Đề thi học kì 2 môn HĐTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
lượt xem 1
download
Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 2 môn HĐTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Viên’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn HĐTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
- UBND HUYỆN AN LÃO BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS TÂN VIÊN NĂM HỌC 2022 - 2023 -------------------- MÔN: HĐTNHN 6 Thời gian làm bài: 45 Phút I. MA TRẬN, ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II LỚP 6 1.Khung ma trận đề kiểm tra cuối học kỳ II lớp 6 TT Chủ đề Nội dung Mức độ Tổng nhận thức Nhâ Thô Vâṇ Vâṇ Tỷ Điểm ṇ ng dun dun lệ biết hiểu g g cao TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Hoạ Em 1 1 1 2 1 1,25 t với câu câu câu câu câu đ độn gia g đìn hướ h ng đến gia đìn h Hoạ Thi 2 ½ ½ 2 1 2,25 t ết câu câu câu câu câu đ độn lập g qua hướ n hệ 2 ng với đến cộn cộn g g đồn đồn g g Hoạ Em 2 1 1 2 2,75 t với câu câu câu câu đ độn thiê g n hướ nhiê 3 ng n và vào môi tự trườ nhiê ng n 1
- Thế 1 1 3 1 1,75 giới câu câu câu câu đ Hoạ ngh t ề độn nghi g ệp hướ qua ng nh ngh ta 4 iệp chọ Em 2 1 3 1 2đ n với câu câu câu câu đún ngh g ề ngh truy ề. ền thố ng Tổn 8 1/2 4 ½ 1 3 1 9 4câ 10 đ g câu câu câu câu câu câu câu câu u Tı 35% 25% 15% 25% 30% 70% ̉ lệ% Tı lệ chung 60% 40% 100% ̉ 2.Bản đặc tả cuối học kỳ II lớp 6 Số câu hoi theo mưc độ nhâṇ thưc Mạch nội Mức độ ̉ ́ ́ TT dung Nội dung đánh giá ̉ Vâṇ dung Nhận biết Thông hiêu Vâṇ dung cao 1 Hoạt động Chủ đề Nhận biết: 1 TN 1 TN hướng đến 5.Em với - Nhận biết gia đình gia đình được những việc nhà em đã chủ 2
- động, tích cực tự giác làm để giúp đỡ gia đình; - Nhận diện được một số vấn đề thường nảy sinh trong gia đình; Thông hiểu: - Thể hiện sự tự giác, chủ động, tích cực làm việc nhà phù hợp với lứa tuổi; Vận dụng: - HS làm chủ được cảm xúc của bản thân trong các tình huống giao tiếp, ứng xử khác nhau. Vận dụng cao: Biết cách giải quyết phù hợp vấn để nảy sinh trong gia đình; 2 Hoạt động Nhận biết: 1 TN 1TN hướng đến - Thiết lập ½ TL 1/2TL Xã hội được các mối quan hệ với cộng đồng thông Chủ đề 6. qua việc Sống hòa sẵn sàng hợp trong giúp đỡ, cộng đồng chia sẻ với những hoàn cảnh khó khăn; 3
- Thông hiểu: - Đánh giá được những hành vi của bản thân và mọi người ở nơi công cộng; - Lập và thực hiện được kế hoạch hoạt động thiện nguyện tại địa phương; biết vận động người thân và bạn bè tham gia các hoạt động thiện nguyện ở nơi cư trú. Vận dụng: -Biết vận động người thân và bạn bè tham gia các hoạt động thiện nguyện ở nơi cư trú. - Thực hiện được hành vi có văn hoá ở nơi công cộng; Vận dụng cao: + HS làm chủ được cảm xúc của bản thân trong các tình huống giao tiếp, ứng xử khác nhau. 4
- 3 Hoạt động Chủ đề Nhận biết: 2 TN 1/2TN 1TL hướng vào 7.Em với - Nhận biết tự nhiên thiên nhiên được một và môi số cảnh trường quan thiên nhiên nổi tiếng ở nước ta và địa phương; Thông hiểu: - Mô tả được vẻ đẹp của một cảnh quan thiên nhiên ở quê hương qua tranh vẽ hoặc,bài viết; Vận dụng: - HS thể hiện được cảm xúc, hứng thú với việc khám phá cảnh quan thiên nhiên; 4 Hoạt động Chủ đề 8.* Nhận 2 TN 1/2TN 1TL hướng Thế giới biết: nghiệp nghề - Nhận biết chọn đúng nghiệp được ý nghề. quanh ta nghĩa của người lao động; của nghề. * Thông hiểu: - Hiểu được các nghề cơ bản; ý nghĩa của nghề. * Vận dụng: Đánh giá được một số đặc điểm của bản thân 5
- phù hợp hoặc chưa phù hợp với yêu cầu của nghề truyền thống. Chủ đề *Nhận 2TN 1TN 9.Em với biết: 1 TL nghề - Nhận biết truyền phẩm chất thống của nghệ nhân chân chính; - Nhận biết được các yếu tố để trở thành nghệ nhân. * Thông hiểu: Hiểu được là kĩ năng cần có của người làm nghề truyền thống Vận dụng: - Làm được sản phẩm của nghề truyền thống. Tổng 12 TN 1,5 TL 1 TL 1 TL ½ TL Tỉ lệ% 35% 25% 15% 25% Tỉ lệ chung 60% 40% II. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II LỚP 6 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước phương án đúng Câu 1: Khi có vấn đề nảy sinh trong gia đình em không nên làm gì? A. Nhẹ nhàng khuyên bảo nhau. B. Thờ ơ trước những tình huống nảy sinh trong gia đình. C. Kìm chế tức giận khi gặp vấn đề cần giải quyết. D. Trao đổi góp ý khi người thân có thói quen chưa tốt. 6
- Câu 2: Việc làm nào sau đây không phải để thiết lập mối quan hệ cộng đồng? A. Không quan tâm đến các sự kiện diễn ra ở địa phương. B. Tham gia các câu lạc bộ tình nguyện. C. Chia sẻ, cảm thông, thấu hiểu với những hoàn cảnh khó khăn trong cuộc sống. D. Tham gia các hoạt động tập thể ở trường lớp, thôn xã nơi em sống. Câu 3: Đâu là hành vi chưa có văn hóa nơi công cộng? A. Chào hỏi, thể hiện sự vui vẻ thân thiện. B. Cãi vã, ẩu đả khi có va chạm giao thông. C. Nhường chỗ cho người già, em nhỏ. D. Nói lời lễ phép, khiêm tốn. Câu 4: Phong cảnh thiên nhiên có ở quê hương em là: A. Rừng nguyên sinh với nhiều động vật hoang dã. B. Sông Đa Độ và núi Voi C. Đồi núi và ruộng bậc thang. D. Hang động và thác nước. Câu 5: Trong những hành động sau, hành động nào góp phần bảo vệ cảnh quan thiên nhiên? A. Bảo vệ các loài động vật, thực vật sống trong các khu rừng. B. Nuôi nhốt gấu để lấy mật. C. Xả nước thải chưa qua xử lí ra sông, biển. D. Khai thác những cây gỗ quí, cây cổ thụ trong rừng nguyên sinh. Câu 6: Địa danh nào nổi tiếng và thể hiện truyền thống gì của quê hương An Lão? A. Đền Trạng Trình Nguyễn Bỉnh Khiêm – truyền thống hiếu học B. Bạch Đằng Giang – truyền thống đánh giặc, bảo vệ đất nước C. Văn miếu Quốc Tử Giám – truyền thống hiếu học D. Đền Trạng nguyên Trần Tất Văn – truyền thống hiếu học Câu 7: Hiện tượng nào sau đây không phải là biến đổi khí hậu? A. Ô nhiễm môi trường C. Lũ lụt B. Hạn hán D. Cháy rừng Câu 8: Giữ gìn trật tự an ninh cho xã hội được thực hiện bởi những người làm nghề gì? A. Nghề tàu thủy. B. Nghề dệt lụa. C. Nghề công an. D. Nghề lái xe khách. Câu 9: Ở quận Ngũ Hành Sơn, Đà Nẵng có nghề truyền thống nào sau đây? A. Nghề đúc đồng. B. Nghề làm đá mĩ nghệ. C. Nghề làm bánh cáy. D. Nghề dệt chiếu cói. Câu 10: Khi chọn nghề nghiệp trong tương lai, em cần: A. Phù hợp với sở thích, khả năng, đặc điểm của bản thân B. Nghề nào cũng đều được C. Chưa có suy nghĩ vì còn ít tuổi. D. Bất kỳ nghề nào có thu nhập cao Câu 11: Câu 8: Đâu không phải là kĩ năng cần có của người làm nghề truyền thống? A. Khéo léo B. Sáng tạo C. Tỉ mỉ D. Hậu đậu 7
- Câu 12: Theo em, một nghệ nhân chân chính cần phải hội tụ đủ những phẩm chất nào? A. Có trách nhiệm, kiễn nhẫn, lười biến B. Có trách nhiệm, kiên nhẫn, chăm chỉ C. Vô trách nhiệm, nản chí, lười biếng D. Vô trách nhiệm, nản chí, chăm chỉ PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1. (3,5 điểm). Kể tên 4 nghề mà em biết? Nêu giá trị, lợi ích của một nghề trong số đó? Câu 2. (1,5 điểm). Nêu 2 câu ca dao tục ngữ thể hiện kinh nghiệm quan sát thiên nhiên của con người mà em biết? Câu 3: (2đ) Trên địa phương em đang sinh sống có nhiều hệ thống chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm của người dân không được xử lí làm mùi hôi thối bốc lên nồng nặc, khó chịu. Vậy em cần làm gì để góp phần giảm thiểu tình trạng này? Phần đáp án câu trắc nghiệm: PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm) - Mỗi đáp án đúng 0,25 điểm. Đề\câ u 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 000 B A B B A D D C B A D B 001 B C C D B C C A C A C B 002 D C B D C C A C A B B C 003 D A A D B B A C A A B C 004 C D B B C D D A A B C A PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1 Yêu cầu Điểm (3,5 điểm) *HS nêu được 4 nghề quen thuộc (Mỗi nghề được 0,5đ) VD: 0,5đ - Giáo viên 0,5 đ - Công nhân 0,5 đ - Nông dân. 0,5 đ - Bác sĩ. 1,5 đ * Nêu giá trị, lợi ích của một nghề. ( Ít nhất 2 giá trị. Mỗi giá trị, lợi ích được 0,75đ) Câu 2 (1,5) điểm). -Kiến đen tha trứng lên cao, 0,75đ thế nào cũng có mưa rào rất 0,75đ to. -Trăng quầng thì hạn, Trăng 8
- tán thì mưa. Câu 3 (2,0 điểm). Hoạt động của con người, cụ 0,5đ thể là xả các chất thải không qua xử lí trực tiếp ra môi 0,5đ trường là tác nhân chủ yếu làm tăng hàm lượng các chất khí nhà kính ( khí cacbonic) 0,5đ và một số khí chất độc hại khác. Vì vậy: 0,5đ - Cần tuyên truyền, vận động mọi người cần nghiêm chỉnh, tuyệt đối xử lí các chất thải trước khi thải ra môi trường. - Tham gia dọn dẹp rác thải ngoài đường, nơi công cộng, ao, hồ,… LƯU Ý: Bài làm từ 5 điểm trở lên là đạt yêu cầu. Xác nhận của Ban giám hiệu Xác nhận của tổ chuyên môn Người ra đề Nhóm HĐTNHN 9
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn