intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Hoá học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Thăng Bình

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:9

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Hoá học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Thăng Bình" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Hoá học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Thăng Bình

  1. TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU KHUNG MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 – 2024 Môn: Hóa học – Lớp 9 Cấp độ tư duy Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Cộng Chủ đề Chuẩn KTKN cao TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Axit cacbonic và muối cacbonat Phi kim. Sơ lược 2. Silic-Công về bảng tuần 1 nghiệp silicat 1 hoàn các C3 2 3. Sơ lược về C8 nguyên tố hóa bảng tuần học hoàn các nguyên tố hóa học 4. Khái niệm về hợp chất 1 1 hữu cơ và hóa C1 hữu cơ 1 5. Metan 1 C10 Hidrocacbon. 1 6. Etilen 1 Nhiên liệu C2 2 1 7. Axetilen C5, 3 C11 C13 8. Dầu mỏ và khí thiên nhiên – Nhiên liệu 9.Rượu etylic- 1 1 1 2 1 axit axetic C4 C12 C17 1 10.Chất béo 1 C6 11.Mối liên hệ 1 1 1 giữa rượu – 2 C16 C7 C16 3 1 Dẫn xuất các axit axetic- C9,C15 b a hidrocacbon chất béo 12.Glucozo- saccarozo 1 1 13.Tinh bột- 1 1 C14 C18 xenlulozo- protein 10 7 1 1 15 3 Cộng 4,0đ 3,0đ 2,0đ 1,0đ 5,0đ 5,0đ 40% 30% 20% 10% 50% 50% HIỆU TRƯỞNG TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN GIÁO VIÊN PHỤ TRÁCH
  2. ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN HÓA HỌC LỚP 9 Chủ đề kiểm tra Số câu Nội dung Ghi chú Chủ đề 1. Phi kim. Sơ 1. Axit cacbonic 1 Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong lược về bảng tuần và muối bảng tuần hoàn. Chu kì có mấy nguyên tố hoàn các nguyên tố cacbonat hóa học 2. Silic-Công nghiệp silicat 3. Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học 4. Khái niệm về 1 Phân loại hợp chất hữu cơ Hiđrocacbon. Nhiên hợp chất hữu cơ Nhận biết hợp chất hữu cơ liệu và hóa hữu cơ 5. Metan 1 Phản ứng cháy của metan. Tính thể tích oxi 7. Etilen 1 Nắm được CTPT, CTCT của etilen 8. Axetilen 3 Cấu tạo phân tử Vận dụng làm bài tập -TCHH của axetilen 1 Nhận biết Điều chế Dầu mỏ và khí thiên nhiên- nhiên liệu 3 Làm bài tập độ rượu Nhận biêt rượu 9.Rượu etylic- TCHH của rượu axit axit axetic Điều chế rượu, axit ứng dụng của rượu Chất béo 1 TCHH của chất béo Nhận biết trong tự nhiên chất béo có ở đâu Dẫn xuất các ứng dụng của chất béo hidrocacbon 11.Mối liên hệ 4 giữa rượu – axit Thực hiện được chuỗi chuyển hoá, phân biệt. axetic- chất béo Phân biệt chất béo , axit axetic 12.Glucozo- 2 Nắm được TCHH của glucozo saccarozo Vận dụng làm bài tập tính thể tích phụ thuộc 13.Tinh bột- vào độ rượu, hiệu suất xenlulozo- protein
  3. Trường THCS Phan Bội Châu ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024 Điểm Họ và tên:................................... MÔN: HÓA HỌC 9 Lớp 9/........ Thời gian : 45 phút ĐỀ A A. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm): Chọn phương án trả lời đúng rồi ghi vào giấy làm bài. Ví dụ: 1 - A, 2 - B, … Câu 1. Dãy nào sau đây gồm các chất đều là hiđrocacbon? A. C2H4, C3H8, C3H6. B. CH3Cl, CH4, C2H4O2. C. CH4O, C3H4, C2H5Br. D. C2H6O, C3H8, C2H2. Câu 2. Chất nào sau đây là etilen? A. CH3 − CH3. B. CH2 = CH2. C. CH ≡ CH. D. CH2 = CH − CH3. Câu 3. Nguyên tố đứng ở phía đầu (bên trái) mỗi chu kỳ (trừ chu kỳ 1) thể hiện tính chất nào sau đây? A. Kim loại mạnh. B. Bazơ mạnh. C. Axit mạnh. D. Phi kim mạnh. Câu 4. Nhỏ dung dịch axit axetic vào ống nghiệm chứa dung dịch natri cacbonat (Na2CO3), hiện tượng nào sau đây đúng? A. Sủi bọt khí có mùi hắc. B. Dung dịch chuyển sang màu xanh. C. Sủi bọt khí không màu. D. Xuất hiện kết tủa màu trắng. Câu 5. Đốt cháy hoàn toàn khí axetilen, tỉ lệ số mol CO2 và H2O tạo thành lần lượt là A. 1 : 1. B. 1 : 2. C. 1 : 3. D. 2 : 1. Câu 6. Trong số các thực phẩm sau: hạt vừng (mè), quả chuối, cá hồi, mỡ lợn, thực phẩm nào ít chất béo nhất? A. Hạt vừng (mè). B. Quả chuối. C. Cá hồi. D. Mỡ lợn. Câu 7. Chất nào sau đây phản ứng được với kim loại natri (Na)? A. Chất béo. B. Metan. C. Rượu etylic. D. Etilen. Câu 8. Dãy các nguyên tố nào sau đây được sắp xếp theo chiều tính phi kim tăng dần từ trái sang phải? A. S, P, Si. B. P, Si, S. C. P, S, Si. D. Si, P, S. Câu 9. Để phân biệt dầu ăn và rượu etylic, có thể dùng A. quỳ tím. B. kim loại natri. C. muối ăn. D. kim loại đồng. Câu 10. Thể tích khí oxi (lít, đktc) tối thiểu cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol metan là A. 11,20. B. 4,48. C. 6,72. D. 8,96. Câu 11. Để loại bỏ khí etilen và axetilen trong hỗn hợp với khí metan, có thể dẫn hỗn hợp khí qua lượng dư A. dung dịch Ca(OH)2. B. dung dịch Br2. C. bột Cu (nung nóng). D. dung dịch H2SO4. Câu 12. Biết rằng 0,1 mol axit axetic phản ứng vừa đủ với m gam kim loại kali (K). Giá trị của m (gam) là A. 2,3. B. 4,6. C. 3,9. D. 7,8. Câu 13. Dẫn 5,6 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm etilen và metan qua bình đựng dung dịch brom dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng bình brom tăng thêm 4,2 gam. Phần trăm (%) thể tích của metan trong X là A. 40. B. 50. C. 60. D. 70. Câu 14. Chất hữu cơ X được điều chế bằng cách lên men rượu đường glucozơ. Chất X là A. C2H4. B. CH3COOC2H5. C. CH3COOH. D. C2H5OH. Câu 15. Cho các phát biểu sau: - Axit axetic có tính axit vì phân tử có chứa nhóm – COOH. - Có thể dùng xăng hoặc dầu hỏa để làm sạch vết dầu ăn dính vào quần áo. - Rượu etylic được dùng làm nguyên liệu để sản xuất rượu, bia. Số phát biểu đúng là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. B. TỰ LUẬN (5,0 điểm): Câu 16:(2,0 điểm). a. Cho các chất sau đây: CH4, CH3COOH. - Chất nào được dùng làm nhiên liệu? - Chất nào không màu? - Chất nào ở trạng thái lỏng trong điều kiện thường? - Chất nào tan vô hạn trong nước? b. Với mỗi mũi tên là 1 phản ứng, hãy viết phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển hóa sau (ghi rõ điều kiện, nếu có):
  4. Câu 17:(2,0 điểm) Cho 40,25 ml dung dịch rượu etylic 50 0 phản ứng hoàn toàn với lượng dư kim loại natri (Na). a. Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra. b. Tính khối lượng rượu etylic nguyên chất đã tham gia phản ứng. Biết rượu etylic nguyên chất có khối lượng riêng là 0,8 g/ml. c. Tính thể tích khí hidro sinh ra (ở đktc). Biết khối lượng riêng của nước là 1,0 g/ml. Câu 18: (1,0 điểm). Chia m gam glucozơ làm 2 phần bằng nha: Phần 1 đem thực hiện phản ứng tráng bạc thu được 27gam Ag. Phần 2 cho lên men rượu thu được Vml rượu (D= 0,8 gam/ml) Giả sử phản ứng tráng bạc xảy ra hoàn toàn, phản ứng lên men đạt 80%. Tính V (Cho nguyên tử khối: Ag= 108, Zn= 56, Ca= 40, Na= 23, C=12; H=1;O=16; K= 39) Học sinh được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học. BÀI LÀM: .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................................................
  5. Trường THCS Phan Bội Châu ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024 Điểm Họ và tên:................................... MÔN: HÓA HỌC 9 Lớp 9/........ Thời gian : 45 phút ĐỀ B: A. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm): Chọn phương án trả lời đúng rồi ghi vào giấy làm bài. Ví dụ: 1 - A, 2 - B, … Câu 1. Dãy nào sau đây gồm các chất đều là dẫn xuất của hiđrocacbon? A. C2H6, C3H6, CH4. B. CH3Cl, C2H5Br, C2H4O2. C. C2H6O, C2H2, C3H4. D. CH4O, C3H8, C3H7Cl. Câu 2. Chất nào sau đây là axetilen? A. CH3 − CH3. B. CH2 = CH2. C. CH ≡ CH. D. CH2 = CH − CH3. Câu 3. Chất nào sau đây phản ứng được với kim loại kali (K)? A. Axit axetic. B. Chất béo. C. Etilen. D. Metan. Câu 4. Dãy các nguyên tố nào sau đây được sắp xếp theo chiều tính phi kim tăng dần từ trái sang phải? A. C, N, O. B. N, O, C. C. O, N, C. D. N, C, O. Câu 5. Đốt cháy hoàn toàn khí etilen, tỉ lệ số mol CO2 và H2O tạo thành lần lượt là A. 2 : 1. B. 1 : 2. C. 1 : 1. D. 1 : 3. Câu 6. Thể tích khí oxi (lít, đktc) tối thiểu cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol metan là A. 11,20. B. 4,48. C. 6,72. D. 8,96. Câu 7. Trong số các thực phẩm sau: gạo, cá basa, bí ngô, rau cải, thực phẩm nào giàu chất béo nhất? A. Gạo. B. Cá basa. C. Bí ngô. D. Rau cải. Câu 8. Nhỏ dung dịch axit axetic vào ống nghiệm chứa bột đồng (II) oxit (CuO), dung dịch tạo thành sau phản ứng có màu A. nâu đỏ. B. xanh. C. trắng. D. vàng. Câu 9. Biết rằng 0,2 mol rượu etylic phản ứng vừa đủ với m gam kim loại natri (Na). Giá trị của m (gam) là A. 2,3. B. 3,9. C. 4,6. D. 7,8. Câu 10. Nguyên tố đứng ở phía cuối (bên phải) mỗi chu kỳ (trước khí hiếm) thể hiện tính chất nào sau đây? A. Kim loại mạnh. B. Bazơ mạnh. C. Axit mạnh. D. Phi kim mạnh. Câu 11. Để loại bỏ khí cacbon đioxit và lưu huỳnh đioxit trong hỗn hợp với khí metan, có thể dẫn hỗn hợp qua lượng dư A. bột Cu (nung nóng). B. dung dịch Br2. C. dung dịch Ca(OH)2. D. dung dịch H2SO4. Câu 12. Dẫn 6,72 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm axetilen và metan qua bình đựng dung dịch brom dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng bình brom tăng thêm 2,6 gam. Phần trăm (%) thể tích của metan trong X là A. 66,7. B. 60,0. C. 40,0. D. 33,3. Câu 13. Có thể phân biệt rượu etylic và etyl axetat bằng thuốc thử nào sau đây? A. Kim loại magie. B. Quỳ tím. C. Muối ăn. D. Nước. Câu 14. Dung dịch của hợp chất hữu cơ X được điều chế bằng cách cho lên men giấm dung dịch rượu etylic loãng. Chất X là A. CH3COOC2H5. B. CH3COOH. C. C2H4. D. C2H5OH. Câu 15. Cho các phát biểu sau: - Tính chất hóa học đặc trưng của rượu etylic gây ra do nhóm C2H5 trong phân tử. - Ở cây lạc (đậu phộng), chất béo chủ yếu tập trung ở lá cây. - Axit axetic được dùng để pha giấm ăn. Số phát biểu đúng là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. B. TỰ LUẬN (5,0 điểm): Câu 16 (2,0 điểm). a. Cho các chất sau đây: C2H2, C2H5OH. - Chất nào được dùng làm nhiên liệu? - Chất nào không màu? - Chất nào ở trạng thái lỏng trong điều kiện thường? - Chất nào tan vô hạn trong nước? b. Với mỗi mũi tên là 1 phản ứng, hãy viết phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển hóa sau (ghi rõ điều kiện, nếu có):
  6. Câu 17:(2 điểm) Cho 11,5 ml dung dịch rượu etylic 500 phản ứng hoàn toàn với lượng dư kim loại natri (Na). a. Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra. b. Tính khối lượng rượu etylic nguyên chất đã tham gia phản ứng. Biết rượu etylic nguyên chất có khối lượng riêng là 0,8 g/ml. c. Tính thể tích khí hidro sinh ra (ở đktc). Biết khối lượng riêng của nước là 1,0 g/ml. Câu 18 (1 điểm). Chia m gam glucozo làm 2 phần bằng nha: Phần 1 đem thực hiện phản ứng tráng bạc thu được 27gam Ag. Phần 2 cho lên men rượu thu được Vml rượu (D= 0,8 gam/ml) Giả sử phản ứng tráng bạc xảy ra hoàn toàn, phản ứng lên men đạt 80%. Tính V (Cho nguyên tử khối: Ag= 108, Zn= 56, Ca= 40, Na= 23, C=12; H=1;O=16; K= 39) Học sinh được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học. BÀI LÀM: .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................................................
  7. HƯỚNG DẪN CHẤM - MÃ ĐỀ A A. Trắc nghiệm (5 điểm): 03 câu đúng được 1,0 điểm (nếu đúng thêm 01 câu cộng 0,3 điểm; đúng thêm 02 câu cộng 0,7 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Trả lời A B A C D B C D B C B C A D D B. Tự luận (5 điểm) Câu Nội dung Điểm 16 1a. Nhiên liệu: CH4. 1,0 Không màu: Cả 2. Trạng thái lỏng ở điều kiện thường: CH3COOH. Tan vô hạn trong nước: CH3COOH. (0,25đ/ý đúng. Trả lời thừa hoặc thiếu 1 chất thì trừ 0,125đ cho mỗi ý thừa/ thiếu tương ứng) 1b. (1). C2H4 + H2O C2H5OH 1,0 (2). C2H5OH + 3O2 2CO2 + 3H2O. (3). CO2 + CaO CaCO3. (4). CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2 + H2O. (0,25đ/pt. Nếu cân bằng sai hoặc thiếu điều kiện: trừ 0,125đ/ 2 lỗi). 17 2C2H5OH + 2Na → 2C2H5ONa + H2 0,25 2H2O + 2Na → 2NaOH + H2 0,25 Thể tích rượu etylic nguyên chất: 20,125 ml 0,25 Khối lượng rượu etylic nguyên chất: 16,1 gam 0,25 Số mol rượu etylic: 0,35 mol 0,25 Thể tích nước: 20,125 ml 0,25 Khối lượng nước: 20,125 gam Số mol nước: 1,118 mol 0,25 Thể tích khí hidro sinh ra (ở đktc): 16,4416 lit 0,25 Câu Số mol Ag= 0,25 mol 0,25 18 Số mol glucozo= 0,125 mol 0,25 Số mol rượu= 0,25 mol Khối lượng rượu:80x0,25x 46:100= 9,2 g 0,25 V= 9,2 : 0,8 =11.5ml 0,25 HƯỚNG DẪN CHẤM - MÃ ĐỀ B A. Trắc nghiệm (5 điểm): 03 câu đúng được 1,0 điểm (nếu đúng thêm 01 câu cộng 0,3 điểm; đúng thêm 02 câu cộng 0,7 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Trả lời B C A A C D B B C D C A D B B B. Tự luận (5 điểm) Câu Nội dung Điểm 16 1a. Nhiên liệu: Cả 2. 1,0 Không màu: Cả 2. Trạng thái lỏng ở điều kiện thường: C2H5OH. Tan vô hạn trong nước: C2H5OH. (0,25đ/ý đúng. Trả lời thừa hoặc thiếu 1 chất thì trừ 0,125đ cho mỗi ý thừa/
  8. thiếu tương ứng) 1b. (1). CaC2 + 2H2O Ca(OH)2 + C2H2. 1,0 (2). 2C2H2 + 5O2 4CO2 + 2H2O. (3). CO2 + 2NaOH Na2CO3 + H2O. (4). Na2CO3 + 2HCl 2NaCl + CO2 + H2O. (0,25đ/pt. Nếu cân bằng sai hoặc thiếu điều kiện: trừ 0,125đ/ 2 lỗi). 17 2C2H5OH + 2Na → 2C2H5ONa + H2 0,25 2H2O + 2Na → 2NaOH + H2 0,25 0,25 Thể tích rượu etylic nguyên chất: 5,75 ml 0.25 Khối lượng rượu etylic nguyên chất: 4,6 gam 0,25 Số mol rượu etylic: 0,1 mol 0,25 Thể tích nước:5,75 ml Khối lượng nước: 5,75 gam Số mol nước: 0,32 mol 0,25 Thể tích khí hidro sinh ra (ở đktc): 4,704 lit 0,25 Câu Số mol Ag= 0,25 mol 0.25 18 Số mol glucozo= 0,125 mol 0,25 Số mol rượu= 0,25 mol 0,25 Khối lượng rượu:80x0,25x 46:100= 9,2 g 0,25 V= 9,2 : 0,8 =11.5ml Lưu ý: Học sinh làm theo cách khác, nếu đúng, vẫn cho điểm tối đa.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2