Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Tam Kỳ
lượt xem 4
download
“Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Tam Kỳ” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Tam Kỳ
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 2 MÔN: CÔNG DÂN 8- NĂM HỌC 2022-2023 Mức Đơn độ v nhận Tổng điểm và tỉ lệ % TT Nội ị thức dun g Nhận Thô Vận V. k biết ng dụng dụng kiến i (Số hiểu (Số cao thức ế câu) (Số câu) (Số n câu) câu) TN TL TN TL TN TL TN TL t h ứ c - Phòng, 9 0,5 2 0,5 1 13 Phòng chống 3.0 1.0 0.66 1.0 1.0 6.6 chống nhiễm 30% 10% 6.6% 10% 10% 6 tệ nạn HIV/AI 66. 1 xã hội DS 6% - Phòng chống tệ nạn xã hội - Quyền 4 0,5 0,5 5 khiếu nại, tố 1.32 1.0 1.0 3.32 Qu cáo yề - Quyền 13.2% 10% 10% 33.2% n sở hữu cô tài sản ng và nghĩa 2 dâ vụ tôn n trọng tài sản của người khác - Quyền tự do ngôn luận 9 0,5 6 0,5 1,5 0,5 18 Tổng số 1.0 1.0 câu 3.0 2.0 2.0 1.0 10,0 10% 10% 30% 20% 20% 10% 100% Tỉ lệ % điểm các mức độ nhận 40 30 20 10 100 thức
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN: CÔNG DÂN 8- NĂM HỌC 2022-2023 Mức độ Số câu hỏi theo kiến thức, mức độ nhận thức Nội dung Đơn vị kĩ năng TT kiến thức kiến thức cần kiểm Thông Vận dụng tra, đánh Nhận biết Vận dụng hiểu cao giá 1 - Phòng, Nhận biết: chống nhiễm - Nhận biết 9TN HIV/AIDS tác hại của 0,5TL loại vi rút HIV xâm - Phòng nhập vào chống tệ cơ thể nạn xã hội người - Nhận biết quy định của pháp Phòng, luật về chống tệ phòng nạn xã hội chống HIV/AIDS - HIV lây qua con đường nào - Hành vi có nguy cơ lây nhiễm
- HIV/AIDS 2TN - Tên loại 0,5TL vi rút gây suy giảm miễn dịch - Lối sống, hậu quả dẫn đến tệ 1TL nạn xã hội - Tác hại, hành vi của tệ nạn xã hội - Khái niệm tệ nạn xã hội Thông hiểu: - Cách ứng xử hành vi vi phạm tệ nạn xã hội - Cách phòng chống tệ nạn xã hội Vận dụng: - Xử lí tình huống về tệ nạn xã hội Vận dụng cao: 2 - Quyền Nhận biết: 4TN 0,5TL 0,5TL khiếu nại, tố cáo Thông - Quyền sở hiểu: hữu tài sản - Trường và nghĩa hợp làm vụ tôn Quyền đơn tố cáo; trọng tài công dân sản của Hành vi người khác làm đơn tố - Quyền tự cáo do ngôn - Xác định
- luận quyền của công dân - Hành vi làm đơn tố cáo, khiếu nại Vận dụng: - Nhận xét về tình huống Vận dụng cao: - Liên hệ tình huống từ bản thân 9,5 6,5 1,5 0,5 Tổng số câu 4.0 3,0 2.0 1.0 Tỉ lệ % theo từng mức 4 2 độ 30 10 0 0
- TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG KIỂM TRA CUỐI KỲ II – NĂM HỌC 2022 – 2023 Họ và tên: MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN- LỚP 8 ................................................ Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ................... Lớp: 8/......... Điểm Nhận xét của giáo viên ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ A A. TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm) Ghi vào phần làm bài chữ cái trước câu trả lời đúng nhất Câu 1: Khi vi rút HIV xâm nhập vào cơ thể con người sẽ tấn công vào cơ quan nào sau đây? A. Hệ tuần hoàn B. Hệ hô hấp C. Hệ miễn dịch D. Hệ tiêu hoá Câu 2: Hành vi nào dưới đây thực hiện đúng quy định của pháp luật về phòng chống nhiễm HIV/ADIS? A. Xa lánh, xúc phạm người có HIV/AIDS B. Đưa tin về người có HIV/AIDS khi không có sự đồng ý của họ C. Động viên, giúp đỡ người có HIV/ADIS D. Ngăn cấm con không được tiếp xúc với bạn học có HIV Câu 3 : HIV không lây truyền qua con đường nào sau đây? A. Bắt tay người nhiễm HIV B. Truyền máu C. Quan hệ tình dục D. Dùng chung bơm, kim tiêm Câu 4: Theo em, hành vi nào dưới đây có nguy cơ lây nhiễm HIV/AIDS? A. Nói chuyện B. Truyền máu C. Ho, hắt hơi D. Dùng chung nhà vệ sinh Câu 5: Tên gọi của một loại vi rút gây suy giảm miễn dịch ở người gọi là gì? A. HIV B. AIDS C. Ebola D. Cúm gà Câu 6: Phát hiện công ty X nhiều lần xả nước thải và khí độc ra môi trường gần khu dân cư chúng ta cần làm gì ? A. Làm đơn tố cáo với cơ quan chức năng B. Làm đơn khiếu nại với cơ quan chức năng C. Mặc kệ coi như không biết D. Nhắc nhở công ty X Câu 7: Việc ông A cho con gái thừa kế 1 mảnh đất đứng tên mình là ông thực hiện quyền nào? A. Quyền sử dụng B. Quyền định đoạt C. Quyền chiếm hữu D. Quyền tranh chấp Câu 8: Theo em, lối sống nào sau đây dẫn con người vào tệ nạn xã hội? A. Sống có đạo đức, kỉ luật tốt B. Nhường nhịn, giúp đỡ người có hoàn cảnh khó khăn C. Tôn trọng lẽ phải, công bằng, không thiên vị D. Lười biếng, thích ăn chơi đua đòi Câu 9: Tệ nạn xã hội ảnh hưởng xấu đến sức khỏe, tinh thần và đạo đức con người, kinh tế, làm tan vỡ hạnh phúc gia đình, rối loạn trật tự xã hội, suy thoái.... A. kinh tế xã hội B. giống nòi, dân tộc C. kinh tế nước nhà D. đạo đức Câu 10: Nam được một người bạn rủ đi hít thử hê-rô-in. Theo em, Nam nên lựa chọn cách ứng xử nào sau đây? A. Tuyệt đối không nghe theo bạn B. Đi theo bạn C. Rủ thêm các bạn khác cho vui D. Không phản ứng gì Câu 11 : Tình huống nào sau đây vi phạm tệ nạn xã hội? A. Nghi ngờ việc mờ ám đến báo công an B. Không nhận lời người lạ chuyển gói hàng
- C. An rủ Bình vào quán chơi điện tử ăn tiền D. Vận động mọi người không trồng cây thuốc phiện Câu 12: Các tệ nạn xã hội gây ra tác hại đối với mỗi cá nhân, gia đình cộng đồng và xã hội như thế nào? A. Lây nhiễm HIV/AIDS B. Tốn nhiều tiền C. Gây mất trật tự an ninh xã hội D. Ảnh hưởng đến sức khoẻ, thiệt hại kinh tế, gây mất trật tự an ninh xã hội Câu 13: Hiện tượng xã hội bao gồm những hành vi sai lệch chuẩn mực xã hội, vi phạm đạo đức và pháp luật, gây hậu quả xấu về mọi mặt đối với đời sống xã hội được gọi là gì? A. Tệ nạn B. Tệ nạn xã hội C. Thói hư tật xấu D. Hành vi sai trái Câu 14: Công dân có thể thực hiện quyền tố cáo nào trong trường hợp nào dưới đây? A. Bị cảnh sát giao thông xử phạt quá mức quy định B. Không đồng ý với quyết định kỉ luật của cơ quan vì cho rằng mức kỉ luật quá nặng C. Thấy có nhóm người khai thác gỗ trái phép D. Không đồng ý với quyết định xử phạt của cơ quan thuế Câu 15: Công dân có thể thực hiện quyền khiếu nại trong trường hợp nào dưới đây? A. Phát hiện người buôn bán động vật quý hiếm B. Không đồng ý với quyết định kỉ luật của Giám đốc C. Thấy có người xâm phạm tài sản của nhà nước D. Phát hiện một ổ cờ bạc B. TỰ LUẬN: (5.0 điểm) Câu 1: (2.0 điểm) Tệ nạn xã hội là gì? Học sinh cần làm gì trong việc phòng chống tệ nạn xã hội? Câu 2: (1.0 điểm) Khi thấy bạn tham gia vào tệ nạn xã hội, em sẽ làm gì? Câu 3: (2.0 điểm) Mai là một nữ sinh lớp 8. Một lần, do vi phạm nội quy của nhà trường, trong giờ sinh hoạt lớp, thầy giáo chủ nhiệm đã lấy ý kiến của các học sinh trong lớp về hình thức xử phạt đối với Mai. Cả lớp đã đi đến quyết định phạt Mai trực nhật lớp 1 tuần, viết bản kiểm điểm xin ý kiến của cha mẹ. Mai không đồng tình với cách xử lý của thầy giáo và các bạn nhưng trong cuộc họp không đưa ra ý kiến của mình mà về nhà lên mạng xã hội, nói tục, chửi bậy thầy giáo và các bạn, cho rằng mình bị thầy giáo và các bạn ghét bỏ, trù dập. a. Em hãy nhận xét việc làm của Mai. b. Nếu là Mai, em sẽ làm gì? ----------------------------------- HẾT ----------------------------------- Bài làm: A. TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/án ĐCĐA B. TỰ LUẬN: (5.0 điểm) ...................................................................................... ……………………………………………………………………………………………………............................ .................................................................................................................................................................................... ............................................. ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ………………………................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................ ĐÁP ÁN ĐỀ A A. TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm) Trả lời đúng từ câu 1 đến câu 15 mỗi câu đúng được 0,33 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1 14 15 3 Đ.án C C A B A A B D B A C D B C B B. TỰ LUẬN (5.0 điểm) Câu Nội dung trả lời Điểm - Tệ nạn xã hội là hiện tượng xã hội bao gồm những hành vi sai lệnh chuẩn mực xã hội, vi 1.0 phạm đạo đức và pháp luật, gây hậu quả xấu về mọi mặt đối với đời sống xã hội. Có nhiều tệ nạn xã hội, nhưng nguy hiểm nhất là tệ nạn cờ bạc, ma túy, mại dâm. 1 - Học sinh có thể nêu 2 trong 3 ý sau để phòng, chống tệ nạn xã hội: 1.0 + Không đánh bạc, uống rượu, hút thuốc và dùng chất kích thích. + Sống giản dị, lành mạnh, biết giữ mình và giúp nhau để không sa vào tệ nạn xã hội. + Tuân theo những quy định của pháp luật và tích cực tham gia các hoạt động phòng, chống tệ nạn xã hội trong nhà trường và địa phương. - Học sinh có nhiều cách quyết khi thấy bạn tham gia tệ nạn xã hội: khuyên răn, giải thích cho 1.0 2 bạn hiểu tác hại của tệ nạn hoặc báo cho giáo viên, gia đình, … 3 a. Nhận xét việc làm của Mai: Mai làm như vậy là sai, sử dụng quyền tự do ngôn luận không 1.0 đúng cách.
- b. Nếu là Mai, em sẽ nhận khuyết điểm của mình và xin lỗi thầy giáo và các bạn; hứa sẽ 1.0 không tái phạm những việc làm tương tự. Tuỳ theo cách trả lời của học sinh, giáo viên chấm điểm cho phù hợp. TRƯỜNG THCS H. T. KHÁNG KIỂM TRA CUỐI KỲ II – NĂM HỌC 2022 Họ và tên: ................................................................ MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN- LỚ Lớp: 8/......... Thời gian: 45 phút (không kể thời gian gia Điểm Nhận xét của giáo viên ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ B A. TRẮC NGHIỆM: (5điểm) Ghi vào phần bài làm chữ cái trước câu trả lời đúng nhất Câu 1 : HIV không lây truyền qua con đường nào sau đây? A. Bắt tay người nhiễm HIV B. Truyền máu C. Quan hệ tình dục D. Dùng chung bơm, kim tiêm Câu 2: Theo em, hành vi nào dưới đây có nguy cơ lây nhiễm HIV/AIDS? A. Nói chuyện B. Truyền máu C. Ho, hắt hơi D. Dùng chung nhà vệ sinh Câu 3: Khi vi rút HIV xâm nhập vào cơ thể con người sẽ tấn công vào cơ quan nào sau đây? A. Hệ tuần hoàn B. Hệ hô hấp C. Hệ miễn dịch D. Hệ tiêu hoá Câu 4: Hành vi nào dưới đây thực hiện đúng quy định của pháp luật về phòng chống nhiễm HIV/ADIS? A. Xa lánh, xúc phạm người có HIV/AIDS B. Đưa tin về người có HIV/AIDS khi không có sự đồng ý của họ C. Động viên, giúp đỡ người có HIV/ADIS D. Ngăn cấm con không được tiếp xúc với bạn học có HIV Câu 5: Việc ông A cho con gái thừa kế một mảnh đất đứng tên mình là ông thực hiện quyền nào? A. Quyền sử dụng B. Quyền định đoạt C. Quyền chiếm hữu D. Quyền tranh chấp Câu 6: Theo em, lối sống nào sau đây dẫn con người vào tệ nạn xã hội?
- A. Sống có đạo đức, kỉ luật tốt B. Nhường nhịn, giúp đỡ người có hoàn cảnh khó khăn C. Tôn trọng lẽ phải, công bằng, không thiên vị D. Lười biếng, thích ăn chơi đua đòi Câu 7: Tên gọi của 1 loại vi rút gây suy giảm miễn dịch ở người gọi là gì? A. HIV B. AIDS C. Ebola D. Cúm gà Câu 8: Phát hiện công ty X nhiều lần xả nước thải và khí độc ra môi trường gần khu dân cư chúng ta cần làm gì ? A. Làm đơn tố cáo với cơ quan chức năng B. Làm đơn khiếu nại với cơ quan chức năng C. Mặc kệ coi như không biết D. Nhắc nhở công ty X Câu 9 : Tình huống nào sau đây vi phạm tệ nạn xã hội? A. Nghi ngờ việc mờ ám đến báo công an B. Không nhận lời người lạ chuyển gói hàng C. An rủ Bình vào quán chơi điện tử ăn tiền D. Vận động mọi người không trồng cây thuốc phiện Câu 10: Các tệ nạn xã hội gây ra tác hại đối với mỗi cá nhân, gia đình cộng đồng và xã hội như thế nào? A. Lây nhiễm HIV/AIDS B. Tốn nhiều tiền C. Gây mất trật tự an ninh xã hội D. Ảnh hưởng đến sức khoẻ, thiệt hại kinh tế, gây mất trật tự an ninh xã hội Câu 11: Hiện tượng xã hội bao gồm những hành vi sai lệch chuẩn mực xã hội, vi phạm đạo đức và pháp luật, gây hậu quả xấu về mọi mặt đối với đời sống xã hội được gọi là gì? A. Tệ nạn B. Tệ nạn xã hội C. Thói hư tật xấu D. Hành vi sai trái Câu 12: Tệ nạn xã hội ảnh hưởng xấu đến sức khỏe, tinh thần và đạo đức con người, kinh tế, làm tan vỡ hạnh phúc gia đình, rối loạn trật tự xã hội, suy thoái.... A. kinh tế xã hội B. giống nòi, dân tộc C. kinh tế nước nhà D. đạo đức Câu 13: Công dân có thể thực hiện quyền khiếu nại trong trường hợp nào dưới đây? A. Phát hiện người buôn bán động vật quý hiếm B. Không đồng ý với quyết định kỉ luật của Giám đốc C. Thấy có người xâm phạm tài sản của nhà nước D. Phát hiện một ổ cờ bạc Câu 14: Nam được một người bạn rủ đi hít thử hê-rô-in. Theo em, Nam nên lựa chọn cách ứng xử nào sau đây? A. Tuyệt đối không nghe theo bạn B. Đi theo bạn C. Rủ thêm các bạn khác cho vui D. Không phản ứng gì Câu 15: Công dân có thể thực hiện quyền tố cáo nào trong các trường hợp dưới đây? A. Bị cảnh sát giao thông xử phạt quá mức quy định B. Không đồng ý với quyết định kỉ luật của cơ quan vì cho rằng mức kỉ luật quá nặng C. Thấy có nhóm người khai thác gỗ trái phép D. Không đồng ý với quyết định xử phạt của cơ quan thuế B. TỰ LUẬN: (5.0 điểm) Câu 1: (2.0 điểm) Để phòng ngừa tai nạn vũ khí, cháy, nổ và các chất độc hại Nhà nước ta đã quy định như thế nào? Học sinh cần làm gì trong việc phòng chống tai nạn vũ khí, cháy, nổ và các chất độc hại? Câu 2: (1.0 điểm) Khi thấy bạn em chơi các chất nguy hiểm ảnh hưởng đến tính mạng, em sẽ làm gì? Câu 3: (2.0 điểm) Ông Tâm được giao phụ trách máy pho-to-co-py của cơ quan. Ông giữ gìn rất cẩn thận, thường xuyên lau chùi bảo quản và không cho ai sử dụng. Ngoài những việc của cơ quan, ông thường nhận tài liệu bên ngoài pho- to để tăng thu nhập. Vào mùa thi, ông nhận in tài liệu thu nhỏ để thí sinh dễ mang vào phòng thi. a) Việc làm của ông Tâm đúng ở điểm nào, sai ở điểm nào, vì sao ? b) Người quản lí tài sản nhà nước có nghĩa vụ và trách nhiệm gì đối với tài sản được giao ? ----------------------------------- HẾT ----------------------------------- Bài làm: A. TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đán ĐCĐA B. TỰ LUẬN: (5.0 điểm)
- ...................................................................................... ……………………………………………………………………………………………………............................ .................................................................................................................................................................................... ................................................................... ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ………………………................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ĐÁP ÁN ĐỀ B A. TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm) Trả lời đúng từ câu 1 đến câu 15 mỗi câu đúng được 0,33 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1 14 15 3 Đ.án A B C C B D A A C D B B B A C B. TỰ LUẬN (5.0 điểm) Câu Nội dung trả lời Điểm 1 - Nhà nước ta quy định: 1.0 + Cấm tàng trữ, vận chuyển, buôn bán sử dụng trái phép + Cơ quan, cá nhân được giao nhiệm vụ và cho phép mới được giữ, chuyên chở và sử dụng + Cơ quan, tổ chức, cá nhân có trách nhiệm bảo quản, chuyên chở và sử dụng …
- - Học sinh có thể nêu 2 trong 3 ý sau để phòng ngừa: 1.0 + Thực hiện nghiêm chỉnh phòng ngừa vũ khí + Tuyên truyền cho mọi người thực hiện tốt quy định + Tố cáo các hành vi vi phạm - Học sinh có nhiều cách quyết khi thấy bạn tham gia : khuyên răn, giải thích cho bạn hiểu tác 1.0 2 hại hoặc báo cho gia đình, cơ quan quản lí về cháy nổ, … Trong trường hợp này, cụ thể là: 1.0 a. - Đúng vì giữ gìn cẩn thận , lau chùi thường xuyên, bảo quản chu đáo máy móc được giao. - Sai vì sử dụng tài sản Nhà nước giao quản lí vào một việc khác nhằm kiếm lợi cho cá nhân, sử dụng máy để sao in bài học sinh việc làm bất hợp pháp. 3 b. Người quản lí tài sản Nhà nước có nghĩa vụ và trách nhiệm: Bảo quản, giữ gìn, sử dụng tiết kiệm, không tham ô, lãng phí, không xâm phạm vào mục đích 1.0 cá nhân tài sản Nhà nước. Tuỳ theo cách trả lời của học sinh, giáo viên chấm điểm cho phù hợp.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 389 | 33
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 79 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 131 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn