intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn GDKT-PL lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Lê Qúy Đôn, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:30

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn Đề thi học kì 2 môn GDKT-PL lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Lê Qúy Đôn, Quảng Nam. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn GDKT-PL lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Lê Qúy Đôn, Quảng Nam

  1. D N N M KIỂM A C ỐI KÌ 2 ĂM ỌC 2022-2023 M : KI Ế Á Ậ – ớp 10 Ề CHÍNH THỨC n: 45 p t( n t n o đề) MÃ Ề: 701 trang) Họ và tên học sinh: …………………………………………………. Lớp: ……….. I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Câu 1. Nộ dun nào dướ đây không p ản án đặc đ m củ ệ t ốn c ín trị nước Cộn ò xã ộ c ủ n ĩ V ệt N m? A. ổ c ức t eo n uyên tắc tập trun dân c ủ. B. M n bản c ất tư bản c ủ n ĩ . C. Do ản cộn sản V ệt N m lãn đạo. D. M n bản c ất củ cấp c n n ân. Câu 2. ron ệ t ốn c ín trị V ệt N m, mố qu n ệ ữ các t àn tố cấu t àn được xác lập t eo cơ c ế nào dướ đây? A. Dân b ết, dân bàn, dân làm, dân m tr . B. ản lãn đạo, N à nước quản lí, n ân dân làm c ủ. C. Dân b ết, dân ỏ , dân làm, dân m tr . D. ản tổ c ức, N à nước t ực ện, n ân dân ám sát. Câu 3. N à nước giữ vai trò gì trong nền kinh tế thị trư ng? A. Trực tiếp dẫn dắt nền kinh tế. B. Huy động nguồn lực kinh tế trong nhân dân. C. Thu hút nguồn vốn từ nước ngoài. D. ều tiết, địn ướng. Câu 4. Theo Hiến p áp năm 2013, n uyên tắc phân quyền trong tổ chức, hoạt động của bộ máy n à nước nhằm A. thực hiện quyền lực n à nước một cách dân chủ. B. hạn chế sự lạm dụng quyền lực n à nước. C. tạo sự phân chia hợp lí quyền lực n à nước. D. hạn chế sự phân tán quyền lực n à nước. Câu 5. Cơ qu n, tổ chức nào dướ đây không thuộc bộ máy n à nước cộng hòa xã hội chủ n ĩ Việt Nam? A. Quốc hội. B. Mặt trận tổ quốc Việt Nam. C. Viện ki m sát nhân dân. D. Chính phủ. Câu 6. Theo hiến p áp năm 2013, cơ qu n nào s u đây t ực hiện quyền lập hiến, lập pháp? A. Tòa án nhân dân. B. Quốc hội. C. Viện ki m sát. D. Chính phủ. Câu 7. Hệ t ốn c ín trị nước Cộn oà xã ộ c ủ n ĩ V ệt N m là một t t ốn n ất không b o ồm tổ c ức nào dướ đây? A. Mặt trận ổ quốc V ệt N m và các tổ c ức t àn v ên. B. N à nước Cộn oà xã ộ c ủ n ĩ V ệt N m. C. ổ c ức ữu n ị quốc tế và đạ sứ quán các nước. D. ản Cộn sản V ệt N m. Câu 8. Xét về mặt cơ cấu tổ c ức, uốc ộ là một tron n ữn cơ qu n tron A. ản Cộn sản V ệt N m. B. tổ c ức c ín trị - xã ộ . C. bộ máy n à nước. D. ổ c ức xã ộ – n ề n ệp. Câu 9. Nộ dun nào dướ đây p ản án đ n đặc đ m củ ệ t ốn c ín trị ở V ệt N m? A. ực ện đ n uyên c ín trị và đ đản lãn đạo. Mã đề 701 Trang 1/30
  2. B. Hoạt độn t eo cơ c ế dân b ết, dân bàn, dân làm, dân m tr . C. ảm bảo quyền lực n à nước t uộc về n ân dân l o độn . D. Do một đản duy n ất lãn đạo là ản Cộn sản V ệt N m. Câu 10. H ến p áp 2013 ẳn địn , về mặt n tế, nước t t ực ện nền n tế t ị trư n đ n ướn Xã Hộ C ủ N ĩ vớ n ều hình t ức A. c ếm đoạt. B. bóc lột. C. sở ữu. D. áp bức. Câu 11. Một tron n ữn n uyên tắc tron tổ c ức và oạt độn củ bộ máy n à nước cộn ò xã ộ c ủ n ĩ V ệt N m là A. đảm bảo sự lãn đạo củ n à nước. B. đảm bảo sự lãn đạo củ ản . C. đoàn t n n ên lãn đạo xã ộ . D. mặt trận lãn đạo toàn t xã ộ . Câu 12. âu không p ả là n uyên tắc tổ c ức và oạt độn củ bộ máy n à nước cộn ò xã ộ c ủ n ĩ V ệt N m? A. uản lý xã ộ bằn vận độn tuyên truyền. B. ản lãn đạo n à nước và xã ộ . C. ốn n ất và m soát quyền lực. D. uyền lực n à nước t uộc về n ân dân. Câu 13. N ư đứn đầu n à nước thay mặt nước Cộng hòa xã hội chủ n ĩ V ệt Nam về đối nộ , đối ngoại theo hiến p áp năm 2013 là A. Chủ tịc nước. B. Thủ tướng chính phủ. C. Chủ tịch quốc hội. D. Tổn bí t ư. Câu 14. Nhà nước ta chủ trươn t ác, sử dụng hợp lí, tiết kiệm tài nguyên nhằm mục đíc A. cấm các hoạt động khai thác tài nguyên. B. n ăn c ặn việc khai thác các loại tài nguyên. C. giữ gìn, không sử dụng nguồn tà n uyên đất nước. D. chấm dứt tình trạng khai thác bừa bãi gây lãng phí. Câu 15. Về mặt n tế, H ến p áp 2013 ẳn địn m ìn n tế củ nước t ện n y là m hình A. n tế tự n ên. B. n tế tự cun tự cấp. C. n tế lệ t uộc. D. k n tế t ị trư n . II. Tự luận: (5 điểm) Câu 1( 2,0 điểm) oàn trư ng tổ chức cuộc thi tìm hi u về ảng cộng sản Việt Nam. Lớp trưởng phổ biến nội dung cuộc thi cho cả lớp và vận động các bạn đăn í t m . Lớp trưởng vừ nó xon t ì nó : “ eo tớ, bạn nào có ý định phấn đấu kết nạp vào tổ chức ản đ tương lai làm cán bộ thì nên đăn í t m cuộc thi này. Còn nhữn xác định sẽ làm “t ư n dân” n ư tớ thì miễn t ”. Một số bạn cũn n ận mìn là t ư ng dân giốn . Nếu là lớp trưởng, em sẽ làm gì? Câu 2 (2,0 điểm) Em hi u n ư t ế nào về nguyên tắc quyền lực n à nước là thống nhất n ưn có sự phân công, phối hợp, ki m soát ? Em ãy nêu n ữn v ệc ọc s n nên làm đ óp p ần bảo vệ và xây dựn N à nước Cộn ò xã ộ c ủ n ĩ V ệt N m vữn mạn ? Câu 3 (1,0 điểm) eo em, vì s o N à nước ta lạ xác định giáo dục là quốc sác àn đầu của quốc gia? ------ HẾT ------ Mã đề 701 Trang 2/30
  3. Mã đề 701 Trang 3/30
  4. D N N M KIỂM A C ỐI KÌ 2 ĂM ỌC 2022-2023 M : KI Ế Á Ậ – ớp 10 Ề CHÍNH THỨC n: 45 p t( n t n o đề) MÃ Ề: 702 Họ và tên học sinh: …………………………………………………. Lớp: ……….. I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Câu 1. rên lĩn vực áo dục, H ến p áp 2013 ẳn địn p át tr n áo dục là A. c ín sác ưu t ên. B. n ệm vụ t ứ yếu. C. n ệm vụ qu n trọn . D. quốc sác àn đầu. Câu 2. Nộ dun nào dướ đây không p ả là n uyên tắc oạt độn củ ệ t ốn c ín trị nước Cộn ò xã ộ c ủ n ĩ V ệt N m? A. Lãn đạo tập t . B. Cá n ân p ụ trác . C. M n tín tập t . D. M n tín p áp quyền. Câu 3. H ến p áp 2013 ẳn địn , tron nền n tế n ều t àn p ần ở nước t ện n y, các t àn p ần n tế đều A. bìn đẳn trước p áp luật. B. bị ạn c ế p át tr n. C. n có v trò qu n trọn . D. n còn độn lực p át tr n. Câu 4. uyền làm H ến p áp b o ồm có sử đổ , bổ sun H ến p áp oặc làm H ến p áp mớ là t ện c ức năn nào dướ đây củ uốc ộ ? A. Lập ến. B. Dung hòa. C. Giám sát. D. Lập p áp. Câu 5. Về o ọc và c n n ệ, H ến p áp năm 2013 ẳn địn p át tr n o ọc và c n n ệ ữ v trò A. nền tản . B. độn lực. C. t en c ốt. D. qu n trọn . Câu 6. Bộ máy n à nước Cộn ò xã ộ c ủ n ĩ V ệt N m b o ồm ệ t ốn các cơ qu n được sắp xếp, tổ c ức từ trun ươn đến đị p ươn và đều c ịu sự lãn đạo củ ản cộn sản V ệt N m là t ện đặc đ m nào dướ đây? A. ín t ốn n ất. B. N uyên tắc tập trun dân c ủ. C. ín p áp c ế. D. uyền lực t uộc về n ân dân. Câu 7. Nộ dun nào dướ đây không p ản án đặc đ m củ ệ t ốn c ín trị nước Cộn ò xã ộ c ủ n ĩ V ệt N m? A. Hoạt độn t eo n uyên tắc tập trun dân c ủ. B. M n tín quốc tế rộn rã . C. Dự trên nền tản tư tưởn củ c ủ n ĩ Mác – Lênin. D. M n tín n ân dân và tín dân tộc. Câu 8. ản lãn đạo bộ máy n à nước t n qu v ệc ản A. làm t y c n v ệc củ n à nước. B. đề r đư n lố c ín sác . C. cấp n ân sác c o bộ máy n à nước. D. toàn quyền quyết địn n à nước. Câu 9. Bộ máy n à nước Cộn ò xã ộ c ủ n ĩ V ệt N m ện n y được tổ c ức và oạt độn trên cơ sở nào? A. ự c ỉ đạo và đ ều àn củ n ân dân. B. ự bất tín n ệm củ n ân dân. C. ự ủy quyền củ n ân dân. D. ự ủy quyền củ đị p ươn . Câu 10. eo quy địn củ p áp luật, uốc ộ ám sát tố c o v ệc tuân t eo H ến p áp, luật và n ị quyết củ uốc ộ đố vớ c ủ t nào dướ đây? A. ổn bí t ư. B. C ủ tịc ản . C. C ín p ủ. D. C ủ tịc tỉn . Mã đề 701 Trang 4/30
  5. Câu 11. uyền lực n à nước được p ân c t àn các quyền nào s o đây? A. uyền lập p áp, àn p áp, tư p áp. B. uyền lập p áp, àn p áp, c n tố. C. uyền lập p áp, luật p áp, tư p áp. D. uyền lập p áp, tư p áp. Câu 12. Về văn ó , H ến p áp 2013 ẳn địn mục đíc , c ín sác p át tr n nền văn ó ở V ệt N m là xây dựn và p át tr n nền văn ó A. t ên t ến và oàn toàn mớ . B. tác b ệt vớ t ế ớ bên n oà . C. t ên t ến đậm đà bản sắc dân tộc. D. đậm đà bản sắc quốc tế. Câu 13. ron tổ c ức, ệ t ốn c ín trị nước cộn ò xã ộ c ủ n ĩ V ệt N m tổ c ức và oạt độn dự trên n uyên tắc A. đảm bảo tín p áp quyền. B. tự do, tự n uyện. C. p ổ t n , đầu p ếu. D. bìn đẳn và tập trung. Câu 14. Một tron n ữn đặc đ m củ ệ t ốn c ín trị V ệt N m đó là A. n à nước lãn đạo. B. đản Cộn sản V ệt N m lãn đạo. C. mặt trận tổ quốc lãn đạo. D. các tổ c ức c ín trị - xã ộ lãn đạo. Câu 15. uốc ộ quyết địn n ữn c ín sác cơ bản về đố nộ và đố n oạ là t ện c ức năn nào dướ đây củ uốc ộ ? A. uản lý n à nước và xã ộ . B. B n àn và sử đổ luật. C. uyết địn các vấn đề qu n trọn . D. ám sát tố c o. II. Tự luận: (5 điểm) Câu 1 (2,0 điểm) Là cán bộ lãn đạo xã B, n D lu n qu n tâm xem xét, ả quyết n ữn bức t ư óp ý p ản án củ n ư dân tron xã. Em có đồn tìn vớ v ệc làm củ n D n ? vì s o? Câu 2 (2,0 điểm) Gi r c ơ K tìn c thấy một số bạn trong lớp đọc những tin tức xấu trên mạng xã hội có nội dung sai lệch về cán bộ lãn đạo cơ qu n n à nước. Nếu là K em sẽ làm gì? Câu 3 (1 điểm) Em hãy nêu những việc học s n nên làm và n nên làm đ thực hiện quyền và n ĩ vụ của c n dân đối với việc phát tri n khoa học và công nghệ? ------ HẾT ------ Mã đề 701 Trang 5/30
  6. D N N M KIỂM A C ỐI KÌ 2 ĂM ỌC 2022-2023 M : KI Ế Á Ậ – ớp 10 Ề CHÍNH THỨC n: 45 p t( n t n o đề) MÃ Ề: 703 Họ và tên học sinh: …………………………………………………. Lớp: ……….. I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Câu 1. Về mặt n tế, H ến p áp 2013 ẳn địn m ìn n tế củ nước t ện n y là m hình A. n tế lệ t uộc. B. n tế tự n ên. C. n tế tự cun tự cấp. D. k n tế t ị trư n . Câu 2. Hệ t ốn c ín trị nước Cộn oà xã ộ c ủ n ĩ V ệt N m là một t t ốn n ất không b o ồm tổ c ức nào dướ đây? A. ổ c ức ữu n ị quốc tế và đạ sứ quán các nước. B. Mặt trận ổ quốc V ệt N m và các tổ c ức t àn v ên. C. ản Cộn sản V ệt N m. D. N à nước Cộn oà xã ộ c ủ n ĩ V ệt N m. Câu 3. Theo hiến p áp năm 2013, cơ qu n nào s u đây t ực hiện quyền lập hiến, lập pháp? A. Viện ki m sát. B. Tòa án nhân dân. C. Chính phủ. D. Quốc hội. Câu 4. N à nước giữ vai trò gì trong nền kinh tế thị trư ng? A. ều tiết, địn ướng. B. Thu hút nguồn vốn từ nước ngoài. C. Trực tiếp dẫn dắt nền kinh tế. D. Huy động nguồn lực kinh tế trong nhân dân. Câu 5. Xét về mặt cơ cấu tổ c ức, uốc ộ là một tron n ữn cơ qu n tron A. bộ máy n à nước. B. ản Cộn sản V ệt N m. C. ổ c ức xã ộ – n ề n ệp. D. tổ c ức c ín trị - xã ộ . Câu 6. Nộ dun nào dướ đây p ản án đ n đặc đ m củ ệ t ốn c ín trị ở V ệt N m? A. ực ện đ n uyên c ín trị và đ đản lãn đạo. B. Hoạt độn t eo cơ c ế dân b ết, dân bàn, dân làm, dân m tr . C. Do một đản duy n ất lãn đạo là ản Cộn sản V ệt N m. D. ảm bảo quyền lực n à nước t uộc về n ân dân l o độn . Câu 7. Một tron n ữn n uyên tắc tron tổ c ức và oạt độn củ bộ máy n à nước cộn ò xã ộ c ủ n ĩ V ệt N m là A. đảm bảo sự lãn đạo củ ản . B. đoàn t n n ên lãn đạo xã ộ . C. đảm bảo sự lãn đạo củ n à nước. D. mặt trận lãn đạo toàn t xã ộ . Câu 8. N à nước ta chủ trươn t ác, sử dụng hợp lí, tiết kiệm tài nguyên nhằm mục đíc A. chấm dứt tình trạng khai thác bừa bãi gây lãng phí. B. giữ gìn, không sử dụng nguồn tà n uyên đất nước. C. n ăn c ặn việc khai thác các loại tài nguyên. D. cấm các hoạt động khai thác tài nguyên. Câu 9. ron ệ t ốn c ín trị V ệt N m, mố qu n ệ ữ các t àn tố cấu t àn được xác lập t eo cơ c ế nào dướ đây? A. Dân b ết, dân ỏ , dân làm, dân m tr . B. ản tổ c ức, N à nước t ực ện, n ân dân ám sát. C. Dân b ết, dân bàn, dân làm, dân m tr . Mã đề 701 Trang 6/30
  7. D. ản lãn đạo, N à nước quản lí, n ân dân làm c ủ. Câu 10. Nộ dun nào dướ đây không p ản án đặc đ m củ ệ t ốn c ín trị nước Cộn ò xã ộ c ủ n ĩ V ệt N m? A. M n bản c ất củ cấp c n n ân. B. M n bản c ất tư bản c ủ n ĩ . C. ổ c ức t eo n uyên tắc tập trun dân c ủ. D. Do ản cộn sản V ệt N m lãn đạo. Câu 11. H ến p áp 2013 ẳn địn , về mặt n tế, nước t t ực ện nền n tế t ị trư n đ n ướn Xã Hộ C ủ N ĩ vớ n ều hình t ức A. c ếm đoạt. B. bóc lột. C. áp bức. D. sở ữu. Câu 12. Theo Hiến p áp năm 2013, n uyên tắc phân quyền trong tổ chức, hoạt động của bộ máy n à nước nhằm A. hạn chế sự lạm dụng quyền lực n à nước. B. thực hiện quyền lực n à nước một cách dân chủ. C. hạn chế sự phân tán quyền lực n à nước. D. tạo sự phân chia hợp lí quyền lực n à nước. Câu 13. Cơ qu n, tổ chức nào dướ đây không thuộc bộ máy n à nước cộng hòa xã hội chủ n ĩ V ệt Nam? A. Viện ki m sát nhân dân. B. Quốc hội. C. Chính phủ. D. Mặt trận tổ quốc Việt Nam. Câu 14. âu không p ả là n uyên tắc tổ c ức và oạt độn củ bộ máy n à nước cộn ò xã ộ c ủ n ĩ V ệt N m? A. ản lãn đạo n à nước và xã ộ . B. uản lý xã ộ bằn vận độn tuyên truyền. C. uyền lực n à nước t uộc về n ân dân. D. ốn n ất và m soát quyền lực. Câu 15. N ư đứn đầu n à nước thay mặt nước Cộng hòa xã hội chủ n ĩ V ệt Nam về đối nộ , đối ngoại theo hiến p áp năm 2013 là A. Chủ tịc nước. B. Thủ tướng chính phủ. C. Tổn bí t ư. D. Chủ tịch quốc hội. II. Tự luận: (5 điểm) Câu 1( 2,0 điểm) oàn trư ng tổ chức cuộc thi tìm hi u về ảng cộng sản Việt Nam. Lớp trưởng phổ biến nội dung cuộc thi cho cả lớp và vận động các bạn đăn í t m . Lớp trưởng vừ nó xon t ì nó : “ eo tớ, bạn nào có ý định phấn đấu kết nạp vào tổ chức ản đ tươn l làm cán bộ thì nên đăn í t m cuộc thi này. Còn nhữn xác định sẽ làm “t ư n dân” n ư tớ thì miễn t ”. Một số bạn cũn n ận mìn là t ư ng dân giốn . Nếu là lớp trưởng, em sẽ làm gì? Câu 2 (2,0 điểm) Em hi u n ư t ế nào về nguyên tắc quyền lực n à nước là thống nhất n ưn có sự phân công, phối hợp, ki m soát ? Em ãy nêu n ữn v ệc ọc s n nên làm đ óp p ần bảo vệ và xây dựn N à nước Cộn ò xã ộ c ủ n ĩ V ệt N m vữn mạn ? Câu 3 (1,0 điểm) eo em, vì s o N à nước ta lạ xác định giáo dục là quốc sác àn đầu của quốc gia? ------ HẾT ------ Mã đề 701 Trang 7/30
  8. Mã đề 701 Trang 8/30
  9. D N N M KIỂM A C ỐI KÌ 2 ĂM ỌC 2022-2023 M : KI Ế Á Ậ – ớp 10 Ề CHÍNH THỨC n: 45 p t( n t n o đề) MÃ Ề: 704 Họ và tên học sinh: …………………………………………………. Lớp: ……….. I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Câu 1. uyền làm H ến p áp b o ồm có sử đổ , bổ sun H ến p áp oặc làm H ến p áp mớ là t ện c ức năn nào dướ đây củ uốc ộ ? A. Lập ến. B. Lập p áp. C. Dung hòa. D. Giám sát. Câu 2. Về văn ó , H ến p áp 2013 ẳn địn mục đíc , c ín sác p át tr n nền văn ó ở V ệt N m là xây dựn và p át tr n nền văn ó A. t ên t ến đậm đà bản sắc dân tộc. B. tác b ệt vớ t ế ớ bên n oà . C. t ên t ến và oàn toàn mớ . D. đậm đà bản sắc quốc tế. Câu 3. Về o ọc và c n n ệ, H ến p áp năm 2013 ẳn địn p át tr n o ọc và c n n ệ ữ v trò A. nền tản . B. t en c ốt. C. độn lực. D. qu n trọn . Câu 4. uyền lực n à nước được p ân c t àn các quyền nào s o đây? A. uyền lập p áp, àn p áp, c n tố. B. uyền lập p áp, luật p áp, tư p áp. C. uyền lập p áp, àn p áp, tư p áp. D. uyền lập p áp, tư p áp. Câu 5. rên lĩn vực áo dục, H ến p áp 2013 ẳn địn p át tr n áo dục là A. c ín sác ưu t ên. B. n ệm vụ qu n trọn . C. n ệm vụ t ứ yếu. D. quốc sác àn đầu. Câu 6. ản lãn đạo bộ máy n à nước t n qu v ệc ản A. đề r đư n lố c ín sác . B. toàn quyền quyết địn n à nước. C. cấp n ân sác c o bộ máy n à nước. D. làm t y c n v ệc củ n à nước. Câu 7. eo quy địn củ p áp luật, uốc ộ ám sát tố c o v ệc tuân t eo H ến p áp, luật và n ị quyết củ uốc ộ đố vớ c ủ t nào dướ đây? A. C ín p ủ. B. C ủ tịc tỉn . C. ổn bí t ư. D. C ủ tịc ản . Câu 8. H ến p áp 2013 ẳn địn , tron nền n tế n ều t àn p ần ở nước t ện n y, các t àn p ần n tế đều A. bìn đẳn trước p áp luật. B. n có v trò qu n trọn . C. bị ạn c ế p át tr n. D. n còn độn lực p át tr n. Câu 9. Nộ dun nào dướ đây không p ản án đặc đ m củ ệ t ốn c ín trị nước Cộn ò xã ộ c ủ n ĩ V ệt N m? A. Hoạt độn t eo n uyên tắc tập trun dân c ủ. B. M n tín quốc tế rộn rã . C. Dự trên nền tản tư tưởn củ c ủ n ĩ Mác – Lênin. D. Mang tính nhân dân và tính dân tộc. Câu 10. Bộ máy n à nước Cộn ò xã ộ c ủ n ĩ V ệt N m ện n y được tổ c ức và oạt độn trên cơ sở nào? A. ự c ỉ đạo và đ ều àn củ n ân dân. B. ự ủy quyền củ n ân dân. C. ự ủy quyền củ đị p ươn . D. ự bất tín n ệm củ n ân dân. Câu 11. Nộ dun nào dướ đây không p ả là n uyên tắc oạt độn củ ệ t ốn c ín trị nước Cộn ò xã ộ c ủ n ĩ V ệt N m? Mã đề 701 Trang 9/30
  10. A. M n tín p áp quyền. B. Cá n ân p ụ trác . C. M n tín tập t . D. Lãn đạo tập t . Câu 12. Một tron n ữn đặc đ m củ ệ t ốn c ín trị V ệt N m đó là A. đản Cộn sản V ệt N m lãn đạo. B. n à nước lãn đạo. C. mặt trận tổ quốc lãn đạo. D. các tổ c ức c ín trị - xã ộ lãn đạo. Câu 13. uốc ộ quyết địn n ữn c ín sác cơ bản về đố nộ và đố n oạ là t ện c ức năn nào dướ đây củ uốc ộ ? A. B n àn và sử đổ luật. B. ám sát tố c o. C. uyết địn các vấn đề qu n trọn . D. uản lý n à nước và xã ộ . Câu 14. Bộ máy n à nước Cộn ò xã ộ c ủ n ĩ V ệt N m b o ồm ệ t ốn các cơ qu n được sắp xếp, tổ c ức từ trun ươn đến đị p ươn và đều c ịu sự lãn đạo củ ản cộn sản V ệt N m là t ện đặc đ m nào dướ đây? A. ín t ốn n ất. B. ín p áp c ế. C. uyền lực t uộc về n ân dân. D. N uyên tắc tập trun dân c ủ. Câu 15. ron tổ c ức, ệ t ốn c ín trị nước cộn ò xã ộ c ủ n ĩ V ệt N m tổ c ức và oạt độn dự trên n uyên tắc A. bìn đẳn và tập trun . B. đảm bảo tín p áp quyền. C. tự do, tự n uyện. D. p ổ t n , đầu p ếu. II. Tự luận: (5 điểm) Câu 1 (2,0 điểm) Là cán bộ lãn đạo xã B, n D lu n qu n tâm xem xét, ả quyết n ữn bức t ư óp ý p ản án củ n ư dân tron xã. Em có đồn tìn vớ v ệc làm củ n D n ? vì s o? Câu 2 (2,0 điểm) Gi r c ơ K tìn c thấy một số bạn trong lớp đọc những tin tức xấu trên mạng xã hội có nội dung sai lệch về cán bộ lãn đạo cơ qu n n à nước. Nếu là K em sẽ làm gì? Câu 3 (1 điểm) Em hãy nêu những việc học s n nên làm và n nên làm đ thực hiện quyền và n ĩ vụ của c n dân đối với việc phát tri n khoa học và công nghệ? ------ HẾT ------ Mã đề 701 Trang 10/30
  11. D N N M KIỂM A C ỐI KÌ 2 ĂM ỌC 2022-2023 M : KI Ế Á Ậ – ớp 10 Ề CHÍNH THỨC n: 45 p t( n t n o đề) MÃ Ề: 705 trang) Họ và tên học sinh: …………………………………………………. Lớp: ……….. I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Câu 1. Cơ qu n, tổ chức nào dướ đây không thuộc bộ máy n à nước cộng hòa xã hội chủ n ĩ Việt Nam? A. Mặt trận tổ quốc Việt Nam. B. Chính phủ. C. Quốc hội. D. Viện ki m sát nhân dân. Câu 2. Nộ dun nào dướ đây không p ản án đặc đ m củ ệ t ốn c ín trị nước Cộn ò xã ộ c ủ n ĩ V ệt N m? A. Do ản cộn sản V ệt N m lãn đạo. B. M n bản c ất củ cấp c n n ân. C. M n bản c ất tư bản c ủ n ĩ . D. ổ c ức t eo n uyên tắc tập trun dân c ủ. Câu 3. Nộ dun nào dướ đây p ản án đ n đặc đ m củ ệ t ốn c ín trị ở V ệt N m? A. ảm bảo quyền lực n à nước t uộc về n ân dân l o độn . B. Hoạt độn t eo cơ c ế dân b ết, dân bàn, dân làm, dân m tr . C. Do một đản duy n ất lãn đạo là ản Cộn sản V ệt N m. D. ực ện đ n uyên c ín trị và đ đản lãn đạo. Câu 4. Theo hiến p áp năm 2013, cơ qu n nào s u đây t ực hiện quyền lập hiến, lập pháp? A. Chính phủ. B. Quốc hội. C. Viện ki m sát. D. Tòa án nhân dân. Câu 5. Theo Hiến p áp năm 2013, n uyên tắc phân quyền trong tổ chức, hoạt động của bộ máy n à nước nhằm A. thực hiện quyền lực n à nước một cách dân chủ. B. hạn chế sự lạm dụng quyền lực n à nước. C. tạo sự phân chia hợp lí quyền lực n à nước. D. hạn chế sự phân tán quyền lực n à nước. Câu 6. âu không p ả là n uyên tắc tổ c ức và oạt độn củ bộ máy n à nước cộn ò xã ộ c ủ n ĩ V ệt N m? A. ốn n ất và m soát quyền lực. B. uyền lực n à nước t uộc về n ân dân. C. ản lãn đạo n à nước và xã ộ . D. uản lý xã ộ bằn vận độn tuyên truyền. Câu 7. N ư đứn đầu n à nước thay mặt nước Cộng hòa xã hội chủ n ĩ V ệt Nam về đối nội, đối ngoại theo hiến p áp năm 2013 là A. Tổn bí t ư. B. Thủ tướng chính phủ. C. Chủ tịch quốc hội. D. Chủ tịc nước. Câu 8. N à nước giữ vai trò gì trong nền kinh tế thị trư ng? A. Huy động nguồn lực kinh tế trong nhân dân. B. Thu hút nguồn vốn từ nước ngoài. C. Trực tiếp dẫn dắt nền kinh tế. D. ều tiết, địn ướng. Mã đề 701 Trang 11/30
  12. Câu 9. Hệ t ốn c ín trị nước Cộn oà xã ộ c ủ n ĩ V ệt N m là một t t ốn n ất không b o ồm tổ c ức nào dướ đây? A. ản Cộn sản V ệt N m. B. Mặt trận ổ quốc V ệt N m và các tổ c ức t àn v ên. C. N à nước Cộn oà xã ộ c ủ n ĩ V ệt N m. D. ổ c ức ữu n ị quốc tế và đạ sứ quán các nước. Câu 10. ron ệ t ốn c ín trị V ệt N m, mố qu n ệ ữ các t àn tố cấu t àn được xác lập t eo cơ c ế nào dướ đây? A. ản lãn đạo, N à nước quản lí, n ân dân làm c ủ. B. ản tổ c ức, N à nước t ực ện, n ân dân ám sát. C. Dân b ết, dân ỏ , dân làm, dân m tr . D. Dân b ết, dân bàn, dân làm, dân m tr . Câu 11. Một tron n ữn n uyên tắc tron tổ c ức và oạt độn củ bộ máy n à nước cộn ò xã ộ c ủ n ĩ V ệt N m là A. đoàn thanh n ên lãn đạo xã ộ . B. đảm bảo sự lãn đạo củ ản . C. mặt trận lãn đạo toàn t xã ộ . D. đảm bảo sự lãn đạo củ n à nước. Câu 12. H ến p áp 2013 ẳn địn , về mặt n tế, nước t t ực ện nền n tế t ị trư n đ n ướn Xã Hộ C ủ N ĩ vớ n ều hình t ức A. sở ữu. B. bóc lột. C. áp bức. D. c ếm đoạt. Câu 13. Về mặt n tế, H ến p áp 2013 ẳn địn m ìn n tế củ nước t ện n y là m hình A. n tế lệ t uộc. B. n tế tự cun tự cấp. C. n tế tự n ên. D. k n tế t ị trư n . Câu 14. Xét về mặt cơ cấu tổ c ức, uốc ộ là một tron n ữn cơ qu n tron A. bộ máy n à nước. B. tổ c ức c ín trị - xã ộ . C. ản Cộn sản V ệt N m. D. ổ c ức xã ộ – n ề n ệp. Câu 15. N à nước ta chủ trươn t ác, sử dụng hợp lí, tiết kiệm tài nguyên nhằm mục đíc A. giữ gìn, không sử dụng nguồn tà n uyên đất nước. B. chấm dứt tình trạng khai thác bừa bãi gây lãng phí. C. cấm các hoạt động khai thác tài nguyên. D. n ăn c ặn việc khai thác các loại tài nguyên. II. Tự luận: (5 điểm) Câu 1( 2,0 điểm) oàn trư ng tổ chức cuộc thi tìm hi u về ảng cộng sản Việt Nam. Lớp trưởng phổ biến nội dung cuộc thi cho cả lớp và vận động các bạn đăn í t m . Lớp trưởng vừ nó xon t ì nó : “ eo tớ, bạn nào có ý định phấn đấu kết nạp vào tổ chức ản đ tương lai làm cán bộ thì nên đăn í t m cuộc thi này. Còn nhữn xác định sẽ làm “t ư n dân” n ư tớ thì miễn t ”. Một số bạn cũn n ận mìn là t ư ng dân giốn . Nếu là lớp trưởng, em sẽ làm gì? Câu 2 (2,0 điểm) Em hi u n ư t ế nào về nguyên tắc quyền lực n à nước là thống nhất n ưn có sự phân công, phối hợp, ki m soát ? Em ãy nêu n ữn v ệc ọc s n nên làm đ óp p ần bảo vệ và xây dựn N à nước Cộn ò xã ộ c ủ n ĩ V ệt N m vữn mạn ? Câu 3 (1,0 điểm) eo em, vì s o N à nước ta lạ xác định giáo dục là quốc sác àn đầu của quốc gia? Mã đề 701 Trang 12/30
  13. ------ HẾT ------ Mã đề 701 Trang 13/30
  14. D N N M KIỂM A C ỐI KÌ 2 ĂM ỌC 2022-2023 M : KI Ế Á Ậ – ớp 10 Ề CHÍNH THỨC n: 45 p t( n t n o đề) MÃ Ề: 706 Họ và tên học sinh: …………………………………………………. Lớp: ……….. I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Câu 1. ản lãn đạo bộ máy n à nước t n qu v ệc ản A. đề r đư n lố c ín sác . B. cấp n ân sác c o bộ máy n à nước. C. làm t y c n v ệc củ n à nước. D. toàn quyền quyết địn n à nước. Câu 2. H ến p áp 2013 ẳn địn , tron nền n tế n ều t àn p ần ở nước t ện n y, các t àn p ần n tế đều A. n còn độn lực p át tr n. B. n có v trò qu n trọn . C. bìn đẳn trước p áp luật. D. bị ạn c ế p át tr n. Câu 3. Nộ dun nào dướ đây không p ả là n uyên tắc oạt độn củ ệ t ốn c ín trị nước Cộn ò xã ộ c ủ n ĩ V ệt N m? A. Lãn đạo tập t . B. M n tín p áp quyền. C. Cá n ân p ụ trác . D. M n tín tập t . Câu 4. Bộ máy n à nước Cộn ò xã ộ c ủ n ĩ V ệt N m b o ồm ệ t ốn các cơ qu n được sắp xếp, tổ c ức từ trun ươn đến đị p ươn và đều c ịu sự lãn đạo củ ản cộn sản V ệt N m là t ện đặc đ m nào dướ đây? A. uyền lực t uộc về n ân dân. B. N uyên tắc tập trun dân c ủ. C. Tính p áp c ế. D. ín t ốn n ất. Câu 5. eo quy địn củ p áp luật, uốc ộ ám sát tố c o v ệc tuân t eo H ến p áp, luật và n ị quyết củ uốc ộ đố vớ c ủ t nào dướ đây? A. C ủ tịc ản . B. C ín p ủ. C. ổn bí t ư. D. C ủ tịc tỉn . Câu 6. uốc ộ quyết địn n ữn c ín sác cơ bản về đố nộ và đố n oạ là t ện c ức năn nào dướ đây củ uốc ộ ? A. uyết địn các vấn đề qu n trọn . B. uản lý n à nước và xã ộ . C. B n àn và sử đổ luật. D. ám sát tố c o. Câu 7. Bộ máy n à nước Cộn ò xã ộ c ủ n ĩ V ệt N m ện n y được tổ c ức và oạt độn trên cơ sở nào? A. ự ủy quyền củ n ân dân. B. ự bất tín n ệm củ n ân dân. C. ự c ỉ đạo và đ ều àn củ n ân dân. D. ự ủy quyền củ đị p ươn . Câu 8. Một tron n ữn đặc đ m củ ệ t ốn c ín trị V ệt N m đó là A. đản Cộn sản V ệt N m lãn đạo. B. n à nước lãn đạo. C. mặt trận tổ quốc lãn đạo. D. các tổ c ức c ín trị - xã ộ lãn đạo. Câu 9. uyền làm H ến p áp b o ồm có sử đổ , bổ sun H ến p áp oặc làm H ến p áp mớ là t ện c ức năn nào dướ đây củ uốc ộ ? A. Dung hòa. B. Giám sát. C. Lập ến. D. Lập p áp. Câu 10. Nộ dun nào dướ đây không p ản án đặc đ m củ ệ t ốn c ín trị nước Cộn ò xã ộ c ủ n ĩ V ệt N m? A. Mang tính nhân dân và tín dân tộc. Mã đề 701 Trang 14/30
  15. B. Dự trên nền tản tư tưởn củ c ủ n ĩ Mác – Lênin. C. M n tín quốc tế rộn rã . D. Hoạt độn t eo n uyên tắc tập trun dân c ủ. Câu 11. ron tổ c ức, ệ t ốn c ín trị nước cộn ò xã ộ c ủ n ĩ V ệt N m tổ c ức và oạt độn dự trên n uyên tắc A. tự do, tự n uyện. B. đảm bảo tín p áp quyền. C. bìn đẳn và tập trun . D. p ổ t n , đầu p ếu. Câu 12. Về o ọc và c n n ệ, H ến p áp năm 2013 ẳn địn p át tr n o ọc và c n n ệ ữ v trò A. t en c ốt. B. độn lực. C. nền tản . D. qu n trọn . Câu 13. Về văn ó , H ến p áp 2013 ẳn địn mục đíc , c ín sác p át tr n nền văn ó ở V ệt N m là xây dựn và p át tr n nền văn ó A. đậm đà bản sắc quốc tế. B. t ên t ến và oàn toàn mớ . C. tác b ệt vớ t ế ớ bên n oà . D. t ên t ến đậm đà bản sắc dân tộc. Câu 14. rên lĩn vực áo dục, H ến p áp 2013 ẳn địn p át tr n áo dục là A. n ệm vụ t ứ yếu. B. c ín sác ưu t ên. C. n ệm vụ qu n trọn . D. quốc sác àn đầu. Câu 15. uyền lực n à nước được p ân c t àn các quyền nào s o đây? A. uyền lập p áp, tư p áp. B. uyền lập p áp, àn p áp, c n tố. C. uyền lập p áp, luật p áp, tư p áp. D. uyền lập p áp, àn p áp, tư p áp. II. Tự luận: (5 điểm) Câu 1 (2,0 điểm) Là cán bộ lãn đạo xã B, n D lu n qu n tâm xem xét, ả quyết n ữn bức t ư óp ý p ản án củ n ư dân tron xã. Em có đồn tìn vớ v ệc làm củ n D n ? vì s o? Câu 2 (2,0 điểm) Gi r c ơ K tìn c thấy một số bạn trong lớp đọc những tin tức xấu trên mạng xã hội có nội dung sai lệch về cán bộ lãn đạo cơ qu n n à nước. Nếu là K em sẽ làm gì? Câu 3 (1 điểm) Em hãy nêu những việc học s n nên làm và n nên làm đ thực hiện quyền và n ĩ vụ của c n dân đối với việc phát tri n khoa học và công nghệ? ------ HẾT ------ Mã đề 701 Trang 15/30
  16. D N N M KIỂM A C ỐI KÌ 2 ĂM ỌC 2022-2023 M : KI Ế Á Ậ – ớp 10 Ề CHÍNH THỨC n: 45 p t( n t n o đề) MÃ Ề: 707 trang) Họ và tên học sinh: …………………………………………………. Lớp: ……….. I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Câu 1. Theo Hiến p áp năm 2013, n uyên tắc phân quyền trong tổ chức, hoạt động của bộ máy n à nước nhằm A. tạo sự phân chia hợp lí quyền lực n à nước. B. hạn chế sự phân tán quyền lực n à nước. C. hạn chế sự lạm dụng quyền lực n à nước. D. thực hiện quyền lực n à nước một cách dân chủ. Câu 2. N ư đứn đầu n à nước thay mặt nước Cộng hòa xã hội chủ n ĩ V ệt Nam về đối nội, đối ngoại theo hiến p áp năm 2013 là A. Chủ tịc nước. B. Thủ tướng chính phủ. C. Tổn bí t ư. D. Chủ tịch quốc hội. Câu 3. Một tron n ữn n uyên tắc tron tổ c ức và oạt độn củ bộ máy n à nước cộn ò xã ộ c ủ n ĩ V ệt N m là A. đảm bảo sự lãn đạo củ n à nước. B. mặt trận lãn đạo toàn t xã ộ . C. đảm bảo sự lãn đạo củ ản . D. đoàn t n n ên lãn đạo xã ộ . Câu 4. Xét về mặt cơ cấu tổ c ức, uốc ộ là một tron n ữn cơ qu n tron A. tổ c ức c ín trị - xã ộ . B. ổ c ức xã ộ – n ề n ệp. C. ản Cộn sản V ệt N m. D. bộ máy n à nước. Câu 5. Về mặt n tế, H ến p áp 2013 ẳn địn m ìn n tế củ nước t ện n y là m hình A. n tế lệ t uộc. B. k n tế t ị trư n . C. n tế tự n ên. D. n tế tự cun tự cấp. Câu 6. H ến p áp 2013 ẳn địn , về mặt n tế, nước t t ực ện nền n tế t ị trư n đ n ướn Xã Hộ C ủ N ĩ vớ n ều hình t ức A. sở ữu. B. áp bức. C. bóc lột. D. c ếm đoạt. Câu 7. Nộ dun nào dướ đây không p ản án đặc đ m củ ệ t ốn c ín trị nước Cộn ò xã ộ c ủ n ĩ V ệt N m? A. ổ c ức t eo n uyên tắc tập trun dân c ủ. B. M n bản c ất củ cấp c n n ân. C. Do ản cộn sản V ệt N m lãn đạo. D. M n bản c ất tư bản c ủ n ĩ . Câu 8. âu không p ả là n uyên tắc tổ c ức và oạt độn củ bộ máy n à nước cộn ò xã ộ c ủ n ĩ V ệt Nam? A. uyền lực n à nước t uộc về n ân dân. B. uản lý xã ộ bằn vận độn tuyên truyền. C. ốn n ất và m soát quyền lực. D. ản lãn đạo n à nước và xã ộ . Câu 9. Hệ t ốn c ín trị nước Cộn oà xã ộ c ủ n ĩ V ệt N m là một t t ốn n ất không b o ồm tổ c ức nào dướ đây? A. ổ c ức ữu n ị quốc tế và đạ sứ quán các nước. B. N à nước Cộn oà xã ộ c ủ n ĩ V ệt N m. Mã đề 701 Trang 16/30
  17. C. ản Cộn sản V ệt N m. D. Mặt trận ổ quốc V ệt N m và các tổ c ức t àn v ên. Câu 10. ron ệ t ốn c ín trị V ệt N m, mố qu n ệ ữ các t àn tố cấu t àn được xác lập t eo cơ c ế nào dướ đây? A. Dân b ết, dân ỏ , dân làm, dân m tr . B. Dân b ết, dân bàn, dân làm, dân m tr . C. ản tổ c ức, N à nước t ực ện, n ân dân ám sát. D. ản lãn đạo, N à nước quản lí, n ân dân làm c ủ. Câu 11. N à nước giữ vai trò gì trong nền kinh tế thị trư ng? A. Trực tiếp dẫn dắt nền kinh tế. B. Huy động nguồn lực kinh tế trong nhân dân. C. Thu hút nguồn vốn từ nước ngoài. D. ều tiết, địn ướng. Câu 12. Theo hiến p áp năm 2013, cơ qu n nào s u đây t ực hiện quyền lập hiến, lập pháp? A. Tòa án nhân dân. B. Viện ki m sát. C. Chính phủ. D. Quốc hội. Câu 13. N à nước ta chủ trươn t ác, sử dụng hợp lí, tiết kiệm tài nguyên nhằm mục đíc A. chấm dứt tình trạng khai thác bừa bãi gây lãng phí. B. giữ gìn, không sử dụng nguồn tà n uyên đất nước. C. cấm các hoạt động khai thác tài nguyên. D. n ăn c ặn việc khai thác các loại tài nguyên. Câu 14. Nộ dun nào dướ đây p ản án đ n đặc đ m củ ệ t ốn c ín trị ở V ệt N m? A. Do một đản duy n ất lãn đạo là ản Cộn sản V ệt N m. B. ực ện đ n uyên c ín trị và đ đản lãn đạo. C. Hoạt độn t eo cơ c ế dân b ết, dân bàn, dân làm, dân m tr . D. ảm bảo quyền lực n à nước t uộc về n ân dân l o độn . Câu 15. Cơ qu n, tổ chức nào dướ đây không thuộc bộ máy n à nước cộng hòa xã hội chủ n ĩ V ệt Nam? A. Mặt trận tổ quốc Việt Nam. B. Quốc hội. C. Viện ki m sát nhân dân. D. Chính phủ. II. Tự luận: (5 điểm) Câu 1( 2,0 điểm) oàn trư ng tổ chức cuộc thi tìm hi u về ảng cộng sản Việt Nam. Lớp trưởng phổ biến nội dung cuộc thi cho cả lớp và vận động các bạn đăn í t m . Lớp trưởng vừ nó xon t ì nó : “ eo tớ, bạn nào có ý định phấn đấu kết nạp vào tổ chức ản đ tương lai làm cán bộ thì nên đăn í t m cuộc thi này. Còn nhữn xác định sẽ làm “t ư n dân” n ư tớ thì miễn t ”. Một số bạn cũn n ận mìn là t ư ng dân giốn . Nếu là lớp trưởng, em sẽ làm gì? Câu 2 (2,0 điểm) Em hi u n ư t ế nào về nguyên tắc quyền lực n à nước là thống nhất n ưn có sự phân công, phối hợp, ki m soát ? Em ãy nêu n ữn v ệc ọc s n nên làm đ óp p ần bảo vệ và xây dựn N à nước Cộn ò xã ộ c ủ n ĩ V ệt N m vữn mạn ? Câu 3 (1,0 điểm) eo em, vì s o N à nước ta lạ xác định giáo dục là quốc sác àn đầu của quốc gia? ------ HẾT ------ Mã đề 701 Trang 17/30
  18. D N N M KIỂM A C ỐI KÌ 2 ĂM ỌC 2022-2023 M : KI Ế Á Ậ – ớp 10 Ề CHÍNH THỨC n: 45 p t( n t n o đề) MÃ Ề: 708 Họ và tên học sinh: …………………………………………………. Lớp: ……….. I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Câu 1. Bộ máy n à nước Cộn ò xã ộ c ủ n ĩ V ệt N m b o ồm ệ t ốn các cơ qu n được sắp xếp, tổ c ức từ trun ươn đến đị p ươn và đều c ịu sự lãn đạo củ ản cộn sản V ệt N m là t ện đặc đ m nào dướ đây? A. ín p áp c ế. B. ín t ốn n ất. C. N uyên tắc tập trun dân c ủ. D. uyền lực t uộc về n ân dân. Câu 2. rên lĩn vực áo dục, H ến p áp 2013 ẳn địn p át tr n áo dục là A. n ệm vụ t ứ yếu. B. n ệm vụ qu n trọn . C. c ín sác ưu t ên. D. quốc sác àn đầu. Câu 3. Nộ dun nào dướ đây không p ả là n uyên tắc oạt độn củ ệ t ốn c ín trị nước Cộn ò xã ộ c ủ n ĩ V ệt N m? A. M n tín p áp quyền. B. M n tín tập t . C. Cá n ân p ụ trác . D. Lãn đạo tập t . Câu 4. uyền lực n à nước được p ân c t àn các quyền nào s o đây? A. uyền lập p áp, luật p áp, tư p áp. B. uyền lập p áp, tư p áp. C. uyền lập p áp, àn p áp, c n tố. D. uyền lập p áp, àn p áp, tư p áp. Câu 5. Một tron n ữn đặc đ m củ ệ t ốn c ín trị V ệt N m đó là A. n à nước lãn đạo. B. các tổ c ức c ín trị - xã ộ lãn đạo. C. mặt trận tổ quốc lãn đạo. D. đản Cộn sản V ệt N m lãn đạo. Câu 6. Bộ máy n à nước Cộn ò xã ộ c ủ n ĩ V ệt N m ện n y được tổ c ức và oạt độn trên cơ sở nào? A. ự ủy quyền củ đị p ươn . B. ự ủy quyền củ n ân dân. C. ự c ỉ đạo và đ ều àn củ n ân dân. D. ự bất tín n ệm củ n ân dân. Câu 7. H ến p áp 2013 ẳn địn , tron nền n tế n ều t àn p ần ở nước t ện n y, các t àn p ần n tế đều A. bị ạn c ế p át tr n. B. n có v trò qu n trọn . C. n còn độn lực p át tr n. D. bìn đẳn trước p áp luật. Câu 8. Nộ dun nào dướ đây không p ản án đặc đ m củ ệ t ốn c ín trị nước Cộn ò xã ộ c ủ n ĩ V ệt N m? A. Dự trên nền tản tư tưởn củ c ủ n ĩ Mác – Lênin. B. M n tín n ân dân và tín dân tộc. C. M n tín quốc tế rộn rã . D. Hoạt độn t eo n uyên tắc tập trun dân c ủ. Câu 9. Về văn ó , H ến p áp 2013 ẳn địn mục đíc , c ín sác p át tr n nền văn ó ở V ệt N m là xây dựn và p át tr n nền văn ó A. t ên t ến đậm đà bản sắc dân tộc. B. đậm đà bản sắc quốc tế. C. tác b ệt vớ t ế ớ bên n oà . D. tiên t ến và oàn toàn mớ . Mã đề 701 Trang 18/30
  19. Câu 10. uyền làm H ến p áp b o ồm có sử đổ , bổ sun H ến p áp oặc làm H ến p áp mớ là t ện c ức năn nào dướ đây củ uốc ộ ? A. Dung hòa. B. Lập ến. C. Lập p áp. D. Giám sát. Câu 11. Về o ọc và c n n ệ, H ến p áp năm 2013 ẳn địn p át tr n o ọc và c n n ệ ữ v trò A. qu n trọn . B. độn lực. C. nền tản . D. t en c ốt. Câu 12. eo quy địn củ p áp luật, uốc ộ ám sát tố c o v ệc tuân t eo H ến p áp, luật và n ị quyết củ uốc ộ đố vớ c ủ t nào dướ đây? A. C ủ tịc ản . B. ổn bí t ư. C. C ủ tịc tỉn . D. C ín p ủ. Câu 13. ron tổ c ức, ệ t ốn c ín trị nước cộn ò xã ộ c ủ n ĩ V ệt N m tổ c ức và oạt độn dự trên n uyên tắc A. bìn đẳn và tập trun . B. tự do, tự n uyện. C. đảm bảo tín p áp quyền. D. p ổ t n , đầu p ếu. Câu 14. uốc ộ quyết địn n ữn c ín sác cơ bản về đố nộ và đố n oạ là t ện c ức năn nào dướ đây củ uốc ộ ? A. uản lý n à nước và xã ộ . B. ám sát tố c o. C. uyết địn các vấn đề qu n trọn . D. B n àn và sử đổ luật. Câu 15. ản lãn đạo bộ máy n à nước t n qu v ệc ản A. toàn quyền quyết địn n à nước. B. đề r đư n lố c ín sác . C. cấp n ân sác c o bộ máy n à nước. D. làm t y c n v ệc củ n à nước. II. Tự luận: (5 điểm) Câu 1 (2,0 điểm) Là cán bộ lãn đạo xã B, n D lu n qu n tâm xem xét, ả quyết n ữn bức t ư óp ý p ản án củ n ư dân tron xã. Em có đồn tìn vớ v ệc làm củ n D n ? vì s o? Câu 2 (2,0 điểm) Gi r c ơ K tìn c thấy một số bạn trong lớp đọc những tin tức xấu trên mạng xã hội có nội dung sai lệch về cán bộ lãn đạo cơ qu n n à nước. Nếu là K em sẽ làm gì? Câu 3 (1 điểm) Em hãy nêu những việc học s n nên làm và n nên làm đ thực hiện quyền và n ĩ vụ của c n dân đối với việc phát tri n khoa học và công nghệ? ------ HẾT ------ Mã đề 701 Trang 19/30
  20. D N N M KIỂM A C ỐI KÌ 2 ĂM ỌC 2022-2023 M : KI Ế Á Ậ – ớp 10 Ề CHÍNH THỨC n: 45 p t( n t n o đề) MÃ Ề: 709 Họ và tên học sinh: …………………………………………………. Lớp: ……….. I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Câu 1. Nộ dun nào dướ đây p ản án đ n đặc đ m củ ệ t ốn c ín trị ở V ệt N m? A. ảm bảo quyền lực n à nước t uộc về n ân dân l o độn . B. Do một đản duy n ất lãn đạo là ản Cộn sản V ệt N m. C. Hoạt độn t eo cơ c ế dân b ết, dân bàn, dân làm, dân m tr . D. ực ện đ n uyên c ín trị và đ đản lãn đạo. Câu 2. N ư đứn đầu n à nước thay mặt nước Cộng hòa xã hội chủ n ĩ V ệt Nam về đối nội, đối ngoại theo hiến p áp năm 2013 là A. Tổn bí t ư. B. Thủ tướng chính phủ. C. Chủ tịc nước. D. Chủ tịch quốc hội. Câu 3. âu không p ả là n uyên tắc tổ c ức và oạt độn củ bộ máy n à nước cộn ò xã ộ c ủ n ĩ V ệt N m? A. ản lãn đạo n à nước và xã ộ . B. uyền lực n à nước t uộc về n ân dân. C. uản lý xã ộ bằn vận độn tuyên truyền. D. ốn n ất và m soát quyền lực. Câu 4. Nộ dun nào dướ đây không p ản án đặc đ m củ ệ t ốn c ín trị nước Cộn ò xã ộ c ủ n ĩ V ệt N m? A. ổ c ức t eo n uyên tắc tập trun dân c ủ. B. M n bản c ất củ cấp c n n ân. C. Do ản cộn sản V ệt N m lãn đạo. D. M n bản c ất tư bản c ủ n ĩ . Câu 5. Xét về mặt cơ cấu tổ c ức, uốc ộ là một tron n ữn cơ qu n tron A. bộ máy n à nước. B. ổ c ức xã ộ – n ề n ệp. C. ản Cộn sản V ệt N m. D. tổ c ức c ín trị - xã ộ . Câu 6. N à nước ta chủ trươn t ác, sử dụng hợp lí, tiết kiệm tài nguyên nhằm mục đíc A. n ăn c ặn việc khai thác các loại tài nguyên. B. giữ gìn, không sử dụng nguồn tài n uyên đất nước. C. chấm dứt tình trạng khai thác bừa bãi gây lãng phí. D. cấm các hoạt động khai thác tài nguyên. Câu 7. ron ệ t ốn c ín trị V ệt N m, mố qu n ệ ữ các t àn tố cấu t àn được xác lập t eo cơ c ế nào dướ đây? A. ản tổ c ức, N à nước t ực ện, n ân dân ám sát. B. ản lãn đạo, N à nước quản lí, n ân dân làm c ủ. C. Dân b ết, dân ỏ , dân làm, dân m tr . D. Dân b ết, dân bàn, dân làm, dân m tr . Câu 8. Một tron n ữn n uyên tắc tron tổ c ức và oạt độn củ bộ máy n à nước cộn ò xã ộ c ủ n ĩ V ệt N m là A. đảm bảo sự lãn đạo củ n à nước. B. đảm bảo sự lãn đạo củ ản . C. đoàn t n n ên lãn đạo xã ộ . D. mặt trận lãn đạo toàn t xã ộ . Mã đề 701 Trang 20/30
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2