Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Thị Lựu
lượt xem 2
download
Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Thị Lựu" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Thị Lựu
- TRƯỜNG THCS ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NGUYỄN THỊ LỰU NĂM HỌC 2021 2022 Môn: KHTN – Lớp:6 Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề) Đề chính thức (Đề kiểm tra này có 04 trang) Mã đề: TN601 Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất Câu 1: Một số đại diện thuộc nguyên sinh vật là? A. Trùng roi B. Trùng giày C. Trùng biến hình D. Cả A, B, C đúng Câu 2: Đa số nguyên sinh vật thường sống ở môi trường nào? A. Nước B. Cạn C. Đất D. Không khí Câu 3: Môi trường sống của nấm rơm là? A. Nước B. Đất C. Rơm rạ D. Gỗ mục Câu 4: Môi trường sống của nấm mộc nhĩ (nấm tai mèo)? A. Nước B. Đất C. Rơm rạ D. Gỗ mục Câu 5:Thực vật được chia thành những nhóm nào? A. Rêu, Dương xỉ B. Rêu, Dương xỉ, Hạt trần B. Dương xỉ, Hạt kín D. Rêu, Dương xỉ, Hạt trần, Hạt kín Câu 6:Nhóm thực vật nào sau đây không có mạch? A. Rêu B. Dương xỉ C. Hạt trần D. Hạt kín Câu 7: Động vật được phân chia thành? A. Động vật có xương sống và Cá B. Động vật không xương sống và Chân khớp C. Động vật không xương sống và Động vật có xương sống D. Cá và Chân khớp Câu 8: Những câu sau đây, câu nào toàn là động vật có xương sống? A. Cá chép, chim bồ câu, cá sấu, rắn B. Cá chép, mực, cá sấu, rắn C. Cá chép, tôm, cá sấu, rắn D. Cá chép, giun đất, cá sấu, rắn Câu 9: Triệu chứng của bệnh sốt rét là A. Sốt cao, rét run, mệt mỏi, nôn mửa B. Sốt cao, rét run, tiêu chảy C. Sốt, đau bụng, tiêu chảy, phân có lẫn máu D. Sốt cao, tiêu chảy Câu 10: Triệu chứng của bệnh kiết lị là A. Sốt cao, rét run, mệt mỏi, nôn mửa B. Sốt cao, rét run, tiêu chảy C. Sốt, đau bụng, tiêu chảy, phân có lẫn máu D. Sốt cao, tiêu chảy Câu 11: Con người bị bệnh nấm là do? A. Tiếp xúc với mầm bệnh B. Ô nhiễm môi trường C. Vệ sinh cá nhân chưa đúng cách D. Cả A, B, C đúng Câu 12:Nhóm thực vật nào sau đây có mạch, có hạt, không có hoa? A. Rêu B. Dương xỉ C. Hạt trần D. H ạt kín Câu 13:Tại sao chúng ta phải trồng cây gây rừng? A. Cây rừng giữ đất không gây sạt lở đất B. Cây rừng hạn chế ngập lụt C. Cây rừng hạn chế hạn hán D. Cả A, B, C đúng Câu 14:Vì sao cây rêu phải sống nơi ẩm ướt? 1
- A. Vì cây rêu là thực vật B. Vì cây rêu không có mạch dẫn C. Vì cây rêu thuộc nhóm Hạt trần D. Vì cây rêu thuộc nhóm Hạt kín Câu 15: Nhóm thực vật có cấu tạo phát triển nhất là? A. Rêu B. Dương xỉ C. Hạt trần D. H ạt kín Câu 16:Dựa vào đặc điểm nào để xếp 1 động vật nào đó vào nhóm động vật có xương sống? A. Dựa vào đặc điểm cấu tạo của cơ thể có xương cột sống B. Dựa vào môi trường sống C. Dựa vào đặc điểm của chân D. Dựa vào đặc điểm cấu tạo của cơ thể không có xương cột sống Câu 17:Dựa vào đặc điểm nào để xếp 1 động vật nào đó vào nhóm động vật không xương sống? A. Dựa vào đặc điểm cấu tạo của cơ thể có xương cột sống B. Dựa vào môi trường sống C. Dựa vào đặc điểm của chân D. Dựa vào đặc điểm cấu tạo của cơ thể không có xương cột sống Câu 18:Đặc điểm cơ thể của các động vật lớp thú gồm? A. Có lông mao B. Đẻ con B. Nuôi con bằng sữa mẹ D. Câu A, B, C đúng Câu 19:Biện pháp phòng chống các bệnh do nguyên sinh vật gây nên? A.Tiêu diệt ruồi, muỗi B. Vệ sinh an toàn thực phẩm C.Vệ sinh môi trường D. Cả A, B, C đúng Câu 20: Nguyên liệu để trồng nấm rơm là? A. Đất B. Rơm C. Bã mía D. Câu B và C đúng Câu 21: Việc trồng cây xanh có lợi ích gì đối với vấn đề bảo vệ môi trường? A. Cung cấp một lượng lớn khí oxygen cho môi trường B. Cây xanh giữ đất chống xói mòn C. Giúp cho không khí trong lành D. Cả câu A, B, C đúng Câu 22: Biện pháp tiêu diệt ốc bươu vàng gây hại lúa mà không gây ô nhiễm môi trường? A.Thu lượm ốc trước khi gieo hạt B.Nhặt và tiêu hủy trứng ốc C.Phun thuốc hóa học diệt ốc D.Câu A và B đúng Câu 23: Biện pháp để phòng bệnh giun đũa ở người là? A. Không uống nước lã B. Rửa kĩ thực phẩm C. Nấu chín thức ăn D. Cả A, B, C đúng Câu 24: Tại sao nói “Rừng là lá phổi xanh của Trái Đất”? A. Vì rừng giúp điều hòa khí hậu B. Vì rừng là nơi trú ngụ của nhiều động vật C. Vì rừng giúp hạn chế lũ lụt D. Vì rừng giúp hạn chế sạc lỡ đất Câu 25:Giai đoạn gây hại cho năng suất cây trồng của loài bướm là? A. Sâu B.Trứng C.Nhộng D.B ướm Câu 26: Đơn vị đo của lực là gì? 2
- A. Niutơn (N) B. Kilogam (kg) C. Gam (g) D. Mét (m) Câu 27: Các yếu tố của lực gồm: A.Điểm đặt B.Hướng C.Độ lớn D.Điểm đặt, hướng và độ lớn. Câu 28: Biểu diễn lực trên hình vẽ bằng A.một đoạn thẳng B.một đường thẳng C.một mũi tên D.một hình tròn Câu 29: Cho hình vẽ như sau: F 1cm ứng với 500N Chọn câu đúng A. Lực F có hướng nằm ngang từ phải sang trái, độ lớn 500N B. Lực F có hướng nằm ngang từ trái sang phải, độ lớn 500N C. Lực F có hướng nằm ngang từ phải sang trái, độ lớn 1500N D. Lực F có hướng nằm ngang từ trái sang phải, độ lớn 1500N Câu 30: Khi một vận động viên bắt đầu đẩy quả tạ, vận động viên đã tác dụng vào quả tạ một A. lực đẩy B. lực nén C. lực kéo D. lực uốn Câu 31: Khi quả bóng đập vào một bức tường, lực do tường tác dụng lên quả bóng A. chỉ làm biến dạng quả bóng. B. chỉ làm biến đổi chuyển động của quả bóng. C. vừa làm biến đổi chuyển động vừa làm biến dạng quả bóng. D. không làm biến đổi chuyển động và không làm biến dạng quả bóng. Câu 32: Khi hai viên bi sắt va chạm, lực do viên bi 1 tác dụng lên viên bi 2 sẽ làm A. chỉ làm biến dạng viên bi 2 B. chỉ làm biến đổi chuyển động của viên bi 2 C. vừa làm biến đổi chuyển động vừa làm biến dạng viên bi 2. D. không làm biến đổi chuyển động và không làm biến dạng viên bi 2. Câu 33: Một vật có khối lượng 100g thì trọng lượng của vật đó là A. 1N B. 10N C. 100N D. 1000N Câu 34: Một vật có trọng lượng là 40N thì có khối lượng là A. 4kg B. 40kg C. 400kg D. 0,4kg Câu 35: Trên vỏ một hộp sữa có ghi 450g. Số ghi đó cho biết điều gì? A. Khối lượng của hộp sữa B. Trọng lượng của hộp sữa C. Trọng lượng của sữa trong hộp. D. Khối lượng của sữa trong hộp. Câu 36: Một quyển sách cân nặng 100g và một quả cân bằng sắt có khối lượng 100g đặt gần nhau trên mặt bàn. Nhận xét nào sau đây là không đúng? A. Hai vật có cùng trọng lượng. B. Hai vật có cùng thể tích. C. Hai vật có cùng khối lượng. D. Có lực hấp dẫn giữa hai vật. Câu 37: Kết luận nào sau đây là sai khi nói về trọng lượng của vật? 3
- A. Trọng lượng của vật tỉ lệ với thể tích vật. B. Trọng lượng của vật là độ lớn của trọng lực tác dụng lên vật. C. Có thể xác định trọng lượng của vật bằng lực kế. D. Trọng lượng của vật tỉ lệ với khối lượng của vật. Câu 38: Lực nào sau đây là lực tiếp xúc? A. Lực của Trái Đất tác dụng lên bóng đèn treo trên trần nhà. B. Lực của quả cân tác dụng lên lò xo khi treo quả cân vào lò xo. C. Lực của nam châm hút thanh sắt đặt cách nó một đoạn. D. Lực hút giữa Trái Đất và Mặt Trăng. Câu 39: Lực nào sau đây là lực không tiếp xúc? A. Lực của bạn Linh tác dụng lên cửa để mở cửa. B. Lực của chân cầu thủ tác dụng lên quả bóng. C. Lực của Trái Đất tác dụng lên quyển sách đặt trên mặt bàn. D. Lực của gió tác dụng lên cánh buồm. Câu 40: Dụng cụ dùng để đo lực là gì? A. Lực kế B. Cân. C. Nhiệt kế. D. Th ước. Câu 41: Một lò xo treo thẳng đứng có chiều dài tự nhiên là 20cm. Khi treo vật vào lò xo thì chiều dài của lò xo là 22cm. Độ dãn của lò xo là bao nhiêu? A. 2cm B. 20cm C. 22cm D. 4cm Câu 42: Treo vật vào đầu một lực kế lò xo. Khi vật cân bằng, số chỉ của lực kế là 2N. Điều này có nghĩa A. khối lượng của vật bằng 2g B. trọng lượng của vật bằng 2N. C. khối lượng của vật bằng 1g D. trọng lượng của vật bằng 1N. Câu 43: Lực xuất hiện trong trường hợp nào sau đây không phải là lực ma sát? A. Lực xuất hiện khi bánh xe trượt trên mặt đường. B. Lực xuất hiện giữa má phanh và vành xe khi phanh xe. C. Lực của dây cung tác dụng lên mũi tên khi bắn. D. Lực xuất hiện khi các chi tiết máy cọ xát với nhau. Câu 44: Trường hợp nào sau đây xuất hiện lực ma sát trượt? A. Một vật nằm yên trên mặt phẳng nghiêng. B. Khi viết phấn trên bảng. C. Quyển sách nằm yên trên mặt bàn nằm ngang . D. Trục ổ bi ở quạt trần đang quay. Câu 45: Trong các lực: lực ma sát, lực hấp dẫn, lực cản của không khí thì lực nào là lực không tiếp xúc? A. Lực ma sát. B. Lực hấp dẫn. C. Lực cản của không khí. D. Cả 3 lực trên. Câu 46: Lực được kí hiệu bằng A. chữ F B. chữ N C. chữ P D. ch ữ m Câu 47: Cách làm nào sau đây giảm được lực ma sát? A.Tăng độ gồ ghề của mặt tiếp xúc. B.Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc. C.Tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp xúc. D.Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc Câu 48: Một lò xo treo thẳng đứng, đầu dưới lò xo có treo một quả cân 50g thì thấy độ dãn của lò xo là 2cm. Hỏi khi treo vật 100g vào lò xo trên thì độ dãn của lò xo là bao nhiêu? 4
- A. 2cm B. 4cm C. 6cm D. 50cm Câu 49: Trọng lực là A. Lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật. B. Lực hút của hai quyển sách nằm trên mặt bàn. C. Lực hút của hai nam châm đặt gần nhau. D. Lực tiếp xúc xuất hiện ở bề mặt tiếp xúc giữa hai vật. Câu 50: Một học sinh có khối lượng là 45kg thì trọng lượng của học sinh đó là A. 45N B. 450N C. 4500N D. 45000N Hết./. TRƯỜNG THCS HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NGUYỄN THỊ LỰU NĂM HỌC 2021 2022 Môn: KHTN Lớp 6 Đề chính thức (Hướng dẫn chấm này có 03 trang) HƯỚNG DẪN CHẤM CHI TIẾT ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM Mã đề 601 Câu Nội dung yêu cầu Điểm Câu 1 D.Cả A, B, C đúng 0.2 Câu 2 A.Nước 0.2 Câu 3 C.Rơm rạ 0.2 Câu 4 D.Gỗ mục 0.2 Câu 5 D.Rêu, Dương xỉ, Hạt trần, Hạt kín 0.2 Câu 6 A.Rêu 0.2 Câu 7 C.Động vật không xương sống và Động vật có xương sống 0.2 Câu 8 A.Cá chép, chim bồ câu, cá sấu, rắn 0.2 Câu 9 A.Sốt cao, rét run, mệt mỏi, nôn mửa 0.2 5
- Câu 10 C.Sốt, đau bụng, tiêu chảy, phân có lẫn máu 0.2 Câu 11 D.Cả A, B, C đúng 0.2 Câu 12 C.Hạt trần 0.2 Câu 13 D.Cả A, B, C đúng 0.2 Câu 14 B.Vì cây rêu không có mạch dẫn 0.2 Câu 15 D.Hạt kín 0.2 Câu 16 A.Dựa vào đặc điểm cấu tạo của cơ thể có xương cột sống 0.2 Câu 17 D.Dựa vào đặc điểm cấu tạo của cơ thể không có xương 0.2 cột sống Câu 18 D.Câu A, B, C đúng 0.2 Câu 19 D.Cả A, B, C đúng 0.2 Câu 20 D.Câu B và C đúng 0.2 Câu 21 D.Cả câu A, B, C đúng 0.2 Câu 22 D.Câu A và B đúng 0.2 Câu 23 D.Cả A, B, C đúng 0.2 Câu 24 A.Vì rừng giúp điều hòa khí hậu 0.2 Câu 25 A.Sâu 0.2 Câu 26 A. Niutơn (N) 0.2 Câu 27 D. Điểm đặt, hướng và độ lớn. 0.2 Câu 28 C. một mũi tên 0.2 Câu 29 D. Lực F có hướng nằm ngang từ trái sang phải, độ lớn 0.2 1500N Câu 30 A. lực đẩy 0.2 6
- Câu 31 C. vừa làm biến đổi chuyển động vừa làm biến dạng quả 0.2 bóng. Câu 32 B. chỉ làm biến đổi chuyển động của viên bi 2 0.2 Câu 33 A. 1N 0.2 Câu 34 A. 4kg 0.2 Câu 35 D. Khối lượng của sữa trong hộp 0.2 Câu 36 B. Hai vật có cùng thể tích. 0.2 Câu 37 A. Trọng lượng của vật tỉ lệ với thể tích vật. 0.2 Câu 38 B. Lực của quả cân tác dụng lên lò xo khi treo quả cân vào 0.2 lò xo. Câu 39 C. Lực của Trái Đất tác dụng lên quyển sách đặt trên mặt 0.2 bàn. Câu 40 A. Lực kế. 0.2 Câu 41 A. 2cm 0.2 Câu 42 B. trọng lượng của vật bằng 2N. 0.2 Câu 43 C. Lực của dây cung tác dụng lên mũi tên khi bắn. 0.2 Câu 44 B. Khi viết phấn trên bảng. 0.2 Câu 45 B. Lực hấp dẫn. 0.2 Câu 46 A. chữ F 0.2 Câu 47 C. Tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp xúc. 0.2 Câu 48 B. 4cm 0.2 Câu 49 A. Lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật. 0.2 Câu 50 B. 450N 0.2 Mã đề 601 7
- 1.D 2.A 3.C 4.D 5.D 6.A 7.C 8.A 9.A 10.C 11.D 12.C 13.D 14.B 15.D 16.A 17.D 18.D 19.D 20.D 21.D 22.D 23.D 24.A 25.A 26.A 27.D 28.C 29.D 30.A 31.C 32.B 33.A 34.A 35.D 36.B 37.A 38.B 39.C 40.A 41.A 42.B 43.C 44.B 45.B 46.A 47.C 48.B 49.A 50.B Hết./. TRƯỜNG THCS ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NGUYỄN THỊ LỰU NĂM HỌC 2021 2022 Môn: KHTN – Lớp:6 Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề) Đề chính thức (Đề kiểm tra này có 06 trang) Mã đề: TN602 Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất Câu 1: Con người bị bệnh nấm là do? A. Tiếp xúc với mầm bệnh B. Ô nhiễm môi trường C. Vệ sinh cá nhân chưa đúng cách D. Cả A, B, C đúng Câu 2:Nhóm thực vật nào sau đây có mạch, có hạt, không có hoa? A. Rêu B. Dương xỉ C. Hạt trần D. H ạt kín Câu 3:Tại sao chúng ta phải trồng cây gây rừng? A. Cây rừng giữ đất không gây sạt lở đất B.Cây rừng hạn chế ngập lụt C. Cây rừng hạn chế hạn hán D.Cả A, B, C đúng Câu 4:Vì sao cây rêu phải sống nơi ẩm ướt? A. Vì cây rêu là thực vật B. Vì cây rêu không có mạch dẫn 8
- C. Vì cây rêu thuộc nhóm Hạt trần D. Vì cây rêu thuộc nhóm Hạt kín Câu 5: Nhóm thực vật có cấu tạo phát triển nhất là? A. Rêu B. Dương xỉ C. Hạt trần D. Hạt kín Câu 6: Nguyên liệu để trồng nấm rơm là? A. Đất B. Rơm C. Bã mía D. Câu B và C đúng Câu 7: Việc trồng cây xanh có lợi ích gì đối với vấn đề bảo vệ môi trường? A. Cung cấp một lượng lớn khí oxygen cho môi trường B. Cây xanh giữ đất chống xói mòn C. Giúp cho không khí trong lành D. Cả câu A, B, C đúng Câu 8: Biện pháp tiêu diệt ốc bươu vàng gây hại lúa mà không gây ô nhiễm môi trường? A.Thu lượm ốc trước khi gieo hạt B. Nhặt và tiêu hủy trứng ốc C. Phun thuốc hóa học diệt ốc D. Câu A và B đúng Câu 9: Biện pháp để phòng bệnh giun đũa ở người là? A. Không uống nước lã B. Rửa kĩ thực phẩm C. Nấu chín thức ăn D. Cả A, B, C đúng Câu 10: Tại sao nói “Rừng là lá phổi xanh của Trái Đất”? A.Vì rừng giúp điều hòa khí hậu B. Vì rừng là nơi trú ngụ của nhiều động vật C.Vì rừng giúp hạn chế lũ lụt D. Vì rừng giúp hạn chế sạc lỡ đất Câu 11:Giai đoạn gây hại cho năng suất cây trồng của loài bướm là? A. Sâu B. Trứng C. Nhộng D. B ướm Câu 12: Một số đại diện thuộc nguyên sinh vật là? A. Trùng roi B. Trùng giày C. Trùng biến hình D. Cả A, B, C đúng Câu 13: Đa số nguyên sinh vật thường sống ở môi trường nào? A. Nước B. Cạn C. Đất D. Không khí Câu 14: Môi trường sống của nấm rơm là? A. Nước B. Đất C. Rơm rạ D. Gỗ mục Câu 15: Môi trường sống của nấm mộc nhĩ (nấm tai mèo)? A. Nước B. Đất C. Rơm rạ D. G ỗ mục Câu 16:Thực vật được chia thành những nhóm nào? A. Rêu, Dương xỉ B. Rêu, Dương xỉ, Hạt trần B. Dương xỉ, Hạt kín D. Rêu, Dương xỉ, Hạt trần, Hạt kín Câu 17:Dựa vào đặc điểm nào để xếp 1 động vật nào đó vào nhóm động vật có xương sống? A. Dựa vào đặc điểm cấu tạo của cơ thể có xương cột sống B. Dựa vào môi trường sống C. Dựa vào đặc điểm của chân D. Dựa vào đặc điểm cấu tạo của cơ thể không có xương cột sống Câu 18:Dựa vào đặc điểm nào để xếp 1 động vật nào đó vào nhóm động vật không xương sống? A. Dựa vào đặc điểm cấu tạo của cơ thể có xương cột sống B. Dựa vào môi trường sống C. Dựa vào đặc điểm của chân 9
- D. Dựa vào đặc điểm cấu tạo của cơ thể không có xương cột sống Câu 19:Đặc điểm cơ thể của các động vật lớp thú gồm? A. Có lông mao B. Đẻ con B. Nuôi con bằng sữa mẹ D. Câu A, B, C đúng Câu 20:Biện pháp phòng chống các bệnh do nguyên sinh vật gây nên? A. Tiêu diệt ruồi, muỗi B. Vệ sinh an toàn thực phẩm C. Vệ sinh môi trường D. Cả A, B, C đúng Câu 21:Nhóm thực vật nào sau đây không có mạch? A. Rêu B. Dương xỉ C. Hạt trần D. H ạt kín Câu 22: Động vật được phân chia thành? A. Động vật có xương sống và Cá B. Động vật không xương sống và Chân khớp C. Động vật không xương sống và Động vật có xương sống D. Cá và Chân khớp Câu 23: Những câu sau đây, câu nào toàn là động vật có xương sống? A.Cá chép, chim bồ câu, cá sấu, rắn B. Cá chép, mực, cá sấu, rắn C.Cá chép, tôm, cá sấu, rắn D. Cá chép, giun đất, cá sấu, rắn Câu 24: Triệu chứng của bệnh sốt rét là A.Sốt cao, rét run, mệt mỏi, nôn mửa B. Sốt cao, rét run, tiêu chảy C.Sốt, đau bụng, tiêu chảy, phân có lẫn máu D. Sốt cao, tiêu chảy Câu 25: Triệu chứng của bệnh kiết lị là A. Sốt cao, rét run, mệt mỏi, nôn mửa B. Sốt cao, rét run, tiêu chảy C. Sốt, đau bụng, tiêu chảy, phân có lẫn máu D. Sốt cao, tiêu chảy Câu 26: Trong các lực: lực ma sát, lực hấp dẫn, lực cản của không khí thì lực nào là lực không tiếp xúc? A.Lực ma sát. B.Lực h ấp dẫn. C.Lực cản của không khí. D. Cả 3 lực trên. Câu 27: Lực được kí hiệu bằng A. chữ F B. chữ N C. chữ P D. ch ữ m Câu 28: Cách làm nào sau đây giảm được lực ma sát? A.Tăng độ gồ ghề của mặt tiếp xúc. B.Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc. C.Tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp xúc. D.Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc Câu 29: Một lò xo treo thẳng đứng, đầu dưới lò xo có treo một quả cân 50g thì thấy độ dãn của lò xo là 2cm. Hỏi khi treo vật 100g vào lò xo trên thì độ dãn của lò xo là bao nhiêu? A. 2cm B. 4cm C. 6cm D. 50cm Câu 30: Trọng lực là A. Lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật. B. Lực hút của hai quyển sách nằm trên mặt bàn. C. Lực hút của hai nam châm đặt gần nhau. D. Lực tiếp xúc xuất hiện ở bề mặt tiếp xúc giữa hai vật. Câu 31: Một học sinh có khối lượng là 45kg thì trọng lượng của học sinh đó là A. 45N B. 450N C. 4500N D. 45000N Câu 32: Trên vỏ một hộp sữa có ghi 450g. Số ghi đó cho biết điều gì? 10
- A. Khối lượng của hộp sữa B.Trọng lượng của hộp sữa C.Trọng lượng của sữa trong hộp. D. Khối lượng của sữa trong hộp. Câu 33: Một quyển sách cân nặng 100g và một quả cân bằng sắt có khối lượng 100g đặt gần nhau trên mặt bàn. Nhận xét nào sau đây là không đúng? A. Hai vật có cùng trọng lượng. B. Hai vật có cùng thể tích. C. Hai vật có cùng khối lượng. D. Có lực hấp dẫn giữa hai vật. Câu 34: Kết luận nào sau đây là sai khi nói về trọng lượng của vật? A. Trọng lượng của vật tỉ lệ với thể tích vật. B. Trọng lượng của vật là độ lớn của trọng lực tác dụng lên vật. C. Có thể xác định trọng lượng của vật bằng lực kế. D. Trọng lượng của vật tỉ lệ với khối lượng của vật. Câu 35: Lực nào sau đây là lực tiếp xúc? A. Lực của Trái Đất tác dụng lên bóng đèn treo trên trần nhà. B. Lực của quả cân tác dụng lên lò xo khi treo quả cân vào lò xo. C. Lực của nam châm hút thanh sắt đặt cách nó một đoạn. D. Lực hút giữa Trái Đất và Mặt Trăng. Câu 36: Lực nào sau đây là lực không tiếp xúc? A. Lực của bạn Linh tác dụng lên cửa để mở cửa. B. Lực của chân cầu thủ tác dụng lên quả bóng. C. Lực của Trái Đất tác dụng lên quyển sách đặt trên mặt bàn. D. Lực của gió tác dụng lên cánh buồm. Câu 37: Dụng cụ dùng để đo lực là gì? A. Lực kế. B. Cân. C. Nhiệt kế. D. Thước. Câu 38: Đơn vị đo của lực là gì? A. Niutơn (N) B. Kilogam (kg) C. Gam (g) D. Mét (m) Câu 39: Các yếu tố của lực gồm: A.Điểm đặt B.Hướng C.Độ lớn D.Điểm đặt, hướng và độ lớn. Câu 40: Biểu diễn lực trên hình vẽ bằng A. một đoạn thẳng B. một đường thẳng C. một mũi tên D .một hình tròn Câu 41: Cho hình vẽ như sau: F 1cm ứng với 500N Chọn câu đúng A. Lực F có hướng nằm ngang từ phải sang trái, độ lớn 500N B. Lực F có hướng nằm ngang từ trái sang phải, độ lớn 500N C. Lực F có hướng nằm ngang từ phải sang trái, độ lớn 1500N D. Lực F có hướng nằm ngang từ trái sang phải, độ lớn 1500N Câu 42: Khi một vận động viên bắt đầu đẩy quả tạ, vận động viên đã tác dụng vào quả tạ một A. lực đẩy B. lực nén C. lực kéo D. lực uốn 11
- Câu 43: Một lò xo treo thẳng đứng có chiều dài tự nhiên là 20cm. Khi treo vật vào lò xo thì chiều dài của lò xo là 22cm. Độ dãn của lò xo là bao nhiêu? A. 2cm B. 20cm C. 22cm D. 4cm Câu 44: Treo vật vào đầu một lực kế lò xo. Khi vật cân bằng, số chỉ của lực kế là 2N. Điều này có nghĩa A. khối lượng của vật bằng 2g B. trọng lượng của vật bằng 2N. C. khối lượng của vật bằng 1g D. trọng lượng của vật bằng 1N. Câu 45: Lực xuất hiện trong trường hợp nào sau đây không phải là lực ma sát? A. Lực xuất hiện khi bánh xe trượt trên mặt đường. B. Lực xuất hiện giữa má phanh và vành xe khi phanh xe. C. Lực của dây cung tác dụng lên mũi tên khi bắn. D. Lực xuất hiện khi các chi tiết máy cọ xát với nhau. Câu 46: Trường hợp nào sau đây xuất hiện lực ma sát trượt? A. Một vật nằm yên trên mặt phẳng nghiêng. B. Khi viết phấn trên bảng. C. Quyển sách nằm yên trên mặt bàn nằm ngang . D. Trục ổ bi ở quạt trần đang quay. Câu 47: Khi quả bóng đập vào một bức tường, lực do tường tác dụng lên quả bóng A. chỉ làm biến dạng quả bóng. B. chỉ làm biến đổi chuyển động của quả bóng. C. vừa làm biến đổi chuyển động vừa làm biến dạng quả bóng. D. không làm biến đổi chuyển động và không làm biến dạng quả bóng. Câu 48: Khi hai viên bi sắt va chạm, lực do viên bi 1 tác dụng lên viên bi 2 sẽ làm A. chỉ làm biến dạng viên bi 2 B. chỉ làm biến đổi chuyển động của viên bi 2 C. vừa làm biến đổi chuyển động vừa làm biến dạng viên bi 2. D. không làm biến đổi chuyển động và không làm biến dạng viên bi 2. Câu 49: Một vật có khối lượng 100g thì trọng lượng của vật đó là A. 1N B. 10N C. 100N D. 1000N Câu 50: Một vật có trọng lượng là 40N thì có khối lượng là A. 4kg B. 40kg C. 400kg D. 0,4kg Hết./. TRƯỜNG THCS HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NGUYỄN THỊ LỰU NĂM HỌC 2021 2022 Môn: KHTN Lớp 6 12
- Đề chính thức (Hướng dẫn chấm này có 03 trang) HƯỚNG DẪN CHẤM CHI TIẾT ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM Mã đề 602 Câu Nội dung yêu cầu Điểm Câu 1 D.Cả A, B, C đúng 0.2 Câu 2 C.Hạt trần 0.2 Câu 3 D.Cả A, B, C đúng 0.2 Câu 4 B.Vì cây rêu không có mạch dẫn 0.2 Câu 5 D.Hạt kín 0.2 Câu 6 D.Câu B và C đúng 0.2 Câu 7 D.Cả câu A, B, C đúng 0.2 Câu 8 D.Câu A và B đúng 0.2 Câu 9 D.Cả A, B, C đúng 0.2 Câu 10 A.Vì rừng giúp điều hòa khí hậu 0.2 Câu 11 A.Sâu 0.2 Câu 12 D.Cả A, B, C đúng 0.2 Câu 13 A.Nước 0.2 Câu 14 C.Rơm rạ 0.2 Câu 15 D.Gỗ mục 0.2 Câu 16 D.Rêu, Dương xỉ, Hạt trần, Hạt kín 0.2 Câu 17 A.Dựa vào đặc điểm cấu tạo của cơ thể có xương cột sống 0.2 Câu 18 D.Dựa vào đặc điểm cấu tạo của cơ thể không có xương 0.2 cột sống Câu 19 D.Câu A, B, C đúng 0.2 Câu 20 D.Cả A, B, C đúng 0.2 13
- Câu 21 A.Rêu 0.2 Câu 22 C.Động vật không xương sống và Động vật có xương sống 0.2 Câu 23 A.Cá chép, chim bồ câu, cá sấu, rắn 0.2 Câu 24 A.Sốt cao, rét run, mệt mỏi, nôn mửa 0.2 Câu 25 C.Sốt, đau bụng, tiêu chảy, phân có lẫn máu 0.2 Câu 26 B. Lực hấp dẫn. 0.2 Câu 27 A. chữ F 0.2 Câu 28 C. Tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp xúc. 0.2 Câu 29 B. 4cm 0.2 Câu 30 A. Lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật. 0.2 Câu 31 B. 450N 0.2 Câu 32 D. Khối lượng của sữa trong hộp 0.2 Câu 33 B. Hai vật có cùng thể tích. 0.2 Câu 34 A. Trọng lượng của vật tỉ lệ với thể tích vật. 0.2 Câu 35 B. Lực của quả cân tác dụng lên lò xo khi treo quả cân vào 0.2 lò xo. Câu 36 C. Lực của Trái Đất tác dụng lên quyển sách đặt trên mặt 0.2 bàn. Câu 37 A. Lực kế. 0.2 Câu 38 A. Niutơn (N) 0.2 Câu 39 D. Điểm đặt, hướng và độ lớn. 0.2 Câu 40 C. một mũi tên 0.2 Câu 41 D. Lực F có hướng nằm ngang từ trái sang phải, độ lớn 0.2 1500N 14
- Câu 42 A. lực đẩy 0.2 Câu 43 A. 2cm 0.2 Câu 44 B. trọng lượng của vật bằng 2N. 0.2 Câu 45 C. Lực của dây cung tác dụng lên mũi tên khi bắn. 0.2 Câu 46 B. Khi viết phấn trên bảng. 0.2 Câu 47 C. vừa làm biến đổi chuyển động vừa làm biến dạng quả 0.2 bóng. Câu 48 B. chỉ làm biến đổi chuyển động của viên bi 2 0.2 Câu 49 A. 1N 0.2 Câu 50 A. 4kg 0.2 Mã đề 602 1.D 2.C 3.D 4.B 5.D 6.D 7.D 8.D 9.D 10.A 11.A 12.D 13.A 14.C 15.D 16.D 17.A 18.D 19.D 20.D 21.A 22.C 23.A 24.A 25.C 26.B 27.A 28.C 29.B 30.A 31.B 32.D 33.B 34.A 35.B 36.C 37.A 38.A 39.D 40.C 41.D 42.A 43.A 44.B 45.C 46.B 47.C 48.B 49.A 50.A Hết./. 15
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn