intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đồng Tâm

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đồng Tâm” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đồng Tâm

  1. PHÒNG GD & ĐT VĨNH YÊN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS ĐỒNG TÂM MÔN: HÓA HỌC 8 Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian giao đề I. TRẮC NGHIỆM (4điểm) Ghi vào bài làm chỉ một chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước phương án đúng. Câu 1: Dãy các chất gồm toàn oxit bazơ là A. CaO, CuO, Na2O, Fe2O3. C. Na2O, BaO, SO2, CO2. B. NO, MgO, SO2, CO2. D. SO2, CO2, Fe2O3, MnO2. Câu 2: Dãy các chất gồm toàn oxit axit là A. SO3, P2O5, Fe2O3, CO2. C. SO3, P2O5, Fe2O3, SiO2. B. SO3, P2O5, CO2, SO2. D. SO3, P2O5, CuO, CO2. Câu 3: Dãy các chất gồm toàn axit là A. HCl, HNO3, KOH, KCl. C. HCl, HNO3, H2SO4, HBr. B. HNO3, CO2, H2SO4, NaOH. D. HCl, HNO3, H2SO4, NaCl. Câu 4: Dãy các chất gồm toàn muối là A. NaCl, K2O, CuO, HCl. C. Na2CO3, H3PO4, Na3PO4. B. KOH, CaCO3, HNO3, Ca(OH)2. D. CaCO3, Na3PO4, CuSO4, KCl. Câu 5: Trong các chất có công thức hóa học sau: H2O, HCl, NaOH, NaCl. Chất làm quì tím ẩm hóa xanh là A. H2O. C. HCl. B. NaOH. D. NaCl. Câu 6: Cặp chất dùng để điều chế khí Hiđro trong phòng thí nghiệm là A. Fe và H2O. C. KCl và O2. B. S và O2. D. Fe và dung dịch HCl. Câu 7: Để pha 100 g dung dịch CuSO4 4% thì khối lượng CuSO4 cần dùng là A. 2g. C. 4g. B. 3g. D. 5g. Câu 8: Số mol của chất tan trong 250ml dung dịch CaCl2 0,1M là A. 0,025 mol. C. 2,5 mol. B. 25 mol. D. 0,25 mol. II. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 9(2 điểm): Hoàn thành các phương trình hoá học sau: a, Mg + CuSO4 → MgSO4 +....... c, H2 + O2 → .... b, K + H2O → KOH +.... d, Fe + ..... ? FeCl2 +...... 0 Câu 10(2 điểm): Ở nhiệt độ 20 C, hoà tan hoàn toàn 30 gam muối ăn (NaCl) vào 170 gam nước được dung dịch bão hoà. a, Tính độ tan của muối ăn trong nước ở 200C. b, Tính nồng độ phần trăm của dung dịch muối ăn đó. Câu 11(2 điểm): Hãy tính nồng độ mol của mỗi dung dịch sau: a, 0,5 mol MgCl2 trong 1,5 lít dung dịch. b, 400g CuSO4 trong 4 lít dung dịch. ......................HẾT........................ Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm Họ tên học sinh:..................................................................................................Lớp...............
  2. PHÒNG GD & ĐT VĨNH YÊN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS ĐỒNG TÂM MÔN: HÓA HỌC 8 Thời gian làm bài: 45 phút Ngày …tháng 05 năm 2023
  3. A. Ma trận đề kiểm tra. Vận dụng Cộng Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề T T TN TN TNKQ TNKQ TL TL L L KQ KQ 1. Chủ đề Phân biệt Oxi oxit axit và oxit bazơ Số câu hỏi 2 2 Số điểm 1 1 Tỉ lệ % 10% 10% 2. Chủ đề Nhận biết Phân biệt Viết phương Hiđro được chất được axit, trình hóa học về dùng để bazơ, muối tính chất hóa điều chế học và điều chế hiđro, chất khí hiđro. làm quì tím đổi màu Số câu hỏi 2 2 1 5 Số điểm 1 1 2 4 Tỉ lệ % 10% 10% 20% 40% 3. Nồng độ Phân biệt Tính toán độ Tính dung dịch được nồng tan và nồng độ nồng độ độ phần dung dịch dung trăm và dịch khi nồng độ biết độ mol tan của chất Số câu hỏi 2 1,5 0,5 4 Số điểm 1 3 1 5 Tỉ lệ % 10% 30% 10% 50% Tổng số câu 2 6 2,5 % 0,5 11 hỏi Tổng số điểm 1 3 5 1 10 Tỉ lệ % 10% 30% 5 10% 100% B. Đề bài I. TRẮC NGHIỆM (4điểm) Ghi vào bài làm chỉ một chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước phương án đúng. Câu 1: Dãy các chất gồm toàn oxit bazơ là A. CaO, CuO, Na2O, Fe2O3. C. Na2O, BaO, SO2, CO2. B. NO, MgO, SO2, CO2. D. SO2, CO2, Fe2O3, MnO2. Câu 2: Dãy các chất gồm toàn oxit axit là A. SO3, P2O5, Fe2O3, CO2. C. SO3, P2O5, Fe2O3, SiO2. B. SO3, P2O5, CO2, SO2. D. SO3, P2O5, CuO, CO2.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2