Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Tam Kỳ
lượt xem 1
download
“Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Tam Kỳ” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Tam Kỳ
- PHÒNG GDĐT TP TAM KỲ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ Môn: GDCD – Lớp 6 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) - Trắc nghiệm: 15 câu x 1/3 điểm/1 câu = 5,0 điểm - Tự luận: 4 câu = 5,0 điểm Mức độ Tổng Nội đánh giá Mạch nội dung/Ch Nhận Thông Vận Vận dung Số câu Tổng điểm ủ đề/Bài biết hiểu dụng dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Ứng phó với Kĩ năng tình 3câu sống huống 1điểm nguy hiểm. 2. Tiết 2 câu 1 câu Kinh tế kiệm 0,66 điểm 1 điểm 3.Công dân nước Cộng Hoà 3 câu 2 câu 1 câu Xã Hội 1 điểm 0,66điểm 1 điểm Chủ Nghĩa Giáo Việt Nam dục 4.Quyền pháp và nghĩa luật vụ cơ bản 4 câu 1 câu 1 câu của công 1,33 điểm 2 điểm 0,33 điểm dân 5.Quyền cơ bản 1 câu của trẻ 1 điểm em. Tổng số 12 2 3 1 1 15 4 câu Tỉ lệ % / 40% / 30% 10% 10% / 10% 50 50 100
- Tỉ lệ 40 30 20 50 100 chung BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN GDCD 6 NĂM HỌC 2023-2024 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) TT Mạch nội dung Nội dung/chủ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức đề/bài Mức độ đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Kĩ năng sống 1. Ứng phó với Nhận biết: 3 câu tình huống nguy - Biết được thế nào hiểm. là tình huống nguy hiểm từ con người,thiên nhiên. - Biết số điện thoại yêu cầu trợ giúp,tìm kiếm cứu nạn trên phạm vi toàn quốc 2 Kinh tế 2. Tiết kiệm Nhận biết: 2 câu 1 câu - Biết việc làm thể hiện tiết kiệm. - Biết câu tục ngữ nói về tiết kiệm. Vận dụng cao - Đánh giá thực hiện tiết kiệm của bản thân. 3 Giáo dục pháp luật 3.Công dân nước Nhận biết: 3câu 1 câu Cộng Hoà Xã Hội -Nêu được khái 2 câu Chủ Nghĩa Việt niệm công dân Nam -Biết được cơ sở xác định công dân một nước Vậndụng -Nhận xét,đánh giá công dân một nuóc 4.Quyền và nghĩa Nhận biết: 4 câu 1 câu vụ cơ bản của công - Xác định được các dân quyền cơ bản của công dân theo HP 2013. 1 câu Thông hiểu: -Trình bày được nội dung các quyền và
- nghĩa vụ cơ bản của công dân. Vậndụng -Thực hiện được một số quyền, nghĩa vụ của công dân Việt Nam 5.Quyền cơ bản 1 câu Thông hiểu: Trình của trẻ em. bày được quyền trẻ em. Tổng 12 câu TN 2 câu TL 1 câu TL 1 câu TL 3 câu TN Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tie lệ chung 100% TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ KIỂM TRA HỌC KÌ II Họ và tên: ................................................................ Năm học 2023-2024 Lớp: 6/............ Môn: Giáo dục công dân 6 Ngày kiểm tra: ……/5/2024 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Điểm: Lời phê: A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 ĐIỂM):Chọn đáp án mà em cho là đúng nhất.
- Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án Câu 1: Tình huống nguy hiểm từ tự nhiên là những những tình huống có nguồn gốc từ những hiện tượng A. tự nhiên. B. nhân tạo. C. đột biến. D. chủ đích. Câu 2: Tình huống nguy hiểm từ con người là những mối nguy hiểm bất ngờ, xuất phát từ những hành vi cố ý hoặc vô tình từ A. con người. B. tự nhiên. C. tin tặc. D. lâm tặc. Câu 3: Căn cứ để xác định công dân của một nước là A. quốc tịch. B. chức vụ. C. tiền bạc. D. địa vị. Câu 4: Quyền học tập thuộc nhóm quyền nào sau đây? A. Nhóm quyền dân sự. B. Nhóm quyền kinh tế. C. Nhóm quyền văn hóa,xã hội. D. Nhóm quyền chính trị. Câu 5: Theo Hiến pháp năm 2013,công dân có mấy nhóm quyền cơ bản? A.3 nhóm quyền. B. 5 nhóm quyền. C. 4 nhóm quyền. D. 6 nhóm quyền. Câu 6: Những việc mà Nhà nước bắt buộc công dân phải thực hiện theo qui định của Hiến pháp và Pháp luật gọi là: A. Nghĩa vụ cơ bản của công dân. B. Nghĩa vụ và quyền công dân. C. Quyền cơ bản của công dân. D. Điều công dân thực hiện. Câu 7: Khi có yêu cầu trợ giúp, tìm kiếm cứu nạn trên phạm vi toàn quốc, ta gọi: A.112. B. 113. C. 114. D. 115. Câu 8: Trường hợp nào dưới đây là công dân nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam? A. Bố mẹ H là người Nga đến Việt Nam làm ăn sinh sống. B. Trẻ sơ sinh bị bỏ rơi ở Việt Nam mà không rõ cha mẹ là ai. C. Ông X là chuyên gia nước ngoài làm việc lâu năm tại Việt Nam. D. Con của bà Z có quốc tịch Mĩ sống ở Việt Nam, bố chưa rõ là ai. Câu 9: Câu tục ngữ “ Tích tiểu thành đại”, nói về nội dung nào sau đây? A.Tiết kiệm. B.Tự giác. C. Trung thành. D. Nhường nhịn. Câu 10: Quyền tự do ngôn luận, tự do báo chí thuộc nhóm quyền A. chính trị. B. dân sự. C. kinh tế. D. văn hóa. Câu 11: Bố của bạn X là người Việt Nam, mẹ là người Anh. Bạn X sinh ra và lớn lên ở Việt Nam. Trong trường hợp này, theo em X mang quốc tịch nước nào?
- A. X mang quốc tịch của bố hoặc mẹ.B. X tự quyết định quốc tịch của mình. C. X có quốc tịch Anh như mẹ.D. X là người có quốc tịch Việt Nam giống bố. Câu 12: Người nào dưới đây được hưởng các quyền và phải thực hiện nghĩa vụ công dân theo qui định của pháp luật Việt Nam? A. Người có quốc tịch Việt Nam. B. Người đang sống tại Việt Nam. C. Người đang làm việc tại Việt Nam.D. Người nước ngoài công tác Việt Nam. Câu 13: Công dân nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là người A. có Quốc tịch Việt Nam. B. sinh sống ở Việt Nam. C. đến Việt Nam du lịch. D. hiểu biết về Việt Nam. Câu 14:Hành vi nào sau đây không thể hiện tính tiết kiệm? A. Tụ tập tám chuyện cả ngày. B. Nhắc nhở mọi người phòng dịch. C. Xử lí người vi phạm pháp luật. D. Nô đùa chạy nhảy tại công viên. Câu 15:Trong các ý kiến dưới đây, ý kiến nào nào không đúng khi nói về quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân? A. Quyền công dân không tách rời nghĩa vụ công dân. B. Người phạm tội cũng phải thực hiện nghĩa vụ công dân. C. Mọi công dân được bình đẳng khi thực hiện quyền công dân. D. Trẻ em dưới 16 tuổi không phải thực hiện nghĩa vụ công dân. B. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 ĐIỂM): Câu 1 (2 điểm): Theo Hiến pháp 2013, công dân có những quyền và nghĩa vụ cơ bản nào? ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… …. Câu 2 (1 điểm): Em hãy kể tên các nhóm quyền của trẻ em? ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… … ……………………………………………………………………………………………. Câu 3 (1điểm): A là một trẻ sơ sinh được tìm thấy trên lãnh thổ Việt Nam mà không rõ cha mẹ là ai. Vậy A có phải là công dân Viêt Nam không? Vì sao?
- ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… …. …………………………………………………………………………………………... Câu 4: (1 điểm): Em hãy nêu hai việc làm thể hiện việc thực hành tiết tiết kiệm của bản thân trong cuộc sống? ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… … ………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………….. TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ KIỂM TRA HỌC KÌ II Họ và tên: ................................................................ Năm học 2023-2024 Lớp: 6/............ Môn: Giáo dục công dân 6 Ngày kiểm tra: ……/5/2024 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Điểm: Lời phê: A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 ĐIỂM):Chọn đáp án mà em cho là đúng nhất. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án Câu 1: Tình huống nguy hiểm từ con người là những mối nguy hiểm bất ngờ, xuất phát từ những hành vi cố ý hoặc vô tình từ A. tin tặc. B. tự nhiên. C. con người. D. lâm tặc. Câu 2: Tình huống nguy hiểm từ tự nhiên là những những tình huống có nguồn gốc từ những hiện tượng A. tự nhiên. B. nhân tạo. C. đột biến. D. chủ đích. Câu 3: Để xác định công dân của một nước người ta dựa vào A.địa chỉ B. quốc tịch. C. tiền bạc. D. địa vị. Câu 4: Quyền được bảo vệ, chăm sóc sức khoẻ thuộc nhóm quyền nào sau đây?
- A. Nhóm quyền dân sự. B. Nhóm quyền kinh tế. C. Nhóm quyền văn hóa,xã hội. D. Nhóm quyền chính trị. Câu 5: Khi có yêu cầu trợ giúp, tìm kiếm cứu nạn trên phạm vi toàn quốc, ta gọi: A.113. B. 111. C. 112. D. 114. Câu 6: Theo Hiến pháp năm 2013,công dân có mấy nhóm quyền cơ bản? A. 3 nhóm quyền. B. 5 nhóm quyền. C. 4 nhóm quyền. D. 6 nhóm quyền. Câu 7: Những việc mà Nhà nước bắt buộc công dân phải thực hiện theo qui định của Hiến pháp và Pháp luật gọi là: A. Nghĩa vụ và quyền công dân. B. Nghĩa vụ cơ bản của công dân. C. Quyền cơ bản của công dân. D. Điều công dân thực hiện. Câu 8: Trường hợp nào dưới đây là công dân nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam? A. Bố mẹ H là người Nga đến Việt Nam làm ăn sinh sống. B. Trẻ sơ sinh bị bỏ rơi ở Việt Nam mà không rõ cha mẹ là ai. C. Ông X là chuyên gia nước ngoài làm việc lâu năm tại Việt Nam. D. Con của bà Z có quốc tịch Mĩ sống ở Việt Nam, bố chưa rõ là ai. Câu 9: Câu tục ngữ “ Làm khi lành để dành khi đau”, nói về nội dung nào sau đây? A.Tự giác. B.Tiết kiệm. C. Trung thành. D. Nhường nhịn. Câu 10: Quyền tự do tín ngưỡng tôn giáo thuộc nhóm quyền A. chính trị. B. dân sự. C. kinh tế. D. văn hóa. Câu 11: Công dân nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là người A. có Quốc tịch Việt Nam. B. sinh sống ở Việt Nam. C. đến Việt Nam du lịch. D. hiểu biết về Việt Nam. Câu 12: Bố của bạn X là người Việt Nam, mẹ là người Anh. Bạn X sinh ra và lớn lên ở Việt Nam. Trong trường hợp này, theo em X mang quốc tịch nước nào? A. X mang quốc tịch của bố hoặc mẹ.B. X tự quyết định quốc tịch của mình. C. X có quốc tịch Anh như mẹ.D. X là người có quốc tịch Việt Nam giống bố. Câu 13: Người nào dưới đây được hưởng các quyền và phải thực hiện nghĩa vụ công dân theo qui định của pháp luật Việt Nam? A. Người có quốc tịch Việt Nam. B. Người đang sống tại Việt Nam. C. Người đang làm việc tại Việt Nam.D. Người nước ngoài công tác Việt Nam. Câu 14:Hành vi nào sau đây không thể hiện tính tiết kiệm? A. Ra ngoài khi quạt, điện còn hoạt động. B. Nhắc nhở mọi người phòng dịch. C. Xử lí người vi phạm pháp luật. D. Nô đùa chạy nhảy tại công viên. Câu 15:Trong các ý kiến dưới đây, ý kiến nào nào không đúng khi nói về quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân?
- A. Quyền công dân không tách rời nghĩa vụ công dân. B. Người phạm tội cũng phải thực hiện nghĩa vụ công dân. C. Mọi công dân được bình đẳng khi thực hiện quyền công dân. D. Trẻ em dưới 16 tuổi không phải thực hiện nghĩa vụ công dân. B. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 ĐIỂM): Câu 1 (2 điểm): Theo Hiến pháp 2013, công dân có những quyền và nghĩa vụ cơ bản nào? ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………… Câu 2 (1điểm): Em hãy kể tên các nhóm quyền của trẻ em? ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… … ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………. Câu 3 (1điểm): A là một trẻ sơ sinh được tìm thấy trên lãnh thổ Việt Nam mà không rõ cha mẹ là ai. Vậy A có phải là công dân Viêt Nam không? Vì sao? ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… …. …………………………………………………………………………………………… Câu 4: (1 điểm): Em hãy nêu hai việc làm thể hiện việc thực hành tiết tiết kiệm của bản thân trong cuộc sống? ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… … ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………
- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HK II - NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: GDCD - LỚP 6. Đề A A. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Mỗi câu đúng 0,33 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 A A A C C A A B A A A C A A D Đ/án B. TỰ LUẬN: (5 điểm): Câu Đáp án Điểm 1 -Nhóm quyền chính trị,nhóm quyền dân sự, nhóm quyền kinh tế và nhóm quyền văn hóa xã 1,0 hội 1,0 -Nghĩa vụ:trung thành với Tổ quốc,nộp thuế, tuân thủ theo Hiến pháp và pháp luật,bảo vệ môi trường,… 2 Trẻ em gồm 4 nhóm quyền: Sống còn, phát triển, bảo vệ, tham gia. Mỗi nhóm quyền 0,25đ 3 - A là công dân Viêt Nam 0,25 - Căn cứ theo điều 18 của luật quốc tịch Việt Nam năm 2008, sửa đổi bổ sung năm 2014. Trẻ sơ sinh, trẻ em được tìm thấy trên lãnh thổ VN mà không rõ cha mẹ là ai thì có quốc tịch 0,75 VN.. 4 HS tự liên hệ bản thân và đưa ra việc làm thể hiện tính tiết kiệm.Mỗi việc làm đúng đạt 0,5 1,0 điểm,Gv căn cứ vào câu trả lời của HS để cho điểm phù hợp. Đề B A. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Mỗi câu đúng 0,33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 C A B C C C B B B A A A A A D Đ/án
- B. TỰ LUẬN: (5 điểm): Câu Đáp án Điểm 1 -Nhóm quyền chính trị,nhóm quyền dân sự, nhóm quyền kinh tế và nhóm quyền văn hóa xã 1,0 hội 1,0 -Nghĩa vụ:trung thành với Tổ quốc,nộp thuế, tuân thủ theo Hiến pháp và pháp luật,bảo vệ môi trường,… 2 Trẻ em gồm 4 nhóm quyền: Sống còn, phát triển, bảo vệ, tham gia. Mỗi nhóm quyền 0,25đ 3 - A là công dân Viêt Nam 0,25 - Căn cứ theo điều 18 của luật quốc tịch Việt Nam năm 2008, sửa đổi bổ sung năm 2014. Trẻ sơ sinh, trẻ em được tìm thấy trên lãnh thổ VN mà không rõ cha mẹ là ai thì có quốc tịch 0,75 VN.. 4 HS tự liên hệ bản thân và đưa ra việc làm thể hiện tính tiết kiệm.Mỗi việc làm đúng đạt 0,5 1,0 điểm,Gv căn cứ vào câu trả lời của HS để cho điểm phù hợp. ---Hết--- Giáo viên Duyệt của Tổ Chuyên môn Châu Thị Hà Phạm Văn Sơn
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 389 | 33
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 131 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn