Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Khuyến, Tam Kỳ
lượt xem 0
download
Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Khuyến, Tam Kỳ" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Khuyến, Tam Kỳ
- TRƯỜNG THCS KIỂM TRA CUỐI KỲ II NGUYỄN NĂM HỌC: 2023- 2024 KHUYẾN Môn: GDCD 9 Họ và tên: Thời gian : 45 phút (Không kể thời gian giao đề) ................................ ................. Lớp:.....................P hòng thi: ...................... SBD:....................... ...STT:..................... ..... Điểm Nhận xét bài làm Chữ ký giám Chữ ký giám thị khảo Bằng số Bằng chữ Đề: I/ TRẮC NGHIỆM: ( 5điểm): Chọn một phương án đúng nhất cho mỗi câu hỏi. Câu 1: Vi phạm nội qui an toàn lao động của xí nghiệp là hành vi vi phạm A. dân sự. B. hành chính. C. hình sự. D. kỉ luật. Câu 2: Dấu hiệu cơ bản nào sau đây không vi phạm pháp luật ? A. Là hành vi trái pháp luật. B. Gây ảnh hưởng lợi ích của người khác C. Vi phạm pháp luật phải có lỗi. D. Do người mất năng lực trách nhiệm dân sự thực hiện.. Câu 3: Người phải chịu trách nhiệm hành chính do mọi vi phạm hành chính mà mình gây ra theo quy định của pháp luật có độ tuổi bao nhiêu? A.Từ đủ 14 tuổi trở lên. B. Từ 18 tuổi trở lên. C. Từ đủ 17 tuổi trở lên. D.Từ đủ 16 tuổi trở lên. Câu 4: Người phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm do mình gây ra có độ tuổi theo quy định của pháp luật là bao nhiêu? A. Từ đủ 14 tuổi trở lên. B. Từ đủ 18 tuổi trở lên. C. Từ 17 tuổi trở lên. D. Từ đủ 16 tuổi trở lên. Câu 5: Đâu là đối tượng vi phạm hành chính? A. Cá nhân và tổ chức. B. Tổ chức. C. Cá nhân . D. Cơ quan hành chính.
- Câu 6: Hành vi vi phạm các nội quy, quy chế được xác lập trong một tổ chức, cơ quan là A. vi phạm kỉ luật. B. vi phạm hành chính. C. vi phạm dân sự. D.vi phạm hình sự. Câu 7:Việc làm nào sau đây thể hiện quyền tham gia quản lý nhà nước và quản lí xã hội của công dân? A. Học tập. B. Khiếu nại, tố cáo. C. Kinh doanh. D. Mua bảo hiểm y tế. Câu 8: Công dân A tham gia góp ý vào dự thảo luật khi Nhà nước trưng cầu dân ý, công dân A đã thực hiện quyền dân chủ nào? A. Quyền bầu cử và ứng cử. B. Quyền kiểm tra, giám sát. C. Quyền xây dựng bộ máy nhà nước. D. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội. Câu 9: Quyền nào sau đây là quyền tham gia quản lí nhà nước, quản lí xã hội? A.Quyền học tập. B. Quyền tự do kinh doanh. C. Quyền sống. D. Quyền bầu cử. Câu 10: Quyền tham gia quản lí Nhà nước, quản lí xã hội của công dân có mấy cách thực hiện cụ thể? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 11: Độ tuổi thực hiện nghĩa vụ quân sự là bao nhiêu? A.Từ 17 đến 27tuổi. B.Từ 17 đến 25 tuổi. C.Từ đủ 18 đến hết 25 tuổi D.Từ 18 đến hết 27 tuổi. Câu 12 : Khi công dân trốn tránh nghĩa vụ quân sự thì chịu mức hình phạt nào sau đây? A. Phạt tiền. B. Cảnh cáo. C. Kỉ luật. D. Truy cứu trách nhiệm hình sự. Câu 13 : Trên các trang facebook xuất hiện các đoạn clip nói không đúng sự thật về Nhà nước Việt Nam, trong tình huống đó em sẽ làm gì? A. Kêu gọi mọi người không chia sẻ bài. B. Kêu gọi mọi người chia sẻ bài. C. Không liên quan và coi như không biết gì. D.Tham gia các nhóm phản động đó. Câu 14: Bà B mở quán bán cà phê nhưng không đăng kí kinh doanh vậy bà B vi phạm A. hình sự. B. hành chính C. dân sự D. kỉ luật Câu 15: Công dân Việt Nam bao nhiêu tuổi thì được tham gia ứng cử? A.19 tuổi. B. 20 tuổi. C.21 tuổi. D. 18 tuổi. II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1/ (1,5đ) Trách nhiệm pháp lí là gì? Nêu tên các loại trách nhiệm Pháp lí.
- Câu 2/ (1,5đ) Trong đợt bầu cử Hội động nhân dân các cấp, bà A là một cử tri nhưng vì bận buôn bán nên bà đã nhờ chồng mình đi bầu cử giúp và chồng bà A đã đi bầu cử thay cho bà. Theo như những kiến thức em đã học thì việc làm này của vợ chồng ông A đúng hay sai? Vì sao? Câu 3/ (2đ) Thế nào là bảo vệ Tổ Quốc? Vì sao chúng ta cần phải bảo vệ Tổ quốc? Bài làm CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ.A ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .....................................................................................................................................
- ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .....................................................................................................................................
- ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .....................................................................................................................................
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn