intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Đỗ Đăng Tuyển, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:2

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Đỗ Đăng Tuyển, Quảng Nam" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Đỗ Đăng Tuyển, Quảng Nam

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT ĐỖ ĐĂNG TUYỂN MÔN HÓA HỌC LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu) (Đề có 2 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 001 * Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Br = 80; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137. Câu 1: Công thức hóa học của kali đicromat là A. K2CrO4. B. K2Cr2O7. C. H2Cr2O7. D. KCrO2. Câu 2: Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IA là A. RO. B. R2O3. C. R2O. D. RO2. Câu 3: Sự phá huỷ thép trong không khí ẩm được gọi là A. Sự khử. B. Sự oxi hoá. C. Sự ăn mòn điện hoá. D. Sự ăn mòn hoá học. Câu 4: Kim loại Al không phản ứng với dung dịch nào sau đây? A. NaOH. B. Cu(NO3)2. C. H2SO4 đặc, nguội. D. HCl. Câu 5: Kim loại nào sau đây tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường? A. K . B. Cu. C. Be. D. Fe. Câu 6: Trong tự nhiên,canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là A. Thạch cao khan B. Thạch cao sống C. Đá vôi D. Thạch cao nung Câu 7: Đặc điểm nào sau đây sai đối với kim loại crom? A. Có nhiệt độ nóng chảy cao. B. Là kim loại màu trắng, ánh bạc. C. Có độ cứng lớn nhất trong các kim loại. D. Có khối lượng riêng nhỏ. Câu 8: Hợp chất Fe(OH)3 có tên gọi là A. sắt (III) hiđroxit. B. sắt (II) hiđroxit. C. sắt (III) oxit. D. sắt (II) oxit. Câu 9: Để điều chế Na người ta dùng phương pháp nào sau đây? A. Điện phân dung dịch NaCl. B. Điện phân NaCl nóng chảy. C. Cho Kali phản ứng với dung dịch NaCl. D. Nhiệt phân NaNO3. Câu 10: Đặc điểm nào sau đây sai đối với kim loại nhôm? A. Màu trắng bạc, khá mềm. B. Dễ kéo sợi, dễ dát mỏng. C. Nhẹ, bền với không khí và nước. D. Dẫn nhiệt, dẫn điện kém. Câu 11: Cặp chất không xảy ra phản ứng hoá học là A. Cu + dung dịch FeCl3. B. Fe + dung dịch HCl. C. Fe + dung dịch FeCl3. D. Cu + dung dịch FeCl2. Câu 12: Số oxi hóa của Ba trong hợp chất là A. 1+. B. +2. C. +1. D. 2+. Câu 13: Điện phân nóng chảy NaCl, ở catot thu được chất nào sau đây? A. HCl. B. Na. C. Cl2. D. NaOH. Câu 14: Phản ứng nào sau đây không tạo ra muối sắt (III)? A. Fe(OH)3 tác dụng với dung dịch H2SO4. B. Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl. C. Fe tác dụng với dung dịch HCl. D. FeO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng (dư). Câu 15: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng sinh ra khí SO2? A. Fe2O3. B. FeO. C. Fe2(SO4)3. D. Fe(OH)3. Câu 16: Phương pháp thích hợp để điều chế Ca từ CaCl2 là phương pháp nào ? A. Thủy luyện. B. Nhiệt luyện. C. Điện phân dung dịch. D. Điện phân nóng chảy. Câu 17: Khi cho H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 sẽ có hiện tượng là A. dung dịch từ da cam chuyển sang màu vàng. Trang 1/2 - Mã đề 001
  2. B. dung dịch từ màu vàng sang màu lục. C. dung dịch từ màu vàng chuyển sang màu da cam. D. dung dịch từ màu vàng sang mất màu. Câu 18: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH vừa phản ứng với dung dịch HCl? A. Al2(SO4)3. B. AlCl3. C. Al(OH)3. D. NaAlO2. Câu 19: Phương trình hoá học nào sau đây thể hiện cách điều chế Cu theo phương pháp thuỷ luyện? A. Zn + CuSO4 → Cu + ZnSO4. B. 2CuSO4 + 2H2O → 2Cu + 2H2SO4 + O2. C. CuCl2 → Cu + Cl2. D. H2 + CuO → Cu + H2O. Câu 20: Cho 10 gam CaCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được V lít khí CO 2. Giá trị của V là A. 4,48. B. 2,24. C. 1,12. D. 3.36. Câu 21: Trong thực tế, người ta thường sử dụng chất X (K 2SO4.Al2(SO4)3.24H2O) để làm trong nước. Chất X là A. thạch cao. B. phèn chua. C. muối ăn. D. vôi sống. Câu 22: Điện phân dung dịch CuSO4 dư với dòng điện có cường độ 1,0 A trong 20 phút (hiệu suất 100%). Khối lượng (gam) kim loại đồng tạo thành là A. 0,5. B. 0,6. C. 0,3. D. 0,4. Câu 23: Dãy gồm tất cả các chất đều phản ứng với nước là A. Na2O, Fe2O3, BaO. B. K2O, BaO, Al2O3. C. Na2O, K2O, BaO. D. Na2O, K2O, BaSO4. Câu 24: Hấp thụ hết 1,344 lít CO 2 (đktc) vào 350 ml dd Ca(OH)2 1M. Tính khối lượng kết tủa thu được? A. 60 gam. B. 6 gam. C. 64 gam. D. 10 gam. Câu 25: Cho 11,0 gam hỗn hợp Al và Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được 8,96 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp là A. 50,91. B. 49,09. C. 66,7. D. 33,3. Câu 26: Cho 2,7 gam Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí H2 (lít) (ở đktc) thoát ra là A. 3,36. B. 6,72. C. 2,24. D. 4,48. Câu 27: Khử hoàn toàn 41,76 gam hỗn hợp rắn gồm FeO, Fe 3O4 và Fe2O3 cần 0,72 mol khí CO, thu được m gam Fe. Giá trị của m là A. 11,52. B. 23,04. C. 30,24. D. 20,16. Câu 28: Từ hai muối X và Y thực hiện các phản ứng sau: o X t X1 + CO2 X1 + H2O X2 X2 + Y X + Y1 + H2O X2 + 2Y X + Y2 + 2H2O Hai muối X, Y tương ứng là A. MgCO3, NaHCO3. B. CaCO3, NaHSO4. C. CaCO3, NaHCO3. D. BaCO3, Na2CO3. Câu 29: Để 8,96 gam Fe trong không khí sau một thời gian thu được 10,72 gam hỗn hợp chất rắn X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 và Fe dư. Hoà tan hết X trong dung dịch HCl thu được V lít H2 và dung dịch Y chứa 21,03 gam muối clorua. Giá trị của V là A. 0,672 lít. B. 0,896 lit. C. 0,112 lít. D. 1,344 lít . Câu 30: Hấp thụ 13,44 l CO2(đktc) vào 500ml dd hỗn hợp NaOH 1M và Ca(OH)2 0,2M. Tính khối lượng kết tủa thu được? A. 10 gam. B. 30 gam. C. 20 gam. D. 15 gam. ------ HẾT ------ Trang 2/2 - Mã đề 001
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2