intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:23

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Hiệp Đức’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Hiệp Đức

  1. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN- LỚP 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) MA TRẬN - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì II khi kết thúc nội dung: chương VII Đa dạng thế giới sống (Từ bài 30 Nguyên sinh vật đến bài 38 Đa dạng sinh học và chương VIII; Lực trong đời sống, chương IX Năng lượng (Từ bài 46 Năng lượng và sự truyền năng lượng đến bài 50 Năng lượng tái tạo) - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 8 câu, thông hiểu: 8 câu), mỗi câu 0,25 điểm; - Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 2,0 điểm; Thông hiểu: 1,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm). MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu Chủ đề Vận Nhận Thông Vận dụng Trắc biết hiểu dụng Tự luận cao nghiệm Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm Đa dạng 1 1 1 5 1 3 6 5đ thế giới 1đ 0,25đ 1đ 1,25đ 1,5đ sống (Nguyên sinh vật; Nấm; Thực vật; Động
  2. vật; Đa dạng sinh học) Lực 4 1 1 1 trong 2 5 2,75đ 1đ 0,25đ 0,5đ 1đ đời sống Năng 1 3 2 1 5 2,25đ lượng 1đ 0,75đ 0,5đ Số câu 2 8 1 8 2 1 6 16 22 Điểm số 2đ 2đ 1đ 2đ 2đ 1đ 6đ 4đ 10đ Tổng số 4đ 3đ 1đ 10 đ điểm PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KỲ II - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN- LỚP 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA a) Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 2. - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm khách quan và trắc nghiệm tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm(gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 8 câu, thông hiểu: 8 câu), mỗi câu 0,25 điểm; - Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 2,0 điểm; Thông hiểu: 1,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm). - Nội dung nửa đầu học kì 2: 25% (2,5 điểm) - Nội dung nửa học kì sau: 75% (7,5 điểm) b) Bảng đặc tả
  3. Mức độ Số câu hỏi (ý) Câu hỏi Nội dung Yêu cầu cần đạt TNTL TNKQ TNTL TNKQ Nhận Nêu được một số bệnh do nguyên sinh vật gây nên. biết Nhận biết được một số đối tượng nguyên sinh vật Chủ đề 8. Đa dạng thế thông qua quan sát hình ảnh, mẫu vật (ví dụ: trùng giới sống 1 C1 roi, trùng đế giày, trùng biến hình, tảo silic, tảo lục Đa dạng nguyên sinh vật: Thông đơn bào, ...). - Sự đa dạng nguyên sinh Dựa vào hình thái, nêu được sự đa dạng của nguyên hiểu vật. sinh vật. - Một số bệnh do nguyên sinh vật gây nên. Trình bày được cách phòng và chống bệnh do nguyên sinh vật gây ra. Vận Thực hành quan sát và vẽ được hình nguyên sinh vật dụng dưới kính lúp hoặc kính hiển vi. Đa dạng nấm: Nhận - Sự đa dạng nấm. Nêu được một số bệnh do nấm gây ra. biết - Vai trò của nấm. Nhận biết được một số đại diện nấm thông qua quan - Một số bệnh do nấm gây sát hình ảnh, mẫu vật (nấm đơn bào, đa bào. Một số ra. 1 C2 đại diện phổ biến: nấm đảm, nấm túi, ...). Dựa vào Thông hình thái, trình bày được sự đa dạng của nấm. hiểu Trình bày được vai trò của nấm trong tự nhiên và trong thực tiễn (nấm được trồng làm thức ăn, dùng làm thuốc,...). Trình bày được cách phòng và chống bệnh do nấm gây ra. Vận Thông qua thực hành, quan sát và vẽ được hình nấm dụng (quan sát bằng mắt thường hoặc kính lúp). Vận Vận dụng được hiểu biết về nấm vào giải thích một dụng số hiện tượng trong đời sống như kĩ thuật trồng nấm,
  4. Số câu hỏi (ý) Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TNTL TNKQ TNTL TNKQ cao nấm ăn được, nấm độc, ... Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, mẫu vật, phân biệt được các nhóm thực vật: Thực vật không có mạch (Rêu); Thực vật có mạch, không có hạt (Dương xỉ); Thực 1 C3 Thông vật có mạch, có hạt (Hạt trần); Thực vật có mạch, có Đa dạng thực vật: hiểu hạt, có hoa (Hạt kín). - Sự đa dạng. Trình bày được vai trò của thực vật trong đời sống - Thực hành. và trong tự nhiên: làm thực phẩm, đồ dùng, bảo vệ 1 C17 môi trường (trồng và bảo vệ cây xanh trong thành phố, trồng cây gây rừng, ...). Quan sát hình ảnh, mẫu vật thực vật và phân chia Vận được thành các nhóm thực vật theo các tiêu chí phân dụng loại đã học. Nhận Nêu được một số tác hại của động vật trong đời 1 C18 biết sống. Phân biệt được hai nhóm động vật không xương 1 C4 sống và có xương sống. Lấy được ví dụ minh hoạ. Nhận biết được các nhóm động vật không xương Đa dạng động vật: sống dựa vào quan sát hình ảnh hình thái (hoặc mẫu - Sự đa dạng. Thông vật, mô hình) của chúng (Ruột khoang, Giun; Thân 1 C5 - Thực hành. hiểu: mềm, Chân khớp). Gọi được tên một số con vật điển hình. - Nhận biết được các nhóm động vật có xương sống dựa vào quan sát hình ảnh hình thái (hoặc mẫu vật, mô hình) của chúng (Cá, Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Thú). Gọi được tên một số con vật điển hình. Vận Thực hành quan sát (hoặc chụp ảnh) và kể được tên dụng một số động vật quan sát được ngoài thiên nhiên.
  5. Số câu hỏi (ý) Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TNTL TNKQ TNTL TNKQ Nhận Nêu được vai trò của đa dạng sinh học trong tự Vai trò của đa dạng sinh biết nhiên và trong thực tiễn (làm thuốc, làm thức ăn, chỗ 1 C6 học trong tự nhiên ở, bảo vệ môi trường, … Vận Bảo vệ đa dạng sinh học Giải thích được vì sao cần bảo vệ đa dạng sinh học. 1 C19 dụng - Lấy được ví dụ để chứng tỏ lực là sự đẩy hoặc sự kéo. 1 C7 - Nêu được đơn vị lực đo lực. Nhận biết được dụng cụ đo lục là lực kế. Nhận biết Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc 1 C8 độ. Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi hướng chuyển động. Chủ đề 9. Lực Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm biến dạng Lực và tác dụng của lực vật. Biểu diễn được một lực bằng một mũi tên có điểm đặt tại vật chịu tác dụng lực, có độ lớn và theo hướng của sự kéo hoặc đẩy. Thông Biết cách sử dụng lực kế để đo lực (ước lượng độ hiểu lớn lực tác dụng lên vật, chọn lực kế thích hợp, tiến hành đúng thao tác đo, đọc giá trị của lực trên lực kế). Vận Biểu diễn được lực tác dụng lên 1 vật trong thực tế dụng 1 C22 và chỉ ra tác dụng của lực trong trường hợp đó. cao – Lực tiếp xúc và lực Nhận - Lấy được ví dụ về lực tiếp xúc. 1 C9 không tiếp xúc biết - Lấy được vi dụ về lực không tiếp xúc.
  6. Số câu hỏi (ý) Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TNTL TNKQ TNTL TNKQ Nêu được lực không tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tượng) gây ra lực không có sự tiếp xúc với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của lực. Chỉ ra được lực tiếp xúc và lực không tiếp xúc. Thông hiểu Nêu được lực không tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tượng) gây ra lực không có sự tiếp xúc với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của lực; lấy được ví dụ về lực không tiếp xúc. – Ma sát Kể tên được ba loại lực ma sát. Nhận Lấy được ví dụ về sự xuất hiện của lực ma sát nghỉ. biết Lấy được ví dụ về sự xuất hiện của lực ma sát lăn. Lấy được ví dụ về sự xuất hiện của lực ma sát trượt. - Chỉ ra được nguyên nhân gây ra lực ma sát. Thông Nêu được khái niệm về lực ma sát trượt (ma sát lăn, hiểu ma sát nghỉ). Cho ví dụ. Phân biệt được lực ma sát nghỉ, lực ma sát trượt, lực ma sát lăn. Vận Chỉ ra được tác dụng cản trở hay tác dụng thúc đẩy 1 C21 dụng chuyển động của lực ma sát nghỉ (trượt, lăn) trong trường hợp thực tế.
  7. Mức độ Số câu hỏi (ý) Câu hỏi Nội dung Yêu cầu cần đạt TNTL TNKQ TNTL TNKQ Lấy được ví dụ về một số ảnh hưởng của lực ma sát trong an toàn giao thông đường bộ. Nhận Lấy được ví dụ vật chịu tác dụng của lực cản khi biết chuyển động trong môi trường (nước hoặc không 1 C10 khí). Thông Chỉ ra được chiều của lực cản tác dụng lên vật – Lực cản của nước hiểu chuyển động trong môi trường. Lấy được ví dụ thực tế và giải thích được khi vật Vận chuyển động trong môi trường nào thì vật chịu tác dụng dụng của lực cản môi trường đó. Nêu được khái niệm về khối lượng. Nhận biết Nêu được khái niệm lực hấp dẫn. Nêu được khái niệm trọng lượng. 1 C11 – Khối lượng và trọng lượng Đọc và giải thích được số chỉ về trọng lượng, khối lượng ghi trên các nhãn hiệu của sản phẩm tên thị Thông trường. hiểu Giải thích được một số hiện tượng thực tế liên quan đến lực hấp dẫn, trọng lực. Vận Xác định được trọng lượng của vật khi biết khối dụng lượng của vật hoặc ngược lại – Biến dạng của lò xo Nhận biết Nhận biết được khi nào lực đàn hồi xuất hiện. Lấy được một số ví dụ về vật có khả năng đàn hồi tốt, kém.
  8. Mức độ Số câu hỏi (ý) Câu hỏi Nội dung Yêu cầu cần đạt TNTL TNKQ TNTL TNKQ Kể tên được một số ứng dụng của vật đàn hồi. - Chỉ ra được phương, chiều của lực đàn hồi khi vật Thông chịu lực tác dụng. 1 C12 hiểu - Chứng tỏ được độ giãn của lò xo treo thẳng đứng tỉ lệ với khối lượng của vật treo. Giải thích được một số hiện tượng thực tế về: Vận nguyên nhân biến dạng của vật rắn; lò xo mất khả dụng năng trở lại hình dạng ban đầu; ứng dụng của lực đàn hồi trong kĩ thuật. - Chỉ ra được một số hiện tượng trong tự nhiên hay một số ứng dụng khoa học kĩ thuật thể hiện năng Nhận lượng đặc trưng cho khả năng tác dụng lực. biết 1 C13 - Kể tên được một số nhiên liệu thường dùng trong thực tế. - Kể tên được một số loại năng lượng. Chủ đề 10. Năng lượng và - Nêu được nhiên liệu là vật liệu giải phóng năng cuộc sống lượng, tạo ra nhiệt và ánh sáng khi bị đốt cháy. Lấy – Khái niệm về năng lượng Thông được ví dụ minh họa. 1 C14 – Một số dạng năng lượng hiểu - Phân biệt được các dạng năng lượng. - Chứng minh được năng lượng đặc trưng cho khả năng tác dụng lực. - Giải thích được một số vật liệu trong thực tế có khả Vận năng giải phóng năng lượng lớn, nhỏ. dụng - So sánh và phân tích được vật có năng lượng lớn sẽ có khả năng sinh ra lực tác dụng mạnh lên vật khác. – Sự chuyển hoá năng Nhận - Chỉ ra được một số ví dụ trong thực tế về sự truyền 1 C20 lượng biết năng lượng giữa các vật. - Phát biểu được định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng.
  9. Số câu hỏi (ý) Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TNTL TNKQ TNTL TNKQ - Nêu được định luật bảo toàn năng lượng và lấy được ví dụ minh hoạ. Thông - Giải thích được các hiện tượng trong thực tế có sự 1 C15 hiểu chuyển hóa năng lượng chuyển từ dạng này sang dạng khác, từ vật này sang vật khác. - Vận dụng được định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng để giải thích một số hiện tượng trong tự Vận nhiên và ứng dụng của định luật trong khoa học kĩ dụng thuật. - Lấy được ví dụ thực tế về ứng dụng trong kĩ thuật về sự truyền nhiệt và giải thích được. - Lấy được ví dụ về sự truyền năng lượng từ vật này sang vật khác từ dạng này sang dạng khác thì năng Nhận lượng không được bảo toàn mà xuất hiện một năng 1 C16 biết lượng hao phí trong quá trình truyền và biến đổi. - Chỉ ra được một số ví dụ về sử dụng năng lượng tái – Năng lượng hao phí tạo thường dùng trong thực tế. – Năng lượng tái tạo Nêu được sự truyền năng lượng từ vật này sang vật khác từ dạng này sang dạng khác thì năng lượng Thông không được bảo toàn mà xuất hiện một năng lượng hiểu hao phí trong quá trình truyền và biến đổi. Lấy được ví dụ thực tế. Vận Đề xuất biện pháp và vận dụng thực tế việc sử dụng dụng nguồn năng lượng tiết kiệm và hiệu quả.
  10. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN Môn: Khoa học tự nhiên – Lớp 6 TRỖI Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên: ………………….. ………………. Lớp: ………… Điểm Nhận xét Giám thị 1 Giám thị 2 Giám khảo Phần I: Trắc nghiệm khách quan: (4,0 điểm) Hãy chọn và khoanh tròn vào chữ cái A, B, C, D đứng trước phương án trả lời đúng trong các câu từ câu 1 đến câu 16: Câu 1. Loài nguyên sinh vật nào có khả năng cung cấp oxygen cho các động vật dưới nước? A. Trùng roi. B. Tảo. C. Trùng giày. D. Trùng biến hình. Câu 2. Loại nấm nào là nấm đơn bào? A. Nấm hương. B. Nấm mỡ. C. Nấm men. D. Nấm linh chi.
  11. Câu 3. Giới thực vật được chia thành các ngành A. Rêu, Dương xỉ, Hạt trần, Hạt kín. B. Rêu, Nấm, Hạt trần, Hạt kín. C. Hạt kín, Quyết, Hạt trần, Nấm. D. Nấm, Rêu, Tảo, Hạt kín. Câu 4. Nhóm động vật thuộc động vật không xương sống là A. sứa, tôm, giun đất, cá sấu, mực. B. thuỷ tức, cá đuối, rươi, mực. C. sứa, cá chép, tôm, mực, giun đũa. D. sứa, tôm, giun dẹp, rươi, mực. Câu 5. Trai, ốc, mực, bạch tuộc là đại diện của ngành A. chân khớp. B. ruột khoang. C. thân mềm. D. bò sát. Câu 6. Đâu không phải là hậu quả của suy giảm đa dạng sinh học? A. Giảm ảnh hưởng của thiên tai. B. Hiệu ứng nhà kính. C. Tuyệt chủng động, thực vật. D. Biến đổi khí hậu. Câu 7. Đơn vị đo lực là A. kilôgam (kg) B. Niutơn (N) C. mét khối (m3) D. mét (m) Câu 8. Dùng tay búng vào viên bi đang đứng yên trên sàn nhà làm viên bi A. bắt đầu chuyển động. B. chuyển động nhanh dần. C. chuyển động chậm dần. D. dừng lại. Câu 9. Trong các trường hợp sau, trường hợp xuất hiện lực tiếp xúc là A. hai thanh nam châm hút nhau. B. Trái Đất quay quanh Mặt Trời. C. dùng tay đẩy thùng hàng. D. hai thanh nam châm đẩy nhau. Câu 10. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào chịu lực cản của nước? A. Máy bay đang bay trên bầu trời. B. Quả dừa rơi từ trên cây xuống mặt đất. C. Bạn Bình đi xe đạp. D. Bạn Na đang tập bơi. Câu 11. Độ lớn lực hút của Trái Đất tác dụng lên một vật gọi là A. trọng lực. B. trọng lượng. C. lực đẩy. D. lực nén. Câu 12. Độ biến dạng của lò xo treo thẳng đứng tỉ lệ với A. độ cứng của lò xo. . B. độ dài ban đầu của lò xo. C. khối lượng của vật treo. D. độ cao của vật treo. Câu 13. Vật đang chuyển động có năng lượng A. quang năng. B. động năng. C. thế năng đàn hồi. D. thế năng hấp dẫn. Câu 14. Dạng năng lượng dự trữ trong que diêm là A. điện năng. B. hóa năng. C. nhiệt năng. D. quang năng.
  12. Câu 15. Khi máy sấy tóc đang hoạt động, điện năng đã biến đổi thành các dạng năng lượng A. thế năng, quang năng. B. quang năng, nhiệt năng, thế năng. C. năng lượng âm, quang năng. D. nhiệt năng, động năng, năng lượng âm. Câu 16. Trong các nguồn năng lượng dưới đây, nguồn năng lượng tái tạo là A. dầu và than đá. B. dầu và thủy triều. C. gió và địa nhiệt. D. thủy triều và năng lượng hạt nhân. Phần II: Tự luận: (6,0 điểm) Câu 17. (1,0 điểm) Vai trò của thực vật đối với môi trường? Câu 18. (1,0 điểm) Nêu tác hại của động vật trong đời sống? Câu 19. (1,5 điểm) Vì sao cần bảo vệ đa dạng sinh học? Câu 20. (1,0 điểm) Phát biểu định luật bảo toàn năng lượng. Câu 21. (0,5 điểm) Xe đạp đang chạy, khi phanh gấp lực ma sát xuất hiện ở những chỗ nào và có tác dụng gì đối với chuyển động của xe đạp? Câu 22. (1,0 điểm) Biểu diễn lực hút của Trái Đất hút một vật có độ lớn 5N, tỷ xích tùy chọn. ---------HẾT---------
  13. BÀI LÀM: ..................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................................................................
  14. ..................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................... ..................................................................................................................................................... PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – LỚP 6 I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đ/A B C A D C A B A C D B C B B D C II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu Nội dung Thang điểm 17 Vai trò của thực vât đối với môi trường: (1,0đ - Cân bằng khí oxygen và carbon dioxide trong khí quyển. 0,25đ ) - Góp phần điều hòa khí hậu. 0,25đ - Giảm hiệu ứng nhà kính. 0,25đ 0,25đ - Thực vật bảo vệ đất và nguồn nước: giúp giữ đất chống xói mòn, hạn chế ngập lụt, hạn hán,... 18 Tác hại của động vật trong đời sống: (1,0đ - Kí sinh gây bệnh cho người và động vật. 0,25đ ) - Là vật trung gian truyền bệnh 0,25đ - Phá hại mùa màng, làm giảm năng suất của cây trồng. 0,25đ 0,25đ
  15. - Làm hỏng các công trình, tàu thuyền .... 19 Vì suy giảm đa dạng sinh học dẫn đến: (1,5đ - Mất số lượng lớn các loài sinh vật. 0,5đ ) - Thiếu lương thực, thực phẩm, gỗ phục vụ hoạt động sản xuất và sinh 0,5đ hoạt. - Gây biến đổi khí hậu, gia tăng thiên tai. 0,5đ 20 Định luật bảo toàn năng lượng: 1,0đ (1,0đ - Năng lượng không tự sinh ra hoặc tự mất đi mà chỉ chuyển hóa từ dạng ) này sang dạng khác hoặc truyền từ vật này sang vật khác. 21 - Lực ma sát xuất hiện giữa má phanh và vành bánh xe; giữa lốp và mặt 0,25đ (0,5đ đường. ) - Lực ma sát xuất hiện giữa má phanh và vành bánh xe giữ cho bánh xe quay chậm và dừng quay. Lực ma sát xuất hiện giữa lốp và mặt đường làm 0,25đ cho xe dừng lại. 22 1,0đ (1,0đ ) *Lưu ý: Mọi cách giải khác đúng đều được điểm tối đa.
  16. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN Môn: Khoa học tự nhiên – Lớp 6 TRỖI Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên: ………………….. ………………. Lớp: ………… Điểm Nhận xét Giám thị 1 Giám thị 2 Giám khảo
  17. Phần I: Trắc nghiệm khách quan: (4,0 điểm) Hãy chọn và khoanh tròn vào chữ cái A, B, C, D đứng trước phương án trả lời đúng trong các câu từ câu 1 đến câu 16: Câu 1. Loài nguyên sinh vật có hình dạng luôn thay đổi là A. trùng roi xanh. B. tảo lục. C. trùng giày. D. trùng biến hình. Câu 2. Dựa vào cấu trúc cơ quan bào tử, nấm được chia thành mấy nhóm? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 3. Trong những nhóm cây sau, nhóm gồm các cây thuộc ngành Hạt kín là A. cây dương xỉ, cây hoa hồng, cây ổi, cây cau. B. cây bưởi, cây táo, cây ngô, cây lúa. C. cây nhãn, cây hoa ly, cây cà chua, cây cỏ bợ. D. cây thông, cây rêu, cây hoa hồng, cây vạn tuế. Câu 4. Đặc điểm cơ bản để phân biệt nhóm Động vật không xương sống và Động vật có xương sống là A. bộ xương ngoài. B. lớp vỏ. C. xương cột sống. D. da. Câu 5. Thằn lằn, rắn, rùa, cá sấu là đại diện của ngành A. bò sát. B. ruột khoang. C. thân mềm. D. chân khớp. Câu 6. Đâu không phải là vai trò của đa dạng sinh học đối với tự nhiên và đối với con người? A. Duy trì sự sống trên Trái Đất. B. Cung cấp lương thực, thực phẩm. C. Giảm ảnh hưởng của thiên tai. D. Biến đổi khí hậu. Câu 7. Đơn vị đo lực là A. kilôgam (kg). B. mét (m). C. mét khối (m3). D. Niutơn (N). Câu 8. Dùng vợt đánh mạnh vào quả cầu đang chuyển động làm quả cầu A. bắt đầu chuyển động. B. chuyển động nhanh dần. C. chuyển động chậm dần. D. dừng lại. Câu 9. Trong các trường hợp sau, trường hợp xuất hiện lực tiếp xúc là A. đẩy xe của một em bé. B. Trái Đất quay quanh Mặt Trời. C. hai thanh nam châm hút nhau. D. hai thanh nam châm đẩy nhau. Câu 10. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào chịu lực cản của nước? A. Máy bay đang bay trên bầu trời. B. Quả dừa rơi từ trên cây xuống mặt đất. C. Bạn Bình đang tập bơi. D. Bạn Na đi xe đạp. Câu 11. Độ lớn lực hút của Trái Đất tác dụng lên một vật gọi là A. trọng lượng. B. trọng lực. C. lực đẩy. D. lực nén.
  18. Câu 12. Độ biến dạng của lò xo treo thẳng đứng tỉ lệ với A. độ cứng của lò xo. . B. độ dài ban đầu của lò xo. C. khối lượng của vật treo. D. độ cao của vật treo. Câu 13. Vật đang chuyển động có năng lượng A. quang năng. B. động năng. C. thế năng đàn hồi. D. thế năng hấp dẫn. Câu 14. Dạng năng lượng tạo ra bởi dòng điện được dùng để vận hành máy móc là A. điện năng. B. hóa năng. C. nhiệt năng. D. quang năng. Câu 15. Khi máy sấy tóc đang hoạt động, điện năng đã biến đổi thành các dạng năng lượng A. thế năng, quang năng. B. quang năng, nhiệt năng, thế năng. C. năng lượng âm, quang năng. D. nhiệt năng, động năng, năng lượng âm. Câu 16. Trong các nguồn năng lượng dưới đây, nguồn năng lượng tái tạo là A. dầu và thủy triều. B. sinh khối và địa nhiệt. C. dầu và than đá. D. thủy triều và năng lượng hạt nhân. Phần II: Tự luận: (6,0 điểm) Câu 17. (1,0 điểm) Vai trò của động vật đối với tự nhiên? Câu 18. (1,0 điểm) Nêu tác hại của thực vật đối với con người? Câu 19. (1,5 điểm) Vì sao cần bảo vệ đa dạng sinh học? Câu 20. (1 điểm) Nêu ví dụ trong thực tế về sự truyền năng lượng giữa các vật. Câu 21. (0,5 điểm) Xe đạp đang chạy, khi phanh gấp lực ma sát xuất hiện ở những chỗ nào và có tác dụng gì đối với chuyển động của xe đạp? Câu 22. (1 điểm) Biểu diễn lực kéo của tay tác dụng lên vật theo phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải, độ lớn 30 N, tỷ xích tùy chọn. ---------HẾT---------
  19. BÀI LÀM: ..................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................................................................
  20. ..................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................ ..................................................................................................................................................... PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – LỚP 6 I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đ/A D B B C A D D B A C A C B A D B II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu Nội dung Thang điểm 17 Vai trò của động vât trong tự nhiên: (1,0đ - Là mắt xích quan trọng của chuỗi thức ăn trong tự nhiên. 0,25đ ) - Góp phần duy trì trạng thái cân bằng về mặt số lượng các loài trong hệ 0,25đ sinh thái. - Cải tạo đất. 0,25đ 0,25đ - Giúp thụ phấn và phát tán hạt cây.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2