Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Chu Văn An, Hiệp Đức
lượt xem 3
download
“Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Chu Văn An, Hiệp Đức” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Chu Văn An, Hiệp Đức
- TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN KIỂM TRA CUỐI KÌ Chữ kí của GT Họ tên II (2023-2024) HS:.............................. Môn: HOÁ HỌC 9 ............ Thời gian: 45 phút Lớp: .............. Số báo (KKTGGĐ) danh: .............. Phòng thi số: ............................... ...... Nhận xét của Giám ĐIỂM Chữ kí của GK khảo Bằng chữ Bằng số (Cho C = 12; H = 1; O = 16; Na = 23) I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5 điểm) Khoanh vào chữ cái trước phương án trả lời đúng Câu 1: Số liên kết đơn trong phân tử metan là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 2: Metan và etilen đều tham gia phản ứng A. cộng brom. B. thế clo. C. cháy. D. trùng hợp. Câu 3: Phản ứng đặc trưng của các hiđrocacbon có liên kết kém bền giữa hai nguyên tử cacbon là A. thủy phân. B. thế. C. phân hủy.D. cộng. Câu 4: Cho mẫu natri vào cốc chứa một ít rượu etylic, thấy sủi bọt khí. Khí thoát ra là A. hiđro. B. nitơ. C. oxi. D. cacbonic. Câu 5: Có thể dùng chất nào sau đây để chứng minh sản phẩm của phản ứng cháy giữa metan và oxi có tạo khí cacbonic? A. Nước muối. B. Nước vôi trong. C. Thuốc tím. D. Nước cất. Câu 6: Chất nào sau đây không tác dụng với axit axetic? A. Na2CO3 B. ZnO C. KOH D. Cu Câu 7: Hợp chất nào sau đây thuộc loại hiđrocacbon? A. C3H8 B. C2H4O2 C. C3H7Cl D. CH3Br Câu 8: Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ từ A. 0,1% - 0,3% B. 2% - 5% C. 5% - 10% D. 12%- 15% Câu 9: Cho 100 gam dung dịch CH3COOH 12% tác dụng vừa đủ với dung dịch NaHCO3 8,4%. Nồng độ phần trăm (C%) của muối trong dung dịch sau phản ứng là
- A. 8,2% B. 16,4% C. 5,36% D. 5,63% Câu 10: Thủy phân hoàn toàn chất béo trong môi trường axit, thu được A. este và nước. B. glyxerol và muối của axit béo. C. glyxerol và các axit béo. D. hỗn hợp chỉ chứa các axit béo. Câu 11: Công thức cấu tạo của rượu etylic là A. CH3 – CH2 – OH B. CH2 – CH3 – OH C. CH3 – CH3 – OH D. CH2 – CH2 – OH Câu 12: Cho 13,8 gam C2H5OH tác dụng với 12 gam CH3COOH (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng), thu được 13,2 gam CH3COOC2H5. Hiệu suất của phản ứng tạo este là A. 50% B. 51% C. 75% D. 80% 0 Câu 13: Trên nhãn của một chai rượu có ghi con số 45 . Con số này cho biết A. nhiệt độ sôi của dung dịch rượu là 450C. B. trong 100 ml dung dịch rượu có 45 ml nước. C. trong 100 ml dung dịch rượu có 45 ml rượu etylic nguyên chất. D. trong 100 gam dung dịch rượu có 45 gam rượu etylic nguyên chất. Câu 14: Trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất, thể tích không khí (chứa 20% oxi về thể tích) tối thiểu cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 1,2 lít etilen là A. 1,2 lít. B. 3,6 lít. C. 18 lít. D. 0,72 lít. Câu 15: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Trong một chu kì, khi đi từ trái qua phải tính kim loại của các nguyên tố tăng dần đồng thời tính phi kim giảm dần. B. Trong một chu kì, khi đi từ trái qua phải tính kim loại của các nguyên tố giảm dần đồng thời tính phi kim tăng dần. C. Trong một chu kì, khi đi từ trái qua phải tính kim loại và tính phi kim của các nguyên tố tăng dần. D. Trong một chu kì, khi đi từ trái qua phải tính kim loại và tính phi kim của các nguyên tố giảm dần. II. TỰ LUẬN: ( 5 điểm) Câu 16: (1,5 điểm) Chỉ dùng thêm quỳ tím và nước cất hãy nhận biết các lọ mất nhãn đựng các dung dịch riêng biệt: rượu etylic, axit axetic và dầu ăn tan trong rượu etylic. Câu 17: (1,5 điểm) Hoàn thành dãy chuyển hóa sau: C2H4 (1) C2H5OH (2) CH3COOH (3) CH3COOC2H5 Câu 18: (2 điểm) Lên men m gam glucozơ để điều chế rượu etylic, sinh ra 33,6 lít khí cacbonic (ở đktc). a. Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra. b. Tính khối lượng rượu etylic tạo thành. c. Xác định giá trị của m, biết hiệu suất của quá trình lên men đạt 75%. BÀI LÀM:
- …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………
- …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………
- …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………. TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN KIỂM TRA CUỐI KÌ Chữ kí của GT Họ tên II (2023-2024) HS:.............................. Môn: HOÁ HỌC 9 ............ Thời gian: 45 phút Lớp: ..............Số báo (KKTGGĐ) danh: ............... Phòng thi số: ............................... ...... Nhận xét của Giám ĐIỂM Chữ kí của GK khảo Bằng chữ Bằng số (Cho C = 12; H = 1; O = 16; Na = 23) I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5 điểm) Khoanh vào chữ cái trước phương án trả lời đúng Câu 1. Hỗn hợp khí metan và oxi có thể gây nổ khi cháy. Hỗn hợp này nổ mạnh nhất khi tỉ lệ thể tích khí metan và oxi lần lượt là A. 2 : 1 B. 1 : 2 C. 1 : 3 D. 2 : 3 Câu 2. Phản ứng hóa học giữa rượu etylic và axit axetic (có H2SO4 đặc làm xúc tác) được gọi là phản ứng A. xà phòng hóa. B. este hóa. C. thế. D. cộng. Câu 3. Chất nào sau đây không tác dụng được với rượu etylic? A. Zn B. Na C. O2 D. CH3COOH Câu 4. Metan và etilen đều có thể tham gia phản ứng
- A. cộng brom. B. thủy phân. C. cháy. D. trùng hợp. Câu 5. Công thức phân tử của axit axetic là A. C2H6O B. C2H4 C. C2H4O2 D. C3H8O Câu 6. Phản ứng hóa học đặc trưng của các hiđrocacbon chỉ chứa các liên kết đơn trong phân tử là phản ứng A. thủy phân. B. thế. C. phân hủy.D. cộng. Câu 7. Cho 100 gam dung dịch CH3COOH 12% tác dụng vừa đủ với dung dịch NaHCO3 8,4%. Nồng độ phần trăm (C%) của muối trong dung dịch sau phản ứng là A. 8,2% B. 16,4% C. 5,36% D. 5,63% Câu 8. Hợp chất nào sau đây không thuộc loại hiđrocacbon? A. C3H8 B. C2H5Cl C. C4H10 D. CH4 Câu 9. Thủy phân hoàn toàn chất béo trong môi trường kiềm, thu được A. este và nước. B. glyxerol và muối của các axit béo. C. glyxerol và các axit béo. D. hỗn hợp nhiều axit béo. Câu 10. Rượu etylic có tính chất hóa học đặc trưng do trong phân tử có A. một nguyên tử oxi. B. 6 nguyên tử oxi. C. các liên kết đơn. D. nhóm chức – OH. Câu 11. Cho 13,8 gam C2H5OH tác dụng với 24 gam CH3COOH (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng), thu được 13,2 gam CH3COOC2H5. Hiệu suất (%) của phản ứng tạo este là A. 34,9% B. 37,5% C. 50% D. 65% Câu 12. Trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất, thể tích không khí (chứa 20% oxi về thể tích) tối thiểu cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 1,6 lít etilen là B. 0,96 lít. B. 1,6 lít. C. 4,8 lít. D. 24 lít. Câu 13. Sục từ từ khí etilen qua dung dịch brom vừa đủ, thấy màu của dung dịch brom A. không thay đổi. B. đậm hơn lúc đầu. C. nhạt dần và sau đó mất màu. D. nhạt hơn lúc đầu. Câu 14. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Trong một chu kì, khi đi từ trái qua phải tính kim loại của các nguyên tố giảm dần đồng thời tính phi kim tăng dần. B. Trong một chu kì, khi đi từ trái qua phải tính kim loại và tính phi kim của các nguyên tố giảm dần. C. Trong một chu kì, khi đi từ trái qua phải tính kim loại của các nguyên tố tăng dần đồng thời tính phi kim giảm dần. D. Trong một chu kì, khi đi từ trái qua phải tính kim loại và tính phi kim của các nguyên tố tăng dần. Câu 15. Độ rượu là A. số ml rượu etylic có trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước. B. số ml nước có trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước. C. số gam nước có trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước. D. số gam rượu etylic có trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước. II. TỰ LUẬN: (5 điểm)
- Câu 16. (1,5 điểm) Bằng phương pháp hóa học, hãy phân biệt các chất lỏng và dung dịch chứa trong các lọ mất nhãn riêng biệt sau: dung dịch glucozơ, axit axetic và rượu etylic. Câu 17. (1,5 điểm) Hoàn thành dãy chuyển hóa sau: C4H10 (1) CH3COOH (2) CH3COOC2H5 (3) CH3COONa Câu 18. (2 điểm) Lên men m gam glucozơ để điều chế rượu etylic, sinh ra 22,4 lít khí cacbonic (ở đktc). a. Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra. b. Tính khối lượng rượu etylic tạo thành. c. Xác định giá trị của m, biết hiệu suất của quá trình lên men đạt 80%. BÀI LÀM: …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………
- …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………
- …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
4 p | 627 | 30
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 808 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 447 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 218 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 213 | 8
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 198 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p | 74 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS Dân Chủ
6 p | 54 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phú Thịnh B
4 p | 71 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p | 72 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p | 90 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Số 2 Hoài Tân
6 p | 64 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS Tú Thịnh
6 p | 70 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 82 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn