intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quốc Tuấn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:18

4
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quốc Tuấn’ là tài liệu tham khảo được TaiLieu.VN sưu tầm để gửi tới các em học sinh đang trong quá trình ôn thi kết thúc học phần, giúp sinh viên củng cố lại phần kiến thức đã học và nâng cao kĩ năng giải đề thi. Chúc các em học tập và ôn thi hiệu quả!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quốc Tuấn

  1. UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS QUỐC TUẤN MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 (Thời gian 60 phút không kể chép đề) I. KHUNG MA TRẬN: 1. Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì II. 2. Thời gian làm bài: 60 phút. 3. Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). 4. Cấu trúc: - Mức độ đề:40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 16 câu hỏi: Nhận biết: 16 câu, Thông hiểu: 0 câu, Vận dụng: 0 câu, Vận dụng cao: 0 câu ), mỗi câu 0,25 điểm; - Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 0 điểm, Thông hiểu: 3,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm). - Nội dung nửa đầu học kì II: 25% (2,5 điểm). - Nội dung nửa cuối học kì II: 75% (7,5 điểm). 5. Chi tiết khung ma trận: 1
  2. MỨC ĐỘ Tổng số Chủ đề ĐÁNH Điểm số ý/câu GIÁ Nhận biết Vận dụng Vận dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1. Chủ đề 7: Tính chất từ của chất (10 tiết) - Nam 1 01 (1,0đ) 1,0đ châm. - Từ trường. - Từ trường Trái Đất. 2. Chủ đề 8: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng (17/ 32 tiết) - Vai trò 2
  3. MỨC ĐỘ Tổng số Chủ đề ĐÁNH Điểm số ý/câu GIÁ Nhận biết Vận dụng Vận dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1. Chủ đề 7: Tính chất từ của chất (10 tiết) - Nam 1 01 (1,0đ) 1,0đ châm. - Từ trường. - Từ trường Trái Đất. 2. Chủ đề 8: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng (17/ 32 tiết) - Vai trò 3
  4. MỨC ĐỘ Tổng số Chủ đề ĐÁNH Điểm số ý/câu GIÁ Nhận biết Vận dụng Vận dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1. Chủ đề 7: Tính chất từ của chất (10 tiết) - Nam 1 01 (1,0đ) 1,0đ châm. - Từ trường. - Từ trường Trái Đất. 2. Chủ đề 8: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng (17/ 32 tiết) - Vai trò 4
  5. II. BẢN ĐẶC TẢ: Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số câu) (Câu) (Câu) 1. Chủ đề 7: Tính chất từ của chất (10 tiết) - Xác định được cực Bắc và cực Nam của một thanh nam châm. - Nêu được sự tương tác giữa các từ cực của hai nam châm. - Nêu được vùng không gian bao quanh một nam châm (hoặc dây dẫn mang dòng điện), mà vật liệu có tính chất từ đặt trong nó chịu tác dụng lực từ, được gọi là từ trường. Nhận biết - Nêu được khái niệm từ phổ và tạo được từ phổ bằng mạt sắt và nam châm. - Nam châm. - Nêu được khái niệm đường sức từ. - Từ trường. - Dựa vào ảnh (hoặc hình vẽ, đoạn phim khoa học) khẳng định được - Từ trường Trái Trái Đất có từ trường. Đất. - Nêu được cực Bắc địa từ và cực Bắc địa lí không trùng nhau. Thông - Mô tả được hiện tượng chứng tỏ nam châm vĩnh cửu có từ tính. C17 hiểu - Mô tả được cấu tạo và hoạt động của la bàn. - Tiến hành thí nghiệm để nêu được: + Tác dụng của nam châm đến các vật liệu khác nhau; V. dụng + Sự định hướng của thanh nam châm (kim nam châm). - Sử dụng la bàn để tìm được hướng địa lí. VD cao - Vẽ được đường sức từ quanh một thanh nam châm. 5
  6. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số câu) (Câu) (Câu) 2. Chủ đề 8: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng (17 tiết) - Phát biểu được khái niệm trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng. - Nêu được vai trò trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng trong cơ thể. Nhận biết 06 C1-C6 - Vai trò của trao - Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến quang hợp, hô hấp tế đổi chất và chuyển bào. hóa năng lượng ở - Mô tả được một cách tổng quát quá trình quang hợp ở tế bào lá cây: sinh vật. Nêu được vai trò lá cây với chức năng quang hợp. Nêu được khái niệm, - Quang hợp ở nguyên liệu, sản phẩm của quang hợp. Viết được phương trình quang thực vật. Thông hợp (dạng chữ). Vẽ được sơ đồ diễn tả quang hợp diễn ra ở lá cây, qua - Các yếu tố ảnh hiểu đó nêu được quan hệ giữa trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng. hưởng đến quang - Mô tả được một cách tổng quát quá trình hô hấp ở tế bào (ở thực vật hợp. và động vật): Nêu được khái niệm; viết được phương trình hô hấp dạng - Thực hành về quang hợp ở cây chữ; thể hiện được hai chiều tổng hợp và phân giải. xanh. - Vận dụng hiểu biết về quang hợp để giải thích được ý nghĩa thực tiễn - Hô hấp tế bào. V. dụng của việc trồng và bảo vệ cây xanh. - Các yếu tố ảnh - Nêu được một số vận dụng hiểu biết về hô hấp tế bào trong thực tiễn hưởng đến hô hấp (ví dụ: bảo quản hạt cần phơi khô,...). tế bào. - Thiết kế được thí nghiệm chứng minh quang hợp ở cây xanh. VD cao - Thiết kế được thí nghiệm về hô hấp tế bào ở thực vật thông qua sự nảy mầm của hạt. 3. Chủ đề 8: 6
  7. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số câu) (Câu) (Câu) Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng (tiếp) (15 tiết) - Trao đổi khí ở - Nêu được khái niệm trao đổi khí ở sinh vật. sinh vật. - Kể tên được các cơ quan hô hấp của các loài động vật và lấy ví dụ. - Vai trò của - Nêu được vai trò của nước và các chất dinh dưỡng đối với cơ thể sinh nước và các chất vật. dinh dưỡng đối Nhận biết - Nêu được vai trò thoát hơi nước ở lá và hoạt động đóng, mở khí 04 C7-C10 với cơ thể sinh khổng trong quá trình thoát hơi nước. vật. - Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến trao đổi nước và các - Trao đổi nước và chất dinh chất dinh dưỡng ở thực vật. dưỡng ở thực Thông - Sử dụng hình ảnh để mô tả được quá trình trao đổi khí qua khí khổng vật. hiểu của lá. - Trao đổi nước - Dựa vào hình vẽ mô tả được cấu tạo của khí khổng, nêu được chức và chất dinh năng của khí khổng. dưỡng ở động - Dựa vào sơ đồ khái quát mô tả được con đường đi của khí qua các cơ vật. quan của hệ hô hấp ở động vật (ví dụ ở người). - Dựa vào sơ đồ (hoặc mô hình) nêu được thành phần hoá học và cấu trúc, tính chất của nước. - Mô tả được quá trình trao đổi nước và các chất dinh dưỡng, lấy được ví dụ ở thực vật và động vật, cụ thể: + Dựa vào sơ đồ đơn giản mô tả được con đường hấp thụ, vận chuyển nước và khoáng của cây từ môi trường ngoài vào miền lông hút, vào rễ, 7
  8. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số câu) (Câu) (Câu) lên thân cây và lá cây; + Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, phân biệt được sự vận chuyển các chất trong mạch gỗ từ rễ lên lá cây (dòng đi lên) và từ lá xuống các cơ quan trong mạch rây (dòng đi xuống). + Trình bày được con đường trao đổi nước và nhu cầu sử dụng nước ở động vật (lấy ví dụ ở người); + Dựa vào sơ đồ khái quát (hoặc mô hình, tranh ảnh, học liệu điện tử) mô tả được con đường thu nhận và tiêu hoá thức ăn trong ống tiêu hoá ở động vật (đại diện ở người); + Mô tả được quá trình vận chuyển các chất ở động vật (thông qua quan sát tranh, ảnh, mô hình, học liệu điện tử), lấy ví dụ cụ thể ở hai vòng tuần hoàn ở người. - Tiến hành được thí nghiệm chứng minh thân vận chuyển nước và lá. - Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hoá năng C18 – V. dụng lượng ở thực vật vào thực tiễn (ví dụ giải thích việc tưới nước và bón C19 phân hợp lí cho cây). - Tiến hành được thí nghiệm chứng minh quang hợp ở cây xanh. - Tiến hành được thí nghiệm về hô hấp tế bào ở thực vật thông qua sự nảy mầm của hạt. VD cao - Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở động vật vào thực tiễn (ví dụ về dinh dưỡng và vệ sinh ăn uống, ...). 4. Chủ đề 9: Cảm ứng ở sinh vật (05 tiết) 8
  9. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số câu) (Câu) (Câu) - Phát biểu được khái niệm cảm ứng ở sinh vật. - Nêu được vai trò cảm ứng đối với sinh vật. Nhận biết - Phát biểu được khái niệm tập tính ở động vật. - Nêu được vai trò của tập tính đối với động vật. - Khái quát về Thông - Trình bày được cách làm thí nghiệm chứng minh tính cảm ứng ở thực cảm ứng và cảm hiểu vật (ví dụ hướng sáng, hướng nước, hướng tiếp xúc). ứng ở thực vật. - Lấy được ví dụ về các hiện tượng cảm ứng ở sinh vật (ở thực vật và - Tập tính ở động động vật). vật. V. dụng - Lấy được ví dụ minh hoạ về tập tính ở động vật. - Vận dụng được các kiến thức cảm ứng vào giải thích một số hiện tượng trong thực tiễn (ví dụ trong học tập, chăn nuôi, trồng trọt). - Thực hành: quan sát, ghi chép và trình bày được kết quả quan sát một VD cao C22 số tập tính của động vật. 5. Chủ đề 10: Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật (07 tiết) - Khái quát về Nhận biết - Phát biểu được khái niệm sinh trưởng và phát triển ở sinh vật. 02 C11-12 sinh trưởng và - Nêu được hai loại mô phân sinh ở thực vật. phát triển ở sinh Thông - Nêu được mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển. C20 vật. hiểu - Chỉ ra được mô phân sinh trên sơ đồ cắt ngang thân cây Hai lá mầm - Sinh trưởng và và trình bày được chức năng của mô phân sinh làm cây lớn lên. phát triển ở thực - Dựa vào hình vẽ vòng đời của một sinh vật (một ví dụ về thực vật và vật. một ví dụ về động vật), trình bày được các giai đoạn sinh trưởng và - Sinh trưởng và phát triển của sinh vật đó. - Nêu được các nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát 9
  10. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số câu) (Câu) (Câu) triển của sinh vật (nhân tố nhiệt độ, ánh sáng, nước, dinh dưỡng). - Trình bày được một số ứng dụng sinh trưởng và phát triển trong thực tiễn (ví dụ điều hoà sinh trưởng và phát triển ở sinh vật bằng sử dụng chất kính thích hoặc điều khiển yếu tố môi trường). - Tiến hành được thí nghiệm chứng minh cây có sự sinh trưởng. - Thực hành quan sát và mô tả được sự sinh trưởng, phát triển ở một số phát triển ở động thực vật, động vật. vật. V. dụng - Vận dụng được những hiểu biết về sinh trưởng và phát triển sinh vật giải thích một số hiện tượng thực tiễn (tiêu diệt muỗi ở giai đoạn ấu trùng, phòng trừ sâu bệnh, chăn nuôi). VD cao 6. Chủ đề 11: Sinh sản ở sinh vật (07 tiết) - Khái quát về - Phát biểu được khái niệm sinh sản ở sinh vật sinh sản và sinh - Nêu được các hình thức sinh sản ở sinh vật. sản vô tính ở - Nêu được khái niệm sinh sản vô tính ở sinh vật. sinh vật. - Nêu được vai trò của sinh sản vô tính trong thực tiễn. - Sinh sản hữu Nhận biết - Nêu được khái niệm sinh sản hữu tính ở sinh vật. 02 C13-14 tính ở sinh vật. - Nêu được vai trò của sinh sản hữu tính. - Các yếu tố ảnh - Nêu được một số yếu tố ảnh hưởng đến sinh sản ở sinh vật hưởng đến sinh - Nêu được một số yếu tố ảnh hưởng đến điều hoà, điều khiển sinh sản sản và điều khiển ở sinh vật. sinh sản ở sinh Thông - Dựa vào hình ảnh hoặc mẫu vật, phân biệt được các hình thức sinh C21 vật. hiểu sản sinh dưỡng ở thực vật. Lấy được ví dụ minh hoạ. - Dựa vào hình ảnh, phân biệt được các hình thức sinh sản vô tính ở 10
  11. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số câu) (Câu) (Câu) động vật. Lấy được ví dụ minh hoạ. - Phân biệt được sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính. - Dựa vào sơ đồ mô tả được quá trình sinh sản hữu tính ở thực vật: + Mô tả được các bộ phận của hoa lưỡng tính, phân biệt với hoa đơn tính. + Mô tả được thụ phấn; thụ tinh và lớn lên của quả. - Dựa vào sơ đồ (hoặc hình ảnh) mô tả được khái quát quá trình sinh sản hữu tính ở động vật (lấy ví dụ ở động vật đẻ con và đẻ trứng). - Trình bày được các ứng dụng của sinh sản vô tính vào thực tiễn (nhân giống vô tính cây, nuôi cấy mô). V. dụng - Nêu được một số ứng dụng của sinh sản hữu tính trong thực tiễn. - Giải thích được vì sao phải bảo vệ một số loài côn trùng thụ phấn cho cây. - Trình bày được các ứng dụng của sinh sản vô tính vào thực tiễn (nhân giống vô tính cây, nuôi cấy mô). VD cao - Nêu được một số ứng dụng của sinh sản hữu tính trong thực tiễn. - Giải thích được vì sao phải bảo vệ một số loài côn trùng thụ phấn cho cây. 7. Chủ đề 12: Cơ thể sinh vật là một thể thống nhất (03 tiết) - Sự thống nhất - Sự thống nhất giữa các hoạt động sống trong cơ thể sinh vật. về cấu trúc và Nhận biết - Mối quan hệ giữa tế bào và cơ thể và môi trường ở thực vật và động 02 C15-16 các hoạt động vật. sống trong cơ thể Thông - Dựa vào sơ đồ mối quan hệ giữa tế bào với cơ thể và môi trường (tế 11
  12. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số câu) (Câu) (Câu) bào - cơ thể - môi trường và sơ đồ quan hệ giữa các hoạt động sống: hiểu trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng - sinh trưởng, phát triển - cảm ứng - sinh sản) chứng minh cơ thể sinh vật là một thể thống nhất. sinh vật. V. dụng VD cao III. NỘI DUNG KIỂM TRA: A. Phần trắc nghiệm (4,0 điểm): Chọn đáp án đúng nhất: Câu 1: Bộ phận chính của cây tham gia vào quá trình quang hợp là A. lá cây. B. thân cây. C. rễ cây. D. ngọn cây. Câu 2: Khí cần cho quá trình quang hợp của cây xanh là A. carbon dioxide. B. methane. C. oxygen. D. nitrogen. Câu 3: Hô hấp tế bào có vai trò như thế nào trong hoạt động sống của sinh vật? A. Cung cấp khí oxygen cho hoạt động sống của sinh vật. B. Cung cấp khi carbon dioxiode cho hoạt động sống của sinh vật. C. Cung cấp năng lượng cho hoạt động sống của sinh vật. 12
  13. D. Cung cấp nước và nhiệt cho hoạt động sống của sinh vật. Câu 4: Quá trình tổng hợp và hô hấp tế bào có mối quan hệ hai chiều. Trong đó, quá trình hô hấp tế bào có vai trò A. tạo chất hữu cơ là nguyên liệu cho quá trình tổng hợp. B. giải phóng năng lượng cần cho quá trình tổng hợp. C. giải phóng ra các chất khí cần cho quá trình tổng hợp. D. giải phóng ra nước cần cho quá trình tổng hợp. Câu 5: Hàm lượng khí carbon dioxide trong không khí thuận lợi cho hô hấp tế bào là khoảng A. 0,01%. B. 0,02%. C. 0,03%. D. 0,04%. Câu 6: Trong các sinh vật sau, sinh vật nào có khả năng tự dưỡng? A. Cá chép. B. Con chó. C. Trùng sốt rét. D. Trùng roi xanh. Câu 7: Các khí khổng thường nằm tập trung ở bộ phận nào của lá? A. Biểu bì lá. B. Gân lá. C. Tế bào thịt lá. D. Trong khoang chứa khí. Câu 8: Khi hô hấp, quá trình trao đổi khí diễn ra như thế nào? A. Lấy vào khí carbon dioxide, thải ra khí oxygen. B. Lấy vào khí oxygen, thải ra khí carbon dioxide. C. Lấy vào khí carbon dioxide và hơi nước. D. Lấy vào khí oxygen và hơi nước. Câu 9: Nước chiếm khoảng bao nhiêu % khối lượng cơ thể? A. 50%. B. 70%. C. 90%. 13
  14. D. 110%. Câu 10: Bộ phận thực hiện nhiệm vụ hút nước và chất khoáng cho cây là A. lá cây. B. thân cây. C. quả. D. rễ cây. Câu 11: Quá trình sinh trưởng và phát triển ở động vật gồm 2 giai đoạn chính là A. giai đoạn phôi và giai đoạn hậu phôi. B. giai đoạn phôi và giai đoạn tiền phôi. C. giai đoạn tiền phôi và giai đoạn hậu phôi. D. giai đoạn phôi và giai đoạn trung gian. Câu 12: Để tiêu diệt muỗi cần phải tiêu diệt giai đoạn nào trong vòng đời muỗi? A. Muỗi. B. Trứng. C. Ấu trùng. D. Nhộng. Câu 13: Sinh sản hữu tính là hình thức sinh sản A. không có sự kết hợp yếu tố đực và yếu tố cái. B. có sự kết hợp yếu tố đực và yếu tố cái. C. có sự kết hợp của 2 yếu tố cái. D. có sự kết hợp của 2 yếu tố đực. Câu 14: Sự thụ phấn là quá trình chuyển A. hạt phấn từ bao phấn sang bầu nhuỵ. B. giao tử đực từ bao phấn sang vòi nhuỵ. C. hạt phấn từ bao phấn sang đầu nhuỵ. D. hạt phấn từ bao phấn sang noãn. Câu 15: Sự thống nhất giữa tế bào với cơ thể và môi trường được thể hiện thông qua A. sự cảm ứng. B. các phản xạ. C. sự trao đổi chất. 14
  15. D. các hoạt động sống. Câu 16: Sự phân chia của tế bào giúp A. cơ thể lớn lên và sinh sản. B. cung cấp năng lượng cho cơ thể hoạt động. C. cung cấp các sản phẩm tổng hợp cho tế bào. D. cơ thể thích ứng với kích thích. B. Phần tự luận (6,0 điểm): Câu 17 (1,0 điểm): Có hai thanh nam châm, Thanh nam châm thứ nhất được sơn màu, một nửa màu xanh trên ghi chữ S, nửa kia màu đỏ trên ghi chữ N. Thanh nam châm thứ hai không đánh dấu cực. Làm thế nào để xác định được các cực của nam châm này? Câu 18 (1,0 điểm): Sau những trận mưa lớn kéo dài, hầu hết cây trong vườn bị ngập úng lâu và bị chết. Theo em, tại sao khi bị ngập nước cây lại chết mặc dù nước có vai trò rất quan trong đối với sự sống của cây? Câu 19 (1,0 điểm): Điều gì sẽ xảy ra nếu bắt giun đất để lên mặt đất khô sau một thời gian? Giải thích? Câu 20 (1,0 điểm): Trình bày một số dấu hiệu nhận biết sự sinh trưởng và phát triển ở động vật? Câu 21 (1,0 điểm): Phân biệt hoa đơn tính và hoa lưỡng tính? Lấy ví dụ về hoa đơn tính và hoa lưỡng tính? Câu 22 (1,0 điểm): Thanh long có mùa thu hoạch từ tháng 4 tới tháng 10. Tuy nhiên hiện nay có thể điều khiển thanh long ra hoa sớm hơn khoảng 1 – 1,5 tháng bằng cách thắp đèn. Khi tiến hành thực nghiệm về việc xử lý ra hoa trái vụ cho cây thanh long bằng phương pháp thắp đèn điện bóng tròn ta thu được bảng số liệu sau: Loại bóng đèn 60W 100W 200W Thời gian xử lý 15–20 đêm liên tục 15–20 đêm liên tục 15–20 đêm liên tục Số hoa đậu trái 5 hoa/ trụ/ lứa 13,3 hoa/ trụ/ lứa 15 hoa/ trụ/ lứa 15
  16. Qua bảng trên, hãy cho biết: a. Cơ sở của việc dùng bóng đèn để kích thích thanh long ra hoa sớm? b. Dùng loại bóng nào trong thí nghiệm cho kết quả đậu quả tốt nhất? V. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM: A. Phần trắc nghiệm (4,0 điểm): Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án A A C B C D A B B D A C B C D A II. Phần tự luận (6,0 điểm): CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM - Đưa một đầu thanh nam châm thứ hai lại gần một đầu của thanh nam châm thứ nhất (chẳng hạn đầu Câu 17 cực Bắc – N). (1,0 0,5 điểm x 2 - Nếu thấy chúng hút nhau thì hai đầu khác tên, nếu đẩy nhau thì hai đầu cùng tên. Từ đó xác định điểm) được cực từ của nam châm thứ hai. 16
  17. Câu 18 - Do ngập nước lâu ngày, rễ cây bị thiếu Oxygen nên quá trình hô hấp ở rễ bị ngừng trệ làm cho tế bào 0,75 điểm (1,0 rễ nói chung và tế bào lông hút nói riêng bị huỷ hoại, mất đi khả năng hút nước và chất khoáng. điểm) - Cây sẽ bị chết vì thiếu nước trong tế bào mặc dù rễ cây ngập trong nước. 0,25 điểm Câu 19 - Giun đất sẽ nhanh chóng bị chết. 0,25 điểm (2,0 - Trên mặt đất khô, giun đất sẽ bị tăng bài tiết nước qua da dẫn đến mất nước hoặc thiếu nhiều nước điểm) nên da khô không hô hấp được dẫn đến giun sẽ bị chết. 0,75 điểm Câu 20 - Dấu hiệu nhận biết sự sinh trưởng của động vật: tăng chiều cao, tăng kích thước, tăng khối lượng cơ (1,0 thể, … 0, 5 điểm x 2 điểm) - Dấu hiệu nhận biết sự phát triển của động vật: mang thai, sinh con, phát triển tuyến sữa, … - Hoa đơn tính: chỉ có nhị (tạo ra giao tử đực) là hoa đực hoặc chỉ có nhụy (tạo ra giao tử cái) là hoa Câu 21 cái. (1,0 VD: Hoa dưa chuột, hoa bí, … 0, 5 điểm x 2 điểm) - Hoa lưỡng tính: có đủ nhị (tạo ra giao tử đực) và nhụy (tạo ra giao tử cái). VD: Hoa cải, hoa bưởi, … 17
  18. a. Cơ sở của việc dùng bóng đèn để kích thích thanh long ra hoa sớm: - Thanh long là cây có nguồn gốc nhiệt đới, là cây ngày dài (mùa thanh long từ tháng 4 – 10 là thời Câu 22 gian ở Việt Nam có thời gian chiếu sáng ngày lớn) vì vậy dùng ánh sáng đèn để cắt đêm dài giúp kích (1,0 0, 5 điểm x 2 thích thanh long ra hoa sớm. điểm) b. Dùng loại bóng 200W cho kết quả đậu quả tốt nhất (vì 15 > 13,3 > 5 hoa/ trụ/ lứa trong cùng điều kiện số đêm chiếu sáng như nhau.) Người ra đề (Nhóm) TTCM DUYỆT XÁC NHẬN BGH Nguyễn Thị Phương Phạm Văn Tứ Đặng Văn Chính Vũ Thị Yến Hoa Nguyễn Thị Phương Mỹ 18
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0