intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Tập, Nam Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:7

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Tập, Nam Trà My”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Tập, Nam Trà My

  1. PHÒNG GD & ĐT NAM TRÀ MY TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ TẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2022 – 2023 MÔN: HÓA HỌC – KHỐI 8 M Nhận Thông Vận Vận Tổng cộng ức độ biết hiểu dụng dụng cao Nội TN TL TN TL TN TL TN TL dung Chươn Biết Viết g4: được được Oxi- oxit, PTHH không tính và gọi khí chất tên của oxit oxit, điều chế oxi, phản ứng phân hủy Số câu 6 1 7 Số điểm 2đ 1,0đ 3,0đ Tỉ lệ(%) 20% 10% 30% Chươn Biết Tính Vận g 5: được chất dụng Hidro- điều của tính nước. chế hidro, chất hidro, nước. của phản Đọc hiđro ứng tên các để giải thế, axit, thích nhận bazơ, cách biết muối thu khí axit, hiđro bazơ Số câu 3 2 1 1 7 Số điểm 1,0đ 0,7 1,0đ 1,0 3,7đ Tỉ lệ(%) 10% 7% 10% 10% 37% Chươn Độ tan Dung Vận g6: của dịch, dụng Dung một dung công
  2. dịch chất dịch thức trong bão tính nước hòa, được dung khối dịch lượng chưa của bão dung hòa, dịch và nồng độ phần trăm của dung dịch Số câu 3 1 1 5 Số điểm 1,0đ 0,3 2,0đ 3,3đ Tỉ lệ(%) 10% 3% 20% 33% Tổng số câu 12 3 2 1 1 19 Tổng số 4,0đ 1,0 2,0đ 2,0đ 1,0đ 10đ điểm Tỉ lệ 40% 10% 20% 20% 10% 100% PHÒNG GD&ĐT NAM TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ TẬP NĂM HỌC 2022-2023. MÔN: HÓA HỌC 8 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian gia Đề này gồm 02 trang Họ và tên:…………………………………..Lớp……………………….SBD:…………………… A. TRẮC NGIỆM(5,0 điểm) Trả lời các câu sau bằng cách chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D và ghi vào giấy làm bài. (Ví dụ câu 1 chọn đáp án là A ghi 1- A) Câu 1. Để thu khí oxi bằng cách đẩy không khí, ta đặt ống nghiệm thu khí A. ngửa lên. B. úp xuống. C. nằm ngang. D. đặt sao cũng được Câu 2. Khi nhiệt độ tăng, độ tan của đa số chất rắn trong nước A. biến đổi it. B. tăng. C. không biến đổi. D. giảm. Câu 3. Muốn biến dung dịch NaCl chưa bão hòa thành bão hoà, ta có thể dùng biện pháp nào sau đây ? A. Đun nóng dung dịch. B. Khuấy dung dịch.
  3. C. Thêm nước vào. D. Thêm NaCl vào. Câu 4. Nguyên liệu để điều chế khí H2 trong phòng thí nghiệm là A. một số kim loại và axit. B. không khí. C. nước. D. oxit và nước. Câu 5. Oxit là hợp chất của oxi với A. một kim loại. B. một phi kim. C. một nguyên tố khác. D. nhiều nguyên tố khác. Câu 6. Trong không khí, thông thường oxi chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm về thể tích? A.12% B. 21% C. 2,1% D. 78% Câu 7. Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng phân hủy ? A. CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O B. CaO + H2O → Ca(OH)2 C. 2KClO3 2KCl + 3O2 D. CuO + H2 Cu + H2O Câu 8. Khi càng lên cao, lượng oxi trong không khí A. càng giảm. B. càng tăng. C. không thay đổi. D. lúc đầu tăng, sau đó giảm. Câu 9. Khí hiđro phản ứng được với chất nào sau đây? A. H2O. B. O2. C. H2SO4 D. NaCl. Câu 10. Độ tan của chất khí tăng khi A. tăng nhiệt độ và tăng áp suất. B. giảm nhiệt độ và giảm áp suất. C. tăng nhiệt độ và giảm áp suất. D. giảm nhiệt độ và tăng áp suất. Câu 11. Tất cả những kim loại trong dãy nào sau đây tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường ? A. Fe, Zn, Li. B. Cu, Pb, Na. C. K, Na, Ca. D. Al, K, Ca. Câu 12. Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng thế? A. CaO + H2O → Ca(OH)2 B. 2KClO3 2KCl + 3O2 C. 2Mg + O2 → 2 MgO D. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 Câu 13. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của A. dung môi và chất tan. B. chất khí và chất lỏng. C. hai chất lỏng trộn vào nhau. D. chất rắn và chất lỏng. Câu 14. Chất nào sau đây được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm: A. K2O B. KClO3 C. H2O D. KOH Câu 15. Trong các chất dưới đây, chất làm quỳ tím hóa đỏ là : A. Nước. B. Muối. C. Bazơ. D. Axit. B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1.(1,0 điểm) Viết phương trình hóa học biểu diễn sự cháy trong oxi của các đơn chất: Photpho, nhôm. Biết rằng sản phẩm là những hợp chất lần lượt có công thức hóa học: P2O5, Al2O3. Hãy gọi tên các sản phẩm?
  4. Câu 2.(1,0 điểm) Đọc tên các axit, bazơ và muối sau: H2SO4, Cu(OH)2, CaCl2 , NaHSO4 Câu 3.(2,0 điểm) Hòa tan15g NaCl vào 45g nước. a, Tính khối lượng của dung dịch natriclorua? b, Tính nồng độ phần trăm của dung dịch? Câu 4.(1,0 điểm) Khi thu khí hiđro vào ống nghiệm bằng cách đẩy không khí, phải để vị trí ống nghiệm như thế nào? Vì sao? --------------------------------Hết -------------------------------- PHÒNG GIÁO DỤC & ĐT NAM TRÀ MY TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ TẬP ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN: HÓA HỌC – KHỐI 8 NĂM HỌC: 2022 – 2023 I/ TRẮC NGHIỆM(5,0 điểm) - Đúng một câu 0,3 điểm; - Đúng hai câu 0,7 điểm; - Đúng ba câu 1,0 điểm. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 A B D A C B C A B D C D A B D
  5. II/ TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 1 ( 1,5 điểm) 4P + 5 O2 2 P2O5 0,25 (Điphotpho pentaoxit) 0,25 4Al + 3O2 2Al2O3 0,25 (Nhôm oxit ) 0,25 Câu 2 ( 1,0 điểm) H2SO4, Axit Sunfuric 0,25 Cu(OH)2 Đồng (II) hiđroxit 0,25 CaCl2 Canxi clorua 0,25 NaHSO4 Natri hiđrosunfat 0,25 Câu 3 a, Khối lượng của dung dịch natriclorua : (2,0 điểm) 1,0 mdd = 15 + 45 = 60(g) b, Nồng độ phần trăm của dung dịch: 1,0 15 C%= .100% = 25 % 60 Câu 3 - Khi thu khí hiđro vào ống nghiệm bằng cách đẩy không 0,5 (1,0 điểm) khí, phải để úp ống nghiệm. 0,5 - Vì khí hiđro nhẹ hơn không khí.
  6. Duyệt đề của tổ KHTN Giáo viên ra đề Trần Thị Mỹ Lệ Nguyễn Đại Sơn Duyệt đề của BLĐ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2