Trang 1/2 - Mã đề 301
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
(Đề thi gồm có 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
M HỌC 2019 - 2020
Môn: Hóa học - Lớp 9
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề
Mã đề 301
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; O = 16; Na = 23; Ca = 40; Ba = 137.
A. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Câu 1: Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải chứa nguyên tố
A. hiđro. B. nitơ. C. oxi. D. cacbon.
Câu 2: Hình ảnh dưới đây là mô hình phân tử của chất nào?
A. CH3COOH. B. CH4. C. C2H4. D. C2H5OH.
Câu 3: Cho 23 gam ợu etylic nguyên chất tác dụng hết với natri (dư), thu được V lít khí H2 (đktc). Giá
trị của V là
A. 2,8. B. 8,4. C. 11,2. D. 5,6.
Câu 4: Thành phần chủ yếu của khí thiên nhiên là
A. CO2. B. H2O. C. CH4. D. CO.
Câu 5: Chất nào sau đây tác dụng được với kim loại Na?
A. CH3-CH3. B. CH3-CH2-OH. C. CH2=CH2. D. CH3-O-CH3.
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít khí metan (đktc) cần dùng vừa đủ V lít khí O2 (đktc). Giá trị của V là
A. 5,6. B. 33,6. C. 22,4. D. 11,2.
Câu 7: Cho dãy các chất: CuO, BaO, Fe2O3, MgO, Fe3O4, Al2O3. Số chất trong dãy bị khử bởi khí CO
nhiệt độ cao là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.
Câu 8: Kim cương, than chì, cacbon vô định hình là các dạng thù hình của nguyên tố
A. photpho. B. lưu huỳnh. C. cacbon. D. silic.
Câu 9: Tiếnnh phản ứng khử oxit X thành kim loại bằng k CO (dư) theo sơ đồ nh vẽ sau:
Oxit X
A. CuO. B. MgO. C. Al2O3. D. CaO.
Trang 2/2 - Mã đề 301
Câu 10: Công thức chung của chất béo là
A. RCOOH. B. (RCOO)3C3H5. C. RCOONa. D. C3H5(OH)3.
Câu 11: Nhit phân hoàn toàn 10 gam CaCO3, thu được khối lượng CaO là
A. 8,4 gam. B. 4,4 gam. C. 5,6 gam. D. 7,2 gam.
Câu 12: Chất nào sau đây khi cháy tạo ra oxit ở thể khí?
A. Canxi. B. Cacbon. C. Magie. D. Silic.
Câu 13: trng thái rn, hp cht X to thành mt khi trng gọi là “nước đá khô”. Nước đá khô không
nóng chảy mà thăng hoa, được dùng để tạo môi trường lạnh không có hơi ẩm. Cht X là
A. O2. B. N2. C. H2O. D. CO2.
Câu 14: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học được sắp xếp theo chiều tăng dần của
A. nguyên tử khối. B. điện tích hạt nhân nguyên tử.
C. tính phi kim. D. tính kim loại.
Câu 15: Dãy gồm các chất đều phản ứng với dung dịch HCl là
A. Na2SO4, MgCO3. B. Na2SO3, KNO3. C. K2SO4, Na2CO3. D. Na2CO3, CaCO3.
Câu 16: Trong dung dịch, số mol NaOH tối đa tác dụng được với 1 mol chất béo X là
A. 3 mol. B. 1 mol. C. 2 mol. D. 4 mol.
Câu 17: Dãy các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tính phi kim tăng dần là
A. N; O; F. B. F; N; O. C. O; N; F. D. O; F; N.
Câu 18: Dãy các chất nào sau đây đều là hiđrocacbon?
A. C2H6, C4H10, C2H4. B. C2H6O, C3H8, C2H2.
C. C2H4, CH4, C2H5Cl. D. CH4, C2H2, C3H7Cl.
Câu 19: Phản ứng đặc trưng của etilen là
A. phản ứng thế. B. phản ứng cháy.
C. phản ứng cộng. D. phản ứng phân hủy.
Câu 20: Axit axetic có công thức cấu tạo là
A. CH3COOH. B. HCOOH. C. C2H5COOH. D. C2H5OH.
B. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm)
i 1 (2,5 điểm): Viết phương trình hóa học của các sơ đồ phản ứng sau:
a) CH4 + Cl2

¸nhs¸ng
b) CH2=CH2 + Br2 (dung dịch)
c) C2H5OH + O2

men giÊm
d) CH3COOH + NaOH
e) CH3COOH + NaHCO3
Bài 2 (2,5 điểm): Đốt cháy hoàn toàn m gam hợp chất hữu X cần ng vừa đủ 4,48 t k O2, thu được
4,48 lít khí CO2 3,6 gam H2O. Tỉ khối hơi của X so với khí metan bằng 3,75. Biết thể tích các khí đều đo
ở đktc.
a) Xác định công thức phân tử của X.
b) Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy ở trên vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2 (dư), sau khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn thu được p gam kết tủa. Tính giá trị của p.
c) Xác định công thức cấu tạo của X. Biết rằng khi cho 3 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch
NaOH, rồi cô cạn sản phẩm thu được 3,4 gam chất rắn khan.
----------------- Hết -----------------
(Học sinh không được sử dụng Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học)
Trang 1/2
A. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm).
- Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
Mã đề 301
Mã đề 302
Mã đề 303
Mã đề 304
D
A
D
B
B
D
C
D
D
A
D
A
C
D
C
C
B
C
A
B
D
C
B
B
C
B
D
A
C
D
A
A
A
D
C
D
B
B
D
C
C
B
A
C
B
D
A
D
D
C
B
C
B
A
B
D
D
A
D
B
A
A
C
B
A
C
B
A
A
B
B
C
C
B
C
A
A
C
A
D
B. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm).
Bài
Nội dung
Điểm
Bài 1
(2,5
điểm)
a) CH4 + Cl2

¸nhs¸ng
CH3Cl + HCl
Lưu ý: Học sinh viết theo tỉ lệ mol khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa.
0,5đ
b) CH2=CH2 + Br2 (dung dịch)
BrCH2-CH2Br
Lưu ý: Nếu học sinh viết sản phẩm ở dạng CTPT thì cho nửa số điểm
của phần này.
0,5đ
c) C2H5OH + O2

men giÊm
CH3COOH + H2O
0,5đ
d) CH3COOH + NaOH
CH3COONa + H2O
0,5đ
e) CH3COOH + NaHCO3
CH3COONa + CO2 + H2O
0,5đ
Bài 2
(2,5
điểm)
a) Sơ đồ: X + O2
o
t
CO2 + H2O
2 2
2
4, 48 4, 48
0, 2 ; 0, 2 0, 2
22, 4 22, 4
3,6 0, 2 0, 2.2 0, 4
18
O CO C
H O H
n mol n mol n mol
n mol n mol
0,7
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
HDC ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2019-2020
MÔN: HÓA HỌC LỚP 9
Trang 2/2
- Bảo toàn nguyên tố oxi: nO(X)= 0,2.2 + 0,2 0,2.2 = 0,2 mol.
- Có nC : nH : nO = 0,2 : 0,4 : 0,2 = 1 : 2 : 1
CTĐGN là CH2O
0,2
- CTPT có dạng (CH2O)n.
- Mặt khác: MY = 3,75 .16 = 60.
30n = 60
n=2
CTPT của X là C2H4O2.
0,2
b) PTHH: CO2 + Ba(OH)2
BaCO3 + H2O (1)
0,
Theo (1):
3 2
BaCO CO
n = n = 0,2 mol
3
BaCO
m = 0,2.197 = 39,4 gamp =
0,2
c) - Vì X tác dụng với NaOH nên CTCT của X có thể là:
CH3COOH hoặc HCOOCH3.
X
3
n = 0,05
60 mol
* Nếu X là CH3COOH:
PTHH: CH3COOH + NaOH
CH3COONa + H2O (2)
Theo (2):
3 3
OO OO 0,05
CH C Na CH C H
n n mol
3OO 0,05.82 4,1( ) 3,4( )
CH C Na
m g g
Loại.
* Nếu X là HCOOCH3:
PTHH: HCOOCH3. + NaOH
o
t
HCOONa + CH3OH (3)
Theo (3):
3
OO OOC 0,05
HC Na HC H
n n mol
OO 0,05.68 3,4
HC Na
m gam
(thỏa mãn)
Vậy công thức cấu tạo của Y là HCOOCH3.
0,5đ
* Lưu ý : + Có nhiều cách làm khác nhau, nếu học sinh làm đúng vẫn cho điểm tối đa theo từng phần.
+ PTHH không cân bằng trừ nửa số điểm của PTHH đó, viết sai một công thức trong PTHH
thì không cho điểm.
----------------- Hết ------------------