intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Don, Nam Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:8

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Don, Nam Trà My" sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Don, Nam Trà My

  1. UBND HUYỆN NAM TRÀ MY TRƯỜNG PTDTBT- THCS TRÀ DON MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II (NĂM HỌC 2023 – 2024) MÔN: Hóa học 9 Mức độ Nhận Vận Tổng biết dụng Thông hiểu Chủ thấp Cao đề TNKQ TL TNKQ TL TN KQ TL TNKQ TL - Nắm được cách sắp - Dựa vào vị trí 1. Phi kim. Sơ xếp của BTHHH của nguyên tố lược về bảng - Hiểu sự biến đổi trong bảng tuần THHH. tính chất của BTHHH hoàn suy ra tính chất hóa học của nguyên tố đó. Số câu 3 2 Số 1,0 0,67 5 điểm 10 % 6,7 % 1,67 Tỉ lệ 16,7% % - Các qui luật về cấu -Tính toán về tạo phân tử chất hữu phản ứng cháy 2.Hiđrocacbon. cơ. Nhiên liệu. - Xác định được CTPT của hợp chất thông qua sản phẩm cháy. - Phân loại được các HCHC. Số câu 6 1 Số 2,0 1,0 7 điểm 20% 10% 3,0 Tỉ lệ 30% % - Xác định được Từ TCHH, xác Tính được thể Tính được 3. Dẫn xuất lượng rượu nguyên định được khả tích khí CO2. thể tích chất từ độ rượu. năng phản ứng không khí của - Nắm được thành của CH3COOH hiđrocacbon. phần của giấm ăn. Polime. - Thành phần của chất béo. Số câu 3 1 1 1 6 Số 1,0 0,33 1,0 1,0 3,33 điểm 10% 3,3 % 10% 10% 33,3% Tỉ lệ
  2. % 4. Tổng hợp Dựa vào tính các nội dung chất hóa học viết trên. được các PTHH. Số câu 1 1 Số 2,0 2,0 điểm 20% 20% Tỉ lệ % Tổng số câu 12 4 2 1 19 Tổng số điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 10 Tổng tỉ lệ % 40% 30% 20 % 10% 100% UBND HUYỆN NAM TRÀ MY TRƯỜNG PTDTBT- THCS TRÀ DON BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II (NĂM HỌC 2023 – 2024) MÔN: Hóa học 9 Vận Nhận Thông Tổng Mức độ dụng biết hiểu thấp Cao TN TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TL Chủ KQ đề - Nắm - Dựa 1. Phi được vào vị kim. cách trí của Sơ sắp xếp nguyên lược về của tố trong BTHH bảng bảng H tuần THHH - Hiểu hoàn . sự biến suy ra đổi tính tính chất của chất BTHH hóa học H của nguyên tố đó. 3 2 Số câu 5 Câu 4, Câu 7, 9, 10 12 - Các -Tính qui luật toán về 2.Hiđr về cấu phản ocacbo tạo ứng n. phân tử cháy chất Nhiên hữu cơ.
  3. liệu. - Xác định được CTPT của hợp chất thông qua sản phẩm cháy. - Phân loại được các HCHC. 6 1 Số câu Câu 1, Câu 3 7 3, 6, 8, 13, 15 - Xác Từ Tính Tính định TCHH, được được được xác thể tích thể tích lượng định khí không rượu được CO2. khí nguyên khả 3. Dẫn chất từ năng xuất độ phản rượu. ứng của của - Nắm CH3CO hiđroc được OH acbon. thành Polime phần . của giấm ăn. - Thành phần của chất béo. 3 1 1 1 Số câu 6 Câu 2, Câu 5 Câu 2 a Câu 2 11, 14 b Dựa 4. vào tính Tổng chất hợp hóa học các nội viết dung được trên. các PTHH. 1 1 Số câu Câu 1
  4. UBND HUYỆN NAM TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KỲ II- NĂM HỌC 2023- TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ DON 2024 MÔN: HÓA HỌC - LỚP 9 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) (Đề gồm 02 trang) Họ và tên: ............................................ ................Lớp: ..................... SBD: ........................ A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Đọc và trả lời các câu hỏi sau bằng cách chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D và ghi vào giấy bài làm (VD: Câu 1 chọn đáp án A ghi là 1.A…) Câu 1. Trong dãy các chất cho sau đây, dãy nào sau đây đều là hidro cacbon? A. C2H2, CCl4, C2H6, C6H6. B. C2H4O, CaC2, C2H6, C4H10. C. C2H2, CaC2, C2H6, C4H10. D. C2H2, C2H6, C4H10, C6H6. o Câu 2. Trên nhãn của một chai rượu có ghi số 29 , thể tích rượu etylic nguyên chất có trong 100 ml rượu này là bao nhiêu? A. 20 ml. B. 29 ml. C. 145 ml. D. 15 ml. Câu 3. Điều kiện để phản ứng giữa Metan và khí Clo xảy ra là A. có bột sắt làm xúc tác. B. có axit làm xúc tác. C. có nhiệt độ. D. có ánh sáng. Câu 4. Các nguyên tố được xếp vào bảng tuần hoàn theo chiều tăng dần của A. nguyên tử khối. B. tăng dần của điện tích hạt nhân. C. số thứ tự. D. số nơtron. Câu 5. Chất nào sau đây vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với NaOH? A. C2H5OH. B. C6H12O6 . C. CH3COOH. D. C6H6. Câu 6. Chất hữu cơ X khi cháy tuân theo PTHH: X + 3O2 à 2CO2 + 2H2O. CTPT của X là: A. C2H4O2. B. C2H4. C. C2H2. D. C2H6O. Câu 7. Trong chu kỳ 3, X là nguyên tố đứng đầu chu kỳ, còn Y là nguyên tố đứng cuối chu kỳ nhưng trước khí hiếm. Nguyên tố X và Y có tính chất sau   A. X là kim loại mạnh, Y là phi kim yếu.   B. X là kim loại mạnh, Y là phi kim mạnh.   C. X là kim loại yếu, Y là phi kim mạnh.   D. X là kim loại yếu, Y là phi kim yếu. Câu 8. Hợp chất hữu cơ được phân thành mấy loại? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 9. Cách sắp xếp nào đúng theo chiều tính phi kim giảm dần? A. Cl, F, I, Br. B. Cl, F, Br, I. C. I, Br, Cl, F. D. F, Cl, Br, I. Câu 10. Trong 1 chu kỳ (trừ chu kì 1), đi từ trái sang phải tính chất của các nguyên tố biến đổi như sau   A. tính kim loại và tính phi kim đều giảm dần.   B. tính kim loại và tính phi kim đều tăng dần.   C. tính kim loại giảm dần đồng thời tính phi kim tăng dần.   D. tính kim loại tăng dần đồng thời tính phi kim giảm dần.
  5. Câu 11. Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ từ A. 12% - 15%. B. 20% - 25%. C. 3% - 8%. D. 2% - 5%. Câu 12. Nguyên tử của nguyên tố X có 3 lớp electron, lớp electron ngoài cùng có 7 electron. Vị trí và tính chất cơ bản của nguyên tố X là   A. thuộc chu kỳ 3, nhóm VII là kim loại mạnh.   B. thuộc chu kỳ 7, nhóm III là kim loại yếu.   C. thuộc chu kỳ 3, nhóm VII là phi kim mạnh.   D. thuộc chu kỳ 3, nhóm VII là phi kim yếu. Câu 13. Trong phân tử etilen giữa hai nguyên tử cacbon có? A. Một liên kết đơn B. Một liên kết đôi C. Một liên kết ba D. Hai liên kết đôi Câu 14. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Dầu ăn là hỗn hợp nhiều este với dung dịch axit. B. Dầu ăn là hỗn hợp của glixerol và muối của axit béo. C. Dầu ăn là hỗn hợp nhiều este của glixerol và các axit béo. D. Dầu ăn là hỗn hợp dung dịch kiềm và glixerol. Câu 15. Trong các loại than dưới đây, loại than già nhất có hàm lượng cacbon trên 90% là A. than gầy. B. than mỡ. C. than non. D. than bùn. B. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Viết phương trình hoá học biểu diễn chuỗi biến hoá sau:(kèm điều kiện phản ứng nếu có) Rượu etylic Axit axetic Etyl axetat Natri axetat (4) Natri etylat Câu 2. (2,0 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 9,2 gam C2H5OH a, Tính thể tích khí CO2 (đktc) b, Tính thể tích không khí (đktc) cần dùng cho phản ứng trên, biết oxi chiếm 20% thể tích của không khí. Câu 3. (1,0 điểm) Đốt cháy 5,6 lít etilen. Hãy tính thể tích không khí cần dùng, biết rằng oxi chiếm 20% thể tích không khí. (biết các thể tích khí đo ở đktc)? --------- HẾT ---------
  6. UBND HUYỆN NAM TRÀ MY HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ DON ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II- NĂM HỌC 2023 - 20 Môn: Hóa học 9 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (5,0 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,33 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án D B D B C B B B D C D C B C A B. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu Đáp án Điểm 1/ C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O 0,5 2/CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O 1 3/ CH3COOC2H5 + NaOH CH3COONa + C2H5OH 0,5 (2,0 điểm) 4/ C2H5OH + Na C2H5ONa + H2 0,5 0,5 nC2H5OH = 9,2/46 = 0,2 (mol) 0,25 Phương trình phản ứng: C2H5OH +3 O2 2 CO2 + 3 H2O 0.2 0.6 0.4 (mol) 0,5 2 a, Thể tích CO2 tạo ra theo phản ứng là: (2,0 điểm) 0,25 VCO2 = 0,4 x 22,4 = 8,96 lít b, Thể tích khí oxi cần dùng là: 0,5 VO2 = 0,6 x 22,4 = 13,44 lít => Thể tích không khí cần dùng được tính: 0,5 V kk = (13,44 x 100)/ 20 = 67,2 lít Tìm số mol etilen n C2H4=== 0,25 (mol) 0,25 3 C2H4 + 3O2  2CO2 + 2H2O. (1,0 điểm) 1mol 3mol 2mol 2mol 0,25 0,25mol 0,75mol VO2= 0,75.22,4 = 16,8 (l) Vkk = = 84 (lít) . 0,25 0,25 TM Hội đồng thẩm định và in sao đề Chủ tịch Hội đồng Tổ chuyên môn Người ra đề Nguyễn Thị Ngọc
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2