Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Võ Thị Sáu, Đại Lộc
lượt xem 0
download
Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Võ Thị Sáu, Đại Lộc” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Võ Thị Sáu, Đại Lộc
- Họ và tên HS KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Lớp Trường (Năm học: 2022 – 2023) THCS Võ Thị Sáu MÔN : KHTN 7 Thời gian làm bài : 60 phút Số báo danh : Phòng thi : Điểm : Chữ ký của giám khảo Chữ ký của giám thị I. TRẮC NGIỆM: (4,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất cho các câu sau: Câu 1.Tia tới hợp với pháp tuyến 1 góc 500 thì góc tạo bởi tia tới và tia phản xạ có số đo bằng bao nhiêu? A. 400 B. 500 C. 900 D. 1000 Câu 2. Lực từ tác dụng lên kim nam châm đặt tại vị trí nào trên hình là mạnh nhất? A. Vị trí 1. B. Vị trí 2. C. Vị trí 3. D. Vị trí 4. Câu 3. Một thanh nam châm bị gãy làm hai thì A. Một nửa là cực Bắc, một nửa là cực Nam. B. Cả hai nửa đều mất từ tính. C. Mỗi nửa đều là một nam châm có hai cực : cực Bắc – Cực Nam. D. Mỗi nửa đều là một nam châm và cực của mỗi nửa ở chỗ đứt gãy cùng tên. Câu 4. Ta có thể tăng từ trường của nam châm điện bằng cách nào hiệu quả nhất? A. Tăng độ mạnh của dòng điện và giảm số vòng dây. B. Giảm độ mạnh của dòng điện và tăng số vòng dây. C. Tăng độ mạnh của dòng điện và tăng số vòng dây. D. Tăng độ mạnh của dòng điện và giữ nguyên số vòng dây. Câu 5. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Các nguyên tố kim loại tập trung hầu hết ở góc trên bên phải của bảng tuần hoàn. B. Các nguyên tố kim loại tập trung hầu hết ở góc dưới bên trái của bảng tuần hoàn. C. Các nguyên tố khí hiếm nằm ở giữa bảng tuần hoàn.
- D. Các nguyên tố phi kim nằm ở cuối bảng tuần hoàn. Câu 6. Chất nào sau đây có liên kết ion? A. Potassium chloride B. Nitrogen C. Hydrogen D. Fluorine Câu 7. Sulfuric acid có công thức hoá học H2SO4. Phát biểu nào sau đây sai? A. Phân tử sulfuric acid có 7 nguyên tử. B. Phân tử sulfuric acid có 1 phân tử H2, 1 nguyên tử S và 2 phân tử O2 liên kết với nhau. C. Sulfuric acid là một hợp chất. D. Phân tử sulfuric acid có 3 loại nguyên tố. Câu 8: Bản chất của liên kết ion là A. Liên kết được hình thành bởi lực hút giữa các ion mang điện tích cùng dấu. B. Liên kết được hình thành bởi lực đẩy giữa các ion mang điện tích trái dấu. C. Liên kết được hình thành bởi lực đẩy giữa các ion mang điện tích cùng dấu. D. Liên kết được hình thành bởi lực hút giữa các ion mang điện tích trái dấu. Câu 9. Trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng có vai trò quan trọng đối với: A. sự chuyển hoá của sinh vật. B. sự biến đổi các chất. C. sự trao đổi năng lượng. D. sự sống của sinh vật. Câu 10. Con đường thu nhận và tiêu hóa thức ăn trong ống tiêu hóa ở người: A. nghiền nát – tiếp nhận thức ăn – chuyển hóa dinh dưỡng – đào thải. B. tiếp nhận thức ăn – chuyển hóa dinh dưỡng– nghiền nát – đào thải. C. chuyển hóa dinh dưỡng – tiếp nhận thức ăn – nghiền nát – đào thải. D. tiếp nhận thức ăn – nghiền nát – chuyển hóa dinh dưỡng – đào thải. Câu 11. Phát triển bao gồm A. sinh trưởng, phát sinh hình thái cơ quan và cơ thể. B. sinh trưởng, phân hóa tế bào. C. sinh trưởng, phân hóa tế bào, phát sinh hình thái cơ quan và cơ thể. D. sinh trưởng, phân hóa tế bào, phát triển hình thái cơ quan và cơ thể. Câu 12: Mô phân sinh đỉnh giúp thân, cành và rễ tăng lên về A. chiều dài. B. chiều rộng. C. khối lượng. D. trọng lượng. Câu 13. Còi xương, chậm lớn ở động vật và người do thiếu A. vitamin C. B. vitamin D. C. vitamin A. D. vitamin E. Câu 14. Hình thức sinh sản nào sau đây là sinh sản vô tính ? A. Đẻ trứng. B. Đẻ con. C. Phân đôi cơ thể. D. Đẻ trứng và đẻ con. Câu 15. Phương pháp nhân giống cây trồng nào sau đây cho ra số cây giống nhanh, đồng loạt, số lượng lớn, giá thành rẻ? A. Giâm cành. B. Chiết cành. C. Ghép cây. D. Nhân giống vô tính trong ống nghiệm. Câu 16. Các hình thức sinh sản vô tính ở thực vật gồm: A. Sinh sản sinh dưỡng và sinh sản bào tử. B. Sinh sản bằng hạt và sinh sản bằng chồi.
- C. Sinh sản bằng rễ và bằng thân và bằng lá. D. Sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính. II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 17. ( 1,0 điểm) .Em hãy trình bày tính chất và sự tương tác của 2 nam châm. Câu 18. ( 0,5 điểm) Hãy xác định chiều đường sưc từ và 2 cực của nam châm trên hình sau: Câu 19. (1,5 điểm) a.Thế nào là liên kết cộng hoá trị? ( 0,5đ) b. Hãy mô tả sự hình thành liên kết cộng hoá trị trong phân tử nước( gồm hai nguyên tử H liên kết với một nguyên tử O) ( 0,5đ) c.Tính khối lượng của phân tử nước. ( 0,5đ) Biết: Nguyên tố H C O Na Số Proton 1 6 8 11 Nguyên tử khối 1 12 16 23 Câu 20 (1,0 điểm). Nêu khái niệm về tập tính của sinh vật? Câu 21 (0,5 điểm). Mô tả đặc điểm thể hiện các dấu hiệu của sinh trưởng và phát triển ở người. Câu 22. (1,5 điểm). Sau khi học vế quá trình thoát hơi nước ở cây xanh, bạn Mai băn khoăn muốn biết xem nếu sự thoát hơi nước ở lá không diễn ra thì điểu gì sẽ xảy ra, còn Khôi thì không biết tưới nước hợp lí cho cây trồng là như thế nào. Em hãy giúp Mai và Khôi giải đáp các băn khoăn trên? Bài làm …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………..
- …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………..
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 272 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn