MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN KHTN 6
NĂM HỌC 2024-2025
CẤU TRÚC
* Thời gian làm bài: 90 phút
* Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 30% Vận dụng;
- Nội dung nửa đu hc kì 2: 20% (2,0 đim gm Vt lý 1đ; Hóa 0,5đ; Sinh 0,5đ)
- Nội dung nửa cuối học 2: 80% (8,0 điểm gm Vật lý 4đ; Hóa 2,0đ; Sinh 2,0đ)
- Cụ thể:
Phần trắc nghiệm (7,0 điểm): 28 câu hi (Nhn biết: 16 câu; Thông hiu:
12 câu), mi câu 0,25 đim;
Phần tự luận: 3,0 điểm (Vận dụng: 3,0 điểm).
* Phân môn Lý: 5 điểm
+ Trắc nghiệm (4,0 điểm): 16 câu (Nhận biết: 9 câu; Thông hiểu: 7 câu).
+ Phần tự luận: (1,0 điểm): Vận dụng.
* Phân môn Hóa: 2,5 điểm
+ Trắc nghiệm (1,5 điểm): 6 câu (Nhận biết: 4 câu; Thông hiểu: 2 câu).
+ Phần tự luận: (1,0 điểm). Vận dụng.
* Phân môn Sinh: 2,5 điểm
+ Trắc nghiệm (1,5 điểm): 6 câu (Nhận biết: 3 câu; Thông hiểu: 3 câu).
+ Phần tự luận. (1,0 điểm): Vận dụng.
1. Ma trận
TT
Nội
dung
ki=n
thức
Đơn v@ ki=n
thức
Mức độ nhận thức TAng
Nhận bi=t Thông
hiCu Vận dEng Số CH %
điCm
Số
câu
hỏi
TN
Số
câu
hỏi
TL
Số
câu
hỏi
TN
Số
câu
hỏi
TL
Số
câu
hỏi
TN
Số
câu
hỏi
TL
TN TL
Phần Lý
1Lực cản
của nước
1. Lực cản
của nước 110,25đ
2 Năng
lượng 1. Năng
lượng. Sự
truyền năng
lượng
1 1 0,25
đ
2. Một số
dạng năng
1 1 0,25
đ
lượng
3. Sự chuyển
hóa năng
lượng
1 1 0,25
đ
4. Năng
lượng hao
phí
2 2 0,5đ
5. Năng
lượng tái tạo 2 2 0,5đ
6. Tiết kiệm
năng lượng 1 1 1,0đ
3
Trái Đất
và bầu
trời
1. nhìn
thấy của Mặt
Trời. Thiên thể
2 2 4 1,0đ
2. Mặt Trăng 2 2 4 1,0đ
Phần hoá
4
Một số
vật liệu,
nguyên
liệu,
nhiên
liệu,
lương
thực –
thực
phẩm
thông
dEng
Bài 12: Một số
vật liệu 1 1 0,25
Bài 13: Một số
nguyên liệu 1 1 0,25
Bài 14: Một số
nhiên liệu 1 1 0,25
Bài 15: Một số
lương thực,
thực phẩm
1 1 ý 1 0,75
Bài 16: Hỗn
hợp các chất 1 1 1 ý 2 1 ý 1,0
Phần sinh: Đa dạng th= giới sống
1 Thực vật
- Đa dạng thực
vật 1 1 0,25đ
Các nhóm
thực vật 1 1 0,25đ
Động vật ĐV không
xương sống 1 1 0,25
ĐV có xương 1 0,25đ
sống
Vai trò của
ĐV 1 1 1 1,25đ
Tác hại của
ĐV 10,25đ
TAng số câu 16 12 3 28 3 100
%
ĐiCm số 4,0đ 3,0đ 3,0đ 7,0đ 3,0đ 100đ
2. Bản đặc tả
Nội
dung
ki=n
thức
Mức
độ
Mức độ
ki=n thức,
kĩ năng cần
kiCm tra,
đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận
thức
Câu hỏi
Nhận
bi=t
Thông
hiCu
Vận
dEng
Vận
dEng
cao
TN TL
Phần lý
Lực cản
của
nước
Nhận
bi=t
- Nhận biết
được lực cản
của nước
sự phụ thuộc
của vào
diện tích mặt
cản.
C1 1 0
Thông
hiCu
Hiểu được sự
phụ thuộc của
lực cản cuả
nước vào
diện tích mặt
cản, từ đó rút
ra được
không khí
cũng lực
cản phân
tích được
trường hợp cụ
thể
Vận
dEng
- Giải thích
được một số
hiện tượng
liên quan
trong đời
sống.
– Năng
lượng,
sự
truyền
năng
lượng
– Một số
dạng
năng
lượng
- Sự
chuyCn
hóa
năng
lượng
- Năng
lượng
hao phí
- Năng
lượng tái
tạo
- Ti=t
kiệm
năng
lượng
Nhận
bi=t
- Nhận biết
được mọi
biến đổi trong
tự nhiên đều
cần năng
lượng, năng
lượng được
truyền từ vật
này sang vật
khác, từ nơi
này sang nơi
khác bằng tác
dụng lực
truyền nhiệt.
- Nhận biết
được đơn vị
của ng
lượng Jun
(J)
- Nhận biết
được một số
dạng năng
lượng.
C5,C6,
C7, C8
4 0
Thông
hiCu
- Lấy được
dụ chứng tỏ
năng lượng
đặc trưng cho
khả năng tác
dụng lực.
- Phân biệt
được các
dạng năng
lượng theo
tiêu chí (theo
nguồn phát ra
chúng)
- Lấy dụ
chứng tỏ
được: Năng
lượng thể
chuyển từ
dạng này
sang dạng
C2
C3
C4
3 0
khác, từ vật
này sang vật
khác. Chỉ ra
được sự
chuyển hóa
năng lượng
trong một số
hiện tượng
đơn giản
(trong sinh
học, vật lí,
hóa học)
Vận
dEng
- Chỉ ra được
sự chuyển
hóa năng
lượng từ dạng
này sang
dạng khác
trong thực tế.
- Đề xuất
được biện
pháp tiết
kiệm năng
lượng trong
cuộc sống
hàng ngày
C17
0 1
-ChuyCn
động
nhìn
thấy của
Mặt
Trời.
Thiên
thC
- Mặt
Trăng
Nhận
bi=t
- Nêu được
Mặt trời và sao
các thiên thể
tự phát sáng;
Mặt trăng, các
hành tinh
sao chổi phản
xạ ánh sáng
mặt Trời.
C9,C10,
C13,C14
Thông
hiCu
- Giải thích
được một cách
định tính
lược hiện
tượng: Từ Trái
C11,
C12