
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Bắc Trà My
lượt xem 1
download

Việc luyện tập với “Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Bắc Trà My” giúp các bạn học sinh nắm vững nội dung đã học, mở rộng kiến thức và rèn luyện khả năng giải đề linh hoạt, chính xác. Chúc các bạn học tốt và thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Bắc Trà My
- KHUNG MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN, LỚP 6 NĂM HỌC 2024-2025 a) Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì II (hết tuần học thứ 30). - Thời gian làm bài: 45 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% vận dụng; 10% Vận dụng cao. MỨC ĐỘ Tổng số câu Bài Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm Mạch nội dung Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc số Tự luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm Giáo dục kỹ năng Bài 6 1,0 đ sống – Kỹ năng (3 tiết ) 3 3 nhận thức, quản lí bản thân. Giáo dục kỹ năng Bài 7 1,0 đ sống – Kỹ năng (3 tiết ) 2 1 3 tự vệ. Giáo dục pháp Bài 9 1,0 đ luật – Quyền và (2 tiết ) 2 1 3 nghĩ vụ của công dân Giáo dục pháp Bài 10 4,3đ luật – Quyền và (2 tiết ) 3 1 1 1 2 4 nghĩ vụ của công dân Giáo dục pháp Bài 11 2,7đ luật – Quyền và (1/2 tiết ) 2 1 1 2 nghĩ vụ của công dân Số câu 12 1 3 1 1 3 15 10 đ
- Điểm số 4,0 2,0 1,0 2,0 1,0 5,0 5,0 Tổng số 5,0 5,0 10 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm điểm điểm điểm điểm b) Bảng đặc tả Số câu hỏi Câu hỏi Mạch nội Bài Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN dung (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) Giáo dục Bài 6. 2 C1,2 - Nêu được thế nào là tự nhận thức bản thân. kỹ năng Tự nhận Nhận biết sống – thức bản - Nêu được ý nghĩa của tự nhận thức bản thân. 1 C3 Kỹ năng thân. nhận - Xác định được điểm mạnh, điểm yếu của bản thân thức, Thông hiểu - Xác định được giá trị, vị trí, tình cảm, các mối quan hệ của quản lí bản thân. bản thân - Xây dựng được kế hoạch phát huy điểm mạnh, hạn chế điểm Vận dụng yếu của bản thân. Thực hiện được một số việc làm thể hiện sự tôn trọng bản Vận dụng thân.- Nêu được thế nào là tự nhận thức bản thân; biết được ý cao nghĩa của tự nhận thức bản thân. Giáo dục Bài 7. - Nhận biết được các tình huống nguy hiểm và hậu quả của Nhận biết C4, C5 kỹ năng Ứng phó những tình huống nguy hiểm đối với trẻ em. 2 sống – với tình 1 C6 Kỹ năng huống Thông Xác định được cách ứng phó với một số tình huống nguy hiểm tự vệ. nguy hiểu để đảm bảo an toàn hiểm. - Thực hành được cách ứng phó trước một số tình huống nguy Vận dụng hiểm để đảm bảo an toàn. Giáo dục Bài 9. Nhận biết - Nêu được khái niệm công dân. 1 C7
- pháp luật Công 1 C8 - Nêu được quy định của Hiến pháp nước Cộng hoà xã hội chủ - Quyền dân và nghĩa nước nghĩa Việt Nam về quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân. vụ của Cộng 1 C9 công dân hòa xã Thông Trình bày được căn cứ để xác định công dân nước Cộng hoà hội chủ hiểu xã hội chủ nghĩa Việt Nam. nghĩa Thực hiện được một số quyền, nghĩa vụ của công dân Việt Việt Vận dụng Nam. Nam. Bài 10 Nhận biết - Nhận biết một số quyền và nghĩa vụ của công dân 3 C10,11,12 Quyền Thông Hiểu thế nào là quyền cơ bản của công dân. Kể một số quyền 1 C13 và nghĩa hiểu CD được hưởng vụ cơ - Thực hiện được quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân phù 1 C16 bản của Vận dụng công hợp với lứa tuổi. dân Vận dụng Nhận thức được tình huống đúng, sai khi thực hiện quyền và 1 C18 cao nghĩa vụ của công dân trong xã hội. Bài 11 1 C14 - Nêu được các quyền cơ bản của trẻ em. Quyền cơ bản Nhận biết - Nêu được trách nhiệm của gia đình, nhà trường, xã hội trong 1 C15 của trẻ việc thực hiện quyền trẻ em. em. - Giải thích được ý nghĩa của quyền trẻ em và việc thực hiện quyền trẻ em. Thông - Phân biệt được hành vi thực hiện quyền trẻ em và hành vi vi hiểu phạm quyền trẻ em. - Nhận xét, đánh giá được việc thực hiện quyền trẻ em của bản 1 C17 thân, gia đình, nhà trường, cộng đồng. Vận dụng: Bày tỏ được nhu cầu để thực hiện tốt hơn quyền trẻ em. Vận dụng Thực hiện tốt quyền và bổn phận của trẻ em. cao
- NGƯỜI DUYỆT NGƯỜI THỰC HIỆN HIỆU TRƯỞNG
- Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Họ và tên:.………………… . . . . . . . . . . . . MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN 6 Lớp: 6/….. Năm học: 2024 - 2025 Thời gian: 45 phút A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn đáp án đúng nhất trong các câu hỏi sau rồi ghi vào bảng ở phần bài làm: Câu 1: Tự nhận thức bản thân được hiểu là A. sự trung thực, luôn sống và làm theo lẽ phải. B. biết nhìn nhận, đánh giá đúng về bản thân mình. C. tự làm lấy công việc của mình, không ỷ lại vào người khác. D. tự giác làm việc một cách chăm chỉ, đều đặn, thường xuyên. Câu 2: Bạn học sinh nào dưới đây đã biết tự nhận thức bản thân? A Sau giờ học, N thường đi đá bóng tối mịt mới về. B. L học kém môn toán nên thường chép bài bạn trong giờ kiểm tra. C. M luôn cho rằng mình đúng, không tiếp thu sự góp ý của mọi người. D. Do học kém tiếng Anh, nên P chủ động học thêm, rèn luyện kĩ năng giao tiếp. Câu 3: Tự nhận thức bản thân có ý nghĩa như thế nào? A. Kiêu ngạo vì bản thân có nhiều ưu điểm. B. Tự ti, xấu hổ về những điểm yếu của bản thân. C. Nhận ra được điểm mạnh – điểm yếu của bản thân. D. Sống biệt lập, tách biệt với mọi người xung quanh. Câu 4: Bạn học sinh trong bức tranh H1 đi theo người phụ nữ lạ đó thì bạn sẽ có nguy cơ phải đối mặt với tình huống nguy hiểm nào? A. Bắt cóc. B. Bạo lực học đường. C. Bạo lực gia đình. H1 D. Cướp giật tài sản. Câu 5: Tình huống nguy hiểm nào được mô tả trong bức tranh H2? A. Bắt cóc. B. Cướp giật tài sản. C. Bạo lực gia đình. D. Bạo lực học đường. Câu 6: Nhân vật trong tình huống nào dưới đây đã biết ứng phó với tình huống nguy hiểm từ thiên nhiên? A. Đang có mưa lớn, B rủ các bạn cùng lớp ra sân trường tắm mưa. H2 B. P khuyên các bạn không bơi lội trên sông suối khi có lũ quét, lũ ống. C. L vẫn thản nhiên sử dụng các thiết bị điện tử khi ngoài trời mưa giông, lốc,sét. D. Dù dự báo sắp có mưa bão lớn, gia đình ông B vẫn cho thuyền ra khơi đánh cá. Câu 7: Công dân được hiểu là A. người đứng đầu một nước. B. người có công với Tổ quốc. C. người dân của một nước. D. công chức làm việc trong cơ quan nhà nước. Câu 8: Căn cứ nào để xác định công dân của một nước, thể hiện mối quan hệ giữa nhà nước với công dân đó? A. Quốc ca. B. Quốc hoa. C. Quốc tịch. D. Quốc phục. Câu 9: Người nào dưới đây không phải là công dân nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam? A. người nước ngoài đã nhập quốc tịch Việt Nam. B. người không quốc tịch, sống và làm việc ở Việt Nam. C. trẻ em sinh ra ở Việt Nam, có mẹ là người Việt Nam và cha không rõ là ai.
- D. trẻ em sinh ra ở Việt Nam có cha mẹ là người không quốc tịch nhưng có nơi thường trú tại Việt Nam. Câu 10: Nội dung nào dưới đây thuộc nhóm quyền dân sự của công dân Việt Nam? A. Quyền tự do đi lại và cư trú. B. Quyền được đảm bảo an sinh xã hội. C. Quyền tự do kinh doanh. D. Quyền tự do ngôn luận, tự do báo chí. Câu 11: Nội dung nào dưới đây không thuộc nhóm quyền chính trị cơ bản của công dân Việt Nam? A. Quyền tham gia quản lí nhà nước. B. Quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo. C. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể. D. Quyền bầu cử, ứng cử vào các cơ quan nhà nước. Câu 12: Nhà hàng xóm của L đi vắng nên đã nhờ L nhận thư hộ. Do quá tò mò nên L đã tự ý mở thư ra xem.Việc làm của L đã vi phạm quyền cơ bản nào của công dân? A. Quyền tự do đi lại và cư trú. B. Quyền được bảo vệ chăm sóc sức khỏe. C. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể, danh dự và nhân phẩm. D. Quyền được pháp luật bảo vệ về điện thư, điện tín, điện thoại. Câu 13: Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng về khái niệm “quyền cơ bản của công dân”? A. Là những lợi ích cơ bản mà công dân được hưởng. B. Những quyền của công dân được nhà nước bảo vệ. C. Những việc mà công dân phải thực hiện theo quy định trong Hiến pháp. D. Những quyền của công dân được quy định trong Hiến pháp và pháp luật. Câu 14: Nhóm quyền sống còn được hiểu là những quyền A. được sống và được đáp ứng nhu cầu cơ bản để tồn tại. B. được đáp ứng các nhu cầu cho sự phát triển một cách toàn diện. C. nhằm bảo vệ trẻ em khỏi phân biệt đối xử, bị bỏ rơi, bóc lột, xâm hại. D. được tham gia vào những công việc có ảnh hưởng đến cuộc sống của trẻ em. Câu 15: Trường THPT X, tổ chức các hoạt động thể dục thể thao, văn hóa văn nghệ thu hút đông đảo các bạn học sinh tha gia vào những dịp chào mừng kỉ niệm các ngày lễ lớn. Các hoạt động học sinh được tham gia đó nói đến nhóm quyền nào? A. bảo vệ. B. phát triển. C. sống còn. D. tham gia. B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 16: (2,0 điểm): Em hãy nêu 2 quyền và 2 nghĩa vụ mà bản thân em cần thực hiện trong giai đoạn học sinh này. Câu 17: (2.0 điểm): Nhận xét và giải thích các tình huống sau: a, Gần cuối năm, Thịnh rất muốn cùng bạn bè trong lớp tham gia hoạt động trải nghiệm ở một khu di tích văn hoá quốc gia. Nhưng bạn băn khoăn không biết ở tuổi mình thì có quyền đi không. Theo em, Thịnh có quyền tham gia hoạt động tham quan ở tuổi này không? Vì sao? b, Đã lâu, trường Linh không tổ chức hội trại. Sắp đến ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh 26/3 Linh và một số bạn muốn đề nghị với nhà trường tổ chức hội trại để được tham gia trải nghiệm. Theo em Linh và các bạn có quyền đề nghị không? Vì sao? Câu 18: (1,0 điểm): Nga và Sơn là học sinh lớp 6B ngồi cạnh nhau. Một hôm, Sơn bị mất chiếc bút máy rất đẹp vừa mới mua. Tìm mãi ko thấy, Sơn đổ tội cho Nga lấy cắp. Nga và Sơn to tiếng, tức quá Nga đã xông vào đánh Sơn chảy cả máu mũi. a, Hành động của Nga là đúng hay sai. b, Nếu sai Nga đã vi phạm quyền nào trong Hiến pháp 2013 quy định? --- HẾT ---
- TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn: GIÁO DỤC CÔNG DÂN – Lớp 6. A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,3 điểm, hai đáp án đúng được 0,7 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án B D C A D B C C B A C D C A B B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 16 + Quyền được sống, được học tập, quyền được bảo vệ, chăm sóc sức 1,0 khỏe,... 1,0 + Nghĩa vụ bảo vệ môi trường, nghĩa vụ học tập, giúp đỡ ông bà cha mẹ phù hợp theo lứa tuổi. (HS ghi đáp án khác nhưng đúng vẫn ghi điểm.Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm) Câu 17 a, - Có. 0,5 - Vì trẻ em đều có quyền hoạt động vui chơi, giải trí. 0,5 b, - Có. 0,5 - Vì trẻ em được tự do bày tỏ ý kiến, nguyện vọng. 0,5 Câu 18 a, Hành động của Nga sai 0,5 b, Nga vi phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể 0,5 Tôi cam kết tính bảo mật, tính khách quan và tính chính xác của đề kiểm tra. NGƯỜI DUYỆT ĐỀ GIÁO VIÊN RA ĐỀ Trương Thị Bích Thảo

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p |
1385 |
34
-
Bộ 16 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án
61 p |
296 |
28
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p |
959 |
21
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
6 p |
170 |
6
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Lê Quý Đôn
9 p |
233 |
5
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tây Yên 1
5 p |
149 |
4
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS Trung Mỹ
3 p |
207 |
4
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
5 p |
172 |
4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
766 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
6 p |
153 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thắng A
3 p |
133 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học R'Lơm
5 p |
130 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học TT Đông Anh
6 p |
182 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
4 p |
141 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
5 p |
160 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Nghĩa Dõng
5 p |
122 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
6 p |
194 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
743 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
