intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2020-2021 - Trường THPT Nguyễn Trân, Bình Định

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:12

8
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2020-2021 - Trường THPT Nguyễn Trân, Bình Định" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2020-2021 - Trường THPT Nguyễn Trân, Bình Định

  1. SỞ GDĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 NĂM HỌC 2020-2021 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÂN Môn: Hóa Học, Lớp 10 Thời gian làm bài: 45 phút, không tính thời gian phát đề Mã đề: 132 Họ và tên học sinh:…………………………………….Lớp:…………SBD:…………………………. Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; S = 32; Cl =35,5; K=39; Fe=56; Ba=137. I.PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7 ĐIỂM ) Câu 1: Để đánh giá mức độ xảy ra nhanh, chậm của các phản ứng hóa học, người ta đưa ra khái niệm A. tốc độ phản ứng. B. cân bằng hóa học. C. nồng độ. D. chất xúc tác. Câu 2: Cho phương trình nhiệt hóa học 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k) H0298 = -198,24 kJ Khi giảm nhiệt độ, cân bằng hoá học A. sẽ không bị chuyển dịch . B. sẽ chuyển dịch theo chiều thuận. C. sẽ chuyển dịch theo chiều nghịch. D. sẽ dừng lại . Câu 3: Thuốc thử để nhận biết muối clorua là: A. Dung dịch BaCl2. B. Dung dịch AgNO3. C. Dung dịch NaOH. D. Dung dịch Ba (OH)2. Câu 4: Khi cho MnO2 vào dung dịch H2O2 thì H2O2 bị phân hủy nhanh hơn, khi đó yếu tố nào đã làm tăng tốc độ phản ứng phân hủy H2O2? A. Áp suất. B. Nhiệt độ. C. Nồng độ. D. Chất xúc tác. Câu 5: Tốc độ phản ứng không phụ thuộc yếu tố nào sau đây: A. Thời gian xảy ra phản ứng B. Bề mặt tiếp xúc giữa các chất phản ứng C. Nồng độ các chất tham gia phản ứng. D. Chất xúc tác Câu 6: Sục H2S vào dung dịch nào sẽ tạo thành kết tủa: A. Ca(OH)2 B. NaNO3 C. CuSO4 D. KNO3 Câu 7: Thực hiện 2 thí nghiệm theo hình vẽ sau. Ở thí nghiệm nào có kết tủa xuất hiện trước? A. TN1 có kết tủa xuất hiện trước. B. Không xác định được. C. TN2 có kết tủa xuất hiện trước. D. Kết tủa xuất hiện đồng thời. Câu 8: Để pha loãng dung dịch H2SO4 đặc người ta làm như sau: A. Rót nhanh nước vào axit B. đổ từ từ nước C. Rót nhanh axit vào nước D. Rót từ từ axit vào nước đồng thời khuấy nhẹ Câu 9: Hiện tượng xảy ra trong bình tam giác chứa Br2 là: dung dịch H2SO4 đặc dung Na2SO3 tt dịch Br2
  2. A. Có kết tủa xuất hiện B. Dung dịch Br2 bị mất màu C. Vừa có kết tủa vừa mất màu dung dịch Br2 D. Không có phản ứng xảy ra Câu 10: Các số oxi hoá có thể có của lưu huỳnh là : A. 0, -2, +4, +6 B. -2, 0, +4, +5 C. -2, 0, +3, +6 D. -2, 0, +4, +6 Câu 11: Tính chất nào sau đây không phải là của khí hiđrosunfua? A. Khí hiđrosunfua hơi nặng hơn không khí. B. Khí hiđrosunfua có mùi trứng thối, rất độc. C. Khí hiđrosunfua khi tan trong nước tạo ra dung dịch axit yếu. D. Khí hiđrosunfua tan nhiều trong nước tạo ra dung dịch axit mạnh. Câu 12: Cho phản ứng: H2S + 4Cl2 + 4H2O  H2 SO4 + 8HCl .Câu nào diễn tả đúng tính chất của các chất phản ứng? A. H2S là chất khử, H2O là chất oxi hoá B. H2S là chất oxi hoá, Cl2 là chất khử C. Cl2 là chất oxi hoá, H2O là chất khử D. Cl2 là chất oxi hoá, H2S là chất khử Câu 13: Người ta đã lợi dụng yếu tố nào để tăng tốc độ phản ứng khi dùng không khí nén, nóng thổi vào lò cao để đốt cháy than cốc trong sản xuất gang? A. Nhiệt độ và diện tích tiếp xúc. B. Áp suất và diện tích tiếp xúc. C. Nhiệt độ và áp suất. D. Nồng độ và diện tích tiếp xúc. Câu 14: Axit H2SO4 loãng không tác dụng với kim loại nào sau đây: A. Al. B. Fe . C. Ag. D. Ca. Câu 15: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm halogen là: A. ns2np3 B. ns2np5 C. ns2np4 D. ns2np2 Câu 16: Phản ứng nào sau đây là đúng? A. Fe2O3 + 3H2SO4 loãng -> Fe2(SO4)3 + 3H2O. B. FeO + H2SO4 đặc -> FeSO4 + H2O. C. Fe2O3 + 4H2SO4 đặc -> Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O. D. 2FeO + 4H2SO4 loãng -> Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O. Câu 17: Trong công nghiệp, amoniac được tổng hợp theo phản ứng sau: N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k) H0298 = - 92,00 kJ Để tăng hiệu suất tổng hợp amoniac, cần A. tăng nhiệt độ và giảm áp suất của hỗn hợp phản ứng. B. duy trì nhiệt độ thích hợp và tăng áp suất của hỗn hợp phản ứng. C. giảm nhiệt độ của hỗn hợp phản ứng. D. giảm nhiệt độ và tăng áp suất của hỗn hợp phản ứng. Câu 18:Lưu huỳnh đioxit có thể tham gia vào các phản ứng hoá học sau: SO2 + Br2 + H2O → 2HBr + H2SO4 (1) ; SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O (2) Câu nào sau đây diễn tả không đúng tính chất của các chất trong những phản ứng trên ? A. Phản ứng (1): SO2 là chất khử, Br2 là chất oxi hoá B. Phản ứng (2): SO2 là chất oxi hoá, H2S là chất khử C. Phản ứng (1): Br2 là chất oxi hoá, phản ứng (2): H2S là chất khử D. Phản ứng(2): SO2 vừa là chất oxi hoá vừa là chất khử Câu 19: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lit (đktc) SO2 bằng 150 ml dung dịch NaOH 2 M thu được dung dịch A. Dung dịch A chứa : A. Na2SO3, NaHSO3 , H2O B. Na2SO3, NaOH, H2O
  3. C. NaHSO3 , H2O D. Na2SO3 , H2O Câu 20: Tính oxi hoá của các halogen tăng dần theo thứ tự: A. F2; Cl2; Br2; I2. B. Br2, F2; I2, Cl2. C. I2; Br2; Cl2; F2. D. Cl2, Br2; I2; F2. Câu 21: Trộn 2 lít dung dịch H2SO4 0,2M với 3 lít dung dịch H2SO4 0,4M được dung dịch H2SO4 có nồng độ mol là: A. 0,5M B. 0,32M C. 0,38M D. 0,35M Câu 22: Hoà tan m gam Fe trong dung dịch H2SO4dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 6,72 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của m là A. 5,60. B. 11,2. C. 2,80. D. 16,8. Câu 23: Dãy gồm các chất đều tác dụng (trong điều kiện phản ứng thích hợp) với lưu huỳnh là A. H2, Pt, KClO3. B. Hg, O2, F2. C. H2S, O2, F2. D. Na, He, Br2. Câu 24: Có 3 dung dịch NaCl, NaOH, H2SO4 loãng. Thuốc thử duy nhất dùng phân biệt 3 dung dịch là: A. CaCO3 B. dung dịch MgCl2 C. quỳ tím D. dung dịch Na2CO3 Câu 25: Tiến hành thí nghiệm: Cho một hạt kẽm vào ống nghiệm chứa 3 ml dung dịch HCl 10%. Nếu giữ nguyên các điều kiện khác thì tốc độ phản ứng trong thí nghiệm sẽ giảm khi thay dung dịch HCl 10% bằng dung dịch HCl có nồng độ nào sau đây? A. 15%. B. 12%. C. 20%. D. 6%. Câu 26: Trong công nghiệp, oxi được điều chế bằng cách: A. Cho MnO2 tác dụng với HCl đặc. B. Nhiệt phân KMnO4. C. Cho KMnO4 tác dụng với HCl đặc. D. Điện phân H2O. Câu 27: Cho cân bằng (trong bình kín) sau: CO (k) + H2O (k) CO2 (k) + H2 (k) ΔH < 0 Trong các yếu tố: (1) tăng nhiệt độ; (2) thêm một lượng hơi nước; (3) thêm một lượng H2; (4) tăng áp suất chung của hệ; (5) dùng chất xúc tác. Dãy gồm các yếu tố không làm thay đổi cân bằng của hệ là: A. (4), (5). B. (1), (2), (3). C. (3), (4). D. (1), (2), (4 Câu 28: Cho 11,3 g hỗn hợp Mg và Zn tác dụng với dung dịch H2SO4 2M dư thì thu được 4,48 lít khí (đktc). Cô cạn dung dịch thu được khối lượng muối khan là: A. 41,1g B. 41,2g C. 30,5g D. 40,1g ----------------------------------------------- PHẦN TỰ LUẬN: (3 ĐIỂM) Câu 29: Cho phương trình phản ứng : N2(K) + 3H2(K) 2NH3(K) H =-92 kj Cân bằng sẽ chuyển dịch về phía nào và giải thích khi: a) Giảm nhiệt độ của bình phản ứng? b)Tăng áp suất chung của hỗn hợp? Câu 30: Nhận biết các lọ mất nhãn đựng các dung dịch sau: KOH, NaCl, H2SO4, Na2SO4 Câu 31 : Cho 20,8 gam hỗn hợp gồm Cu và Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thu được 10,08 lít khí SO2 đktc. Tính phần trăm khối lượng Cu và Fe trong hỗn hợp ban đầu ? Câu 32: Cho 6 gam kẽm hạt vào cốc đựng dung dịch H2SO4 4M (dư) ở nhiệt độ thường. Nếu giữ nguyên các điều kiện khác, chỉ biến đổi một trong các điều kiện sau đây thì tốc độ phản ứng biến đổi như thế nào (tăng lên, giảm xuống hay không đổi)? Giải thích. a. Thay dung dịch H2SO4 4M bằng dung dịch H2SO4 5M. b. Dùng 6 gam kẽm bột. ----------- HẾT ----------
  4. SỞ GDĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 NĂM HỌC 2020-2021 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÂN Môn: Hóa Học, Lớp 10 Thời gian làm bài: 45 phút, không tính thời gian phát đề Mã đề: 209 Họ và tên học sinh:…………………………………….Lớp:…………SBD:…………………………. Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; S = 32; Cl =35,5; K=39; Fe=56; Ba=137. I.PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7 ĐIỂM ) Câu 1: Cho phương trình nhiệt hóa học 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k) H0298 = -198,24 kJ Khi giảm nhiệt độ, cân bằng hoá học A. sẽ chuyển dịch theo chiều thuận. B. sẽ không bị chuyển dịch . C. sẽ chuyển dịch theo chiều nghịch. D. sẽ dừng lại . Câu 2: Sục H2S vào dung dịch nào sẽ tạo thành kết tủa: A. Ca(OH)2 B. CuSO4 C. NaNO3 D. KNO3 Câu 3: Thực hiện 2 thí nghiệm theo hình vẽ sau. Ở thí nghiệm nào có kết tủa xuất hiện trước? A. TN1 có kết tủa xuất hiện trước. B. Không xác định được. C. Kết tủa xuất hiện đồng thời. D. TN2 có kết tủa xuất hiện trước. Câu 4: Hiện tượng xảy ra trong bình tam giác chứa Br2 là: A. Có kết tủa xuất hiện B. Dung dịch Br2 bị mất màu C. Vừa có kết tủa vừa mất màu dung dịch Br2 D. Không có phản ứng xảy ra Câu 5:Cho phản ứng: H2S + 4Cl2 + 4H2O  H2 SO4 + 8HCl .Câu nào diễn tả đúng tính chất của các chất phản ứng? A. H2S là chất oxi hoá, Cl2 là chất khử B. H2S là chất khử, H2O là chất oxi hoá C. Cl2 là chất oxi hoá, H2S là chất khử D. Cl2 là chất oxi hoá, H2O là chất khử Câu 6: Để pha loãng dung dịch H2SO4 đặc người ta làm như sau:
  5. A. đổ từ từ nước B. Rót từ từ axit vào nước đồng thời khuấy nhẹ C. Rót nhanh nước vào axit D. Rót nhanh axit vào nước Câu 7: Để đánh giá mức độ xảy ra nhanh, chậm của các phản ứng hóa học, người ta đưa ra khái niệm A. cân bằng hóa học. B. chất xúc tác. C. nồng độ. D. tốc độ phản ứng. Câu 8: Thuốc thử để nhận biết muối clorua là: A. Dung dịch AgNO3. B. Dung dịch NaOH. C. Dung dịch BaCl2. D. Dung dịch Ba (OH)2. Câu 9: Phản ứng nào sau đây là đúng? A. Fe2O3 + 3H2SO4 loãng -> Fe2(SO4)3 + 3H2O. B. FeO + H2SO4 đặc -> FeSO4 + H2O. C. Fe2O3 + 4H2SO4 đặc -> Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O. D. 2FeO + 4H2SO4 loãng -> Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O. Câu 10: Tính chất nào sau đây không phải là của khí hiđrosunfua? A. Khí hiđrosunfua hơi nặng hơn không khí. B. Khí hiđrosunfua có mùi trứng thối, rất độc. C. Khí hiđrosunfua khi tan trong nước tạo ra dung dịch axit yếu D. Khí hiđrosunfua tan nhiều trong nước tạo ra dung dịch axit mạnh. Câu 11: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm halogen là: A. ns2np3 B. ns2np5 C. ns2np4 D. ns2np2 Câu 12: Người ta đã lợi dụng yếu tố nào để tăng tốc độ phản ứng khi dùng không khí nén, nóng thổi vào lò cao để đốt cháy than cốc trong sản xuất gang? A. Nhiệt độ và diện tích tiếp xúc. B. Áp suất và diện tích tiếp xúc. C. Nhiệt độ và áp suất. D. Nồng độ và diện tích tiếp xúc. Câu 13: Tốc độ phản ứng không phụ thuộc yếu tố nào sau đây: A. Thời gian xảy ra phản ứng B. Chất xúc tác C. Bề mặt tiếp xúc giữa các chất phản ứng D. Nồng độ các chất tham gia phản ứng. Câu 14: Axit H2SO4 loãng không tác dụng với kim loại nào sau đây: A. Ag. B. Ca. C. Al. D. Fe . Câu 15: Khi cho MnO2 vào dung dịch H2O2 thì H2O2 bị phân hủy nhanh hơn, khi đó yếu tố nào đã làm tăng tốc độ phản ứng phân hủy H2O2? A. Nồng độ. B. Chất xúc tác. C. Áp suất. D. Nhiệt độ. Câu 16: Các số oxi hoá có thể có của lưu huỳnh là : A. -2, 0, +3, +6 B. -2, 0, +4, +5 C. 0, -2, +3, +6 D. -2, 0, +4, +6 Câu 17: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lit SO2 (đktc) bằng 150 ml dung dịch NaOH 2 M thu được dung dịch A. Dung dịch A chứa : A. NaHSO3 , H2O B. Na2SO3, NaHSO3 , H2O C. Na2SO3 , H2O D. Na2SO3, NaOH, H2O Câu 18: Cho 11,3 g hỗn hợp Mg và Zn tác dụng với dung dịch H2SO4 2M dư thì thu được 4,48 lít khí (đktc). Cô cạn dung dịch thu được khối lượng muối khan là: A. 41,1g B. 40,1g C. 30,5g D. 41,2g Câu 19: Tính oxi hoá của các halogen tăng dần theo thứ tự: A. F2; Cl2; Br2; I2. B. Cl2, Br2; I2; F2. C. Br2, F2; I2, Cl2. D. I2; Br2; Cl2; F2. Câu 20: Hoà tan m gam Fe trong dung dịch H2SO4dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 6,72 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của m là A. 5,60. B. 11,2. C. 2,80. D. 16,8. Câu 21: Có 3 dung dịch NaCl, NaOH, H2SO4 loãng. Thuốc thử duy nhất dùng phân biệt 3 dung dịch là: A. CaCO3 B. dung dịch MgCl2 C. quỳ tím D. dung dịch Na2CO3
  6. Câu 22:Lưu huỳnh đioxit có thể tham gia vào các phản ứng hoá học sau: SO2 + Br2 + H2O → 2HBr + H2SO4 (1) ; SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O (2) Câu nào sau đây diễn tả không đúng tính chất của các chất trong những phản ứng trên ? A. Phản ứng (2): SO2 là chất oxi hoá, H2S là chất khử B. Phản ứng(2): SO2 vừa là chất oxi hoá vừa là chất khử C. Phản ứng (1): Br2 là chất oxi hoá, phản ứng (2): H2S là chất khử D. Phản ứng (1): SO2 là chất khử, Br2 là chất oxi hoá Câu 23: Tiến hành thí nghiệm: Cho một hạt kẽm vào ống nghiệm chứa 3 ml dung dịch HCl 10%. Nếu giữ nguyên các điều kiện khác thì tốc độ phản ứng trong thí nghiệm sẽ giảm khi thay dung dịch HCl 10% bằng dung dịch HCl có nồng độ nào sau đây? A. 15%. B. 12%. C. 20%. D. 6%. Câu 24: Dãy gồm các chất đều tác dụng (trong điều kiện phản ứng thích hợp) với lưu huỳnh là A. H2, Pt, KClO3. B. Na, He, Br2. C. Hg, O2, F2. D. H2S, O2, F2. Câu 25: Trong công nghiệp, oxi được điều chế bằng cách: A. Cho MnO2 tác dụng với HCl đặc. B. Nhiệt phân KMnO4. C. Cho KMnO4 tác dụng với HCl đặc. D. Điện phân H2O. Câu 26: Cho cân bằng (trong bình kín) sau: CO (k) + H2O (k) CO2 (k) + H2 (k) ΔH < 0 Trong các yếu tố: (1) tăng nhiệt độ; (2) thêm một lượng hơi nước; (3) thêm một lượng H2; (4) tăng áp suất chung của hệ; (5) dùng chất xúc tác. Dãy gồm các yếu tố không làm thay đổi cân bằng của hệ là: A. (4), (5). B. (1), (2), (3). C. (3), (4). D. (1), (2), (4 Câu 27: Trong công nghiệp, amoniac được tổng hợp theo phản ứng sau: N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k) H0298 = - 92,00 kJ. Để tăng hiệu suất tổng hợp amoniac, cần A. giảm nhiệt độ và tăng áp suất của hỗn hợp phản ứng. B. giảm nhiệt độ của hỗn hợp phản ứng. C. tăng nhiệt độ và giảm áp suất của hỗn hợp phản ứng. D. duy trì nhiệt độ thích hợp và tăng áp suất của hỗn hợp phản ứng. Câu 28: Trộn 2 lít dung dịch H2SO4 0,2M với 3 lít dung dịch H2SO4 0,4M được dung dịch H2SO4 có nồng độ mol là: A. 0,5M B. 0,32M C. 0,38M D. 0,35M ----------------------------------------------- II.PHẦN TỰ LUẬN:( 3 ĐIỂM) Câu 29: Cho phương trình phản ứng : N2(K) + 3H2(K) 2NH3(K) H =-92 kj Cân bằng sẽ chuyển dịch về phía nào và giải thích khi: a)Giảm nhiệt độ của bình phản ứng? b)Tăng áp suất chung của hỗn hợp? Câu 30: Nhận biết các lọ mất nhãn đựng các dung dịch sau: KOH, NaCl, H2SO4, Na2SO4 Câu 31 : Cho 20,8 gam hỗn hợp gồm Cu và Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thu được 10,08 lít khí SO2 đktc. Tính phần trăm khối lượng Cu và Fe trong hỗn hợp ban đầu ? Câu 32: Cho 6 gam kẽm hạt vào cốc đựng dung dịch H2SO4 4M (dư) ở nhiệt độ thường. Nếu giữ nguyên các điều kiện khác, chỉ biến đổi một trong các điều kiện sau đây thì tốc độ phản ứng biến đổi như thế nào (tăng lên, giảm xuống hay không đổi)? Giải thích. a. Thay dung dịch H2SO4 4M bằng dung dịch H2SO4 5M. b. Dùng 6 gam kẽm bột. ----------- HẾT ----------
  7. SỞ GD&ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 NĂM HỌC 2020-2021 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÂN Môn: Hóa Học, Lớp 10 Thời gian làm bài: 45 phút, không tính thời gian phát đề Mã đề: 357 Họ và tên học sinh:…………………………………….Lớp:…………SBD:…………………………. Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; S = 32; Cl =35,5; K=39; Fe=56; Ba=137. I.PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7 ĐIỂM ) Câu 1: Thực hiện 2 thí nghiệm theo hình vẽ sau. Ở thí nghiệm nào có kết tủa xuất hiện trước? A. TN1 có kết tủa xuất hiện trước. B. TN2 có kết tủa xuất hiện trước. C. Không xác định được. D. Kết tủa xuất hiện đồng thời. Câu 2: Hiện tượng xảy ra trong bình tam giác chứa Br2 là: A. Có kết tủa xuất hiện B. Dung dịch Br2 bị mất màu C. Vừa có kết tủa vừa mất màu dung dịch Br2 D. Không có phản ứng xảy ra Câu 3: Sục H2S vào dung dịch nào sẽ tạo thành kết tủa: A. KNO3 B. CuSO4 C. NaNO3 D. Ca(OH)2 Câu 4: Người ta đã lợi dụng yếu tố nào để tăng tốc độ phản ứng khi dùng không khí nén, nóng thổi vào lò cao để đốt cháy than cốc trong sản xuất gang? A. Nhiệt độ và diện tích tiếp xúc. B. Nồng độ và diện tích tiếp xúc. C. Nhiệt độ và áp suất. D. Áp suất và diện tích tiếp xúc. Câu 5: Axit H2SO4 loãng không tác dụng với kim loại nào sau đây: A. Ag. B. Ca. C. Al. D. Fe . Câu 6: Phản ứng nào sau đây là đúng? A. 2FeO + 4H2SO4 loãng -> Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O. B. Fe2O3 + 4H2SO4 đặc -> Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O. C. FeO + H2SO4 đặc -> FeSO4 + H2O.
  8. D. Fe2O3 + 3H2SO4 loãng -> Fe2(SO4)3 + 3H2O. Câu 7: Để đánh giá mức độ xảy ra nhanh, chậm của các phản ứng hóa học, người ta đưa ra khái niệm A. chất xúc tác. B. tốc độ phản ứng. C. nồng độ. D. cân bằng hóa học. Câu 8: Tốc độ phản ứng không phụ thuộc yếu tố nào sau đây: A. Thời gian xảy ra phản ứng B. Chất xúc tác C. Bề mặt tiếp xúc giữa các chất phản ứng D. Nồng độ các chất tham gia phản ứng. Câu 9: Cho phương trình nhiệt hóa học 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k) H0298 = -198,24 kJ Khi giảm nhiệt độ, cân bằng hoá học A. sẽ không bị chuyển dịch . B. sẽ dừng lại . C. sẽ chuyển dịch theo chiều nghịch. D. sẽ chuyển dịch theo chiều thuận. Câu 10: Các số oxi hoá có thể có của lưu huỳnh là : A. -2, 0, +3, +6 B. -2, 0, +4, +5 C. 0, -2, +3, +6 D. -2, 0, +4, +6 Câu 11: Tính chất nào sau đây không phải là của khí hiđrosunfua? A. Khí hiđrosunfua tan nhiều trong nước tạo ra dung dịch axit mạnh. B. Khí hiđrosunfua khi tan trong nước tạo ra dung dịch axit yếu C. Khí hiđrosunfua hơi nặng hơn không khí. D. Khí hiđrosunfua có mùi trứng thối, rất độc. Câu 12: Thuốc thử để nhận biết muối clorua là: A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch AgNO3. C. Dung dịch BaCl2. D. Dung dịch Ba (OH)2. Câu 13: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm halogen là: A. ns2np4 B. ns2np5 C. ns2np2 D. ns2np3 Câu 14: Khi cho MnO2 vào dung dịch H2O2 thì H2O2 bị phân hủy nhanh hơn, khi đó yếu tố nào đã làm tăng tốc độ phản ứng phân hủy H2O2? A. Nồng độ. B. Chất xúc tác. C. Áp suất. D. Nhiệt độ. Câu 15: Cho phản ứng: H2S + 4Cl2 + 4H2O  H2 SO4 + 8HCl .Câu nào diễn tả đúng tính chất của các chất phản ứng? A. H2S là chất khử, H2O là chất oxi hoá B. H2S là chất oxi hoá, Cl2 là chất khử C. Cl2 là chất oxi hoá, H2S là chất khử D. Cl2 là chất oxi hoá, H2O là chất khử Câu 16: Để pha loãng dung dịch H2SO4 đặc người ta làm như sau: A. Rót nhanh axit vào nước B. đổ từ từ nước C. Rót nhanh nước vào axit D. Rót từ từ axit vào nước đồng thời khuấy nhẹ Câu 17: Tính oxi hoá của các halogen tăng dần theo thứ tự: A. F2; Cl2; Br2; I2. B. Cl2, Br2; I2; F2. C. Br2, F2; I2, Cl2. D. I2; Br2; Cl2; F2. Câu 18: Trong công nghiệp, oxi được điều chế bằng cách: A. Điện phân H2O. B. Cho KMnO4 tác dụng với HCl đặc. C. Nhiệt phân KMnO4. D. Cho MnO2 tác dụng với HCl đặc. Câu 19: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lit SO2 ( đktc) bằng 150 ml dung dịch NaOH 2 M thu được dung dịch A. Dung dịch A chứa : A. Na2SO3, NaHSO3 , H2O B. NaHSO3 , H2O C. Na2SO3, NaOH, H2O D. Na2SO3 , H2O Câu 20:Lưu huỳnh đioxit có thể tham gia vào các phản ứng hoá học sau: SO2 + Br2 + H2O → 2HBr + H2SO4 (1) ; SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O (2) Câu nào sau đây diễn tả không đúng tính chất của các chất trong những phản ứng trên ? A. Phản ứng (2): SO2 là chất oxi hoá, H2S là chất khử B. Phản ứng(2): SO2 vừa là chất oxi hoá vừa là chất khử C. Phản ứng (1): Br2 là chất oxi hoá, phản ứng (2): H2S là chất khử D. Phản ứng (1): SO2 là chất khử, Br2 là chất oxi hoá
  9. Câu 21: Dãy gồm các chất đều tác dụng (trong điều kiện phản ứng thích hợp) với lưu huỳnh là A. H2, Pt, KClO3. B. Na, He, Br2. C. Hg, O2, F2. D. H2S, O2, F2. Câu 22: Cho 11,3 g hỗn hợp Mg và Zn tác dụng với dung dịch H2SO4 2M dư thì thu được 4,48 lít khí (đktc). Cô cạn dung dịch thu được khối lượng muối khan là: A. 41,1g B. 41,2g C. 40,1g D. 30,5g Câu 23: Trộn 2 lít dung dịch H2SO4 0,2M với 3 lít dung dịch H2SO4 0,4M được dung dịch H2SO4 có nồng độ mol là: A. 0,5M B. 0,32M C. 0,38M D. 0,35M Câu 24: Cho cân bằng (trong bình kín) sau: CO (k) +H2O (k) CO2 (k) + H2 (k) ΔH < 0 Trong các yếu tố: (1) tăng nhiệt độ; (2) thêm một lượng hơi nước; (3) thêm một lượng H2; (4) tăng áp suất chung của hệ; (5) dùng chất xúc tác. Dãy gồm các yếu tố không làm thay đổi cân bằng của hệ là: A. (3), (4). B. (1), (2), (4 C. (4), (5). D. (1), (2), (3). Câu 25: Hoà tan m gam Fe trong dung dịch H2SO4dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 6,72 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của m là A. 2,80. B. 11,2. C. 5,60. D. 16,8. Câu 26: Tiến hành thí nghiệm: Cho một hạt kẽm vào ống nghiệm chứa 3 ml dung dịch HCl 10%. Nếu giữ nguyên các điều kiện khác thì tốc độ phản ứng trong thí nghiệm sẽ giảm khi thay dung dịch HCl 10% bằng dung dịch HCl có nồng độ nào sau đây? A. 15%. B. 12%. C. 6%. D. 20%. Câu 27: Có 3 dung dịch NaCl, NaOH, H2SO4 loãng. Thuốc thử duy nhất dùng phân biệt 3 dung dịch là: A. quỳ tím B. dung dịch Na2CO3 C. CaCO3 D. dung dịch MgCl2 Câu 28: Trong công nghiệp, amoniac được tổng hợp theo phản ứng sau: N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k) H0298 = - 92,00 kJ Để tăng hiệu suất tổng hợp amoniac, cần A. giảm nhiệt độ và tăng áp suất của hỗn hợp phản ứng. B. giảm nhiệt độ của hỗn hợp phản ứng. C. tăng nhiệt độ và giảm áp suất của hỗn hợp phản ứng. D. duy trì nhiệt độ thích hợp và tăng áp suất của hỗn hợp phản ứng. ----------------------------------------------- II.PHẦN TỰ LUẬN:( 3 ĐIỂM) Câu 29: Cho phương trình phản ứng : N2(K) + 3H2(K) 2NH3(K) H =-92 kj Cân bằng sẽ chuyển dịch về phía nào và giải thích khi: a)Giảm nhiệt độ của bình phản ứng? b)Tăng áp suất chung của hỗn hợp? Câu 30: Nhận biết các lọ mất nhãn đựng các dung dịch sau: KOH, NaCl, H2SO4, Na2SO4 Câu 31 : Cho 20,8 gam hỗn hợp gồm Cu và Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thu được 10,08 lít khí SO2 đktc. Tính phần trăm khối lượng Cu và Fe trong hỗn hợp ban đầu ? Câu 32: Cho 6 gam kẽm hạt vào cốc đựng dung dịch H2SO4 4M (dư) ở nhiệt độ thường. Nếu giữ nguyên các điều kiện khác, chỉ biến đổi một trong các điều kiện sau đây thì tốc độ phản ứng biến đổi như thế nào (tăng lên, giảm xuống hay không đổi)? Giải thích. a. Thay dung dịch H2SO4 4M bằng dung dịch H2SO4 5M. b. Dùng 6 gam kẽm bột. ----------- HẾT ----------
  10. SỞ GD&ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 NĂM HỌC 2020-2021 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÂN Môn: Hóa Học, Lớp 10 Thời gian làm bài: 45 phút, không tính thời gian phát đề Mã đề: 485 Họ và tên học sinh:…………………………………….Lớp:…………SBD:…………………………. Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; S = 32; Cl =35,5; K=39; Fe=56; Ba=137. I.PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7 ĐIỂM ) Câu 1: Cho phương trình nhiệt hóa học 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k) H0298 = -198,24 kJ Khi giảm nhiệt độ, cân bằng hoá học A. sẽ không bị chuyển dịch . B. sẽ dừng lại . C. sẽ chuyển dịch theo chiều nghịch. D. sẽ chuyển dịch theo chiều thuận. Câu 2: Axit H2SO4 loãng không tác dụng với kim loại nào sau đây: A. Al. B. Ag. C. Ca. D. Fe . Câu 3: Để đánh giá mức độ xảy ra nhanh, chậm của các phản ứng hóa học, người ta đưa ra khái niệm A. nồng độ. B. chất xúc tác. C. cân bằng hóa học. D. tốc độ phản ứng. Câu 4: Tốc độ phản ứng không phụ thuộc yếu tố nào sau đây: A. Chất xúc tác B. Nồng độ các chất tham gia phản ứng. C. Thời gian xảy ra phản ứng D. Bề mặt tiếp xúc giữa các chất phản ứng Câu 5: Hiện tượng xảy ra trong bình tam giác chứa Br2 là: A. Không có phản ứng xảy ra B. Có kết tủa xuất hiện C. Dung dịch Br2 bị mất màu D. Vừa có kết tủa vừa mất màu dung dịch Br2 Câu 6: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm halogen là: A. ns2np2 B. ns2np5 C. ns2np3 D. ns2np4 Câu 7: Sục H2S vào dung dịch nào sẽ tạo thành kết tủa: A. KNO3 B. NaNO3 C. CuSO4 D. Ca(OH)2 Câu 8: Thực hiện 2 thí nghiệm theo hình vẽ sau.
  11. Ở thí nghiệm nào có kết tủa xuất hiện trước? A. Không xác định được. B. TN2 có kết tủa xuất hiện trước. C. TN1 có kết tủa xuất hiện trước. D. Kết tủa xuất hiện đồng thời. Câu 9:Cho phản ứng: H2S + 4Cl2 + 4H2O H2 SO4 + 8HCl .Câu nào diễn tả đúng tính chất của các chất phản ứng? A. H2S là chất khử, H2O là chất oxi hoá B. Cl2 là chất oxi hoá, H2O là chất khử C. H2S là chất oxi hoá, Cl2 là chất khử D. Cl2 là chất oxi hoá, H2S là chất khử Câu 10: Tính chất nào sau đây không phải là của khí hiđrosunfua? A. Khí hiđrosunfua tan nhiều trong nước tạo ra dung dịch axit mạnh. B. Khí hiđrosunfua khi tan trong nước tạo ra dung dịch axit yếu C. Khí hiđrosunfua hơi nặng hơn không khí. D. Khí hiđrosunfua có mùi trứng thối, rất độc. Câu 11: Các số oxi hoá có thể có của lưu huỳnh là : A. -2, 0, +4, +5 B. 0, -2, +3, +6 C. -2, 0, +3, +6 D. -2, 0, +4, +6 Câu 12: Để pha loãng dung dịch H2SO4 đặc người ta làm như sau: A. Rót nhanh axit vào nước B. đổ từ từ nước C. Rót nhanh nước vào axit D. Rót từ từ axit vào nước đồng thời khuấy nhẹ Câu 13: Người ta đã lợi dụng yếu tố nào để tăng tốc độ phản ứng khi dùng không khí nén, nóng thổi vào lò cao để đốt cháy than cốc trong sản xuất gang? A. Nhiệt độ và áp suất. B. Nhiệt độ và diện tích tiếp xúc. C. Áp suất và diện tích tiếp xúc. D. Nồng độ và diện tích tiếp xúc. Câu 14: Khi cho MnO2 vào dung dịch H2O2 thì H2O2 bị phân hủy nhanh hơn, khi đó yếu tố nào đã làm tăng tốc độ phản ứng phân hủy H2O2? A. Chất xúc tác. B. Áp suất. C. Nhiệt độ. D. Nồng độ. Câu 15: Phản ứng nào sau đây là đúng? A. Fe2O3 + 4H2SO4 đặc -> Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O. B. 2FeO + 4H2SO4 loãng -> Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O. C. FeO + H2SO4 đặc -> FeSO4 + H2O. D. Fe2O3 + 3H2SO4 loãng -> Fe2(SO4)3 + 3H2O. Câu 16: Thuốc thử để nhận biết muối clorua là: A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch Ba (OH)2. C. Dung dịch BaCl2. D. Dung dịch AgNO3. Câu 17: Cho 11,3 g hỗn hợp Mg và Zn tác dụng với dung dịch H2SO4 2M dư thì thu được 4,48 lít khí (đktc). Cô cạn dung dịch thu được khối lượng muối khan là: A. 41,1g B. 41,2g C. 40,1g D. 30,5g Câu 18: Trộn 2 lít dung dịch H2SO4 0,2M với 3 lít dung dịch H2SO4 0,4M được dung dịch H2SO4 có nồng độ mol là: A. 0,5M B. 0,32M C. 0,38M D. 0,35M Câu 19: Trong công nghiệp, amoniac được tổng hợp theo phản ứng sau: N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k) H0298 = - 92,00 kJ Để tăng hiệu suất tổng hợp amoniac, cần A. tăng nhiệt độ và giảm áp suất của hỗn hợp phản ứng. B. giảm nhiệt độ và tăng áp suất của hỗn hợp phản ứng. C. duy trì nhiệt độ thích hợp và tăng áp suất của hỗn hợp phản ứng.
  12. D. giảm nhiệt độ của hỗn hợp phản ứng. Câu 20: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lit SO2 (đktc) bằng 150 ml dung dịch NaOH 2 M thu được dung dịch A. Dung dịch A chứa : A. Na2SO3, NaHSO3 , H2O B. Na2SO3, NaOH, H2O C. NaHSO3 , H2O D. Na2SO3 , H2O Câu 21: Lưu huỳnh đioxit có thể tham gia vào các phản ứng hoá học sau: SO2 + Br2 + H2O → 2HBr + H2SO4 (1) ; SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O (2) Câu nào sau đây diễn tả không đúng tính chất của các chất trong những phản ứng trên ? A. Phản ứng (2): SO2 là chất oxi hoá, H2S là chất khử B. Phản ứng (1): Br2 là chất oxi hoá, phản ứng (2): H2S là chất khử C. Phản úng(2): SO2 vừa là chất oxi hoá vừa là chất khử D. Phản ứng (1): SO2 là chất khử, Br2 là chất oxi hoá Câu 22: Trong công nghiệp, oxi được điều chế bằng cách: A. Điện phân H2O. B. Cho MnO2 tác dụng với HCl đặc. C. Nhiệt phân KMnO4. D. Cho KMnO4 tác dụng với HCl đặc. Câu 23: Cho cân bằng (trong bình kín) sau: CO (k) + H2O (k) CO2 (k) + H2 (k) ΔH < 0 Trong các yếu tố: (1) tăng nhiệt độ; (2) thêm một lượng hơi nước; (3) thêm một lượng H2; (4) tăng áp suất chung của hệ; (5) dùng chất xúc tác. Dãy gồm các yếu tố không làm thay đổi cân bằng của hệ là: A. (3), (4). B. (1), (2), (4 C. (4), (5). D. (1), (2), (3). Câu 24: Tiến hành thí nghiệm: Cho một hạt kẽm vào ống nghiệm chứa 3 ml dung dịch HCl 10%. Nếu giữ nguyên các điều kiện khác thì tốc độ phản ứng trong thí nghiệm sẽ giảm khi thay dung dịch HCl 10% bằng dung dịch HCl có nồng độ nào sau đây? A. 15%. B. 6%. C. 12%. D. 20%. Câu 25: Hoà tan m gam Fe trong dung dịch H2SO4 dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 6,72 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của m là A. 16,8. B. 2,80. C. 5,60. D. 11,2. Câu 26: Tính oxi hoá của các halogen tăng dần theo thứ tự: A. Cl2, Br2; I2; F2. B. I2; Br2; Cl2; F2. C. F2; Cl2; Br2; I2. D. Br2, F2; I2, Cl2. Câu 27: Dãy gồm các chất đều tác dụng (trong điều kiện phản ứng thích hợp) với lưu huỳnh là A. H2S, O2, F2. B. H2, Pt, KClO3. C. Hg, O2, F2. D. Na, He, Br2. Câu 28: Có 3 dung dịch NaCl, NaOH, H2SO4 loãng. Thuốc thử duy nhất dùng phân biệt 3 dung dịch là: A. quỳ tím B. dung dịch Na2CO3 C. CaCO3 D. dung dịch MgCl2 ----------------------------------------------- II.PHẦN TỰ LUẬN:( 3 ĐIỂM) Câu 29: Cho phương trình phản ứng : N2(K) + 3H2(K) 2NH3(K) H =-92 kj Cân bằng sẽ chuyển dịch về phía nào và giải thích khi: a)Giảm nhiệt độ của bình phản ứng? b)Tăng áp suất chung của hỗn hợp? Câu 30: Nhận biết các lọ mất nhãn đựng các dung dịch sau: KOH, NaCl, H2SO4, Na2SO4 Câu 31 : Cho 20,8 gam hỗn hợp gồm Cu và Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thu được 10,08 lít khí SO2 đktc. Tính phần trăm khối lượng Cu và Fe trong hỗn hợp ban đầu ? Câu 32: Cho 6 gam kẽm hạt vào cốc đựng dung dịch H2SO4 4M (dư) ở nhiệt độ thường. Nếu giữ nguyên các điều kiện khác, chỉ biến đổi một trong các điều kiện sau đây thì tốc độ phản ứng biến đổi như thế nào (tăng lên, giảm xuống hay không đổi)? Giải thích. a. Thay dung dịch H2SO4 4M bằng dung dịch H2SO4 5M. b. Dùng 6 gam kẽm bột. ----------- HẾT ----------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2