Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quán Toan
lượt xem 3
download
‘Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quán Toan’ là tài liệu tham khảo được TaiLieu.VN sưu tầm để gửi tới các em học sinh đang trong quá trình ôn thi học kì 2, giúp học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học và nâng cao kĩ năng giải đề thi. Chúc các em học tập và ôn thi hiệu quả!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quán Toan
- UBND QUẬN HỒNG BÀNG Ngày tháng 5 năm 2023 TRƯỜNG THCS QUÁN TOAN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II HÓA 8 Mức độ nhận biết Nội Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao dung TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Biết về tính chất của oxi, hidro, Nêu hiện tượng thí nghiệm, biết cách điều chế oxi ,hidro Viết PTHH của oxi ,hidro với Chủ trong PTN một số chất đề 1: Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Oxi, Số điểm câu câu điểm câu điểm câu điểm câu điểm câu điểm câu điểm câu điểm câu điểm câu điểm Hiđro 0,8 0,4 1,2 2 câu 1 câu 3 câu điểm điểm điểm Biết tính chất hóa học của nước Nêu HTTN về tính chất hóa học của nước Chủ Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số đề 2: Số điểm câu câu điểm câu điểm câu điểm câu điểm câu điểm câu điểm câu điểm câu điểm câu điểm Nươc 0,8 0,4 1,2 2 câu 1 câu 3 câu điểm điểm điểm Chủ Biết oxit,axit,bazo muối Biết gọi tên,phân loại một số đề 3: HCVC Oxit- Số Số điểm Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số axit câu câu điểm câu điểm câu điểm câu điểm câu điểm câu điểm câu điểm câu điểm câu điểm Bazo 1,2 0,4 1,6 3 câu 1 câu 4câu Muối điểm điểm điểm HS biết các khái niệm về dung Hiểu ý nghĩa nồng độ dung Biết tính nồng độ dung dịch dịch, dung môi, chất tan, nồng dịch và độ tan của chất Chủ của chất trong phản ứng độ dung dịch đề 4: Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Dung câu Số điểm câu điểm câu điểm câu điểm câu điểm câu điểm câu điểm câu điểm câu điểm câu điểm dịch 3 1,2 2 0,8 1 2,0 2,0 1 2,0 5câu câu điểm câu điểm câu điểm điểm câu điểm Chủ Giải thích hiện tượng trong Hoàn thành sơ đồ phản ứng đề thực tế, pha chế dung dịch về các chất vô cơ 5:Kiến nước muối sinh lí thức Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số tổng câu điểm câu điểm câu điểm câu điểm câu điểm câu điểm câu điểm câu điểm câu điểm câu điểm hợp 1,0 1 1 2,0 1 câu 2 câu điểm câu điểm điểm Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Tổng câu điểm câu điểm câu điểm câu điểm câu điểm câu điểm câu điểm câu điểm câu điểm câu điểm
- Mức độ nhận biết Nội Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao dung TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 3 10 4 điểm 2 1 1 1 2 1 15 6 4 5 câu 1 câu câu, câu Điểm điểm câu điểm câu, điểm điểm câu điểm điểm 40% 30% 20% 10% 60% 40% NGƯỜI RA ĐỀ TT CHUYÊN MÔN BAN GIÁM HIỆU Vũ Thúy Quỳnh Bùi Thị Thuận Nguyễn Thị Chà
- UBND QUẬN HỒNG BÀNG BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS QUÁN TOAN Môn: Hóa 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: …………………………………………. Lớp: 8A…. Điểm Lời phê I. TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm). Em hãy chọn và ghi lại vào bài thi chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1. Chất nào sau đây được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm? A. K2O và KMnO4. B. KMnO4 và KClO3. C. H2SO4 và H2O. D. KOH và KClO3. Câu 2. Khí hiđro được bơm vào bóng bay, khinh khí cầu là nhờ có tính chất A. nặng hơn không khí. B. không tan trong nước. C. nhẹ nhất trong tất cả các khí. D. tan nhiều trong nước. Câu 3. Dãy công thức hóa học của các oxit là A. SO2, CaO, P2O5, MgO, CuO. B. SO2, CaO, KClO3, P2O5, MgO. C. CaO, H2SO4, P2O5, MgO, CuO. D. SO2, CaO, KClO3, NaOH, O3. Câu 4. Ở nhiệt độ thường nước có trạng thái A. khí. B. lỏng. C. khí. D. hơi nước. Câu 5. Kim loại sau đây không tác dụng với nước? A. Na. B. Ca. C. K. D. Fe. Câu 6. Phản ứng nào sau đây là phản ứng phân hủy? to to A. 2KClO3 2KCl + 3O2. B. Fe3O4 + 4H2 3Fe + 4H2O. C. SO3 + H2O H2SO4. D. Fe2O3 + 6HCl 2FeCl3 + 3H2O. Câu 7. Dung dịch bazơ tan làm cho qùy tím chuyển sang màu gì? A. Hồng. B. Đỏ. C. Xanh. D. Không màu. Câu 8. Tên gọi của axit H2S là A. axit sunfuhidric. B. axit sunfuric. C. axit sunfurơ. D. hidro sunfua. Câu 9. Trong các chất sau: K, P2O5, MgO, Na2O. Nước tác dụng được với chất nào tạo ra axit? A. K. B. MgO. C. P2O5. D. Na2O. Câu 10. Dãy gồm các oxit bazơ là A. ZnO, CO2, MgO, Fe2O3. B. K2O, Na2O, CaO, BaO. C. SO2, Al2O3, CO2, H2O. D. CO2, P2O5, SO2, SO3. Câu 11. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai? A. Có chất tan và có chất không tan trong nước. B. Có chất tan nhiều, có chất tan ít trong nước. C. Hỗn hợp là dung dịch đồng nhất giữa chất tan và dung môi. D. Dung môi là chất bị hòa tan trong nước. Câu 12. Nồng độ mol của dung dịch là A. số mol chất tan trong một lít dung dịch. B. số gam chất tan trong một lít dung dịch.
- C. số mol chất tan trong một lít dung môi. D. số gam chất tan trong một lít dung môi. Câu 13. Trộn 1ml rượu etylic (cồn) với 10ml nước cất. Câu nào sau đây diễn đạt đúng? A. Nước là chất tan và rượu etylic là dung môi. B. Nước và rượu etylic đều là chất tan. C. Rượu etylic là chất tan và nước là dung môi. D. Nước và rượu etylic đều là dung môi. Câu 14. Hòa tan 6,2g Na2O vào nước thu được 500ml dung dịch A. Nồng độ mol/l của dung dịch A là A. 0,2M. B. 0,12M. C. 0,125M. D. 0,4M. Câu 15. Xăng có thể hòa tan? A. Nước. B. Dầu ăn. C. Muối biển. D. Đường. II. TỰ LUẬN (4,0 điểm) Bài 1 (1,0 điểm). Viết PTHH để hoàn thành các sơ đồ chuyển hóa sau a) K K 2O KOH. b) P P 2 O5 H3PO4. Bài 2 (2,0 điểm). a) Hoà tan hoàn toàn 30g NaCl vào 90g nước. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch. b) Hoà tan hoàn toàn 8g CuSO4 vào nước thu được 100ml dung dịch. Tính nồng độ mol của dung dịch. Bài 3 (1,0 điểm). Từ nước cất và những dụng cụ cần thiết, hãy nêu cách pha chế 100ml dung dịch NaOH 0,5M từ dung dịch NaOH 2M. (Cho biết: Na = 23; Cl = 35,5; Cu = 64; Fe = 56; S =32; O = 16; H =1) ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................
- UBND QUẬN HỒNG BÀNG TRƯỜNG THCS QUÁN TOAN Ngày tháng 5 năm 2023 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Hóa 8 I. TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm). Mỗi câu trả lời đúng được 0,4 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án B C A B D A C A C B D A C D B II. TỰ LUẬN (4,0 điểm). Tự luận Đáp án Điểm a) (1): 4K + O2 t0 2K2O 0,25 2KOH 0,25 Bài 1 (2): K2O + H2O (1,0 điểm) b) (1): 4P + 5O2 t0 2P2O5 0,25 (2): P2O5 + 3H2O 2H3PO4 0,25 a) Khối lượng của dung dịch là mdd = 30 + 90 = 120 (g) 0,5 Nồng độ phần trăm của dung dịch NaCl là C% = = 25%. 0,5 8 Bài 2 b) Số mol của chất tan là nCuSO4 = = 0,05 ( mol ) (2,0 điểm) 160 Nồng độ mol của dung dịch CuSO4 là CM = = 0,5M. 0,5 0,5 * Tìm các đại lượng Đổi 100ml = 0,1 (l) Số mol chất tan có trong 100 ml dung dịch NaOH 0,5M là 0,25 nNaOH = CM .V = 0,5. 0,1 = 0,05 ( mol ) Thể tích dung dịch NaOH 2M chứa 0,05 mol NaOH là Bài 3 n 0,05 (1,0 điểm) V = NaOH = = 0,025 ( l ) = 25ml 0,25 CM 2 * Cách pha chế: Đong lấy 25 ml dung dịch NaOH 2M cho vào cốc chia độ có dung tích 0,5 200 ml. Thêm từ từ nước cất vào cốc đến vạch 100 ml và khuấy đều, ta được 100 ml dung dịch NaOH 0,5M. Người ra đề TTCM BGH Vũ Thúy Quỳnh Bùi Thị Thuận Nguyễn Thị Chà
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 272 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn