Đề thi học kì 2 môn Hoá học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Tam Kỳ
lượt xem 3
download
Các bạn cùng tham khảo và tải về “Đề thi học kì 2 môn Hoá học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Tam Kỳ” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Hoá học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Tam Kỳ
- Trường THCS Nguyễn Huệ– Tam Kỳ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 Họ tên GV soạn: HUỲNH THỊ TÚ OANH NĂM HỌC: 2023 – 2024 Môn: HÓA HỌC 9 Thời gian: 45 phút (không kể giao đề) Mức độ nhận thức Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Cộng kiến thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Muối - Biết được muối tan, muối - Sắp xếp các nguyên cacbonat không tan. tố theo chiều tăng tính Sơ lược về - Biết viết PTHH thể hiện kim loại bảng TH các TCHH của muối. - Xác định vị trí của NTHH nguyên tố trong bảng TH. - Phân biệt 2 chất khí Số câu hỏi 1 3 4 Số điểm 0,3đ 1,0đ 1,3đ (13%) 2. - Cấu tạo phân tử HCHC. Hidrocacbon - Phản ứng với dung dịch Br2. - Thành phần, TCHH CH4, C2H4, C2H2 Số câu hỏi 3 3 Số điểm 1,0đ 1,0đ (10%) 3. Dẫn xuất - TCVL, TCHH của RE, - Viết được PTPỨ. - Giải thích hiện tượng - Tính khối lượng Br2 hidrocacbon AA, chất béo, glucozơ. - Tính thể tích chất khí trong tham gia phản ứng. hỗn hợp Số câu hỏi 8 1 +1/3 1+1/3 1/3 11 Số điểm 2,7đ 2,0đ 2,0đ 1,0đ (10%) 7,7đ (77%) Tổng số câu 12 4+1/3 1+ 1/3 1/3 18 Tổng số điểm 4,0đ (40%) 3,0đ (30%) 2,0đ (20%) 1,0đ (10%) 10đ (100%)
- TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ KIỂM TRA CUỐI KỲ II - NĂM HỌC 2023-2024 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: HÓA 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ: A A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng rồi ghi ra giấy làm bài: Ví dụ: 1 - A, 2 - B, … Câu 1. Hợp chất nào sau đây thuộc loại hidrocacbon? A. CH4. B. C2H5OH. C. CH3Cl. D. C2H6O. Câu 2. Khí nào dưới đây có nhiều trong khí mỏ dầu, khí mỏ than, khí bùn ao, khí biogaz? A. Metan. B. Etilen. C. Cacbonic. D. Axetilen. Câu 3. Trong các chất sau, chất nào có thể làm mất màu dung dịch brom? A. CH2 = CH2. B. CH4. C. CH3 – CH3. D. C6H12O6. Câu 4. Rượu etylic không có tính chất nào sau đây? A. Chất lỏng, không màu. B. Nặng hơn nước. C. Hòa tan được iot, benzen. D. Sôi ở 78,30C. Câu 5. Phân tử rượu etylic có bao nhiêu nguyên tử? A. 7. B. 8. C. 9. D. 6. Câu 6. Chất nào sau đây không tác dụng với axit axetic? A. BaCO3. B. Cu. C. KOH. D. CuO. Câu 7. Để phân biệt hai khí C2H4 và CO2, có thể dùng A. dung dịch NaOH. B. bột Cu (nung nóng). C. dung dịch Br2. D. dung dịch H2SO4. Câu 8. Công thức cấu tạo của rượu etylic là A. CH3 – CH2 – OH2. B. CH2 – CH3 – OH. C. HO – CH2 – CH3. D. CH3 – O – CH3. Câu 9. Dãy nào sau đây sắp xếp các nguyên tố theo chiều tăng dần tính kim loại? A. K, Zn, Fe, Ag. B. K, Ag, Fe, Zn. C. Ag, Fe, Zn, K. D. Ag, Zn, Fe, K. Câu 10. Ứng dụng nào sau đây không phải của axit axetic?
- A. Pha giấm ăn. B. Sản xuất phẩm nhuộm. C. Sản xuất cồn. D. Sản xuất tơ nhân tạo. Câu 11. Phương pháp lên men dung dịch rượu etylic loãng dùng để điều chế A. etylen. B. natri axetat. C. etyl axetat. D. axit axetic. Câu 12. Khi đốt axetilen, tỉ lệ số mol CO2 và H2O tạo thành lần lượt là A. 3 : 1. B. 1 : 2. C. 1 : 1. D. 2 : 1 Câu 13. Cho biết nguyên tử X có điện tích hạt nhân là 13+, có 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 3 electron. Vậy trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, X thuộc A. chu kỳ 2, nhóm II. B. chu kỳ 3, nhóm II. C. chu kỳ 2, nhóm III. D. chu kỳ 3, nhóm III. Câu 14. Rượu etylic và axit axetic đều tác dụng được với A. Na2CO3. B. NaCl. C. Ca(OH)2. D. K. Câu 15. Thủy phân hoàn toàn chất béo trong môi trường axit thì thu được A. este và nước. B. glyxerol và muối của axit béo. C. hỗn hợp chỉ chứa các axit béo. D. glyxerol và các axit béo. B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Viết các phương trình hóa học thực hiện sự chuyển đổi hóa học sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có): Glucozơ Rượu etylic Etyl axetat Natri axetat (1) (3) (2) Câu 2 (1 điểm). Nêu hiện tượng, viết phương trình phản ứng của các thí nghiệm sau : a. Cho một mẫu đá vôi CaCO3 vào dung dịch axit axetic. b. Nhỏ dung dịch glucozơ vào dung dịch AgNO 3 trong môi trường amoniac, đun nhẹ. Câu 3. (2,5 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 3,36 lit hỗn hợp (ở đktc) gồm metan và axetilen rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm vào dung dịch nước vôi trong dư, thấy thu được 20g kết tủa. a) Viết PTHH xảy ra. b) Tính thể tích của mỗi khí có trong hỗn hợp đầu. c) Nếu dẫn hỗn hợp như trên vào nước Br2 dư thì khối lượng Br2 phản ứng là bao nhiêu? --------- Hết--------- Cho nguyên tử khối: C = 12, H=1, O=16, Br = 80, Ca = 40
- Học sinh không được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học. TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ KIỂM TRA CUỐI KỲ II - NĂM HỌC 2023-2024 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: HÓA 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ: B A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng rồi ghi ra giấy làm bài: Ví dụ: 1 - A, 2 - B, … Câu 1. Công thức cấu tạo của rượu etylic là A. CH3 – CH2 – OH2. B. CH2 – CH3 – OH. C. HO – CH2 – CH3. D. CH3 – O – CH3. Câu 2. Dãy nào sau đây sắp xếp các nguyên tố theo chiều tăng dần tính kim loại? A. Na, Zn, Fe, Ag. B. Na, Ag, Fe, Zn. C. Ag, Fe, Zn, Na. D. Ag, Zn, Fe, Na Câu 3. Ứng dụng nào sau đây là của axit axetic?
- A. Pha nước hoa. B. Sản xuất cao su thổng hợp. C. Sản xuất thuốc diệt côn trùng. D. Sản xuất cồn. Câu 4. Phương pháp lên men tinh bột dùng để điều chế A. etylen. B. natri axetat. C. rượu etylic. D. etyl axetat. Câu 5. Khi đốt etilen, tỉ lệ số mol CO2 và H2O tạo thành lần lượt là A. 3 : 1. B. 1 : 2. C. 1 : 1. D. 2 : 1 Câu 6. Cho biết nguyên tử X có điện tích hạt nhân là 11+, có 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 1 electron. Vậy trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, X thuộc A. chu kỳ 2, nhóm II. B. chu kỳ 3, nhóm II. C. chu kỳ 2, nhóm III. D. chu kỳ 3, nhóm I. Câu 7. Rượu etylic và axit axetic đều tác dụng được với A. Na2CO3. B. NaCl. C. Ca(OH)2. D. Na. Câu 8. Thủy phân hoàn toàn chất béo trong môi trường kiềm thì thu được A. este và nước. B. glyxerol và muối của các axit béo. C. hỗn hợp chỉ chứa các axit béo. D. glyxerol và các axit béo. Câu 9. Hợp chất nào sau đây thuộc loại hidrocacbon? A. C2H2. B. C2H5OH. C. CH3Cl. D. C2H6O. Câu 10. Khí nào dưới đây có nhiều trong khí mỏ dầu, khí mỏ than, khí bùn ao, khí biogaz? A. Metan. B. Etilen. C. Cacbonic. D. Axetilen. Câu 11. Trong các chất sau, chất nào có thể làm mất màu dung dịch brom? A. CH2 = CH2. B. CH4. C. CH3 – CH3. D. C2H5OH. Câu 12. Rượu etylic có tính chất nào sau đây? A. Chất lỏng, không màu. B. Nặng hơn nước. C. Ít tan trong nước. D. Vị chua. Câu 13. Phân tử axit axetic có bao nhiêu nguyên tử? A. 7. B. 9. C. 8. D. 6. Câu 14. Chất nào sau đây không tác dụng với axit axetic? A. BaCO3. B. Ag. C. KOH. D. CuO.
- Câu 15. Để phân biệt hai khí CH4 và CO2, có thể dùng A. dung dịch Ca(OH)2. B. bột Cu (nung nóng). C. dung dịch Br2. D. dung dịch H2SO4. B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Viết các phương trình hóa học thực hiện sự chuyển đổi hóa học sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có): Đất đèn axetylen etylen P.E (1) (2) (3) Câu 2 (1 điểm). Nêu hiện tượng, viết phương trình phản ứng của các thí nghiệm sau : a. Nhúng 1 cây đinh sắt vào cốc đựng giấm ăn. b. Dẫn khí axetilen vào dung dịch brom. Câu 3. (2,5 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 5,04 lit hỗn hợp (ở đktc) gồm metan và axetilen rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm vào dung dịch nước vôi trong dư, thấy thu được 30g kết tủa. a) Viết PTHH xảy ra. b) Tính thể tích của mỗi khí có trong hỗn hợp đầu. c) Nếu dẫn hỗn hợp như trên vào nước Br2 dư thì khối lượng Br2 phản ứng là bao nhiêu? --------- Hết--------- Cho nguyên tử khối: C = 12, H=1, O=16, Br = 80, Ca = 40 Học sinh không được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Hóa học – Lớp 9 A. Trắc nghiệm (5,0 điểm): 03 câu đúng được 1,0 điểm (nếu đúng thêm 01 câu cộng 0,3 điểm; đúng thêm 02 câu cộng 0,7 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐỀ A Trả lời A A A B C B C C C C D D D D D Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐỀ B Trả lời C C C C C D D B A A A A B B A
- B. Tự luận (5,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Mỗi PTHH đúng được 0,5 điểm, cân bằng sai hoặc thiếu điều kiện trừ 0,25 điểm/1 PT. ĐỀ A Câu 2: (1,0 điểm) - Nêu đúng hiện tượng mỗi câu được 0,25đ, viết đúng pt 0,25đ a. HT: Đá vôi tan, có khí không màu bay lên. CaCO3 + 2CH3COOH (CH3COO)2Ca + CO2 + H2O b. Có hiện tượng kết tủa màu bạc bám trên thành ống nghiệm ( hoặc có hiện tượng tráng gương). NH3 C6H12O6 + Ag2O C6H12O7 +2 Ag ĐỀ B: a. HT: Đinh sắt tan dần, có khí không màu bay lên. 0,25đ. Viết pt 0,25 b. HT: Dung dịch Br2 nhạt màu dần đến không màu. 0,25đ. Viết pt 0,25 Câu 3: (2,5 điểm) Gọi số mol CH4 là x; C2H2 là y -> x+y= 3,36/22,4=0,15 mol 0,25đ o t CH4 + 2O2 ---> CO2 + 2H2O 0,25đ x x to 2C2H2 +5O2 -->4CO2 + 2H2O 0,25đ y 2y -> nCO2=x+2y mol Dẫn sản phẩm cháy vào nước vôi trong dư Ca(OH)2 + CO2 --> CaCO3 + H2O 0,25đ -> nCaCO3=nCO2=x+2y=20/100=0,2 mol 0,25đ Giải được: x=0,1; y=0,05 0,25đ -> V CH4=0,1.22,4=2,24 lít 0,25đ VC2H2 = 1,12 lit 0,25đ c. C2H2 + 2Br2 C2H2Br4 0,25đ
- 0,05 0,1 mBr2 = 0,1 . 160 = 16g 0,25đ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1238 | 34
-
Bộ 16 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án
61 p | 212 | 28
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 453 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 303 | 19
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án
34 p | 243 | 14
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 283 | 9
-
8 đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 12 có đáp án
42 p | 80 | 8
-
Bộ 10 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2019-2020 có đáp án
45 p | 125 | 8
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - THPT Yên Lạc 2
5 p | 70 | 7
-
7 đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án
41 p | 87 | 6
-
Bộ 20 đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
71 p | 186 | 6
-
7 đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 12 có đáp án
48 p | 53 | 5
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 86 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 251 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 10 có đáp án - Sở GD&ĐT Hòa Bình
3 p | 67 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 92 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - THPT Yên Lạc 2
7 p | 50 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 216 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn