intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Tân Túc

Chia sẻ: Wang Li< >nkai | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

25
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt được kết quả cao trong kì thi sắp diễn ra, các em học sinh khối lớp 11 có thể tải về tài liệu "Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Tân Túc" được chia sẻ dưới đây để ôn tập, hệ thống kiến thức môn học, nâng cao tư duy giải đề thi để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính chức. Mời các em cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Tân Túc

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II - NĂM HỌC 2020 – 2021 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Môn: Hóa học; Lớp 11 TRƯỜNG THPT TÂN TÚC Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề kiểm tra có 02 trang) Cho: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; S = 32; Cl = 35,5; Br = 80; Mg = 24; Al =27; Ca = 40; Cr=52; Fe=56; Cu = 64; Zn = 65; Ag=108; Ba=137. Câu 1 (2,0 điểm): Gọi tên thay thế, tên thường của các ancol có công thức cấu tạo như bảng sau: Công thức cấu tạo Tên thay thế Tên thường CH3-OH CH3-CH2-CH2-OH Câu 2 (2,0 điểm): Viết phương trình phản ứng (dưới dạng cấu tạo, ghi chính xác điều kiện phản ứng) cho các yêu cầu hoặc mô tả thí nghiệm như sau: a) Ancol etylic tác dụng với axit HBr (to). b) Toluen tác dụng với dung dịch KMnO4 đun nóng. c) Etanol tác dụng với CuO, (to). d) Benzen vào ống nghiệm chứa sẵn hỗn hợp H2SO4 đặc và HNO3 đặc. Lắc mạnh hỗn hợp khoảng 5 – 10 phút sau đó rót hỗn hợp vào cốc nước lạnh, dùng đũa thủy tinh khuấy đều. Khi đó thấy có lớp chất lỏng nặng màu vàng nhạt lắng xuống. Đó là nitrobenzen. Câu 3 (2,0 điểm): Nhận biết các dung dịch mất nhãn sau bằng phương pháp hóa học axit fomic, andehit axetic, stiren, phenol, hexan. Viết phương trình phản ứng minh họa. Câu 4 (2,0 điểm): Cho 28 gam hỗn hợp A gồm phenol và ancol etylic tác dụng với natri dư thu được 4,48 lít khí hiđro (đktc). a) Viết các phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra. b) Tính thành phần phần trăm khối lượng của mỗi chất trong A. c) Cho hỗn hợp A tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH. Viết phương trình phản ứng. Tính khối lượng muối thu được. Câu 5 (1,0 điểm): Cho 11,04 kg toluen tác dụng với dung dịch HNO3 đặc và H2SO4 đặc dư, thu được 24,516 kg trinitro toluen (TNT). Tính hiệu suất phản ứng.
  2. Câu 6 (1,0 điểm): Pha chế 10,0 lít dung dịch sát khuẩn sử dụng trong phòng dịch Covid – 19 theo công thức tiêu chuẩn do Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) giới thiệu như sau: Hóa chất Thể tích (ml) o Dung dịch etanol (rượu etylic) 96 8333 ml Dung dịch hidro peroxit (H2O2) 3% 417 ml Dung dịch glyxerol (C3H8O3) 98% 145 ml Tinh dầu 50 ml Nước cất đun sôi, để nguội Phần còn lại a) Hãy cho biết vai trò của etanol và glyxerol trong dung dịch trên. b) Dung dịch sát khuẩn đạt hiệu quả cao khi nồng độ cồn từ 65o trở lên. Hãy tính khối lượng etanol (d = 0,80 g/ml) có trong 8333 ml dung dịch etanol 96o. Học sinh làm tròn hai chữ số thập phân. Biết: Độ rượu (độ ancol/độ cồn) là số ml rượu nguyên chất có trong 100 ml dung dịch. Ví dụ: trong 100 ml rượu 20o có 20 ml rượu nguyên chất, phần còn lại là nước. ----------- HẾT ---------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh:…………………………; Số báo danh:.………….; Lớp:…...
  3. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐÁP ÁN TRƯỜNG THPT TÂN TÚC ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn: Hóa học; Lớp 10 Câu 1: ( 1,0 điểm) Tốc độ phản ứng thường đươc xác định bằng độ biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hay sản phẩm trong một đơn vị thời gian. Các yếu tố ảnh hưởng: nhiệt độ, nồng độ, áp suất, chất xúc tác, diện tích tiếp xúc. Câu 2: (1,0 điểm) A- NaBr B- NaNO3 C- Na2CO3 D- KI E – HCl Câu 3: ( 1,0 điểm) nNa  0,3(mol ) nS  0,1(mol ) 2 Na  S   Na2 S o t 0,3 0,1 ( mol) 0,2 0,1 0,1( mol) 0,1 0 0,1( mol) Spu gồm 0,1 mol Na và 0,1 mol Na2S mNa= 2,3 gam , m Na2S = 7,8 gam Câu 4: (2,0 điểm) Tính số mol SO2 và KOH 0,25đ T= 1,3333 ra 2 muối 0,25 đ KOH  SO2   KHSO3  x  2 y  0, 2  x  0,1    K 2 SO3  H 2O  x  y  0,15 2 KOH  SO2   y  0, 05 CM KHSO3 = 0,25M CM K2SO3 = 0,125M Câu 5 ( 2,0 điểm) 2 Al  6 H 2 SO4 d   Al2 ( SO4 )3  3SO2  6 H 2O 3x  1, 2  x  0, 4 0 t   Al2O3  3H 2 SO4   Al2 ( SO4 )3  3H 2O 54 x  102 y  42  y  0, 2 mAl = 21,6g mAl2O3 = 20,4g m Al2(SO4)3 = 205,2g Câu 6 (1,0 điểm )   0 2FexOy + (6x-2y) H2SO4 đặc t xFe2(SO4)3 + ( 3x- 2y) SO2 + (6x-2y) H2O 4 FeS2  11O2   2 Fe2O3  8SO2 0 t   2SO3 0 xt ,t Câu 7 (1,0 điểm) 2SO2  O2   SO3  H 2O   H 2 SO4 Câu 8 ( 1,0 điểm) Số mol Fe 0,075 mol - Số mol Oxi 0,1 mol – Lập tỷ lệ Fe/O= 0,075/0,1=3/4 suy ra Fe3O4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
16=>1