Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
lượt xem 4
download
“Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II, NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU Môn GDCD - lớp 9 - Trắc nghiệm: 12 câu x 0,33 điểm/1 câu = 4,0 điểm - Tự luận: 3 câu = 6,0 điểm Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Bài học/ Cộng Chủ đề TN TL TN TL TN TL TL 1. Quyền và nghĩa vụ của công 1 1/2 1 1/2 dân trong hôn nhân Số câu 1 ½ 1 ½ 3 Số điểm 0,33 1,0 0,33 1,0 2,67% Tỉ lệ 3,33% 10% 3,33% 10% 2. Quyền và nghĩa vụ lao động của 1 công dân. Số câu 1 1 Số điểm 0,33 0,33 Tỉ lệ 3,33% 3,33% 3. Nghĩa vụ bảo vệ tổ quốc 3 1/2 1/2 Số câu 3 ½ ½ 4 Số điểm 1,0 1,0 1,0 3,0 Tỉ lệ 10% 10% 10% 30% 4. Quyền tham gia QLNN và 3 1 QLXH của công dân. Số câu 3 1 4 Số điểm 1,0 2,0 3,0 Tỉ lệ 10% 20% 30% 5. VPPL và TNPL của công dân. 2 1 Số câu 2 1 3 Số điểm 0,67 0,33 1,0 Tỉ lệ 6,7% 3,33% 10% Tổng số câu 9 ½ 3 1 1,0 1/2 15 Tổng điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 10 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100%
- TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: GDCD 9 Câu Mức Điểm Chuẩn đánh giá PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 4,0đ) Câu 1 Nhận biết 0,33 Cơ sở của hôn nhân. Câu 2 Thông hiểu 0,33 Nội dung biểu hiện của bài ca dao. Câu 3 Thông hiểu 0,33 Việc có thể làm của công dân. Câu 4 Nhận biết 0,33 Độ tuổi thực hiện nghĩa vụ quân sự. Câu 5 Nhận biết 0,33 Hành vi trái pháp luật. Câu 6 Nhận biết 0,33 Mức phạt cao nhất khi trốn nghĩa vụ quân sự. Câu 7 Nhận biết 0,33 Độ tuổi ứng cử đại biểu QH, HĐND. Câu 8 Nhận biết 0,33 Việc làm thể hiện quyền tham gia quản lí Nhà nước, quản lí xã hội. Câu 9 Nhận biết 0,33 Ý kiến không đúng. Câu 10 Thông hiểu 0,33 Hành vi chịu trách nhiệm pháp lí. Câu 11 Nhận biết 0,33 Đối tượng áp dụng trách nhiệm hình sự. Câu 12 Nhận biết 0,33 Cơ sở truy cứu trách nhiệm pháp lí. PHẦN TỰ LUẬN ( 6,0đ) Câu 13 Nhận biết 1,0 Khái niệm bảo vệ Tổ quốc. Vận dụng 1,0 Các việc làm thể hiện bảo vệ Tổ quốc. 2,0 Câu 14 Thông hiểu Giải thích vì sao công dân có quyền tham gia quản lí Nhà nước, quản lí xã hội. Vận dụng 1,0 Vận dụng kiến thức đã học về Nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc để bày tỏ quan điểm, giải thích. Câu 15 Vận dụng cao 1,0 Vận dụng kiến thức đã học về Nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc để giải quyết tình huống.
- TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU KIỂM TRA CUỐI KỲ II – NĂM HỌC 2023-2024 Họ và tên: ........................................... Môn: GDCD - Lớp 9 Lớp: ……………………………… Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐIỂM Giám khảo Bằng số Bằng chữ PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4,0 điểm) Hãy chọn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng sau đó điền vào bảng trả lời bên dưới bài làm. Câu 1. Cơ sở quan trọng của hôn nhân là A. điều kiện gia đình tương xứng. C. trình độ kiến thức ngang nhau. B. tình yêu chân chính. D. có công việc ổn định. Câu 2. Bài ca dao: “Thân em mười sáu tuổi đầu, Cha mẹ ép gả làm dâu nhà người. Nói ra sợ chị em cười, Năm ba chuyện thảm, chín mười chuyện cay.” lên án hủ tục nào dưới đây? A. Cướp vợ B. Trọng nam khinh nữ. C. Tảo hôn. D. Mê tín dị đoan. Câu 3. A, 15 tuổi vừa học hết lớp 9, vì nhà nghèo, đông chị em nên A quyết định thôi học để giúp đỡ bố mẹ. Theo em, A có thể tìm việc làm bằng cách nào sau đây? A. Xin vào biên chế tại cơ quan nhà nước. C. Vay tiền ngân hàng để kinh doanh. B. Xin làm hợp đồng tại công ty may. D. Đăng kí xuất khẩu lao động. Câu 4. Độ tuổi thực hiện nghĩa vụ quân sự là A. đủ 18- hết 27 tuổi B. đủ 18- hết 26 tuổi C. đủ 18 - hết 25 tuổi D. đủ 18- 24 tuổi Câu 5. Hành vi nào sau đây được cho là trái với pháp luật? A. Tham gia nghĩa vụ quân sự đúng kỳ hạn. C. Bảo vệ an ninh trật tự thôn, xóm. B. Xây dựng lực lượng quốc phòng toàn dân. D. Trốn nghĩa vụ quân sự. Câu 6. Mức hình phạt cao nhất khi công dân trốn tránh nghĩa vụ quân sự là A. phạt tiền. C. cảnh cáo. B. kỉ luật D. truy cứu trách nhiệm hình sự. Câu 7. Độ tuổi nào dưới đây đủ điều kiện tham gia ứng cử vào Quốc hội, Hội đồng nhân dân các cấp? A. Đủ 16 tuổi trở lên; B. Đủ 18 tuổi trở lên; C. Đủ 20 tuổi trở lên; D. Đủ 21 tuổi trở lên. Câu 8. Việc làm nào dưới đây thể hiện quyền tham gia quản lí nhà nước, quản lí xã hội của công dân? A. Bảo vệ môi trường. C. Vượt khó trong học tập. B. Bầu cử đại biểu Quốc hội. D. Nộp thuế theo đúng quy định. Câu 9: Trong các ý kiến dưới đây, ý kiến nào không đúng? A. Bất kì ai phạm tội cũng phải chịu trách nhiệm hình sự. B. Những người tâm thần không phải chịu trách nhiệm về hành vi của mình. C. Người từ đủ 16 tuổi trở lên bị xử phạt hành chính về mọi vi phạm hành chính do mình gây ra. D. Thực hiện không đúng các quy định trong hợp đồng thuê nhà là vi phạm pháp luật dân sự. Câu 10. Ông A xây nhà cao tầng không giấy phép và đem đổ phế thải xây dựng xuống cống thoát nước. Hành vi của ông A phải chịu trách nhiệm pháp lí nào? A. Trách nhiệm hình sự; C. Trách nhiệm dân sự B. Trách nhiệm hành chính; D. Trách nhiệm kỉ luật Câu 11. Trách nhiệm hình sự được áp dụng cho đối tượng nào sau đây? A. Người có hành vi vi phạm các nguyên tắc quản lý của nhà nước. B. Người có hành vi nguy hiểm cho xã hội. C. Người có hành vi vi phạm quyền sở hữu công nghiệp. D. Người có hành vi vi phạm nội quy của tổ chức.
- Câu 12. Cơ sở để truy cứu trách nhiệm pháp lý là A. hành vi vi phạm pháp luật. B. tính chất phạm tội. C. mức độ gây thiệt hại của hành vi. D. khả năng nhận thức của chủ thể. II. TỰ LUẬN(60 điểm) Câu 13. (2,0 điểm) Bảo vệ Tổ quốc là gì? Nêu 4 việc làm của em thể hiện trách nhiệm bảo vệ Tổ quốc? Câu 14. (2,0 điểm) Vì sao công dân có quyền tham gia quản lí Nhà nước, quản lí xã hội? Câu 15. (2,0 điểm) Anh N năm nay đã đủ 18 tuổi, có tên trong danh sách khám tuyển nghĩa vụ quân sự tại địa phương nhưng anh N trốn không chịu đi khám với lí do nhà anh N đã có anh phục vụ trong quân đội, anh N phải ở nhà làm việc để nuôi dưỡng mẹ già yếu. a) Em có tán thành với việc làm của anh N không? Vì sao? b) Theo em, anh N nên làm gì trong trường hợp này? BÀI LÀM PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án PHẦN II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………….... ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………................ ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………….... ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………................ ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………….... ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………....………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………….... ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………....………………………… ……………………………………………………………………………………………………… …………....………………………………………………………………………………………… PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm), mỗi câu đúng ghi 0,33đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B C B C D D D B A B B A PHẦN II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câ Nội dung cần đạt Điểm u 16 - Bảo vệ Tổ quốc là: bảo vệ độc lập, chủ quyền thống nhất và toàn vẹn 1,0 lãnh thổ của Tổ quốc(0,5 đ), bảo vệ chế độ xã hội chủ nghĩa và Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.(0,5 đ) - 4 việc làm thể hiện thể hiện trách nhiệm bảo vệ Tổ quốc, mỗi việc làm 1,0 phù hợp ghi 0,25 điểm, ví dụ như: Chăm sóc nghĩa trang liệt sĩ, viếng hương nghĩa trang liệt sĩ, thăm bà mẹ Việt Nam anh hùng, viết thư thăm hỏi chiến sĩ ngoài đảo xa… 17 * HS có nhiều cách giải thích khác nhau, nhưng cần đảm bảo các ý như 2,0 sau hoặc tương tự, mỗi ý 1,0 đ - Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của Nhân dân, do Nhân dân, vì Nhân dân. - Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam do Nhân dân làm chủ; tất cả quyền lực nhà nước thuộc về Nhân dân mà nền tảng là liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và đội ngũ trí thức. 18 * HS có nhiều cách xử lí tình huống khác nhau, nhưng cần đảm bảo các 1,0 ý như sau: - Bày tỏ ý kiến không đồng tình với hành vi của anh N(0,5 đ) - Giải thích phù hợp + Không phải gia đình có người phục vụ trong quân đội rồi thì được miễn nghĩa vụ quân sự. (0,25 đ) + Thực hiện nghĩa vụ quân sự là trách nhiệm và nghĩa vụ của tất cả mọi công dân. (0,25 đ) - Nêu đúng những cách xử sự phù hợp 1,0 + Chấp hành lệnh khám nghĩa vụ quân sự của địa phương. (0,5 đ) + Có thể làm đơn trình bày hoàn cảnh và xin tạm hoãn nhập ngũ. (0,5 đ) * Lưu ý: Giáo viên linh động với câu trả lời của học sinh. * Mục tiêu dành cho HSKT Phần trắc nghiệm khách quan nếu các em làm đúng 9/12 câu ghi 5 điểm Phần tự luận nếu các em trả lời được câu 1 nêu được khái niệm, 1 đến 2 việc làm ghi điểm tối đa theo thang điểm. Câu 2 nếu giải thích được 1 ý ghi điểm tối đa. Câu 3 vận dụng nêu được 1 ý kiến không đồng tình ghi 1 điểm…
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1606 | 57
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 453 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 302 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 511 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 331 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 696 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 281 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p | 74 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 68 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 250 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p | 75 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p | 93 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Số 2 Hoài Tân
6 p | 67 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 90 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 214 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 134 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn