Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Thăng Bình
lượt xem 2
download
TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Thăng Bình” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Thăng Bình
- MA TRẬN ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2023-2024 Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN - LỚP 7 Thời gian làm bài: 90 phút 1. Phạm vi kiến thức: Từ tuần 19 đến hết tuần 31 2. Hình thức kiểm tra: Kết hợp 50% TNKQ và 50 %TL 3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra: Chủ đề MỨC ĐỘ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng số câu Điểm số Tự luận Trắc Tự luận Trắc Tự luận Trắc Tự luận Trắc Tự luận Trắc nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm Chương V 1 câu 1 câu 2câu 2câu Ánh sáng (0,25đ) (0,25đ) (0,5đ) (0,5đ) Chương VI 3 câu 1câu 1câu 2câu 3câu 5câu Từ (0,75đ) (0,5đ) (0,75đ) (1,25đ) (0,75đ) (2,0đ) Chương I: Nguyên tử. Sơ 1 câu 1 câu 1 câu lược về bảng tuần hoàn các (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) nguyên tố hóa học Chương II: 3 câu 1 câu 1 câu 1 câu 2 câu 4 câu 6 câu Phân tử. Liên kết hóa học (0,75đ) (0,5đ) (0,25đ) (0,75đ) (1,25đ) (1,0đ) (2,25đ) Chương VIII 2 câu 1 câu 1 câu 2 câu 3 câu Cảm ứng ở sinh vật (0,5đ) (1,0đ) (1,0đ) (0,5đ) (1,5đ) Chương IX 2 câu 1 câu 2 câu 1 câu 4 câu 5 câu Sinh trưởng và phát triển ở (0,5đ) (1,0đ) (0,5đ) (1,0đ) (1,0đ) (2,0 đ) sinh vật Chương X 4 câu 1 câu 1 câu 4 câu 5 câu Sinh sản ở sinh vật (0,5đ) (0,5 đ) (0,5đ) (1,0đ) (1,5đ) Số câu TN/ Số ý TL 16 câu 3 câu 4 câu 3 câu 1 câu 7 câu 20 câu 27 câu Số điểm 2,0đ 1,0đ 2,0đ 1,0đ Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm 10 điểm
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2- MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN – LỚP 7 Số câu hỏi Câu hỏi TN TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TL (Số (Số (Số ý) (Số ý) câu) câu) Chương 1. Nguyên tử - Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học (15 tiết) Bài 4. Sơ lược Nhận biết – Nêu được các nguyên tắc xây dựng bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học. 1 C9 về bảng tuần – Mô tả được cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: ô, nhóm, chu kì. hoàn các Thông hiểu – Sử dụng được bảng tuần hoàn để chỉ ra các nhóm nguyên tố/nguyên tố kim nguyên tố hoá loại, các nhóm nguyên tố/nguyên tố phi kim, nhóm nguyên tố khí hiếm trong học bảng tuần hoàn. Bài 5. Phân tử; Nhận biết 1 C6 đơn chất; hợp Nêu được khái niệm phân tử, đơn chất, hợp chất. chất Thông hiểu Đưa ra được một số ví dụ về đơn chất và hợp chất. Vận dụng bậc thấp – Tính được khối lượng phân tử theo đơn vị amu. Bài 6. Giới Nhận biết – Nêu được mô hình sắp xếp electron trong vỏ nguyên tử của một số nguyên tố thiệu về liên khí hiếm; sự hình thành liên kết cộng hoá trị theo nguyên tắc dùng chung kết hoá học electron để tạo ra lớp vỏ electron của nguyên tố khí hiếm (Áp dụng được cho các (ion, cộng hoá phân tử đơn giản như H2, Cl2, NH3, H2O, CO2, N2,….). C7 trị) – Nêu được được sự hình thành liên kết ion theo nguyên tắc cho và nhận electron 1 để tạo ra ion có lớp vỏ electron của nguyên tố khí hiếm (Áp dụng cho phân tử đơn giản như NaCl, MgO,…). Thông hiểu – Chỉ ra được sự khác nhau về một số tính chất của chất ion và chất cộng hoá trị. Bài 7. Hoá trị; Nhận biết – Trình bày được khái niệm về hoá trị (cho chất cộng hoá trị). Cách viết công 1 C8 công thức hoá thức hoá học. học – Nêu được mối liên hệ giữa hoá trị của nguyên tố với công thức hoá học.
- Số câu hỏi Câu hỏi TN TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TL (Số (Số (Số ý) (Số ý) câu) câu) Thông hiểu – Viết được công thức hoá học của một số chất và hợp chất đơn giản thông dụng. 1 (3 ý) 1 C23 C10 (a,b,c) Vận dụng bậc – Tính được phần trăm (%) nguyên tố trong hợp chất khi biết công thức hoá học 1 câu C24 thấp của hợp chất. (2 ý) (a,b) Vận dụng bậc – Xác định được công thức hoá học của hợp chất dựa vào phần trăm (%) nguyên cao tố và khối lượng phân tử. Chương V( Ánh sáng )-VI (Từ) Bài 16 Sự phản Nhận biết - Nêu được các khái niệm: tia sáng tới, tia sáng phản xạ, pháp tuyến, góc tới, góc 1 C5 xạ ánh sáng phản xạ, mặt phẳng tới, ảnh. - Phát biểu được nội dung định luật phản xạ ánh sáng. Thông hiểu Phân biệt được phản xạ và phản xạ khuếch tán. Vận dụng Vẽ được hình biểu diễn định luật phản xạ ánh sáng. - Thực hiện được thí nghiệm rút ra định luật phản xạ ánh sáng. - Vận dụng được định luật phản xạ ánh sáng trong một số trường hợp đơn giản. Vận dụng cao Bài 17 Ảnh Nhận biết 1 C1 của vật qua - Nêu được tính chất ảnh của vật qua gương phẳng. gương phẳng Thông hiểu Hiểu được các tính chất ảnh của vật qua gương phẳng. Vận dụng Dựng được ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng. Vận dụng cao Xác định được tia tới khi biết tia phản xạ qua một điểm cho trước. Bài 18. Nam Nhận biết - Xác định được cực Bắc và cực Nam của một thanh nam châm. châm - Nêu được sự tương tác giữa các từ cực của hai nam châm.
- Số câu hỏi Câu hỏi TN TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TL (Số (Số (Số ý) (Số ý) câu) câu) Thông hiểu Mô tả được hiện tượng chứng tỏ nam châm vĩnh cửu có từ tính. 1 C21 - Xác định cực của thanh NC, KNC - Mô tả được cấu tạo và hoạt động của la bàn. Vận dụng - Giải thích đc các ứng dụng của nam châm trong cuộc sống 1 1 C22 C2 - Tiến hành thí nghiệm để nêu được: + Tác dụng của nam châm đến các vật liệu khác nhau; + Sự định hướng của thanh nam châm (kim nam châm). - Sử dụng la bàn để tìm được hướng địa lí. Bài 19. Từ Nhận biết - Nêu được vùng không gian bao quanh một nam châm (hoặc dây dẫn mang 1 C3 trường dòng điện), mà vật liệu có tính chất từ đặt trong nó chịu tác dụng lực từ, được gọi là từ trường. - Nêu được khái niệm từ phổ và tạo được từ phổ bằng mạt sắt và nam châm. - Nêu được khái niệm đường sức từ. - Dựa vào ảnh (hoặc hình vẽ, đoạn phim khoa học) khẳng định được Trái Đất có từ trường. - Nêu được cực Bắc địa từ và cực Bắc địa lí không trùng nhau. Thông hiểu – Phân tích ví dụ cụ thể để rút ra được: công có giá trị bằng lực nhân với quãng đường dịch chuyển theo hướng của lực, công suất là tốc độ thực hiện công. Vận dụng - Tiến hành thí nghiệm để nêu được: + Tác dụng của nam châm đến các vật liệu khác nhau; + Sự định hướng của thanh nam châm (kim nam châm). - Sử dụng la bàn để tìm được hướng địa lí. Nhận biết - Cấu tạo được nam châm điện đơn giản 1 C4 Bài 20. Chế tạo Vận dụng - Chế tạo được nam châm điện đơn giản và làm thay đổi được từ trường của nó nam châm điện bằng thay đổi dòng điện. đơn giản Vận dụng cao - Thiết kế và chế tạo được sản phẩm đơn giản ứng dụng nam châm điện (như xe thu gom đinh sắt, xe cần cẩu dùng nam châm điện, máy sưởi mini, …) Chương 7. Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật (32 tiết) Bài 31. Trao Thông hiểu + Trình bày được con đường trao đổi nước và nhu cầu sử dụng nước ở động vật đổi nước và (lấy ví dụ ở người); chất dinh + Dựa vào sơ đồ khái quát (hoặc mô hình, tranh ảnh, học liệu điện tử) mô tả
- Số câu hỏi Câu hỏi TN TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TL (Số (Số (Số ý) (Số ý) câu) câu) dưỡng ở động được con đường thu nhận và tiêu hoá thức ăn trong ống tiêu hoá ở động vật (đại vật. diện ở người); + Mô tả được quá trình vận chuyển các chất ở động vật (thông qua quan sát tranh, ảnh, mô hình, học liệu điện tử), lấy ví dụ cụ thể ở hai vòng tuần hoàn ở người. Vận dụng cao Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở động vật vào thực tiễn (ví dụ về dinh dưỡng và vệ sinh ăn uống, ...). Bài 32: Thực Vận dụng – Tiến hành được thí nghiệm chứng minh thân vận chuyển nước và lá thoát hơi hành: Chứng nước. minh thân vận chuyển nước và lá thoát hơi nước Chương 8. Cảm ứng ở sinh vật (5 tiết) Bài 33. Cảm Nhận biết – Phát biểu được khái niệm cảm ứng ở sinh vật. 1 C11 ứng ở sinh vật – Phát biểu được khái niệm tập tính ở động vật; và tập tính ở – Nêu được vai trò cảm ứng đối với sinh vật. động vật – Nêu được vai trò của tập tính đối với động vật. Vận dụng – Lấy được ví dụ về các hiện tượng cảm ứng ở sinh vật (ở thực vật và động vật). 1 C12 – Lấy được ví dụ minh hoạ về tập tính ở động vật. Bài 34: Vận Vận dụng – Vận dụng được các kiến thức cảm ứng vào giải thích một số hiện tượng trong 1 C25 dụng hiện thực tiễn (ví dụ trong học tập, chăn nuôi, trồng trọt). tượng cảm ứng ở sinh vật vào thực tiễn Bài 35: Thực Thông hiểu – Trình bày được cách làm thí nghiệm chứng minh tính cảm ứng ở thực vật (ví hành: cảm ứng dụ hướng sáng, hướng nước, hướng tiếp xúc). ở sinh vật Vận dụng cao Thực hành: quan sát, ghi chép và trình bày được kết quả quan sát một số tập tính của động vật.
- Số câu hỏi Câu hỏi TN TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TL (Số (Số (Số ý) (Số ý) câu) câu) Chương 9: Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật (7 tiết) Bài 36. Khái Nhận biết Phát biểu được khái niệm sinh trưởng và phát triển ở sinh vật. 1 C13 quát về sinh Thông hiểu - Nêu được mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển. 1 C14 trưởng và phát – Chỉ ra được mô phân sinh trên sơ đồ cắt ngang thân cây Hai lá mầm và trình triển ở sinh vật bày được chức năng của mô phân sinh làm cây lớn lên. – Dựa vào hình vẽ vòng đời của một sinh vật (một ví dụ về thực vật và một ví dụ về động vật), trình bày được các giai đoạn sinh trưởng và phát triển của sinh vật đó. Bài 37. Ứng Thông hiểu - Nêu được các nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của sinh 1 C151 dụng sinh vật (nhân tố nhiệt độ, ánh sáng, nước, dinh dưỡng). trưởng và phát - Trình bày được một số ứng dụng sinh trưởng và phát triển trong thực tiễn (ví dụ triển ở sinh vật điều hoà sinh trưởng và phát triển ở sinh vật bằng sử dụng chất kính thích hoặc và thực tiễn điều khiển yếu tố môi trường). Vận dụng – Vận dụng được những hiểu biết về sinh trưởng và phát triển sinh vật giải thích 1 C16 một số hiện tượng thực tiễn (tiêu diệt muỗi ở giai đoạn ấu trùng, phòng trừ sâu bệnh, chăn nuôi). Bài 38. Thực Vận dụng – Thực hành quan sát và mô tả được sự sinh trưởng, phát triển ở một số thực vật, hành: Quan động vật. sát, mô tả sự - Tiến hành được thí nghiệm chứng minh cây có sự sinh trưởng. sinh trưởng và phát triển ở một số sinh vật Chương 10. Sinh sản ở sinh vật (10 tiết) Bài 39. Sinh Nhận biết - Phát biểu được khái niệm sinh sản ở sinh vật. 1 C26 sản vô tính ở - Nêu được khái niệm sinh sản vô tính ở sinh vật. sinh vật – Nêu được vai trò của sinh sản vô tính trong thực tiễn. Thông hiểu – Dựa vào hình ảnh hoặc mẫu vật, phân biệt được các hình thức sinh sản sinh 1 C17 dưỡng ở thực vật. Lấy được ví dụ minh hoạ. – Dựa vào hình ảnh, phân biệt được các hình thức sinh sản vô tính ở động vật. Lấy được ví dụ minh hoạ. Vận dụng - Trình bày được các ứng dụng của sinh sản vô tính vào thực tiễn (nhân giống vô 1 C18
- Số câu hỏi Câu hỏi TN TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TL (Số (Số (Số ý) (Số ý) câu) câu) tính cây, nuôi cấy mô). Bài 40. Sinh Nhận biết – Nêu được khái niệm sinh sản hữu tính ở sinh vật. sản hữu tính ở – Nêu được vai trò của sinh sản hữu tính. sinh vật Thông hiểu – Phân biệt được sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính. 1 C18 – Dựa vào sơ đồ mô tả được quá trình sinh sản hữu tính ở thực vật: + Mô tả được các bộ phận của hoa lưỡng tính, phân biệt với hoa đơn tính. + Mô tả được thụ phấn; thụ tinh và lớn lên của quả. – Dựa vào sơ đồ (hoặc hình ảnh) mô tả được khái quát quá trình sinh sản hữu tính ở động vật (lấy ví dụ ở động vật đẻ con và đẻ trứng). Vận dụng - Nêu được một số ứng dụng của sinh sản hữu tính trong thực tiễn. 1 C27 Bài 41. Một số Nhận biết – Nêu được một số yếu tố ảnh hưởng đến điều hoà, điều khiển sinh sản ở sinh yếu tố ảnh vật. hưởng và điều Vận dụng Giải thích được vì sao phải bảo vệ một số loài côn trùng thụ phấn cho cây. hòa, điều khiển Vận dụng cao Vận dụng được những hiểu biết về sinh sản hữu tính trong thực tiễn đời sống và 1 C20 sinh sản ở sinh chăn nuôi (thụ phấn nhân tạo, điều khiển số con, giới tính). vật Bài 42. Cơ thể Vận dụng cao Dựa vào sơ đồ mối quan hệ giữa tế bào với cơ thể và môi trường (tế bào – cơ thể sinh vật là một – môi trường và sơ đồ quan hệ giữa các hoạt động sống: trao đổi chất và chuyển thể thống nhất hoá năng lượng – sinh trưởng, phát triển – cảm ứng – sinh sản) chứng minh cơ thể sinh vật là một thể thống nhất.
- TRƯỜNG THCS: ………………………….. Chữ kí Chữ kí SỐ THỨ TỰ HỌ TÊN: …………………………………… KIỂM TRA CUỐI KỲ II GT1 GT2 LỚP:………………………MÃ ĐỀ: A Năm học: 2023 – 2024 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 Số phòng Số báo danh SỐ MẬT MÃ Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ĐIỂM LỜI GHI CỦA GIÁM KHẢO Chữ kí Chữ kí SỐ THỨ TỰ GK1 GK2 SỐ MẬT MÃ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM :(5,0 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng, ghi vào bảng sau: Mã đề A 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án Câu 1: Đặt một viên pin song song với mặt gương và cách mặt gương một khoảng 2 cm. Ảnh của viên pin tạo bởi gương và cách mặt gương một khoảng là: A. 1cm. B. 2 cm. C. 3 cm. D. 4 cm. Câu 2: Trong bệnh viện, các bác sĩ muốn lấy các mạt sắt nhỏ ra khỏi mắt bệnh nhân một cách an toàn bằng dụng cụ nào? A. Kính lúp B. Panh C. Nam châm. D. Kim tiêm Câu 3: Từ trường tồn tại ở đâu? A. Xung quanh điện tích đứng yên. C. Xung quanh dây dẫn mang dòng điện. B. Xung quanh nam châm. D. Cả B và C. Câu 4: Nam châm điện có cấu tạo gồm: A. Nam châm vĩnh cửu và lõi sắt non. C. Cuộn dây dẫn và nam châm vĩnh cửu. B. Cuộn dây dẫn và lõi sắt non. D. Nam châm. Câu 5: Phản xạ ánh sáng là hiện tượng A. ánh sáng bị hắt lại môi trường cũ khi gặp bề mặt nhẵn bóng. B. ánh sáng bị hắt lại môi trường cũ khi gặp bề cong và nhám. C. ánh sáng tiếp tục truyền theo đường thẳng khi gặp bề mặt nhẵn bóng. D. ánh sáng tiếp tục truyền theo đường thẳng khi gặp bề cong và nhám Câu 6. Một bình khí oxygen chứa A. các phân tử O2. B. các nguyên tử oxygen riêng rẽ không liên kết với nhau. C. một đại phân tử khổng lồ chứa rất nhiều nguyên tử oxygen. D. một phân tử O2. Câu 7. Trong phân tử NaCl, nguyên tử Na (sodium) và nguyên tử Cl (chlorine) liên kết với nhau bằng liên kết A. cộng hóa trị. B. . kim loại. C. ion D. phi kim. Câu 8. Trong hợp chất, nguyên tố oxygen thường có hóa trị A. I. B. II. C. III. D. IV. Câu 9. Vị trí kim loại kiềm trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học thường ở A. đầu nhóm. B. cuối nhóm. C. đầu chu kì. D. cuối chu kì. Câu 10. Dãy nào sau đây biểu diễn đúng công thức hoá học các đơn chất? (copper, oxygen, carbon, hydrogen.) A. Cu2; O2; C; H2. B. Cu; O; C; H2. C. Cu; O2; C; H. D. Cu; O2; C; H2. Câu 11: Quá trình tiêu hoá và hấp thụ thức ăn diễn ra ở: A. Hệ tuần hoàn B. Hệ tiêu hoá C. Hệ hô hấp D. Hệ thần kinh
- HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Câu 12: Trung bình mỗi ngày 1 người nặng 70kg cần bao nhiêu lít nước? A. 2,5 lít B. 2,6 lít C. 2,7 lít D. 2,8 lít Câu 13: Các giai đoạn phát triển tuần tự của sâu bướm là: A. Trứng -> sâu -> nhộng -> bướm C. Nhộng -> trứng ->sâu -> bướm B. Trứng -> nhộng -> sâu -> bướm D. Bướm -> nhộng -> sâu -> trứng Câu 14: Phản ứng “ngọn cây hướng về phía ánh sáng” là phản ứng của thực vật với nguồn gốc kích thích là: A. Giá thể B. Nhiệt độ C. Ánh sáng D. Nước Câu 15: Mẫu vật trong thí nghiệm chứng minh tính hướng tiếp xúc của thực vật thường là loại cây nào? A. Cây ngô B. Cây mướp C. Cây lúa D. Cây lạc Câu 16: Loại mô phân sinh nào sau đây không có ở cây một lá mầm: A. Mô phân sinh bên B. Mô phân sinh đỉnh C. Mô phân sinh rễ D. Mô phân sinh ngọn Câu 17: Hoa lưỡng tính là hoa: A. Có nhị hoặc nhụy B. Chỉ có tràng C. Chỉ có đài D. Có nhị và nhụy Câu 18: Nhóm nào sau đây chỉ gồm hoa lưỡng tính: B. Mướp, bí, ngô B. Cải, bưởi, cam C. Cải, bí, ngô D. Mướp, bí, cam Câu 19: Cây nào sau đây không thích hợp với khí hậu nóng: A. Cây xương rồng B. Cây vạn tuế C. Cây bắp cải D. Cây lưỡi hỗ Câu 20: Trong cơ thể động vật, nước được hấp thụ chủ yếu qua cơ quan nào? A. Ruột già B. Hậu môn C. Đại tràng D. Tá tráng II. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0điểm) Câu 21: (0,5đ) Xác định cực của nam châm thẳng khi biết chiều của kim nam châm đặt tại vị trí như INCLUDEPICTURE "https://vietjack.com/sbt-khoa-hoc- hình bên: tu-nhien-7-kn/images/bai-19-5-trang-50-sbt-khtn-7-ket-noi- 140986.PNG" \* MERGEFORMATINET INCLUDEPICTURE "https://vietjack.com/sbt-khoa-hoc- tu-nhien-7-kn/images/bai-19-5-trang-50-sbt-khtn-7-ket-noi- 140986.PNG" \* MERGEFORMATINET INCLUDEPICTURE "https://vietjack.com/sbt-khoa-hoc- tu-nhien-7-kn/images/bai-19-5-trang-50-sbt-khtn-7-ket-noi- 140986.PNG" \* MERGEFORMATINET INCLUDEPICTURE "https://vietjack.com/sbt-khoa-hoc- tu-nhien-7-kn/images/bai-19-5-trang-50-sbt-khtn-7-ket-noi- 140986.PNG" \* MERGEFORMATINET
- Câu 22. (0,75đ) Vì sao người ta lại chế tạo các đầu của vặn đinh ốc (tournevis) có từ tính? Câu 23. (0,75 đ) Hãy viết công thức hóa học và tính khối lượng phân tử của các hợp chất sau đây: a) Magnesium oxide, biết một phân tử của nó chứa một nguyên tử magnesium và một nguyên tử oxygen. b) Copper sulfate, biết một phân tử của nó chứa một nguyên tử đồng, một nguyên tử sulfur và bốn nguyên tử oxygen. c) Đường ăn, biết một phân tử của nó chứa 12 nguyên tử carbon, 22 nguyên tử hydrogen và 11 nguyên tử oxygen. (Biết khối lượng nguyên tử của Mg = 24; O = 16, Cu = 64, S=32, C=12, H=1) HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Câu 24. (0,5 đ) a. Xác định thành phần phần trăm về khối lượng của nguyên tố Na trong hợp chất NaCl (muối ăn) (Biết khối lượng nguyên tử của Na = 23; Cl = 35,5). b. Xác định hoá trị của sulfur trong hợp chất sulfur trioxide (một nguyên tử S liên kết với ba nguyên tử O). Câu 25: (1,0đ) Trình bày ứng dụng của hiện tượng cảm ứng ở sinh vật trong trồng trọt? Ví dụ? Câu 26: (1,0đ) Trình bày quá trình sinh sản hữu tính ở động vật? Câu 27: (0,5đ) Trình bày những ứng dụng của sinh sản vô tính? BÀI LÀM ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ...........................................................................................................................................................................................
- ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT -------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ...........................................................................................................................................................................................
- ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... TRƯỜNG THCS: ………………………….. Chữ kí Chữ kí SỐ THỨ TỰ HỌ TÊN: …………………………………… KIỂM TRA CUỐI KỲ II GT1 GT2 LỚP:………………………MÃ ĐỀ: B Năm học: 2023 – 2024 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 Số phòng Số báo danh SỐ MẬT MÃ Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ĐIỂM LỜI GHI CỦA GIÁM KHẢO Chữ kí Chữ kí SỐ THỨ TỰ GK1 GK2 SỐ MẬT MÃ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM :(5,0 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng, ghi vào bảng sau: Mã đề B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án Câu 1: Một người đứng trước gương phẳng để soi. Khoảng cách từ người này đến bề mặt gương là 50 cm. Khoảng cách từ ảnh của người này đến gương là A. 25 cm. B. 100 cm. C. 50 cm. D.15 cm. Câu 2: Trong bệnh viện, các bác sĩ muốn lấy các mạt sắt nhỏ ra khỏi mắt bệnh nhân một cách an toàn bằng dụng cụ nào? A. Nam châm. B. Panh C Kính lúp D. Kim tiêm Câu 3: Xác định vị trí của pháp tuyến tại điểm tới đối với gương phẳng A. Vuông góc với mặt gương phẳng C. Trùng với mặt phẳng gương tại điểm tới B. Ở phía bên trái so với tia tới D. Ở phía phải so với tia tới Câu 4: La bàn là dụng cụ dùng để làm gì? A. Là dụng cụ để đo tốc độ. C. Là dụng cụ để xác định độ lớn của lực. B. Là dụng cụ để đo nhiệt độ. D. Là dụng cụ để xác định hướng. Câu 5: Từ trường của nam châm điện chỉ tồn tại trong thời gian nào? A. Chỉ tồn tại trong thời gian sau khi ngắt dòng điện. B. Chỉ tồn tại trong thời gian dòng điện chạy trong ống dây. C. Chỉ tồn tại trong thời gian trước lúc đóng nguồn điện. D. Cả B và C Câu 6. Lõi dây điện bằng đồng chứa
- A. các phân tử Cu2. B. các nguyên tử Cu riêng rẽ không liên kết với nhau. C. rất nhiều nguyên tử Cu liên kết với nhau. D. một nguyên tử Cu. Câu 7: Liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử nước là liên kết A. cộng hóa trị. B. ion. C. kim loại. D. phi kim. Câu 8. Trong hợp chất, nguyên tố hydrogen thường có hóa trị A. I. B. II. C. III. D. IV. Câu 9. Vị trí nguyên tử khí hiếm trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học thường ở A. đầu nhóm. B. cuối nhóm. C. đầu chu kì. D. cuối chu kì. Câu 10. Dãy nào sau đây biểu diễn đúng công thức hoá học các đơn chất? (Ion, Hydrogen, Phosphorus, Nitrogen.) A. Fe2; O2; C; H2. B. Fe; H2; P; N2. C. Fe; O2; C; H. D. Fe; O; P; H2. Câu 11: Chúng ta có thể nhân giống khoai tây bằng bộ phận nào của cây? A. Lá B. Rễ C. Thân củ D. Hạt giống HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Câu 12: Hướng đất là tên gọi khác của: A. Hướng sáng B. Hướng trọng lực C. Hướng hoá D. Hướng nước Câu 13:Trung bình mỗi ngày 1 người nặng 60kg cần bao nhiêu lít nước: A. 2,1 lít B. 2,2 lít C. 2,3 lít D. 2,4 lít Câu 14: Cây nào sau đây thích hợp với điều kiện nóng? A. Lưỡi hổ B. Bắp cải C. Diếp cá D. Càng cua Câu 15: Các chất cặn bã của quá trình tiêu hoá được đào thải qua: A. Dạ dày B. Ruột non C. Hậu môn D. Đại tràng Câu 16: Nhóm cây nào dưới đây không có mô phân sinh bên? A. Lúa, tre, dừa B. Lúa, nhãn, dừa C. Lúa, tre, cau D. Cau, tre, dừa Câu 17: Quả được hình thành từ bộ phận nào của hoa? A. Đài hoa B. Bầu nhụy C. Tràng hoa D. Nụ hoa Câu 18: Động vật sinh trưởng không qua biến thái là: A. Bướm, gà, thỏ B. Cào cào, tôm, cua C. Cá chép, gà, thỏ D. Nhái, muỗi, bướm Câu 19: Khi đặt chậu cây bên trong của sổ, sau một thời gian thấy ngọn cây vươn ra phía ngoài cửa sổ.Đây là ví dụ mô tả quá trình nào của thực vật? A. Quang hợp B. Cảm ứng C. Hô hấp D. Thoát hơi nước Câu 20: Mô phân sinh không có ở cây ngô là: A. Mô phân sinh ngọn C. Mô phân sinh đỉnh rễ B. Mô phân sinh đỉnh cây D. Mô phân sinh bên II. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0điểm) Câu 21: (0,5đ) Xác định chiều của kim nam châm đặt ở giữa hai INCLUDEPICTURE nhánh của nam châm hình chữ U như hình bên: "https://vietjack.com/sbt-khoa- hoc-tu-nhien-7-kn/images/bai- 19-8-trang-51-sbt-khtn-7-ket-
- noi-140989.PNG" \* MERGEFORMATINET INCLUDEPICTURE "https://vietjack.com/sbt-khoa- hoc-tu-nhien-7-kn/images/bai- 19-8-trang-51-sbt-khtn-7-ket- noi-140989.PNG" \* MERGEFORMATINET INCLUDEPICTURE "https://vietjack.com/sbt-khoa- hoc-tu-nhien-7-kn/images/bai- 19-8-trang-51-sbt-khtn-7-ket- noi-140989.PNG" \* MERGEFORMATINET INCLUDEPICTURE "https://vietjack.com/sbt-khoa- hoc-tu-nhien-7-kn/images/bai- 19-8-trang-51-sbt-khtn-7-ket- noi-140989.PNG" \* MERGEFORMATINET Câu 22. (0,75đ). Có một chiếc kim khâu rơi trên thảm khó nhìn được bằng mắt thường. Em hãy nêu một cách để nhanh chóng tìm ra chiếc kim đó? Câu 23. (0.75 điểm) Hãy viết công thức hóa học và tính khối lượng phân tử của các hợp chất sau đây: a) Magnesium oxide, biết một phân tử của nó chứa một nguyên tử magnesium và một nguyên tử oxygen. (Biết khối lượng nguyên tử của Mg = 24; O = 16) b) Copper sulfate, biết một phân tử của nó chứa một nguyên tử đồng, một nguyên tử sulfur và bốn nguyên tử oxygen. c) Đường ăn, biết một phân tử của nó chứa 12 nguyên tử carbon, 22 nguyên tử hydrogen và 11 nguyên tử oxygen. (Biết khối lượng nguyên tử của Mg = 24; O = 16, Cu = 64, S=32, C=12, H=1) HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT
- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Câu 24. (0,5 điểm) a. Xác định thành phần phần trăm về khối lượng của các nguyên tố Si trong hợp chất SiO2 (là thành phần chính của thủy tinh) (Biết khối lượng nguyên tử của Si = 28; O = 16). b. Xác định hoá trị của sulfur trong hợp chất sulfur dioxide (một nguyên tử S liên kết với hai nguyên tử O). Câu 25: (1,0đ) Trình bày ứng dụng của hiện tượng cảm ứng ở sinh vật trong chăn nuôi? Ví dụ? Câu 26: (1,0đ) Trình bày quá trình sinh sản hữu tính ở thực vật? Câu 27: (0,5đ) Trình bày những ứng dụng của sinh sản hữu tính? BÀI LÀM ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT
- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KỲ II MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN - LỚP 7
- I/ TRẮC NGHIỆM : (Mỗi câu đúng 0,25đ x 20 = 5,0điểm) Mã đề 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đề A B C D B A A C B C D B D A C B A D B C A Đề B C A A D B C A A D B C B D A C D B C B D II/ TỰ LUẬN: (5,0điểm) Câu 21: (0,5đ) (Đề A) (Đề B) Ta thấy thanh nam châm và kim nam châm đang Ta thấy kim nam châm đang nằm cân bằng trong hút nhau nên đầu bên phải của thanh nam châm từ trường của nam châm hình chữ U do cả hai là cực Bắc (N), đầu bên trái của thanh nam châm đầu của nó đang bị hút về hai cực của nam châm là cực Nam (S). chữ U. Vậy ta xác định được đầu bên trái của kim nam châm là cực Nam, đầu bên phải là cực Bắc. Câu 22: (0,75 điểm) (Đề A) (Đề B) Vì sao người ta lại chế tạo các đầu của vặn đinh Có một chiếc kim khâu rơi trên thảm khó ốc (tournevis) có từ tính? nhìn được bằng mắt thường. Em hãy nêu một cách để nhanh chóng tìm ra chiếc kim đó? Người ta chế tạo các đầu của vặn đinh ốc có từ Cách tìm chiếc kim khâu bị rơi trên thảm: dùng một nam châm di chuyển qua lại trên thảm. Vì tính để dễ dàng thao tác với các ốc vít nhỏ, siêu kim khâu làm bằng thép nên khi nam châm di nhỏ. Sau khi vặn lỏng các ốc vít này, chúng ta có chuyển qua, nó sẽ bị nam châm hút lại. thể trực tiếp dùng đầu của vặn đinh ốc để hút chúng ra. Câu 23: (0,75đ) (Đề A, B giống nhau) a) Magnesium oxide có công thức hóa học là: MgO = 24+16=40 amu b) Copper sulfate có công thức hóa học là: CuSO4. = 64 +32+16.4 = 160 amu c) Đường ăn có công thức hóa học: C12H22O11.= 12.12 + 1.22 + 16.11 = 342 amu Câu 24: (0,5đ) (Đề A) (Đề B) a) (0,25đ) Thành phần phần trăm về khối lượng a) (0,25đ) Thành phần phần trăm về khối lượng của nguyên tố Na trong hợp chất NaCl là: của nguyên tố Si trong hợp chất SiO2 là: 23/23+35,5 = 23/58,5= 39,31 (%) 28/28+32 = 28/60= 46,67 (%) b) (0,25đ) Từ CTHH SO3 b) (0,25đ) Từ CTHH SO2 => hóa trị của sulfur là: 3.II/1 = VI => hóa trị của sulfur là: 2.II/1 = IV ) Câu 25: (1,0đ) (Đề A) (Đề B) Ứng dụng của hiện tượng cảm ứng trong trồng Ứng dụng của hiện tượng cảm ứng trong chăn trọt: nuôi: - Một số ứng dụng hiện tượng cảm ứng ở sinh vật - Dựa trên những hiểu biết về tập tính học được ở trong trồng trọt: động vật, con người đã huấn luyện cho các vật + Thực vật: Ứng dụng tính hướng sáng, hướng nuôi trong nhà hình thành được những tập tính tốt nước, hướng chất dinh dưỡng, … để có chế độ như ăn ngủ đúng giờ, đi vệ sinh đúng chỗ, nghe chiếu sáng, tưới nước, bón phân, làm giàn, …và hiệu lệnh (tiếng kẻng, tiếng gọi, huýt sáo, tiếng vỗ tạo điều kiện cho cây trồng sinh trưởng nhanh, tay, …) phát triển tốt, đáp ứng nhu cầu khác của con - Ví dụ:
- người. + Gõ mõ để trâu bò về chuồng đúng giờ. Ví dụ: Làm trụ cho cây hồ tiêu dựa trên hiện + Dùng đèn để thu hút một số loài hải sản. tượng cảm ứng hướng tiếp xúc giúp cho cây sinh + Vỗ tay gọi cá đến. trưởng nhanh, phát triển tốt, cho năng suất cao. + Huấn luyện động vật phục vụ trong chăn nuôi + Động vật: Lợi dụng tập tính của các động vật (huấn luyện chó chăn cừu). gây hại cho cây trồng như bướm, bọ xít, châu + Trong chăn nuôi gà, bố trí trong một chuồng chấu, … để tìm cách xua đuổi và tiêu diệt chúng, nuôi 2 gà trống và nhiều gà mái. Dùng tiếng gọi bảo vệ mùa màng. bập bập khi cho gà ăn. Ví dụ: Tập tính sính sống của một số côn trùng rất + Dạy hổ, voi, khỉ làm xiếc, dạy cá heo lao qua thích ánh sáng, chúng sẽ bay vào nơi có ánh sáng vòng trên mặt nước (giải trí). đèn vào ban đêm. Bẫy đèn thường sử dụng để thu + Dạy chó, chim ưng săn mồi (săn bắn). bắt côn trùng (bướm, bọ cánh cứng, rầy) bay đến + Sử dụng chó để phái hiện ma túy và bắt kẻ gian và tiêu diệt. (an ninh quốc phòng, ...) Câu 26: (1,0đ) (Đề A) (Đề B) Quá trình sinh sản hữu tính ở động vật: Quá trình sinh sản hữu tính ở thực vật: - Sinh sản hữu tính ở hầu hết các loài động vật - Sinh sản hữu tính ở thực vật có hoa gồm các giai gồm ba giai đoạn nối tiếp nhau: đoạn nối tiếp nhau: tạo giao tử, thụ phấn, thụ tinh, + Quá trình tạo trứng và tinh trùng: trứng hình hình thành quả và hạt, phát triển phôi tạo thành thành trong buồng trứng, tinh trùng hình thành cây non: trong tinh hoàn. - Tạo giao tử: các giao tử đực được hình thành + Thụ tinh: nhân của tinh trùng kết hợp với nhân trong bao phấn. Các giao tử cái được hình thành của trứng tạo thành hợp tử. trong bầu nhụy. + Hợp tử phân chia phát triển thành phôi. Phôi - Thụ phấn: là quá trình di chuyển hạt phấn đến phát triển thành cơ thể mới. đầu nhụy. - Ở động vật có hình thức thụ tinh ngoài và thụ - Thụ tinh: tại bầu nhụy, nhân giao tử đực kết hợp tinh trong, có loài đẻ trứng và loài đẻ con. với nhân giao tử cái tạo thành hợp tử. Hợp tử phân chia phát triển thành phôi. - Hạt do noãn đã thụ tinh phát triển thành, hạt chứa phôi nằm trong quả. Quả do bầu nhụy phát triển thành. - Phôi trong hạt gặp điều kiện thuận lợi phát triển tạo thành cây non. Câu 27: (0,5đ) (Đề A) (Đề B) Ứng dụng của sinh sản vô tính: Ứng dụng của sinh sản hữu tính: - Giâm cành; Chiết cành; Ghép cành. - Lai giữa các cá thể mang đặc điểm tốt rồi chọn - Nuôi cấy tế bào và mô thực vật. lọc ở thế hệ con để chọn ra những cá thể mang đặc điểm phù hợp với nhu cầu của con người. ***************************************
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn