Đề thi học kì 2 môn Hoá học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum
lượt xem 1
download
Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 2 môn Hoá học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Hoá học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum
- PHÒNG GD & ĐT TP KON TUM TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ MA TR N I TR NH GI CU I H C II N H C 2023- 2024 ÔN: HÓ H C- LỚP 9 Chủ đề MỨC Ộ Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng số Tổng điểm Trắc Tự Trắc Tự Tự luận Tự luận TN TN Tự luận TN nghiệm luận nghiệm luận -Tính chất hóa học của oxit, axit, 1. Các bazơ, muối. 8C 2C 10C 2,5đ - Cacbon và (2,0đ) hợp chất (0,5đ) (2,5đ) hợp chất của vô cơ cacbon. - Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố. - Hợp chất 2. Hợp hiđrocac 8C 18C 2C chất hữu Bon. (2,0đ) 10C 1,5C 0,5C (4,5đ) (3,0đ) 7,5đ cơ - Dẫn xuất (2,5đ) (2,0đ) (1,0đ) của hiđrocac bon 16 12 1,5 0,5 28 2 Số câu 30 Số điểm 4,0đ 3,0đ 2,0đ 1,0đ 7,0đ 3,0đ 10 điểm
- Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 70% 30% 100% Duyệt của BGH Duyệt của TTC Giáo viên lập ma trận Nguyễn Thị Ngọc Mẫn Đào Thị Tuyên
- PHÒNG GD & ĐT TP KON TUM TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ B NG CT T G CU I H C KÌ II N H C 2023-2024 MÔN HÓ H C - LỚP 9 Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung ức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) 1. Các hợp chất vô cơ -Tính chất hóa học Nhận biết - Biết oxit những oxit bazơ nào tác dụng với nước 1 C1 của oxit, axit, bazơ, muối. - Biết oxit axit tác dụng với nước. 1 C2 - Cacbon và hợp chất - Biết kim loại nào tác dụng với axit 1 C3 của cacbon. - Sơ lược về bảng - Biết oxit axit tác dụng với nước gây mưa axit 1 C4 tuần hoàn các nguyên tố. - Biết được muối nào tan trong nước. 1 C5 - Biết nhóm chất làm quỳ tím đổi màu đỏ 1 C6 - Biết thu khí oxi tinh khiết. 1 C8 - Biết dùng chất chỉ thị để nhận bazơ. 1 C7 Thông - Hiểu mức độ hoạt động của kim loại trong dãy hoạt 1 C10 hiểu động hóa học của kim loại Hiểu muối sunfurơ phản ứng với axit có khí SO2 1 C9 thoát ra. Vận dụng Vận dụng cao
- 2. Hợp chất hữu cơ - Hợp chất hiđrocac Nhận biết - Biết dãy chất là hiđrocacbon 1 C11 Bon. - Dẫn xuất của - Biết rượu etylic có nhóm chức - OH 1 C13 hiđrocac bon Biết axit axitaxetic có nhóm –COOH. 1 C14 - Biết dẫn xuất của hiđrocacbon. 1 C26 - Biết công thức chung của chất béo, 1 C16 - Biết phản ứng thủy phân 1 17 - Biết axit làm cho quỳ tím đổi màu đỏ. 1 C27 - Biết hiện tượng khi nhỏ axitaxetic vào đá vôi. 1 C19 Thông hiểu - Hiểu tính chất hóa học của rượu etylic 1 C12 - Hiểu tính chất hóa học của axitaxetic 2 C15, 24. - Hiểu cách tính thể tích khí O2 cần dùng khi đốt 22,4 1 C18 lít khí CH4. - Hiểu hiđro cac bon đem đốt có số mol bằng số mol 1 C20 nước tạo thành. - Hiểu thể tích khí oxicần dùng để đốt cháy khí C2H2. 1 C22 - Hiểu cách tính thể tích khí CO2 thu được khi đốt 0,4 1 C21 mol khí C2H2. - Hiểu cách tính thể tích khí oxi cần dùng để đốt 1 C23 cháy 46 gam rượu etylic. - Hiểu phản ứng đặc trưng của metan 1 C25 - Hiểu được chất béo là gì? 1 C28
- Vân dụng - Viết được phưng trình dãy biến hóa từ axetilen, 1 C1 etilen, rượu etylic, axitaxetic, etylaxetat, - Viết được phương trình phản ứng CH3COOH với 0,5 C2 Zn và tính nônf độ mol của dd CH3COOH, và thể tích khí H2 sinh ra. Vận dụng cao Viết được phương trình phản ứng xà phòng hóa Tính 0,5 C2 khối lượng của các chất NaOH đã phản ứng và khối lượng của chất béo. Tổng 2 28 30 Duyệt của BGH Duyệt của TTC Giáo viên lập bảng đặc tả Nguyễn Thị Ngọc Mẫn Đào Thị Tuyên
- PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM I TR NH GIÁ CU I H C II TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ N H C 2023-2024 Họ và tên HS:.................................. ÔN: HÓ H C- LỚP 9 Lớp : .......................................... CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) CHÍNH THỨC (Đề có 30 câu, 02 trang) Điểm: Lời phê của thầy (cô) giáo: ềI A/ TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) hoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau: Câu 1: Dãy oxit Bazơ nào đều tác dụng được với nước: A. CaO, CuO, MgO B. Na2O, K2O, BaO C. Na2O, K2O, MgO D. CuO, K2O, MgO Câu 2: Dãy oxitaxit nào đều tác dụng được với nước: A. CO2, Mn2O7, P2O5 B. CO2, SO3, P2O5 C. SO2, Mn2O7, P2O5 D. CO2, SO3, CrO3 Câu 3: Dãy kim loại nào đều tác dụng được với axit clohiđric(HCl): A. Mg, Al, Cu. B. Ag, Al, Mg. C. Al, Fe, Zn D. Mg, Zn, Cu Câu 4: Dãyoxit nào tác dụng với nước gây mưa axit là : A. CaO, SO2 B. CO2 Na2O C. SO2, CO2 D. K2O, CO2 Câu 5: Dãy chất nào đều là bazơ tan: A. KOH, NaOH, Ba(OH)2 B. Mg(OH)2, NaOH, Ba(OH)2 C. Cu(OH)2, NaOH, Ba(OH)2 D. Fe(OH)2, KOH, Cu(OH)2 Câu 6: Dãy muối nào tan được trong nước: A. NaCl, Cu(NO3)2, CuSO4. B. CaCO3, Cu(NO3)2, CuSO4. C. MgCO3, Fe(NO3)2, BaSO4. D. K2CO3, Fe(NO3)2, BaSO4 Câu 7: Nhóm chất đều làm cho quỳ tím đổi sang màu xanh: A. NaOH, Ca(OH)2. B. CH3COOH, C2H5OH C. Fe(OH)2, HCl. D. H2SO4, C2H5OH Câu 8: Khí O2 có lẫn khí SO2. ể thu được O2 tinh khiết ta cho hỗn hợp khí qua dung dịch: A. NaCl B. Ca(OH)2dư C. CuSO4 D. Cu(OH)2 dư. Câu 9: Cặp chất tác dụng với nhau sinh ra khí SO2 là: A. Na2CO3, HCl. B. Na2SO3, H2SO4. C. CaCO3, HCl. D. Na2SO4, H2SO4 Câu 10: Cách sắp xếp nào sau đây đúng theo chiều tính kim loại giảm dần? A. Na, Mg, Al, K. B. K, Na, Al, Mg. C. Al, K, Na, Mg. D. K, Na, Mg, Al. Câu 11: Dãy chất toàn là hiđrocacbon: A. CH4, C2H4. B. CH3Cl, C2H4. C. C2H4. CaC2 D. CH4, CH2Cl2 Câu 12: Rượu Etylic phản ứng được với chất nào trong các chất sau đây: A. NaOH B. Na2CO3 C. Kẽm D. Kali Câu 13: Rượu etylic phản ứng được với natri vì: A. Trong phân tử có nguyên tử oxi. B. Trong phân tử có nguyên tử cacbon, hiđro và oxi. C. trong phân tử có nguyên tử hiđro và nguyên tử oxi. D. Trong phân tử có nhóm – OH. Câu 14: xit axetic có tính axit vì trong phân tử:
- A. Có hai nguyên tử oxi B. Có nhóm – OH C. Có nhóm –OH và nhóm –COOH D. Có nhóm COOH Câu 15: Axit axetic phản ứng được với chất nào trong các chất sau đây: A. Đồng B. Bạc C. Zn D. không có có chất nào. Câu 16: Công thức chung của chất béo là: A. (R- COO)3C3H5. B. RCOOC3H5. C. (R- COO)2C3H5. D. CH3COONa.. Câu 17: Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm còn gọi là: A. Phản ứng thủy phân. B. Phản ứng xà phòng hóa. C. Phản ứng este. D. Phản ứng phân hủy. Câu 18: Thể tích khí oxi (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 22,4 lít khí CH4 là: A. 22,4lít. B. 33,6lít C. 44,8 lít D. 16,8 lít. Câu 19: Cho mẩu đá vôi vào ống nghiệm đựng dung dịch CH3COOH: A. Có khí SO2 thoát ra. B. Có khí CO2 thoát ra. C. Có khí SO3 thoát ra. D. Có khí H2S thoát ra. Câu 20: ốt cháy hiđrocacbon X (trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất) thu được số mol H2O bằng số mol hiđrocacbon đem đốt. Hiđrocacbon đem đốt là: A. CH4. B. C2H2. C. C2 H4. D. C6H6. Câu 21: ốt cháy 0,4 mol khí C2H2 thu được thể tích khí CO2 ở (đktc) là: A. 4,48 lít. B. 89,6 lít C. 8,96 lít D. 17,92 lít. Câu 22: Thể tích khí oxi (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 11,2 lít C2H4 (đktc) là: A. 22,4lít. B. 5,6lít C. 33,6lít D. 16,8 lít. Câu 23: Thể tích khí oxi (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 46 gam C2H5OH nguyên chất : A. 22,4lít. B. 62lít C. 11,2lít D. 67,2 lít. Câu 24: Trong các chất sau đây chất nào tác dụng được với OH A. C2H5OH B. CH3COOH C. C6H12O6 D. C3H7OH Câu 25: Trong các cặp chất sau đây cặp chất nào phản ứng được với nhau: A. C2H4 và khí Cl2. B. CH4 và khí Cl2. C. C2H2 và khí Cl2. D. C2H4O2 và khí Cl2. Câu 26: Dãy chất đều là dẫn xuất của hiđrocacbon: A. C2H6, C2H6O. B. C2H6O, C2H4O2. C. CH3Cl, CH4. D. CH3Cl, C2H2. Câu 27: Nhóm chất đều làm cho quỳ tím đổi sang màu đỏ: A. HCl, CH3COOH. B. CH3COOH, C2H5OH C. CH4, C2H4O2. D. H2SO4, C2H5OH. Câu 28: Chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án sau: A. Dầu ăn là este. B. Dầu ăn là este của glixerol. C. Dầu ăn là một este của glixerol và axit béo D. Dầu ăn là một hỗn hợp nhiều este của glixerol và các axit béo. B. PHẦN TỰ LU N: (3,0 điểm) Câu 1(1,0 điểm): Viết các phương trình hóa học hoàn thành sơ đồ dãy biến hóa sau và ghi rõ điều kiện phản ứng: C2H2 C2H4 C2H5OH CH3COOH CH3COOC2H5 Câu 2(2,0 điểm): Cho 500 ml dung dịch axit axetic tác dụng hoàn toàn với Zn . Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 45,75 gam muối(CH3COO)2Zn. a/ Tính nồng độ mol của dung dịch CH3COOH và thể tích khí H2 sinh ra( ở đktc). b/ Cho m kg chất béo tác dụng vừa đủ với NaOH thu được 70,88 kg hỗn hợp muối và 7,36 kg glixerol. Tính m. ( Biết: C= 12, O= 16, Zn = 65, H = 1, Na= 23) -----------------------------------Hết -----------------------------
- PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM I TR NH GIÁ CU I H C II TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ N H C 2023-2024 Họ và tên HS:.................................. MÔN: HÓ H C- LỚP 9 Lớp : .......................................... CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) CHÍNH THỨC (Đề có 30 câu, 02 trang) Điểm: Lời phê của thầy (cô) giáo: ề II A/ TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) hoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau: Câu 1. Rượu Etylic phản ứng được với chất nào trong các chất sau đây: A. Kẽm B. Kali C. Na2CO3 D. NaOH Câu 2. Dãy muối nào tan được trong nước: A. CaCO3, Cu(NO3)2, CuSO4. B. K2CO3, Fe(NO3)2, BaSO4 C. NaCl, Cu(NO3)2, CuSO4. D. MgCO3, Fe(NO3)2, BaSO4. Câu 3. Dãy kim loại nào đều tác dụng được với axit clohiđric(HCl): A. Mg, Al, Cu. B. Mg, Zn, Cu C. Al, Fe, Zn D. Ag, Al, Mg. Câu 4. Dãyoxit nào tác dụng với nước gây mưa axit là : A. SO2, CO2 B. K2O, CO2 C. CO2 Na2O D. CaO, SO2 Câu 5. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm còn gọi là: A. Phản ứng este. B. Phản ứng phân hủy. C. Phản ứng xà phòng hóa. D. Phản ứng thủy phân. Câu 6. Axit axetic có tính axit vì trong phân tử: A. Có nhóm – OH B. Có nhóm –OH và nhóm –COOH C. Có nhóm COOH D. Có hai nguyên tử oxi Câu 7. Dãy chất toàn là hiđrocacbon: A. CH4, C2H4. B. C2H4. CaC2 C. CH4, CH2Cl2 D. CH3Cl, C2H4. Câu 8. Cặp chất tác dụng với nhau sinh ra khí SO2 là: A. Na2CO3, HCl. B. Na2SO3, H2SO4. C. CaCO3, HCl. D. Na2SO4, H2SO4 Câu 9. Thể tích khí oxi (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 11,2 lít C2H4 (đktc) là: A. 5,6lít B. 16,8 lít. C. 22,4lít. D. 33,6lít. Câu 10. Dãy oxit xit nào đều tác dụng được với nước: A. SO2, Mn2O7, P2O5 B. CO2, SO3, P2O5 C. CO2, SO3, CrO3. D. CO2, Mn2O7, P2O5 Câu 11. Trong các cặp chất sau đây cặp chất nào phản ứng được với nhau: A. C2H2 và khí Cl2. B. C2H4O2 và khí Cl2. C. C2H4 và khí Cl2. D. CH4 và khí Cl2. Câu 12. Nhóm chất đều làm cho quỳ tím đổi sang màu xanh: A. Fe(OH)2, HCl. B. NaOH, Ca(OH)2. C. H2SO4, C2H5OH D. CH3COOH, C2H5OH Câu 13. Rượu etylic phản ứng được với natri vì: A. Trong phân tử có nguyên tử cacbon, hiđro và oxi. B. Trong phân tử có nguyên tử hiđro và nguyên tử oxi. C. Trong phân tử có nguyên tử oxi. D. Trong phân tử có nhóm – OH. Câu 14. Dãy oxit Bazơ nào đều tác dụng được với nước: A. Na2O, K2O, BaO. B. CaO, CuO, MgO. C. CuO, K2O, MgO. D. Na2O, K2O, MgO. Câu 15. Khí O2 có lẫn khí SO2. ể thu được O2 tinh khiết ta cho hỗn hợp khí qua dung dịch: A. CuSO4 B. NaCl C. Cu(OH)2 dư. D. Ca(OH)2dư
- Câu 16. Công thức chung của chất béo là: A. (R- COO)3C3H5. B. RCOOC3H5. C. (R- COO)2C3H5. D. CH3COONa.. Câu 17. Thể tích khí oxi (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 22,4 lít khí CH4 là: A. 16,8 lít. B. 33,6lít C. 22,4lít. D. 44,8 lít Câu 18. Cho mẩu đá vôi vào ống nghiệm đựng dung dịch CH3COOH: A. Có khí H2S thoát ra. B. Có khí CO2 thoát ra. C. Có khí SO3 thoát ra. D. Có khí SO2 thoát ra. Câu 19. Cách sắp xếp nào sau đây đúng theo chiều tính kim loại giảm dần? A. K, Na, Mg, Al. B. Al, K, Na, Mg. C. K, Na, Al, Mg. D. Na, Mg, Al, K. Câu 20. Thể tích khí oxi (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 46 gam C2H5OH nguyên chất : A. 22,4lít. B. 62lít C. 67,2 lít. D. 11,2lít. Câu 21. xit axetic phản ứng được với chất nào trong các chất sau đây: A. không có có chất nào. B. Zn C. Cu D. Ag Câu 22. ốt cháy 0,4 mol khí C2H2 thu được thể tích khí CO2 ở (đktc) là: A. 89,6 lít B. 4,48 lít. C. 17,92 lít. D. 8,96 lít Câu 23. Dãy chất đều là dẫn xuất của hiđrocacbon: A. CH3Cl, CH4. B. C2H6O, C2H4O2. C. CH3Cl, C2H2. D. C2H6, C2H6O. Câu 24. Trong các chất sau đây chất nào tác dụng được với OH A. C6H12O6 B. C3H7OH C. C2H5OH D. CH3COOH Câu 25. Dãy chất nào đều là bazơ tan: A. KOH, NaOH, Ba(OH)2 B. Cu(OH)2, NaOH, Ba(OH)2 C. Mg(OH)2, NaOH, Ba(OH)2 D. Fe(OH)2, KOH, Cu(OH)2 Câu 26. ốt cháy hiđrocacbon X (trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất) thu được số mol H2O bằng số mol hiđrocacbon đem đốt. Hiđrocacbon đem đốt là: A. C2H2. B. CH4. C. C2 H4. D. C6H6. Câu 27. Chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án sau: A. Dầu ăn là một hỗn hợp nhiều este của glixerol và các axit béo. B. Dầu ăn là este của glixerol. C. Dầu ăn là este. D. Dầu ăn là một este của glixerol và axit béo Câu 28. Nhóm chất đều làm cho quỳ tím đổi sang màu đỏ: A. CH4, C2H4O2. B. H2SO4, C2H5OH. C. CH3COOH, C2H5OH D. HCl, CH3COOH. B. PHẦN TỰ LU N: (3,0 điểm) Câu 1(1,0 điểm): Viết các phương trình hóa học hoàn thành sơ đồ dãy biến hóa sau và ghi rõ điều kiện phản ứng: C2H2 C2H4 C2H5OH CH3COOH CH3COOC2H5 Câu 2(2,0 điểm): Cho 500 ml dung dịch axit axetic tác dụng hoàn toàn với Zn . Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 45,75 gam muối(CH3COO)2Zn. a/ Tính nồng độ mol của dung dịch CH3COOH và thể tích khí H2 sinh ra( ở đktc). b/ Cho m kg chất béo tác dụng vừa đủ với NaOH thu được 70,88 kg hỗn hợp muối và 7,36 kg glixerol. Tính m. ( Biết: C= 12, O= 16, Zn = 65, H = 1, Na= 23) -----------------------------------Hết -----------------------------
- PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM I TR NH GI CU I H C II TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ N H C 2023-2024 Họ và tên HS:.................................. ÔN: HÓ H C- LỚP 9 Lớp : .......................................... CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) CHÍNH THỨC (Đề có 30 câu, 02 trang) Điểm: Lời phê của thầy (cô) giáo: ề III A/ TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) hoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau: Câu 1. Trong các chất sau đây chất nào tác dụng được với OH A. C3H7OH B. C2H5OH C. C6H12O6 D. CH3COOH Câu 2. Rượu Etylic phản ứng được với chất nào trong các chất sau đây: A. Kali B. NaOH C. Na2CO3 D. Kẽm Câu 3. Trong các cặp chất sau đây cặp chất nào phản ứng được với nhau: A. C2H4 và khí Cl2. B. CH4 và khí Cl2. C. C2H4O2 và khí Cl2. D. C2H2 và khí Cl2. Câu 4. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm còn gọi là: A. Phản ứng este. B. Phản ứng thủy phân. C. Phản ứng xà phòng hóa. D. Phản ứng phân hủy. Câu 5. ốt cháy hiđrocacbon X (trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất) thu được số mol H2O bằng số mol hiđrocacbon đem đốt. Hiđrocacbon đem đốt là: A. C2H2. B. C6H6. C. C2 H4. D. CH4. Câu 6. Nhóm chất đều làm cho quỳ tím đổi sang màu đỏ: A. CH4, C2H4O2. B. CH3COOH, C2H5OH C. HCl, CH3COOH. D. H2SO4, C2H5OH. Câu 7. Cho mẩu đá vôi vào ống nghiệm đựng dung dịch CH3COOH: A. Có khí H2S thoát ra. B. Có khí SO3 thoát ra. C. Có khí CO2 thoát ra. D. Có khí SO2 thoát ra. Câu 8. Cặp chất tác dụng với nhau sinh ra khí SO2 là: A. Na2CO3, HCl. B. CaCO3, HCl. C. Na2SO3, H2SO4. D. Na2SO4, H2SO4 Câu 9. Dãy oxit Bazơ nào đều tác dụng được với nước: A. Na2O, K2O, MgO. B. CuO, K2O, MgO. C. Na2O, K2O, BaO. D. CaO, CuO, MgO. Câu 10. Cách sắp xếp nào sau đây đúng theo chiều tính kim loại giảm dần? A. K, Na, Mg, Al. B. Al, K, Na, Mg. C. Na, Mg, Al, K. D. K, Na, Al, Mg. Câu 11. Thể tích khí oxi (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 46 gam C2H5OH nguyên chất : A. 62lít B. 22,4lít. C. 11,2lít. D. 67,2 lít. Câu 12. Công thức chung của chất béo là: A. CH3COONa.. B. (R- COO)2C3H5. C. (R- COO)3C3H5. D. RCOOC3H5. Câu 13. ốt cháy 0,4 mol khí C2H2 thu được thể tích khí CO2 ở (đktc) là: A. 4,48 lít. B. 17,92 lít. C. 89,6 lít D. 8,96 lít Câu 14. Dãyoxit nào tác dụng với nước gây mưa axit là : A. K2O, CO2 B. CaO, SO2 C. SO2, CO2 D. CO2 Na2O Câu 15. Chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án sau: A. Dầu ăn là este của glixerol. B. Dầu ăn là một este của glixerol và axit béo C. Dầu ăn là este. D. Dầu ăn là một hỗn hợp nhiều este của glixerol và các axit béo.
- Câu 16. xit axetic phản ứng được với chất nào trong các chất sau đây: A. Zn B. không có có chất nào. C. Ag D. Cu Câu 17. Nhóm chất đều làm cho quỳ tím đổi sang màu xanh: A. NaOH, Ca(OH)2. B. H2SO4, C2H5OH C. Fe(OH)2, HCl. D. CH3COOH, C2H5OH Câu 18. Rượu etylicphản ứng được với natri vì: A. Trong phân tử có nguyên tử oxi. B. Trong phân tử có nhóm – OH. C. Trong phân tử có nguyên tử cacbon, hiđro và oxi. D. Trong phân tử có nguyên tử hiđro và nguyên tử oxi. Câu 19. Dãy muối nào tan được trong nước: A. CaCO3, Cu(NO3)2, CuSO4. B. MgCO3, Fe(NO3)2, BaSO4. C. K2CO3, Fe(NO3)2, BaSO4 D. NaCl, Cu(NO3)2, CuSO4. Câu 20. Thể tích khí oxi (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 11,2 lít C2H4 (đktc) là: A. 16,8 lít. B. 33,6lít. C. 22,4lít. D. 5,6lít Câu 21. Dãy kim loại nào đều tác dụng được với axit clohiđric(HCl): A. Ag, Al, Mg. B. Mg, Zn, Cu C. Mg, Al, Cu. D. Al, Fe, Zn Câu 22. Dãy chất đều là dẫn xuất của hiđrocacbon: A. CH3Cl, C2H2. B. C2H6O, C2H4O2. C. CH3Cl, CH4. D. C2H6, C2H6O. Câu 23. xit axetic có tính axit vì trong phân tử: A. Có nhóm – OH B. Có hai nguyên tử oxi C. Có nhóm COOH D. Có nhóm –OH và nhóm –COOH Câu 24. Dãy chất toàn là hiđrocacbon: A. CH4, C2H4. B. CH4, CH2Cl2 C. CH3Cl, C2H4. D. C2H4. CaC2 Câu 25. Dãy oxit xit nào đều tác dụng được với nước: A. CO2, Mn2O7, P2O5 B. CO2, SO3, P2O5 C. SO2, Mn2O7, P2O5 D. CO2, SO3, CrO3. Câu 26. Thể tích khí oxi (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 22,4 lít khí CH4 là: A. 44,8 lít B. 16,8 lít. C. 33,6lít D. 22,4lít. Câu 27. Dãy chất nào đều là bazơ tan: A. Fe(OH)2, KOH, Cu(OH)2 B. Cu(OH)2, NaOH, Ba(OH)2 C. KOH, NaOH, Ba(OH)2 D. Mg(OH)2, NaOH, Ba(OH)2 Câu 28. Khí O2 có lẫn khí SO2. ể thu được O2 tinh khiết ta cho hỗn hợp khí qua dung dịch: A. NaCl B. CuSO4 C. Ca(OH)2dư D. Cu(OH)2 dư. B. PHẦN TỰ LU N: (3,0 điểm) Câu 1(1,0 điểm): Viết các phương trình hóa học hoàn thành sơ đồ dãy biến hóa sau và ghi rõ điều kiện phản ứng: C2H2 C2H4 C2H5OH CH3COOH CH3COOC2H5 Câu 2(2,0 điểm): Cho 500 ml dung dịch axit axetic tác dụng hoàn toàn với Zn . Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 45,75 gam muối(CH3COO)2Zn. a/ Tính nồng độ mol của dung dịch CH3COOH và thể tích khí H2 sinh ra( ở đktc). b/ Cho m kg chất béo tác dụng vừa đủ với NaOH thu được 70,88 kg hỗn hợp muối và 7,36 kg glixerol. Tính m. ( Biết: C= 12, O= 16, Zn = 65, H = 1, Na= 23) -----------------------------------Hết -----------------------------
- PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM I TR NH GIÁ CU I H C II TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ N H C 2023-2024 Họ và tên HS:.................................. ÔN: HÓ H C- LỚP 9 Lớp : .......................................... CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) CHÍNH THỨC (Đề có 30 câu, 02 trang) Điểm: Lời phê của thầy (cô) giáo: ề IV A/ TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) hoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau: Câu 1. Rượu ety licphản ứng được với natri vì: A. Trong phân tử có nhóm – OH. B. Trong phân tử có nguyên tử hiđro và nguyên tử oxi. C. Trong phân tử có nguyên tử cacbon, hiđro và oxi. D. Trong phân tử có nguyên tử oxi. Câu 2. Khí O2 có lẫn khí SO2. ể thu được O2 tinh khiết ta cho hỗn hợp khí qua dung dịch: A. Cu(OH)2 dư. B. CuSO4 C. Ca(OH)2dư D. NaCl Câu 3. Rượu Etylic phản ứng được với chất nào trong các chất sau đây: A. Kẽm B. Kali C. NaOH D. Na2CO3 Câu 4. Công thức chung của chất béo là: A. RCOOC3H5. B. (R- COO)2C3H5. C. CH3COONa.. D. (R- COO)3C3H5. Câu 5. Chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án sau: A. Dầu ăn là este. B. Dầu ăn là một este của glixerol và axit béo C. Dầu ăn là este của glixerol. D. Dầu ăn là một hỗn hợp nhiều este của glixerol và các axit béo. Câu 6. Thể tích khí oxi (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 46 gam C2H5OH nguyên chất : A. 67,2 lít. B. 11,2lít. C. 62lít D. 22,4lít. Câu 7. ốt cháy hiđrocacbon X (trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất) thu được số mol H2O bằng số mol hiđrocacbon đem đốt. Hiđrocacbon đem đốt là: A. CH4. B. C2 H4. C. C6H6. D. C2H2. Câu 8. Nhóm chất đều làm cho quỳ tím đổi sang màu xanh: A. CH3COOH, C2H5OH B. H2SO4, C2H5OH C. NaOH, Ca(OH)2. D. Fe(OH)2, HCl. Câu 9. Cặp chất tác dụng với nhau sinh ra khí SO2 là: A. Na2CO3, HCl. B. Na2SO3, H2SO4. C. Na2SO4, H2SO4 D. CaCO3, HCl. Câu 10. Cách sắp xếp nào sau đây đúng theo chiều tính kim loại giảm dần? A. K, Na, Mg, Al. B. Al, K, Na, Mg. C. Na, Mg, Al, K. D. K, Na, Al, Mg. Câu 11. Cho mẩu đá vôi vào ống nghiệm đựng dung dịch CH3COOH: A. Có khí SO3 thoát ra. B. Có khí SO2 thoát ra. C. Có khí CO2 thoát ra. D. Có khí H2S thoát ra. Câu 12. xit axetic có tính axit vì trong phân tử: A. Có nhóm – OH B. Có nhóm –OH và nhóm –COOH C. Có nhóm COOH D. Có hai nguyên tử oxi Câu 13. Dãyoxit nào tác dụng với nước gây mưa axit là : A. CO2 Na2O B. SO2, CO2 C. K2O, CO2 D. CaO, SO2 Câu 14. Thể tích khí oxi (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 22,4 lít khí CH4 là: A. 22,4lít. B. 44,8 lít C. 16,8 lít. D. 33,6lít
- Câu 15. xit axetic phản ứng được với chất nào trong các chất sau đây: A. Ag B. không có có chất nào. C. Zn D. Cu Câu 16. Dãy chất đều là dẫn xuất của hiđrocacbon: A. CH3Cl, CH4. B. CH3Cl, C2H2. C. C2H6, C2H6O. D. C2H6O, C2H4O2. Câu 17. Dãy muối nào tan được trong nước: A. K2CO3, Fe(NO3)2, BaSO4 B. MgCO3, Fe(NO3)2, BaSO4. C. NaCl, Cu(NO3)2, CuSO4. D. CaCO3, Cu(NO3)2, CuSO4. Câu 18. ốt cháy 0,4 mol khí C2H2 thu được thể tích khí CO2 ở (đktc) là: A. 17,92 lít. B. 8,96 lít C. 4,48 lít. D. 89,6 lít Câu 19. Dãy chất nào đều là bazơ tan: A. Fe(OH)2, KOH, Cu(OH)2 B. Cu(OH)2, NaOH, Ba(OH)2 C. Mg(OH)2, NaOH, Ba(OH)2 D. KOH, NaOH, Ba(OH)2 Câu 20. Dãy chất toàn là hiđrocacbon: A. C2H4. CaC2 B. CH3Cl, C2H4. C. CH4, C2H4. D. CH4, CH2Cl2 Câu 21. Dãy oxit xit nào đều tác dụng được với nước: A. CO2, SO3, P2O5 B. CO2, Mn2O7, P2O5 C. SO2, Mn2O7, P2O5 D. CO2, SO3, CrO3. Câu 22. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm còn gọi là: A. Phản ứng xà phòng hóa. B. Phản ứng thủy phân. C. Phản ứng phân hủy. D. Phản ứng este. Câu 23. Dãy kim loại nào đều tác dụng được với axit clohiđric(HCl): A. Mg, Al, Cu. B. Mg, Zn, Cu C. Al, Fe, Zn D. Ag, Al, Mg. Câu 24. Trong các cặp chất sau đây cặp chất nào phản ứng được với nhau: A. C2H4O2 và khí Cl2. B. CH4 và khí Cl2. C. C2H2 và khí Cl2. D. C2H4 và khí Cl2. Câu 25. Nhóm chất đều làm cho quỳ tím đổi sang màu đỏ: A. CH3COOH, C2H5OH B. CH4, C2H4O2. C. HCl, CH3COOH. D. H2SO4, C2H5OH. Câu 26. Trong các chất sau đây chất nào tác dụng được với OH A. C6H12O6 B. C2H5OH C. C3H7OH D. CH3COOH Câu 27. Dãy oxit Bazơ nào đều tác dụng được với nước: A. CaO, CuO, MgO. B. Na2O, K2O, BaO. C. Na2O, K2O, MgO. D. CuO, K2O, MgO. Câu 28. Thể tích khí oxi (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 11,2 lít C2H4 (đktc) là: A. 33,6lít. B. 5,6lít C. 22,4lít. D. 16,8 lít. B. PHẦN TỰ LU N: (3,0 điểm) Câu 1(1,0 điểm): Viết các phương trình hóa học hoàn thành sơ đồ dãy biến hóa sau và ghi rõ điều kiện phản ứng: C2H2 C2H4 C2H5OH CH3COOH CH3COOC2H5 Câu 2(2,0 điểm): Cho 500 ml dung dịch axit axetic tác dụng hoàn toàn với Zn . Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 45,75 gam muối(CH3COO)2Zn. a/ Tính nồng độ mol của dung dịch CH3COOH và thể tích khí H2 sinh ra( ở đktc). b/ Cho m kg chất béo tác dụng vừa đủ với NaOH thu được 70,88 kg hỗn hợp muối và 7,36 kg glixerol. Tính m. ( Biết: C= 12, O= 16, Zn = 65, H = 1, Na= 23) -----------------------------------Hết -----------------------------
- PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM P N, BI U I V HƯỚNG D N CH TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ I TR NH GI CU I H C II N H C: 2023- 2024 ÔN: HÓ H C - LỚP 9 (Bản hướng dẫn gồm 02 trang) A/ TRẮC NGHIỆ :(7,0 điểm) hoanh tròn đúng mỗi câu 0,25điểm. ềI Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 B B C C A A A B B D A D D D Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 C A B C B B D C D B B B A D ề II Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 B C C A C C A B D B D B D A Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 D A D B A C B C B D A A A D ề III Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 D A B C A C C C C A D C B C Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 D A A B D B D B C A B A C C ề IV Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 A C B D D A D C B A C C B B Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 C D C A D C A A C B C D B A B/ TỰ LU N:(3,0 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm Câu 1 1,0điểm C2H2 + H2 t 0, xt C2H4 0,25 đ C2H4 + H20 Axit C2H5OH 0,25 đ C2H5OH + O2 CH3COOH Mengiâm + H2O 0,25 đ CH3COOH + C2H5OH H 2SO4,to CH3COOC2H5 + H2O đăc, 0,25 đ Câu 2 2,0điểm a/ Đổi 500ml = 0,5 lít 45,75 0,25đ n (CH3COO)2Zn = 0,25(mol) 183
- Zn + 2CH3COOH (CH3COO)2Zn + H2 0,5mol 0,25mol 0,25 (mol) 0,25đ 0,5 0,25đ CMCH3COOH = 1( M ) 0,5 VH2 = 0,25 . 22,4 = 5,6(lít) 0,25đ b/ (RCOO)3C3H5 +3NaOH to C3H5(OH)3 + 3RCOONa 0,5 đ 120 g 92g 9,6kg 7,36kg 0,25 đ Theo ĐLBTKL ta có m(RCOO)3C3H5 = mC3H5(OH)3+ mRCOONa - m NaOH 0,25 đ = 7,36 + 70,88 - 9,6 = 68,64(Kg) HƯỚNG D N CHUNG: Trắc nghiệm: Chấm theo đáp án và biểu điểm. Tự luận Câu 1:- HS viết PTHH theo công thức cấu tạo đúng vẫn cho điểm tối đa. - HS không ghi điều kiện phản ứng của mỗi phương trình trừ ½ số điểm cho từng phương trình Câu 2: - HS viết PTHH sai, kết quả đúng không cho điểm. - HS giải theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. * ối với HS khuyết tật - Phần trắc nghiệm chấm theo đáp án và biểu điểm. - Phần tự luận: Câu 1: HS ghi đúng PTHH nhưng thiếu điều kiện phản ứng vẫn cho điểm tối đa. Câu 2: Tìm ý đúng để cho điểm. Duyệt của BGH Duyệt của TTC Giáo viên ra đề Nguyễn Thị Ngọc Mẫn Đào Thị Tuyên
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn