intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tam Lộc, Phú Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:11

10
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tam Lộc, Phú Ninh’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tam Lộc, Phú Ninh

  1. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN PHÚ NINH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - NĂM HỌC: 2023 -2024 TRƯỜNG THCS TAM LỘC MÔN: HOÁ HỌC 9 *** Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Đánh giá kiến thức học sinh nắm được trong các chủ đề: cacbon và hợp chất của cacbon, sơ lược bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, hidrocacbon, dẫn xuất hdrocabon, nhiên liệu. 2. Năng lực: - Năng lực chung + Tự chủ và tự học: Chủ động trong các nội dung ôn tập chủ đề + Giải quyết vấn đề và sáng tạo: Đề xuất, phân tích, thiết kế sơ đồ tư duy; vận dụng linh hoạt các kiến thức, kĩ năng đánh giá chủ đề ôn tập. - Năng lực khoa học tự nhiên + Nhận thức khoa học tự nhiên: Hệ thống hoá được kiến thức, vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học ở trong bài kiểm tra. + Vận dụng kiến thức trong giải bài tập hoá học. 3. Phẩm chất: + Xây dựng lòng tin và tính quyết đoán của HS khi giải quyết vấn đề. + Rèn luyện tính cẩn thận, nghiêm túc trung thực trong khoa học. II. MA TRẬN: a) Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì II (hết tuần học thứ 30), khi kết thúc nội dung bài 48. Luyện tập rượu etylic, axit axetic, chất béo. - Thời gian làm bài: 45 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, gồm 12 câu hỏi ở mức độ nhận biết, 3 câu ở mức độ vận dụng cao. - Phần tự luận: 5,0 điểm, gồm 02 câu thông hiểu, 01 câu vận dụng. Nhận biết Thông Vận dụng Vận Tổng Số Chủ Các đơn vị kiến hiểu dụng cao số câu điểm đề thức TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Phi kim. Sơ lược Axit cacbonic và muối
  2. bảng tuần hoàn. cacbonat. Silic. Công nghiệp silicat 1 1 0,3 Sơ lược bảng tuần hoàn 1 1 0,3 các nguyên tố hoá học. Hiđrocacbon. Hiđrocacbon 3 3 1,0 Nhiên liệu Nhiên liệu 2 2 0,7 Dẫn xuất của Dẫn xuất của 5 3 8 2,7 hidrocacbon. hidrocacbon Polime Bài tập tổng hợp 2 1 3 5,0 5,0 Tổng Số câu 12 2 1 3 15 3 15 3 Số điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 5,0 5,0 5,0 5,0 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 50% 50%
  3. b). Bảng đặc tả ĐỀ A Số câu hỏi Câu hỏi TT Nội dung kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng TN TL TN TL cần đánh giá Phi kim. Sơ Silic. Công Nhận biết: Tính chất của silic đioxit. Các C13 lược Bảng nghiệp silicat ngành công nghiệp silicat. 1 tuần hoàn các nguyên tố hóa học Sơ lược Bảng Nhân biết: Nguyên tắc sắp xếp, cấu tạo bảng 1 C14 tuần hoàn các hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học, biến nguyên tố hóa học đổi tính chất các NT trong BTH. Nhận biết: Biết được trạng thái tự nhiên, tính 3 C6, C7, chất vật lí, đặc điểm cấu tạo, tính chất hoá học, C1 ứng dụng của metan, etilen, axetilen. Phân loại Hiđrocacbo Hiđrocacbon hợp chất hữu cơ. 2 n; Nhiên liệu Thông Hiểu: Hiểu được phản ứng đặc trưng của metan, etilen, axetilen dựa trên đặc điểm cấu tạo phân tử; Nhận ra PTHH thể hiện TCHH của metan, etilen, axetilen. Nhận biết: Khái niệm dầu mỏ, thành phần 2 C9, C11 Nhiên liệu. chính khí thiên nhiên. Dầu mỏ, khí thiên nhiên Nhận biết: Khái niệm độ rượu, công thức phân tử rượu etylic, đặc điểm CTPT, ứng 5 C2, C4, dụng, TCHH axit axetic, ứng dụng chất béo C8, C10, C3
  4. Dẫn xuất Dẫn xuất của Vận dụng cao: 5 của hidrocacbon 3 C5, C12, hiđrocacbo - Tính chất hoá học của axit axetic. C15 n. Polime - Tính thể tích chất khí sinh ra, hiệu suất phản ứng. Bài tập tổng hợp Thông hiểu: 2 C1, C2 - Hoàn phương trình hoá học thể hiện tính chất hoá học của các metan, etilen, axetilen, rượu etylic, axit axetic, chất béo. - Nhận biết các hợp chất là hidrocacbon, dẫn xuất hidrocacbon. Vận dụng: Bài tập về mối liên hệ giữa rượu etylic, axit 1 C3 axetic, chất béo. Tổng 15 3
  5. ĐỀ B Số câu hỏi Câu hỏi TT Nội dung kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng TN TL TN TL cần đánh giá Phi kim. Sơ Silic. Công Nhận biết: Tính chất của silic đioxit. Các C1 lược Bảng nghiệp silicat ngành công nghiệp silicat. 1 tuần hoàn các nguyên tố hóa học Sơ lược Bảng Nhân biết: Nguyên tắc sắp xếp, cấu tạo bảng 1 C3 tuần hoàn các hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học, biến nguyên tố hóa học đổi tính chất các NT trong BTH. Nhận biết: Biết được trạng thái tự nhiên, tính 3 C2, C7, chất vật lí, đặc điểm cấu tạo, tính chất hoá học, C13 ứng dụng của metan, etilen, axetilen. Phân loại Hiđrocacbo Hiđrocacbon hợp chất hữu cơ. 2 n; Nhiên liệu Thông Hiểu: Hiểu được phản ứng đặc trưng của metan, etilen, axetilen dựa trên đặc điểm cấu tạo phân tử; Nhận ra PTHH thể hiện TCHH của metan, etilen, axetilen. Nhận biết: Khái niệm dầu mỏ, thành phần 2 C5, C14 Nhiên liệu. chính khí thiên nhiên. Dầu mỏ, khí thiên nhiên 5 Dẫn xuất của Dẫn xuất của Nhận biết: Khái niệm độ rượu, công thức phân 5 C4,C6,C1 hiđrocacbon. hidrocacbon tử rượu etylic, đặc điểm CTPT, ứng dụng, 0,C11,C12 Polime TCHH axit axetic, ứng dụng chất béo Vận dụng cao: 3 C8,C9, C15 - Tính chất hoá học của axit axetic. - Tính thể tích chất khí sinh ra, hiệu suất phản
  6. ứng. 6 Bài tập tổng hợp Thông hiểu: 2 C1, C2 - Hoàn phương trình hoá học thể hiện tính chất hoá học của các metan, etilen, axetilen, rượu etylic, axit axetic, chất béo. - Nhận biết các hợp chất là hidrocacbon, dẫn xuất hidrocacbon. Vận dụng: Bài tập về mối liên hệ giữa rượu etylic, axit 1 C3 axetic, chất béo
  7. III. ĐỀ KIỂM TRA ĐỀ A I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau và ghi vào giấy làm bài Câu 1: Phân tử axetilen có bao nhiêu nguyên tử hiđro? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 2: Độ rượu là A. số (ml) rượu etylic có trong 100 (ml) hỗn hợp rượu và nước. B. số (g) rượu etylic có trong 100 (g) nước. C. số (g) rượu etylic có trong 100 (g) hỗn hợp rượu và nước. D. số (ml) rượu etylic có trong 100 (ml) nước. Câu 3: Khi để lâu trong không khí, chất béo sẽ A. thăng hoa. C. chuyển từ thể lỏng sang thể rắn. B. có mùi ôi. D. bay hơi. Câu 4: Axit axetic có tính axit vì A. phân tử có chứa nhóm –OH. B. phân tử có chứa nhóm –OH và nhóm –COOH. C. phân tử có chứa nhóm –COOH. D. phân tử có chứa C, H, O. Câu 5: Khi cho 4,6g rượu etylic tác dụng hết với kim loại Na thì thể tích khí H2 thoát ra (đktc) là A. 3,36 lit. B. 2,24 lit. C. 1,12 lit. D. 0,56 lit. Câu 6: Dãy các chất gồm các hiđrocacbon là A. C2H6, CH4, C2H2, C6H6. C. C2H6O, C3H8, C2H5O2N. B. C2H6O, C6H6, CO, Na2CO3. D. C2H6O, CH3Cl, CO. Câu 7: Trong phân tử metan có A. 4 liên kết đơn. C. 3 liên kết đơn. B. 2 liên kết đơn. D. 1 liên kết đơn. Câu 8: Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ A. trên 10%. B. dưới 2%. C. từ 2 – 5%. D. từ 5 – 10%. Câu 9: Thành phần chính của khí thiên nhiên (hay khí mỏ dầu) là A. H2. B. CH4. C. C2H2. D. C2H4. Câu 10: Điền chất còn thiếu vào phương trình hoá học sau: CH3COOH + ?  CH3COOC2H5 + H2O  H SO  2 4 t0 A. CH4. B. CH3. C. C2H5OH. D. CH3OH. Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dầu mỏ là một đơn chất. B. Dầu mỏ là một hợp chất phức tạp. C. Dầu mỏ là một hỗn hợp tự nhiên của nhiều loại hiđrocacbon. D. Dầu mỏ sôi ở nhiệt độ xác định. Câu 12: Thực hiện phản ứng este hoá giữa 4,6 gam rượu etylic với lượng dư axit axetic, thu được 4,4 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là A. 30%. B. 60%. C. 25%. D. 50%. Câu 13: Silic đioxit thuộc loại oxit nào sau đây? A. Oxit axit. B. Oxit bazơ. C. Oxit lưỡng tính. D. Oxit trung tính. Câu 14: Trong một chu kì, sự biến đổi của các nguyên tố tuân theo quy luật nào? A. Số electron tăng từ 1 đến 8.
  8. B. Số lớp electron tăng từ 1 đến 8. C. Số điện tích hạt nhân tăng từ 1 đến 8. D. Số electron lớp ngoài cùng tăng từ 1 đến 8. Câu 15: Cho lá kẽm mỏng vào ống nghiệm đựng 2ml dung dịch chất X, thấy lá kẽm tan dần và có khí thoát ra. Chất X là A. glixerol. B. rượu etylic. C. axit axetic. D. chất béo. II/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển hóa sau. Ghi rõ điều kiện (nếu có). C2H5OH  CH3COOH  (CH3COO)2Zn (1)  (2)   (3) C2H5ONa Câu 2: (1,5 điểm) Nêu hai phương pháp hóa học nhận biết hai dung dịch rượu etylic và axit axetic. Câu 3: (2,0 điểm) Lên men giấm 10 lít rượu etylic 80. a. Viết phương trình phản ứng hóa học xảy ra. b. Tính khối lượng axit axetic thu được. Biết hiệu suất quá trình lên men là 92% và Drựou etylic = 0,8g/cm3. c. Nếu pha dung dịch sau lên men ở trên thành giấm ăn chứa 4% axit axetic thì khối lượng giấm ăn thu được là bao nhiêu? (Biết H = 1, O = 16, C = 12) ĐỀ B I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau và ghi vào giấy làm bài Câu 1: Silic đioxit thuộc loại oxit nào sau đây? A. Oxit lưỡng tính. C. Oxit trung tính. B. Oxit bazơ. D. Oxit axit. Câu 2: Dãy các chất gồm các dẫn xuất hiđrocacbon là A. C2H6, CH4, C2H2, C6H6. C. C2H6O, C2H5Cl, C2H5O2N. B. C2H6O, C6H6, CO, Na2CO3. D. C2H6O, CH3Cl, CO. Câu 3: Trong một chu kì, sự biến đổi của các nguyên tố tuân theo quy luật nào? A. Số electron lớp ngoài cùng tăng từ 1 đến 8. B. Số điện tích hạt nhân tăng từ 1 đến 8. C. Số electron tăng từ 1 đến 8. D. Số lớp electron tăng từ 1 đến 8. Câu 4: Cho lá kẽm mỏng vào ống nghiệm đựng 2ml dung dịch chất X, thấy lá kẽm tan dần và có khí thoát ra. Chất X là A. metan. B. axit axetic. C. rượu etylic. D. glucozơ. Câu 5: Thành phần chính của khí thiên nhiên (hay khí mỏ dầu) là A. CO2. B. H2 C. C2H4. D. CH4. Câu 6: Độ rượu là A. số (g) rượu etylic có trong 100 (g) hỗn hợp rượu và nước. B. số (ml) rượu etylic có trong 100 (ml) nước. C. số (ml) rượu etylic có trong 100 (ml) hỗn hợp rượu và nước. D. số (g) rượu etylic có trong 100 (g) nước. Câu 7: Phân tử etilen có bao nhiêu nguyên tử hiđro? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
  9. Câu 8: Điền chất còn thiếu vào phương trình hoá học sau: C2H5OH + CH3COOH  ? + H2O  H SO  2 4 t0 A. C2H5OH. B. CH3OH. C. C2H5OCH3. D. CH3COOC2H5. Câu 9: Khi cho 23g rượu etylic tác dụng hết với kim loại Na thì thể tích khí H2 thoát ra (đktc) là A. 3,36 lit. B. 2,24 lit. C. 1,12 lit. D. 5,6 lit. Câu 10: Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ A. từ 2 – 5%. B. từ 5 – 10%. C. trên 10%. D. dưới 2%. Câu 11: Khi để lâu trong không khí, chất béo sẽ A. chuyển từ thể lỏng sang thể rắn. C. có mùi ôi. B. bay hơi. D. thăng hoa. Câu 12: Axit axetic có tính axit vì A. phân tử có chứa nhóm –COOH. B. phân tử có chứa C, H, O. C. phân tử có chứa nhóm –OH. D. phân tử có chứa nhóm –OH và nhóm –COOH. Câu 13: Trong phân tử metan có A. 1 liên kết đơn. C. 2 liên kết đơn. B. 3 liên kết đơn. D. 4 liên kết đơn. Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dầu mỏ là một hỗn hợp tự nhiên của nhiều loại hiđrocacbon. B. Dầu mỏ sôi ở nhiệt độ xác định. C. Dầu mỏ là một đơn chất. D. Dầu mỏ là một hợp chất phức tạp. Câu 15: Cho 60 gam axit axetic tác dụng với 100 gam rượu etylic thu được 55 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là B. 52,6%. B. 62,5%. C. 65,2%. D. 26,5%. II/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển hóa sau. Ghi rõ điều kiện (nếu có). C2H4  C2H5OH  CH3COOH  CH3COOC2H5 (1)  (2)  (3)  Câu 2: (1,5 điểm) Có ba lọ không nhãn đựng ba chất lỏng: rượu etylic, axit axetic, dầu ăn tan trong rượu etylic. Chỉ dùng nước và quỳ tím, hãy phân biệt ba chất lỏng trên. Câu 3: (2,0 điểm) Lên men giấm 2 lít rượu etylic 150. a. Viết phương trình phản ứng hóa học xảy ra. b. Tính khối lượng axit axetic thu được. Biết hiệu suất quá trình lên men là 90% và Drựou etylic = 0,8g/cm3. c. Nếu pha dung dịch sau lên men ở trên thành giấm ăn chứa 5% axit axetic thì khối lượng giấm ăn thu được là bao nhiêu? (Biết H = 1, O = 16, C = 12) IV. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ A I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) 03 câu đúng được 1,0 điểm (nếu đúng thêm 01 câu cộng 0,3 điểm; đúng thêm 02 câu cộng 0,7 điểm).
  10. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án B A B C C A A C B C C D A D C II/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm) CÂU NỘI DUNG ĐIỂM (1) C2H5OH + O2  CH3COOH + H2O mengiam  0,5 Câu 1 (2) 2CH3COOH + Zn  (CH3COO)2Zn + H2 0,5 (1,5 điểm) (3) 2C2H5OH + 2Na  2C2H5ONa + H2 0,5 Mỗi phương trình hóa học đúng được 0,5 điểm, cân bằng sai hoặc thiếu điều kiện trừ 0,25 điểm/1 PT. - Dùng quỳ tím: axit axetic làm quỳ tím hoá đỏ, rượu 0,75 Câu 2 etylic không làm quỳ tím hoá đỏ. (1,5 điểm) - Dùng Na2CO3 hoặc CaCO3: axit axetic cho khí CO2 0,75 thoát ra, rượu etylic không có phản ứng. a. Viết đúng phương trình hoá học: 0,25 C2H5OH + O2  CH3COOH + H2O mengiam  b. Tính thể tích C2H5OH nguyên chất: 0,8 lit 0,25 Câu 3 Tính khối lượng C2H5OH: 640 gam 0,25 (2,0 điểm) Tính số mol C2H5OH = số mol CH3COOH: 640 mol 0,25 46 Tính khối lượng CH3COOH lí thuyết: 834,8 gam 0,25 Tính khối lượng CH3COOH thực tế: 768 gam 0,25 c. Tính khối lượng dung dịch giấm 4%: 19200 gam 0,5 ĐỀ B I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) 03 câu đúng được 1,0 điểm (nếu đúng thêm 01 câu cộng 0,3 điểm; đúng thêm 02 câu cộng 0,7 điểm). Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án D C A B D C D D D A C A D A B II/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm) CÂU NỘI DUNG ĐIỂM Câu 1 (1) C2H4 + H2O  C2H5OH axit 0,5 (1,5 điểm) (2) C2H5OH + O2  CH3COOH + H2O mengiam  0,5 (3) CH3COOH + C2H5OH  CH3COOC2H5 + H2O  0,5 H SO  2 4 t0 Mỗi phương trình hóa học đúng được 0,5 điểm, cân bằng sai hoặc thiếu điều kiện trừ 0,25 điểm/1 PT. - Dùng quỳ tím nhận ra axit axetic. 0,75 Câu 2 - Cho hai chất lỏng còn lại vào nước, chất nào tan hoàn toàn (1,5 điểm) là rượu etylic, chất lỏng nào khi cho vào nước thấy có chất 0,75 lỏng không tan nổi lên trên đó là hỗn hợp của rượu với chất béo. a. Viết đúng phương trình hoá học: 0,25
  11. C2H5OH + O2  CH3COOH + H2O mengiam  Câu 3 b. Tính thể tích C2H5OH nguyên chất: 0,3 lit 0,25 (2,0 điểm) Tính khối lượng C2H5OH: 240 gam 0,25 Tính số mol C2H5OH = số mol CH3COOH: 5,22 mol 0,25 Tính khối lượng CH3COOH lí thuyết: 313,2 gam 0,25 Tính khối lượng CH3COOH thực tế: 281,88 gam 0,25 c. Tính khối lượng dung dịch giấm 5%: 5637,6 gam 0,5 Người ra đề La Mỹ Ánh
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0