intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Phú Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:12

4
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Phú Ninh” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Phú Ninh

  1. MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 Môn: HÓA HỌC - LỚP 9 Mức độ Tổng nhận thức Vận dụng ở Nhận biết Thông hiểu Vận dụng mức cao hơn TN TL TN TL TN TL TN TL - Biết được cấu tạo - Dựa vào vị trí Vận dụng so CHƯƠNG bảng tuần hoàn: ô Nội của nguyên tố sánh tính chất 3: Phi kim nguyên tố, chu kì, dung trong bảng tuần hóa học của một – Sơ lược nhóm. hoàn suy ra tính nguyên tố với về bảng chất hóa học của các nguyên tố 3 - Biết được sự biến tuần hoàn nguyên tố đó và lân cận, viết đổi tính chất của các các ngược lại. phương trình nguyên tố trong NTHH. hóa học minh bảng tuần hoàn. họa. Số câu 2 câu 1 Số 0,67 0,33 điểm CHƯƠNG - Nhận biết hợp chất - Tính theo 6 4: thuộc loại PTHH. Hiđrocacb hidrocacon haydẫn - Tính chất của on – Nhiên xuất hidrocacbon. các Hirocacbon. liệu. - Viết PTHH - Biết được trạng thực hiện dãy thái tự nhiên, cấu chuyển hóa. tạo phân tử, tính chất hóa học của metan. - Biết được cấu tạo
  2. phân tử, tính chất hóa học, ứng dụng của etilen. - Biết được cấu tạo phân tử, tính chất hóa học, ứng dụng của axetilen. Số câu 4 câu 1 câu 1 câu Số điểm 1,33 0,33 1 - Biết được tính chất Vận dụng - Hoàn thành các CHƯƠNG vật lý, cấu tạo phân tính toán tử, tính chất hóa phương trình hóa khối lượng : học, ứng dụng và học. - Thực hiện bài este thu Dẫn xuất cách điều chế rượu toán tính thể được 9 của - Nêu hiện tượng tích, khối lượng Hidrocacb etylic, axit axetic. của phản ứng các chất on - - Biết được tính chất hóa học xảy ra. Polime. hóa học của chất béo. Số câu 2/3 6 câu 1 câu 1 câu 1/3câu câu Số điểm 2 0,33 1,33 1,67 1 Tổng 12 2 2 1 2/3 1/3 12 (4 điểm) 4 (3điểm) 30% 1+2/3 (2điểm) 1/3 (1điểm) 18 40% 20% 10% (10 điểm ) 100
  3. % BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN: HÓA HỌC LỚP 9 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút Chủ đề Mức độ Mô tả - Biết được cấu tạo bảng tuần hoàn: ô nguyên tố, chu kì, nhóm. - Biết được sự biến đổi tính chất của các nguyên tố trong bảng Nhận biết: tuần hoàn. - Biết được ý nghĩa của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Sơ lược bảng tuần - Dựa vào vị trí của nguyên tố trong bảng tuần hoàn suy ra tính hoàn các nguyên tố Thông hiểu: chất hóa học của nguyên tố đó và ngược lại. hóa học - Vận dụng so sánh tính chất hóa học của một nguyên tố với các Vận dụng: nguyên tố lân cận, viết phương trình hóa học minh họa. - Nhận biết hợp chất thuộc loại hidrocacon haydẫn xuất hidrocacbon. - Biết được trạng thái tự nhiên, cấu tạo phân tử, tính chất hóa học của metan. Nhận biết: - Biết được cấu tạo phân tử, tính chất hóa học, ứng dụng của etilen. - Biết được cấu tạo phân tử, tính chất hóa học, ứng dụng của Hidrocacbon. Nhiên axetilen. liệu - Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển hóa. Thông hiểu: - Nêu hiện tượng của phản ứng hóa học xảy ra. - Tách được các chất. - Thực hiện bài toán tính thành phần % theo thể tích, theo khối Vận dụng: lượng mỗi khí trong hỗn hợp ban đầu. Dẫn xuất của - Biết được tính chất vật lý, cấu tạo phân tử, tính chất hóa học, hidrocacbon. Nhận biết: ứng dụng và cách điều chế rượu etylic, axit axetic. - Biết được tính chất hóa học của chất béo. - Hoàn thành các phương trình hóa học. - Bằng phương pháp hóa học nhận biết các các dung dịch đựng Thông hiểu: trong các lọ mất nhãn riêng biệt. - Nêu hiện tượng của phản ứng hóa học xảy ra. Vận dụng: - Thực hiện bài toán tính thể tích, khối lượng các chất
  4. Vận dụng tính toán - Thể tích khí sinh ra ở đktc Vận dụng cao - Nồng độ dung dịch - Hiệu suất của phản ứng. PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO PHÚ NINH KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 20 2024 TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN Môn: HÓA HỌC – Lớp 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ A A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng rồi ghi ra giấy làm bài: Ví dụ: 1 - A, 2 - B, … Câu 1. Hợp chất nào sau đây thuộc loại hidrocacbon? A. C3H6. B. C2H4O2. C. CH3Cl. D. C2H6O. Câu 2. Khí nào dưới đây có nhiều trong khí mỏ dầu, khí mỏ than, khí bùn ao, khí biogaz? A. Etilen. B. Cacbonic. C. Metan. D. Axetilen. Câu 3. Trong các chất sau, chất nào có thể làm mất màu dung dịch brom? A. CH4. B. CH2 = CH2. C. CH3 – CH3. D. CH3 – CH2 – CH3. Câu 4. Rượu etylic không có tính chất nào sau đây? A. Nặng hơn nước. B. Sôi ở 78,30C. C. Chất lỏng, không màu. D. Hòa tan được iot, benzen. Câu 5. Phân tử axetilen có bao nhiêu nguyên tử hiđro?
  5. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 6. Chất nào sau đây không tác dụng với axit axetic? A. CaCO3. B. ZnO. C. NaOH. D. Cu. Câu 7. Để phân biệt hai khí CH4 và CO2, có thể dùng A. dung dịch Ca(OH)2. B. dung dịch Br2. C. bột Cu (nung nóng). D. dung dịch H2SO4. Câu 8. Công thức cấu tạo của rượu etylic là A. CH3 – CH2 – OH2. B. CH3 – CH2 – OH. C. CH2 – CH3 – OH. D. CH3 – O – CH3. Câu 9. Dãy nào sau đây sắp xếp các nguyên tố theo chiều tăng dần tính kim loại? A. K, Zn, Fe, Ag. B. K, Ag, Fe, Zn. C. Ag, Fe, Zn, K. D. Ag, Zn, Fe, K. Câu 10. Ứng dụng nào sau đây không phải của axit axetic? A. Pha giấm ăn. B. Sản xuất phẩm nhuộm. C. Sản xuất cồn. D. Sản xuất tơ nhân tạo. Câu 11. Phương pháp lên men dung dịch rượu etylic loãng dùng để điều chế A. etylen. B. natri axetat. C. etyl axetat. D. axit axetic. Câu 12. Khi đốt axetilen, tỉ lệ số mol CO2 và H2O tạo thành lần lượt là A. 2 : 1. B. 1 : 2. C. 1 : 1. D. 1 : 3. Câu 13. Cho biết nguyên tử X có điện tích hạt nhân là 12+, có 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 2 electron. Vậy trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, X thuộc A. chu kỳ 2, nhóm II. B. chu kỳ 3, nhóm II. C. chu kỳ 2, nhóm III. D. chu kỳ 3, nhóm III. Câu 14. Rượu etylic và axit axetic đều tác dụng được với A. Na2CO3. B. NaCl. C. NaOH. D. Na. Câu 15. Thủy phân hoàn toàn chất béo trong môi trường axit thì thu được A. este và nước. B. glyxerol và muối của axit béo. C. glyxerol và các axit béo. D. hỗn hợp chỉ chứa các axit béo. B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Hoàn thành các phương trình hóa học sau. a. C2H5OH + O2 ? + ? b. CH3COOH + ? (CH3COO)2Ca + ? + ? c. ? + ? CH3COOC2H5 + H2O
  6. Câu 2. (2,5 điểm) Cho 4,6 gam rượu etylic phản ứng hoàn toàn với kim loại Natri, phản ứng xong thu được khí A. a/ Viết phương trình phản ứng xảy ra, tính thể tích khí A (đo đktc). b/ Tính khối lượng Natri etylat tạo thành sau phản ứng. c/ Cho khối lượng rượu etylic trên tác dụng với axit axetic (có xúc tác H 2SO4 đặc và đun nóng). Tính khối lượng etyl axetat thu được. Câu 3. (1,0 điểm) Nêu hiện tượng và viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra khi dẫn khí etilen từ từ đến dư qua dung dịch brom (có màu da cam). ( Cán bộ coi thi không cần giải thích gì thêm) --------- Hết--------- PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO PHÚ NINH KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 20 2024 TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN Môn: HÓA HỌC – Lớp 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ B A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng rồi ghi ra giấy làm bài: Ví dụ: 1 - A, 2 - B, … Câu 1. Hợp chất nào sau đây thuộc loại dẫn xuất hidrocacbon? A. C3H6. B. C2H4. C. CH3Cl. D. C2H2. Câu 2. Số liên kết đơn chứa trong phân tử metan là   A. 4.  B. 3.  C. 2.  D. 1. Câu 3. Etilen không tham gia phản ứng nào sau đây?   A. Cộng với dung dịch brom.  B. Cháy với khí oxi. C. Cộng với khí hiđro.  D. Thế với clo ngoài ánh sáng. Câu 4. Rượu etylic không có tính chất nào sau đây?
  7. A. Sôi ở 78,30C. B. Tan vô hạn trong nước. C. Nhẹ hơn nước. D. Màu trắng, vị nồng. Câu 5. Chất nào sau đây có chứa 1 liên kết ba trong phân tử? A. Etilen. B. Metan. C.Cacbonic D. Axetilen. Câu 6. Chất nào sau đây tác dụng được với axit axetic? A. CaCO3. B. CaCl2. C. CaSO4. D. Ca(NO3)2. Câu 7. Để loại bỏ C2H4 trong hỗn hợp với CH4, có thể dùng A. dung dịch nước vôi trong dư. B. dung dịch brom dư. C. nước cất và quì tím. D. dung dịch phenolphtalein. Câu 8. Công thức nào sau đây không phải của rượu etylic? A. CH3 – O – CH3. B. CH3 – CH2 – OH. C. HO – CH2 – CH3. D. C2H5 – OH. Câu 9. Dãy nào sau đây sắp xếp các nguyên tố theo chiều giảm dần tính kim loại? A. Cu, Al, Mg, K. B. K, Mg, Al, Cu. C. Cu, Al, K, Mg. D. Al, Cu, K, Mg. Câu 10. Axit axetic được dùng để A. pha vecni. B. pha giấm ăn. C. sản xuất nước giải khát. D. tổng hợp cao su. Câu 11. Khi đốt etilen, tỉ lệ số mol CO2 và H2O tạo thành lần lượt là A. 1 : 1. B. 1 : 2. C. 2 : 1. D. 1 : 3 Câu 12. Rượu etylic và axit axetic đều tác dụng được với A. CaCO3. B. K. C. MgO. D. K2SO4. Câu 13. Để điều chế axit axetic, người ta lên men dung dịch loãng của chất nào sau đây? A. Natri axetat. B. Etyl axetat C. Rượu etylic. D. Kali axetat. Câu 14. Cho biết nguyên tử X có điện tích hạt nhân là 19+, có 4 lớp electron, lớp ngoài cùng có 1 electron. Vậy trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, X thuộc A. chu kỳ 1, nhóm IV. B. chu kỳ 4, nhóm IV. C. chu kỳ 4, nhóm I. D. chu kỳ 4, nhóm III. Câu 15. Thủy phân hoàn toàn chất béo trong môi trường kiềm thì thu được A. este và nước. B. glyxerol và muối của axit béo. C. glyxerol và các axit béo. D. hỗn hợp chỉ chứa các axit béo. B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Hoàn thành các phương trình hóa học sau. a. CH3COOH + ? (CH3COO)2Cu + ?
  8. b. C2H5OH + ? ? + H2 O c. C2H5OH + O2 ? + ? Câu 2. (2,5 điểm) Cho 3 gam axit axetic phản ứng hoàn toàn với kim loại Natri, phản ứng xong thu được khí A. a/ Viết phương trình phản ứng xảy ra, tính thể tích khí A (đo đktc). b/ Tính khối lượng Natri axetat tạo thành sau phản ứng. c/ Cho khối lượng axit axetic trên tác dụng với rượu etylic (có xúc tác H 2SO4 đặc và đun nóng). Tính khối lượng etyl axetat thu được. Câu 3. (1,0 điểm) Nêu hiện tượng và viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra khi đưa hỗn hợp khí metan (dư) và clo (màu vàng nhạt) ra ánh sáng. ( Cán bộ coi thi không cần giải thích gì thêm) --------- Hết--------- HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Hóa học – Lớp 9 ĐỀ A A. Trắc nghiệm (5,0 điểm):Mỗi đáp án đúng được 0,33 đ. 3 câu đúng được 1đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Trả lời A C B A B D A B C C D A B D C B. Tự luận (5,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) a. C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O (0,5 điểm) b. 2CH3COOH + CaCO3 (CH3COO)2Ca + CO2 + H2O (0,5 điểm) c. CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O (0,5 điểm) Câu 2: (2,5 điểm)
  9. nC2H5OH = 4,6 : 46 = 0,1(mol) (0,25điểm) a, C2H5OH + Na C2H5ONa + 1/2 H2 (0,5điểm) 0,1 0,1 0,05 (mol) Khí A là H2 VH2 = n. 22,4 = 0,05 . 22,4 = 1,12 (lít) (0,25 điểm) b, Muối tạo thành là: C2H5ONa m C2H5ONa = 0,1. 68 = 6,8 (g) (0,5điểm) c, H2SO4đ CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O (1 điểm) 0,1 0,1 to 0,1 (mol) mCH3COOC2H5 = n. M = 0,1 . 88 = 8,8 (g) Câu 3: (1,0 điểm) - Hiện tượng: Màu da cam của dung dịch brom nhạt dần rồi mất màu (0,5 điểm) - PTHH: CH2 = CH2 + Br – Br → CH2Br – CH2Br (0,5 điểm)
  10. ĐỀ B A. Trắc nghiệm (5,0 điểm): Mỗi đáp án đúng được 0,33 đ. 3 câu đúng được 1đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Trả lời C A D D D A B A B B A B C C B B. Tự luận (5,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) a. 2CH3COOH + CuO (CH3COO)2Cu + H2O (0,5 điểm) b. C2H5OH + CH3COOH CH3COOC2H5 + H2O (0,5 điểm) c. C2H5OH + 3 O2 2CO2 + 3H2O (0,5 điểm) Câu 2: nCH3COOH = 3 : 60 = 0,05(mol) (0,25điểm) a, CH3COOH + Na CH3COONa + 1/2 H2 (0,5điểm) 0,05 0,05 0,025 (mol) Khí A là H2 VH2 = n. 22,4 = 0,025 . 22,4 = 0,56 (lít) (0,25 điểm) b, Muối tạo thành là: CH3COONa m CH3COONa = 0,05. 82 = 4,1 (g) (0,5điểm) c, H2SO4đ CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O (1 điểm) 0,05 0,05 to 0,05 (mol) mCH3COOC2H5 = n. M = 0,05 . 88 = 4,4 (g) Câu 3: (1,0 điểm) - Hiện tượng: Màu vàng nhạt của khí clo nhạt dần rồi mất màu. (0,5 điểm) - PTHH: CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl (0,5 điểm)
  11. HƯỚNG DẪN CHẤM DÀNH CHO HS KHUYẾT TẬT KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Hóa học – Lớp 9 ĐỀ A A. Trắc nghiệm (5,0 điểm): Mỗi đáp án đúng được 0,33 đ. 3 câu đúng được 1đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Trả lời A C B C B D A B C C D A B D C B. Tự luận (5,0 điểm) Câu 1. (3 điểm) a. C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O (1 điểm) b. 2CH3COOH + CaCO3 (CH3COO)2Ca + CO2 + H2O (1 điểm) c. CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O (1 điểm) Câu 2: (2 điểm) nC2H5OH = 4,6 : 46 = 0,1(mol) (0,5điểm) a, C2H5OH + Na C2H5ONa + 1/2 H2 (1 điểm) 0,1 0,1 0,05 (mol) Khí A là H2 VH2 = n. 22,4 = 0,05 . 22,4 = 1,12 (lít) (0,5 điểm) ĐỀ B A. Trắc nghiệm (5,0 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,33 đ. 3 câu đúng được 1đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Trả lời C A D D D A B A B D A B C C B B. Tự luận (5,0 điểm) Câu 1. (3 điểm) a. 2CH3COOH + CuO (CH3COO)2Cu + H2O (1 điểm) b. C2H5OH + CH3COOH CH3COOC2H5 + H2O (1 điểm) c. C2H5OH + 3 O2 2CO2 + 3H2O (1 điểm) Câu 2: (2 điểm) nCH3COOH = 3 : 60 = 0,05(mol) (0,5điểm)
  12. a, CH3COOH + Na CH3COONa + 1/2 H2 (1 điểm) 0,05 0,05 0,025 (mol) Khí A là H2 VH2 = n. 22,4 = 0,025 . 22,4 = 0,56 (lít) (0,5 điểm) Người ra đề Người dò đề Nguyễn Thị Thiên Nga
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2