẻ em dưới 16 tuổi không phải thực hiện nghĩa vụ công dân C. Chỉ những người là công dân Việt Nam mới có nghĩa vụ tuân theo pháp luật Việt Nam D. Người phạm tội bị phạt tù không phải thực hiện nghĩa vụ công dân Câu 15. Những việc mà Nhà nước bắt buộc công dân phải thực hiện theo quy định của Hiến pháp và pháp luật là: A. Quyền cơ bản của công dân B. Quyền công dân không tách rời nghĩa vụ công dân C. Nghĩa vụ cơ bản của công dân D. Mọi người có nghĩa vụ tôn trọng người khác II. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Thế nào là quyền cơ bản và nghĩa vụ cơ bản của công dân? Câu 2. (2,0 điểm) Là học sinh, em phải thực hiện các nghĩa vụ cơ bản nào của công dân? Em đã làm gì để thực hiện đúng các nghĩa vụ đó? Câu 3. (1,0 điểm) Tùng là con trai duy nhất trong một gia đình giàu có. Do mải chơi nên Tùng học kém, 12 tuổi mới hoàn thành chương trình Tiểu học. Sau đó Tùng nghỉ học. Bạn bè hỏi: “Sao bạn không đi học?” Tùng trả lời: “Học để làm gì! Tài sản của bố mẹ đủ để tớ sống thoải mái cả đời”. a. Em có nhận xét gì về suy nghĩ của Tùng. b. Theo em, Tùng cần làm gì để thực hiện tốt quyền và nghĩa vụ học tập của học sinh? BÀI LÀM: ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN GÁO DỤC CÔNG DÂN 6
- NĂM HỌC 2023 – 2024 ĐỀ 1 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi lựa chọn đúng ghi 0,33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án A C D B A C D C C B D C A B B II. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu hỏi Nội dung Điểm Câu 1 - Quyền cơ bản của công dân là những lợi ích cơ bản mà công dân được hưởng, được Nhà nước bảo vệ và đảm bảo theo hiến pháp và pháp luật. 1,0 - Nghĩa vụ cơ bản của công dân là những việc mà Nhà nước bắt buộc công dân phải thực hiện theo quy định của Hiến pháp và Pháp luật. 1,0 Câu 2 - Là học sinh em phải thực hiện các nghĩa vụ cơ bản của công dân như: 1,0 + Nghĩa vụ bảo vệ môi trường + Nghĩa vụ trung thành với Tổ quốc + Nghĩa vụ tuân theo Hiến pháp và pháp luật + Nghĩa vụ học tập. * Lưu ý: HS chỉ cần nêu đúng 2 nghĩa vụ cơ bản của công dân mà học sinh phải thực hiện là đạt 1,0 điểm - Em đã chăm chỉ học tập, rèn luyện đạo đức, có ý thức bảo vệ môi 1,0 trường,… để thực hiện đúng nghĩa vụ đó. Câu 3 a, Nhận xét về suy nghĩ của Tùng: + Em không đồng tình với suy nghĩ của bạn Tùng 0,25 + Vì còn ỷ lại, dựa dẫm vào bố mẹ, chưa thực hiện tốt quyền và nghĩa 0,25 vụ cơ bản của công dân. b, Theo em, Tùng nên: Thực hiện tốt bổn phận, trách nhiệm đối với gia đình và chăm chỉ học 0,5 tập, rèn luyện để trở thành công dân tốt.
- HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN GÁO DỤC CÔNG DÂN 6 NĂM HỌC 2023 – 2024 ĐỀ 2 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi lựa chọn đúng ghi 0,33 điểm Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 u Đá D C C B D C A B B A C D B A C p án II. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu hỏi Nội dung Điểm
- Câu 1 - Quyền cơ bản của công dân là những lợi ích cơ bản mà công dân được hưởng, được Nhà nước bảo vệ và đảm bảo theo hiến pháp và pháp luật. 1,0 - Nghĩa vụ cơ bản của công dân là những việc mà Nhà nước bắt buộc công dân phải thực hiện theo quy định của Hiến pháp và Pháp luật. 1,0 Câu 2 - Là học sinh em phải thực hiện các nghĩa vụ cơ bản của công dân như: 1,0 + Nghĩa vụ bảo vệ môi trường + Nghĩa vụ trung thành với Tổ quốc + Nghĩa vụ tuân theo Hiến pháp và pháp luật + Nghĩa vụ học tập. * Lưu ý: HS chỉ cần nêu đúng 2 nghĩa vụ cơ bản của công dân mà học sinh phải thực hiện là đạt 1,0 điểm - Em đã chăm chỉ học tập, rèn luyện đạo đức, có ý thức bảo vệ môi 1,0 trường,… để thực hiện đúng nghĩa vụ đó. Câu 3 a, Nhận xét về suy nghĩ của Tùng: + Em không đồng tình với suy nghĩ của bạn Tùng 0,25 + Vì còn ỷ lại, dựa dẫm vào bố mẹ, chưa thực hiện tốt quyền và nghĩa 0,25 vụ cơ bản của công dân. b, Theo em, Tùng nên: Thực hiện tốt bổn phận, trách nhiệm đối với gia đình và chăm chỉ học 0,5 tập, rèn luyện để trở thành công dân tốt. Giáo viên ra đề Trần Thị Tuyết
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Bộ 16 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án
61 p | 211 | 28
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 447 | 21
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án
34 p | 234 | 14
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 273 | 9
-
8 đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 12 có đáp án
42 p | 79 | 8
-
Bộ 10 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2019-2020 có đáp án
45 p | 117 | 8
-
7 đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án
41 p | 84 | 6
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
5 p | 90 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án
6 p | 45 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 247 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
6 p | 66 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 10 có đáp án - Sở GD&ĐT Hòa Bình
3 p | 59 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
6 p | 107 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phan Rí Cửa 6
5 p | 37 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
4 p | 62 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Phong
4 p | 43 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 203 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn