Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum
lượt xem 2
download
Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum
- PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: KHTN - LỚP 7 Mức độ đánh giá TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Tổng điểm Tổng kiến thức cao điểm TNKQ TL TNKQ TL TNK TL TNK TL TN TL Q Q Phântử; đơn chất; 3C 3C 1C hợp chất 4,5,6 1,2,3 1đ 6C 1C Chương II: Giới thiệu về liên kết 1 Phân tử- liên 0,75 đ 0,75đ 1,5 đ 1đ hoá học (ion, cộng kết hóa học. 2,5 đ hoá trị) Hoá trị; công thức hoá học Nam châm 3C 3C 1C4 6C 2 Từ trường 7,8,9 10,11,1 1đ 1,5 đ 1C Từ trường - Từ trường Trái Đất 0,75 đ 2 1đ 2,5 đ Nam châm điện 0,75 đ - Khái niệm sinh trưởng và phát triển. 3 - Cơ chế sinh trưởng Sinh trưởng và ở thực vật và động 3C 13,14,15 3C phát triển ở sinh vật 0,75 đ 0,75 đ 0,75 đ vật - Các giai đoạn sinh trưởng và phát triển ở sinh vật Các nhân tố ảnh hưởng - điều hoà
- sinh trưởng và các phương pháp điều khiển sinh trưởng, phát triển - Khái niệm sinh 4 Sinh sản ở sinh sản ở sinh vật Sinh vật sản vô tính 3C 1C 2C 1C2 4.25 đ - Sinh sản hữu tính 16,17,19 1 đ 18,20 1đ 1C3 5 3C 0,75 đ 0,5 đ 1đ 1,25 3đ Tổng Số câu 12 1 8 1 2 1 20 5 25 Tổng Số điểm 3,0đ 1,0đ 2,0 đ 1,0 đ 2,0đ 1,0đ 5,0đ 5,0đ 10,0 đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10 % 50% 50% 100% Duyệt của BGH Duyệt của TCM Giáo viên lập ma trận Nguyễn Thị Ngọc Mẫn Nguyễn Thị Ngọc Mẫn Ngô Đình Bích Ly Đào Thị Tuyên
- PHÒNG GD & ĐT THÀNH PHỐ KON TUM TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: KHTN – LỚP 7 TT Chủ đề Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao * Nhận biết: - Biết được các đơn chất, hợp chất. TN Biết được khái niệm phân tử. 3 (C1,2,3) 1 Chương II: Phân tử- liên * Thông hiểu: TN kết hóa học. - Hiểu cách tính khối lượng phân tử của các chất. 3 Phântử;đơnchất; hợp chất - Hiểu số nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong (4,5,6) Giới thiệu về liên kết hoá hợp chất. học (ion, cộng hoá trị) - Hiểu nguyên tố tạo nên các chất. Hoá trị; công thức hoá học * Vận dụng: TL Phân biệt được phản xạ và phản xạ khuếch tán. Biết công thức hóa học tính được phần trăm về 1(C5) khối lượng các nguyên tố trong hợp chất. 2 Nam châm * Nhận biết: - Xác định được cực Bắc và cực Nam của một 1(C7) thanh nam châm. * Thông hiểu: - Xác định được các tính chất của nam châm 3(C10,11, - Chỉ ra được sự tương tác giữa hai nam châm và 12) tác dụng định hướng của nam châm lên kim nam châm tự do Từ trường * Nhận biết: 2(C8,9) 3 Nêu được khái niệm từ trường,la bàn, từ phổ
- * Vận dụng: Vẽ được một số đường sức từ của TL - Từ trường nam châm và đánh dấu chiều của đường sức từ (1C4) - Từ trường Trái Đất Nam châm điện 4 Sinh trưởng và phát triển Nhận biết: ở sinh vật - Phát biểu được sự sinh trưởng và phát triển ở - Khái niệm sinh trưởng và sinh vật. Nêu được mối quan hệ giữa sinh trưởng 3(C13, phát triển. và phát triển. 14,15) - Cơ chế sinh trưởng ở - Nêu được các nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến thực vật và động vật sinh trưởng và phát triển của sinh vật (nhân tố - Các giai đoạn sinh nhiệt độ, ánh sáng, nước, dinh dưỡng). trưởng và phát triển ở Thông hiểu: - Dựa vào hình vẽ vòng đời của một sinh vật sinh vật (một ví dụ về thực vật và một ví dụ về động - Các nhân tố ảnh hưởng - vật), trình bày được các giai đoạn sinh trưởng và phát triển của sinh vật đó. điều hoà sinh trưởng và - Trình bày được một số ứng dụng sinh các phương pháp điều trưởng và phát triển trong thực tiễn tại địa khiển sinh trưởng, phát phương (ví dụ điều hoà sinh trưởng và phát triển sinhniệmsinh triển ở sinh vật bằng sử dụng chất kính thích hoặc điều khiển yếu tố môi trường). Vận dụng: - Tiến hành được thí nghiệm chứng minh cây có sự sinh trưởng. - Vận dụng được những hiểu biết về sinh trưởng và phát triển sinh vật giải thích một số hiện tượng TL thực tiễn (tiêu diệt muỗi ở giai đoạn ấu trùng, 1C3 phòng trừ sâu bệnh, chăn nuôi).
- Sinh sản ở sinh vật Nhận biết: 3 - Nêu được khái niệm sinh sản vô tính ở sinh 5 - Khái niệm sinh sản ở vật. (16,17, sinh vật Sinh sản vô tính - Nêu được vai trò của sinh sản vô tính trong 19) - Sinh sản hữu tính thực tiễn. - Nêu được khái niệm sinh sản hữu tính ở sinh vật. Phân biệt được sinh sản vô tính và sinh sản TL hữu tính. (1C1) - Nêu được một số yếu tố ảnh hưởng đến sinh sản ở sinh vật và điều hoà, điều khiển sinh sản ở sinh vật. * Thông hiểu: 2(C18,20) - Dựa vào hình ảnh hoặc mẫu vật, phân biệt được các hình thức sinh sản sinh dưỡng ở thực vật. Lấy được ví dụ minh hoạ. - Dựa vào hình ảnh, phân biệt được các hình thức sinh sản vô tính ở động vật. Lấy được ví dụ minh hoạ. - Trình bày được các ứng dụng của sinh sản vô tính vào thực tiễn (nhân giống vô tính cây, nuôi cấy mô). TL( 1C2) - Dựa vào sơ đồ mô tả được quá trình sinh sản hữu tính ở thực vật. - Dựa vào sơ đồ (hoặc hình ảnh) mô tả được khái quát quá trình sinh sản hữu tính ở động vật (lấy ví dụ ở động vật đẻ con và đẻ trứng). - Nêu được vai trò của sinh sản hữu tính và một số ứng dụng trong thực tiễn. Vận dụng: Vận dụng được những hiểu biết về sinh sản hữu tính trong thực tiễn đời sống và chăn nuôi để giải thích một số biện pháp điều khiển số con, giới tính, thụ phấn nhân tạo tại địa phương. Tổng 13 9 2 1
- Duyệt của BGH Duyệt của tổ trưởng CM Giáo viên lập bảng (Ký và ghi rõ họ và tên) (Ký và ghi rõ họ và tên) (Ký và ghi rõ họ và tên) Nguyễn Thị Ngọc Mẫn Nguyễn Thị Ngọc Mẫn Ngô Đình Bích Ly Đào Thị Tuyên
- PHÒNG GD&ĐT TP KONTUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC: 2023-2024 Họ và tên:……………………… MÔN: KHTN - LỚP 7 Lớp 7…. Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề có 25 câu, 03 trang) ĐỀ CHÍNH THỨC Điểm: Lời phê của thầy (cô) giáo: ĐỀ 1 I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau: Câu 1. Dãy chất nào sau đây đều là đơn chất: A. Cu, H2O, CH4. B. CO2, NH3, Al. C. O2, H2, Na. D. O2, H2, NaCl. Câu 2. Dãy chất nào sau dây đều là hợp chất: A. Na, Cl2, CH4. B. O2, NH3, Al. C. He, Li, O2. D. CO2, NaCl, CaCO3. Câu 3. Phân tử là: A. Những hạt vô cùng nhỏ. B. Hạt đại diện cho chất. C. Được tạo nên từ hai nguyên tố hóa học. D. Hạt đại diện cho chất gồm một số nguyên tử liên kết với nhau và thể hiện đầy đủ tính chất hóa học của chất. Câu 4. Khối lượng phân tử của Calcium carbonate (CaCO3): A. 98(amu) B. 99 (amu ) C. 100 (amu) D. 102 (amu) Câu 5. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong công thức hóa học của Sodium carbonate (Na2CO3) là: A. Hai nguyên tử Na, Hai nguyên tử C, Ba nguyên tử O. B. Hai nguyên tử Na, Hai nguyên tử C, Bốn nguyên tử O. C. Một nguyên tử Na, Một nguyên tử C, Ba nguyên tử O. D. Hai nguyên tử Na, một nguyên tử C, Ba nguyên tử O. Câu 6. Các nguyên tố hóa học tạo nên chất Sodium sulfate (Na2SO4) là: A. Sodium sulfate(Na2SO4) gồm 4 nguyên tố là 2Na, S, O. B. Sodium sulfate(Na2SO4) gồm 3 nguyên tố là Na, S, O. C. Sodium sulfate(Na2SO4) gồm 5 nguyên tố là Na, S, 3O. D. Sodium sulfate(Na2SO4) gồm 7 nguyên tố là 2Na, S, 4O. Câu 7. Phát biểu nào là đúng khi nói về nam châm? A. Cực Bắc của thanh nam châm luôn có từ tính mạnh hơn Cực Nam. B. Có thể có nam châm một cực và nam châm hai cực. C. Một nam châm có thể có hai cực cùng tên và hai cực khác tên. D. Các cực cùng tên thì đẩy nhau, khác tên thì hút nhau. Câu 8: La bàn là dụng cụ dùng để: A. Xác định tốc độ. B. Xác định nhiệt độ. C. Xác định phương hướng. D. Xác định lực.
- Câu 9. Không gian xung quanh nam châm, xung quanh dòng điện tồn tại: A. Từ trường. B. Trọng trường. C. Điện trường. D. Điện từ trường. Câu 10: Một kim nam châm đặt cân bằng trên trục quay tự do, khi đứng cân bằng thì hai đầu của nó luôn chỉ hướng nào của địa lí? A. Bắc – Nam xong lại chỉ Đông – Tây. B. Bắc – Nam C. Đông – Tây xong lại chỉ Bắc – Nam. D. Đông – Tây. Câu 11: Một thanh nam châm bị gãy làm hai thì: A. Một nửa là cực Bắc, một nửa là cực Nam. B. Cả hai nửa đều mất từ tính. C. Mỗi nửa đều là một nam châm có hai cực Bắc Nam. D. Mỗi nửa đều là một nam châm và cực của mỗi nửa ở chỗ đứt gãy cùng tên. Câu 12. Khi nào hai thanh nam châm hút nhau? A. Khi hai cực Bắc để gần nhau. B. Khi hai cực Nam để gần nhau. C. Khi để hai cực khác tên gần nhau. D. Khi cọ xát hai cực cùng tên vào nhau. Câu 13. Sinh trưởng ở thực vật là quá trình: A. Tăng chiều dài cơ thể. B. Tăng về chiều ngang cơ thể. C. Tăng về khối lượng cơ thể. D. Tăng về khối lượng và kích thước cơ thể. Câu 14. Nhiệt độ môi trường cực thuận đối với sinh vật là gì? A. Mức nhiệt cao nhất mà sinh vật có thể chịu đựng. B. Mức nhiệt thích hợp nhất đối với sự sinh trưởng và phát triển của sinh vật. C. Mức nhiệt thấp nhất mà sinh vật có thể chịu đựng. D. Mức nhiệt ngoài khoảng nhiệt độ mà sinh vật có thể sinh trưởng và phát triển. Câu 15. Ở động vật ánh sáng có vai trò gì? A. Tổng hợp vitamin D. B. Tổng hợp chất hữu cơ. C. Tổng hợp viatmin E. D. Tổng hợp vitamin C. Câu 16. Trinh sản là: A. Hình thức sinh sản trong đó tế bào trứng không thụ tinh phát triển thành cơ thể mới. B. Hình thức sinh sản trong đó tế bào trứng thụ tinh phát triển thành cơ thể mới. C. Hình thức sinh sản phát triển thành cơ thể mới qua quá trình thụ tinh. D. Hình thức sinh sản trong ghép đôi con đực và con cái. Câu 17: Thực vật có 2 hình thức sinh sản vô tính: A. Sinh sản sinh dưỡng và sinh sản bằng bào tử. B. Sinh sản sinh dưỡng và sinh sản bằng hạt. C. Sinh sản bằng 2 cá thể mới. D. Sinh sản bằng quả và bằng hạt. Câu 18: Đại diện nào sau đây sinh sản vô tính? A. Cá chép. B. Thủy Tức. C. Gà. D. Chó sói. Câu 19. Giâm cành là hình thức sinh sản nào? A. Hữu tính. B. Sinh sản bằng hạt. C. Sinh sản sinh dưỡng. D. Sinh sản bằng bào tử. Câu 20: Đại diện nào sau đây sinh sản bằng cách phân mảnh: A. Ếch đồng. B. Sao biển. C. Thủy tức. D. Sứa. II.TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1(1,0 điểm): Nêu vai trò của sinh sản vô tính trong thực tiễn? Câu 2(1,0 điểm): Để khôi phục các loài thực vật quý hiếm đang có nguy cơ tuyệt chủng, phương pháp nhân giống nào được sử dụng hiệu quả nhất? Vì sao?
- Câu 3 ( 1,0 điểm): Theo em diệt muỗi ở giai đoạn nào cho hiệu quả nhất? Hãy đề xuất các biện pháp diệt muỗi và ngăn chặn sự phát triển của muỗi. Câu 4 (1,0 điểm): Quan sát hình ảnh sau: Hãy vẽ một số đường sức từ trong khoảng giữa hai nam châm đặt gần nhau và dùng mũi tên để chỉ chiều đường sức từ trong các trường hợp này? Câu 5: (1,0 điểm) Hãy điền vào bảng sau những nội dung thích hợp Công thức Nguyên tố Khối lượng phân Tính phần trăm khối lượng hóa học tạo thành tử của hợp chất các nguyên tố trong hợp chất. CaCO3 %Ca = %C = %O = CuSO4 %Cu = %S = %O = ( Biết Ca = 40, C = 12, O = 16, Cu = 64, S = 32) Bài làm: ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………...
- PHÒNG GD&ĐT TP KONTUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC: 2023-2024 Họ và tên:……………………… MÔN: KHTN - LỚP 7 Lớp 7…. Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề có 25 câu, 03 trang) ĐỀ CHÍNH THỨC Điểm: Lời phê của thầy (cô) giáo: ĐỀ 2: I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau: Câu 1. Một thanh nam châm bị gãy làm hai thì: A. Mỗi nửa đều là một nam châm có hai cực Bắc Nam. B. Cả hai nửa đều mất từ tính. C. Mỗi nửa đều là một nam châm và cực của mỗi nửa ở chỗ đứt gãy cùng tên. D. Một nửa là cực Bắc, một nửa là cực Nam. Câu 2. La bàn là dụng cụ dùng để: A. Xác định tốc độ. B. Xác định lực. C. Xác định nhiệt độ. D. Xác định phương hướng. Câu 3. Nhiệt độ môi trường cực thuận đối với sinh vật là gì? A. Mức nhiệt thấp nhất mà sinh vật có thể chịu đựng. B. Mức nhiệt ngoài khoảng nhiệt độ mà sinh vật có thể sinh trưởng và phát triển. C. Mức nhiệt thích hợp nhất đối với sự sinh trưởng và phát triển của sinh vật. D. Mức nhiệt cao nhất mà sinh vật có thể chịu đựng. Câu 4. Ở động vật ánh sáng có vai trò gì? A. Tổng hợp vitamin D. B. Tổng hợp chất hữu cơ. C. Tổng hợp viatmin E. D. Tổng hợp vitamin C. Câu 5. Không gian xung quanh nam châm, xung quanh dòng điện tồn tại: A. Từ trường. B. Điện trường. C. Trọng trường. D. Điện từ trường. Câu 6. Đại diện nào sau đây sinh sản bằng cách phân mảnh: A. Ếch đồng. B. Thủy tức. C. Sao biển. D. Sứa. Câu 7. Dãy chất nào sau đây đều là đơn chất: A. O2, H2, NaCl. B. Cu, H2O, CH4. C. O2, H2, Na. D. CO2, NH3, Al. Câu 8. Khi nào hai thanh nam châm hút nhau? A. Khi hai cực Bắc để gần nhau. B. Khi để hai cực khác tên gần nhau. C. Khi hai cực Nam để gần nhau. D. Khi cọ xát hai cực cùng tên vào nhau. Câu 9. Đại diện nào sau đây sinh sản vô tính? A. Cá chép. B. Gà. C. Thủy Tức. D. Chó sói. Câu 10. Thực vật có 2 hình thức sinh sản vô tính: A. Sinh sản sinh dưỡng và sinh sản bằng bào tử. B. Sinh sản sinh dưỡng và sinh sản bằng hạt. C. Sinh sản bằng quả và bằng hạt. D. Sinh sản bằng 2 cá thể mới. Câu 11. Phân tử là:
- A. Những hạt vô cùng nhỏ. B. Hạt đại diện cho chất. C. Được tạo nên từ hai nguyên tố hóa học. D. Hạt đại diện cho chất gồm một số nguyên tử liên kết với nhau và thể hiện đầy đủ tính chất hóa học của chất. Câu 12. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong công thức hóa học của Sodium carbonate (Na2CO3) là: A. Hai nguyên tử Na, Hai nguyên tử C, Bốn nguyên tử O. B. Hai nguyên tử Na, một nguyên tử C, Ba nguyên tử O. C. Một nguyên tử Na, Một nguyên tử C, Ba nguyên tử O. D. Hai nguyên tử Na, Hai nguyên tử C, Ba nguyên tử O. Câu 13. Các nguyên tố hóa học tạo nên chất Sodium sulfate (Na2SO4) là: A. Sodium sulfate(Na2SO4) gồm 4 nguyên tố là 2Na, S, O. B. Sodium sulfate(Na2SO4) gồm 7 nguyên tố là 2Na, S, 4O. C. Sodium sulfate(Na2SO4) gồm 3 nguyên tố là Na, S, O. D. Sodium sulfate(Na2SO4) gồm 5 nguyên tố là Na, S, 3O. Câu 14. Giâm cành là hình thức sinh sản nào? A. Sinh sản bằng hạt. B. Hữu tính. C. Sinh sản sinh dưỡng. D. Sinh sản bằng bào tử. Câu 15. Dãy chất nào sau dây đều là hợp chất: A. He, Li, O2. B. O2, NH3, Al. C. Na, Cl2, CH4. D. CO2, NaCl, CaCO3. Câu 16. Một kim nam châm đặt cân bằng trên trục quay tự do, khi đứng cân bằng thì hai đầu của nó luôn chỉ hướng nào của địa lí? A. Đông – Tây xong lại chỉ Bắc – Nam. B. Bắc – Nam C. Đông – Tây. D. Bắc – Nam xong lại chỉ Đông – Tây. Câu 17. Phát biểu nào là đúng khi nói về nam châm? A. Các cực cùng tên thì đẩy nhau, khác tên thì hút nhau. B. Một nam châm có thể có hai cực cùng tên và hai cực khác tên. C. Cực Bắc của thanh nam châm luôn có từ tính mạnh hơn Cực Nam. D. Có thể có nam châm một cực và nam châm hai cực. Câu 18. Sinh trưởng ở thực vật là quá trình: A. Tăng về khối lượng cơ thể. B. Tăng về chiều ngang cơ thể. C. Tăng chiều dài cơ thể. D. Tăng về khối lượng và kích thước cơ thể. Câu 19. Trinh sản là: A. Hình thức sinh sản trong đó tế bào trứng thụ tinh phát triển thành cơ thể mới. B. Hình thức sinh sản trong đó tế bào trứng không thụ tinh phát triển thành cơ thể mới. C. Hình thức sinh sản phát triển thành cơ thể mới qua quá trình thụ tinh. D. Hình thức sinh sản trong ghép đôi con đực và con cái. Câu 20. Khối lượng phân tử của Calcium carbonate (CaCO3): A. 99 (amu ) B. 102 (amu) C. 100 (amu) D. 98(amu) II.TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1(1,0 điểm): Nêu vai trò của sinh sản vô tính trong thực tiễn? Câu 2(1,0 điểm): Để khôi phục các loài thực vật quý hiếm đang có nguy cơ tuyệt chủng, phương pháp nhân giống nào được sử dụng hiệu quả nhất? Vì sao? Câu 3( 1,0 điểm): Theo em diệt muỗi ở giai đoạn nào cho hiệu quả nhất? Hãy đề xuất các biện pháp diệt muỗi và ngăn chặn sự phát triển của muỗi. Câu 4(1,0 điểm): Quan sát hình ảnh sau:
- Hãy vẽ một số đường sức từ trong khoảng giữa hai nam châm đặt gần nhau và dùng mũi tên để chỉ chiều đường sức từ trong các trường hợp này? Câu 5: (1,0 điểm) Hãy điền vào bảng sau những nội dung thích hợp Công thức Nguyên tố Khối lượng phân Tính phần trăm khối lượng hóa học tạo thành tử của hợp chất các nguyên tố trong hợp chất. CaCO3 %Ca = %C = %O = CuSO4 %Cu = %S = %O = ( Biết Ca = 40, C = 12, O = 16, Cu = 64, S = 32) Bài làm: ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………..………… ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………..
- PHÒNG GD&ĐT TP KONTUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC: 2023-2024 Họ và tên:……………………… MÔN: KHTN - LỚP 7 Lớp 7…. Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề có 25 câu, 03 trang) ĐỀ CHÍNH THỨC Điểm: Lời phê của thầy (cô) giáo: ĐỀ 3: I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau: Câu 1. Đại diện nào sau đây sinh sản vô tính? A. Cá chép. B. Chó sói. C. Gà. D. Thủy Tức. Câu 2. Không gian xung quanh nam châm, xung quanh dòng điện tồn tại: A. Từ trường. B. Điện trường. C. Trọng trường. D. Điện từ trường. Câu 3: Ở động vật ánh sáng có vai trò gì? A. Tổng hợp vitamin D. B. Tổng hợp chất hữu cơ. C. Tổng hợp viatmin E. D. Tổng hợp vitamin C. Câu 4. Nhiệt độ môi trường cực thuận đối với sinh vật là gì? A. Mức nhiệt cao nhất mà sinh vật có thể chịu đựng. B. Mức nhiệt thấp nhất mà sinh vật có thể chịu đựng. C. Mức nhiệt thích hợp nhất đối với sự sinh trưởng và phát triển của sinh vật. D. Mức nhiệt ngoài khoảng nhiệt độ mà sinh vật có thể sinh trưởng và phát triển. Câu 5. Trinh sản là: A. Hình thức sinh sản trong đó tế bào trứng thụ tinh phát triển thành cơ thể mới. B. Hình thức sinh sản trong đó tế bào trứng không thụ tinh phát triển thành cơ thể mới. C. Hình thức sinh sản phát triển thành cơ thể mới qua quá trình thụ tinh. D. Hình thức sinh sản trong ghép đôi con đực và con cái. Câu 6. Một kim nam châm đặt cân bằng trên trục quay tự do, khi đứng cân bằng thì hai đầu của nó luôn chỉ hướng nào của địa lí? A. Đông – Tây. B. Đông – Tây xong lại chỉ Bắc – Nam. C. Bắc – Nam xong lại chỉ Đông – Tây. D. Bắc – Nam Câu 7. Đại diện nào sau đây sinh sản bằng cách phân mảnh: A. Sứa. B. Thủy tức. C. Ếch đồng. D. Sao biển. Câu 8. Khối lượng phân tử của Calcium carbonate (CaCO3): A. 98(amu) B. 102 (amu) C. 99 (amu ) D. 100 (amu) Câu 9. Dãy chất nào sau đây đều là đơn chất: A. Cu, H2O, CH4. B. O2, H2, Na. C. CO2, NH3, Al. D. O2, H2, NaCl. Câu 10. Phân tử là: A. Những hạt vô cùng nhỏ. B. Được tạo nên từ hai nguyên tố hóa học. C. Hạt đại diện cho chất. D. Hạt đại diện cho chất gồm một số nguyên tử liên kết với nhau và thể hiện đầy đủ tính chất hóa học của chất.
- Câu 11. Sinh trưởng ở thực vật là quá trình: A. Tăng về khối lượng và kích thước cơ thể. B. Tăng về chiều ngang cơ thể. C. Tăng chiều dài cơ thể. D. Tăng về khối lượng cơ thể. Câu 12. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong công thức hóa học của Sodium carbonate (Na2CO3) là: A. Một nguyên tử Na, Một nguyên tử C, Ba nguyên tử O. B. Hai nguyên tử Na, một nguyên tử C, Ba nguyên tử O. C. Hai nguyên tử Na, Hai nguyên tử C, Ba nguyên tử O. D. Hai nguyên tử Na, Hai nguyên tử C, Bốn nguyên tử O. Câu 13. Khi nào hai thanh nam châm hút nhau? A. Khi hai cực Bắc để gần nhau. B. Khi để hai cực khác tên gần nhau. C. Khi hai cực Nam để gần nhau. D. Khi cọ xát hai cực cùng tên vào nhau. Câu 14. La bàn là dụng cụ dùng để: A. Xác định phương hướng. B. Xác định lực. C. Xác định nhiệt độ. D. Xác định tốc độ. Câu 15. Phát biểu nào là đúng khi nói về nam châm? A. Có thể có nam châm một cực và nam châm hai cực. B. Cực Bắc của thanh nam châm luôn có từ tính mạnh hơn Cực Nam. C. Một nam châm có thể có hai cực cùng tên và hai cực khác tên. D. Các cực cùng tên thì đẩy nhau, khác tên thì hút nhau. Câu 16. Dãy chất nào sau dây đều là hợp chất: A. O2, NH3, Al. B. Na, Cl2, CH4. C. He, Li, O2. D. CO2, NaCl, CaCO3. Câu 17. Một thanh nam châm bị gãy làm hai thì: A. Cả hai nửa đều mất từ tính. B. Mỗi nửa đều là một nam châm có hai cực Bắc Nam. C. Một nửa là cực Bắc, một nửa là cực Nam. D. Mỗi nửa đều là một nam châm và cực của mỗi nửa ở chỗ đứt gãy cùng tên. Câu 18. Giâm cành là hình thức sinh sản nào? A. Sinh sản bằng hạt. B. Sinh sản sinh dưỡng. C. Hữu tính. D. Sinh sản bằng bào tử. Câu 19. Các nguyên tố hóa học tạo nên chất Sodium sulfate (Na2SO4) là: A. Sodium sulfate(Na2SO4) gồm 4 nguyên tố là 2Na, S, O. B. Sodium sulfate(Na2SO4) gồm 7 nguyên tố là 2Na, S, 4O. C. Sodium sulfate(Na2SO4) gồm 3 nguyên tố là Na, S, O. D. Sodium sulfate(Na2SO4) gồm 5 nguyên tố là Na, S, 3O. Câu 20. Thực vật có 2 hình thức sinh sản vô tính: A. Sinh sản bằng quả và bằng hạt. B. Sinh sản bằng 2 cá thể mới. C. Sinh sản sinh dưỡng và sinh sản bằng bào tử. D. Sinh sản sinh dưỡng và sinh sản bằng hạt. II.TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1(1,0 điểm): Nêu vai trò của sinh sản vô tính trong thực tiễn? Câu 2(1,0 điểm): Để khôi phục các loài thực vật quý hiếm đang có nguy cơ tuyệt chủng, phương pháp nhân giống nào được sử dụng hiệu quả nhất? Vì sao? Câu 3 ( 1,0 điểm): Theo em diệt muỗi ở giai đoạn nào cho hiệu quả nhất? Hãy đề xuất các biện pháp diệt muỗi và ngăn chặn sự phát triển của muỗi. Câu 4 (1,0 điểm): Quan sát hình ảnh sau:
- Hãy vẽ một số đường sức từ trong khoảng giữa hai nam châm đặt gần nhau và dùng mũi tên để chỉ chiều đường sức từ trong các trường hợp này? Câu 5: (1,0 điểm) Hãy điền vào bảng sau những nội dung thích hợp Công thức Nguyên tố Khối lượng phân Tính phần trăm khối lượng hóa học tạo thành tử của hợp chất các nguyên tố trong hợp chất. CaCO3 %Ca = %C = %O = CuSO4 %Cu = %S = %O = ( Biết Ca = 40, C = 12, O = 16, Cu = 64, S = 32) Bài làm: ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ..................................................................................................................................................
- PHÒNG GD&ĐT TP KONTUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC: 2023-2024 Họ và tên:……………………… MÔN: KHTN - LỚP 7 Lớp 7…. Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề có 25 câu, 03 trang) ĐỀ CHÍNH THỨC Điểm: Lời phê của thầy (cô) giáo: ĐỀ 4 I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau: Câu 1. Khi nào hai thanh nam châm hút nhau? A. Khi hai cực Bắc để gần nhau. B. Khi cọ xát hai cực cùng tên vào nhau. C. Khi hai cực Nam để gần nhau. D. Khi để hai cực khác tên gần nhau. Câu 2. Phân tử là: A. Những hạt vô cùng nhỏ. B. Hạt đại diện cho chất gồm một số nguyên tử liên kết với nhau và thể hiện đầy đủ tính chất hóa học của chất. C. Được tạo nên từ hai nguyên tố hóa học. D. Hạt đại diện cho chất. Câu 3. Dãy chất nào sau dây đều là hợp chất: A. CO2, NaCl, CaCO3. B. Na, Cl2, CH4. C. He, Li, O2. D. O2, NH3, Al. Câu 4. Không gian xung quanh nam châm, xung quanh dòng điện tồn tại: A. Điện trường. B. Trọng trường. C. Từ trường. D. Điện từ trường. Câu 5. Sinh trưởng ở thực vật là quá trình: A. Tăng về chiều ngang cơ thể. B. Tăng về khối lượng và kích thước cơ thể. C. Tăng về khối lượng cơ thể. D. Tăng chiều dài cơ thể. Câu 6: Ở động vật ánh sáng có vai trò gì? A. Tổng hợp vitamin D. B. Tổng hợp chất hữu cơ. C. Tổng hợp viatmin E. D. Tổng hợp vitamin C. Câu 7. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong công thức hóa học của Sodium carbonate (Na2CO3) là: A. Hai nguyên tử Na, một nguyên tử C, Ba nguyên tử O. B. Hai nguyên tử Na, Hai nguyên tử C, Bốn nguyên tử O. C. Một nguyên tử Na, Một nguyên tử C, Ba nguyên tử O. D. Hai nguyên tử Na, Hai nguyên tử C, Ba nguyên tử O. Câu 8. Dãy chất nào sau đây đều là đơn chất: A. CO2, NH3, Al. B. Cu, H2O, CH4. C. O2, H2, Na D. O2, H2, NaCl. Câu 9. Thực vật có 2 hình thức sinh sản vô tính: A. Sinh sản sinh dưỡng và sinh sản bằng bào tử. B. Sinh sản sinh dưỡng và sinh sản bằng hạt. C. Sinh sản bằng quả và bằng hạt.
- D. Sinh sản bằng 2 cá thể mới. Câu 10. Các nguyên tố hóa học tạo nên chất Sodium sulfate (Na2SO4) là: A. Sodium sulfate(Na2SO4) gồm 3 nguyên tố là Na, S, O. B. Sodium sulfate(Na2SO4) gồm 4 nguyên tố là 2Na, S, O. C. Sodium sulfate(Na2SO4) gồm 5 nguyên tố là Na, S, 3O. D. Sodium sulfate(Na2SO4) gồm 7 nguyên tố là 2Na, S, 4O. Câu 11. Một thanh nam châm bị gãy làm hai thì: A. Mỗi nửa đều là một nam châm và cực của mỗi nửa ở chỗ đứt gãy cùng tên. B. Cả hai nửa đều mất từ tính. C. Một nửa là cực Bắc, một nửa là cực Nam. D. Mỗi nửa đều là một nam châm có hai cực Bắc Nam. Câu 12. Đại diện nào sau đây sinh sản vô tính? A. Cá chép. B. Thủy Tức. C. Chó sói. D. Gà. Câu 13. La bàn là dụng cụ dùng để: A. Xác định tốc độ. B. Xác định nhiệt độ. C. Xác định lực. D. Xác định phương hướng. Câu 14. Nhiệt độ môi trường cực thuận đối với sinh vật là gì? A. Mức nhiệt cao nhất mà sinh vật có thể chịu đựng. B. Mức nhiệt thích hợp nhất đối với sự sinh trưởng và phát triển của sinh vật. C. Mức nhiệt ngoài khoảng nhiệt độ mà sinh vật có thể sinh trưởng và phát triển. D. Mức nhiệt thấp nhất mà sinh vật có thể chịu đựng. Câu 15. Giâm cành là hình thức sinh sản nào? A. Sinh sản bằng bào tử. B. Sinh sản sinh dưỡng. C. Hữu tính. D. Sinh sản bằng hạt. Câu 16. Trinh sản là: A. Hình thức sinh sản trong đó tế bào trứng thụ tinh phát triển thành cơ thể mới. B. Hình thức sinh sản trong ghép đôi con đực và con cái. C. Hình thức sinh sản trong đó tế bào trứng không thụ tinh phát triển thành cơ thể mới. D. Hình thức sinh sản phát triển thành cơ thể mới qua quá trình thụ tinh. Câu 17. Một kim nam châm đặt cân bằng trên trục quay tự do, khi đứng cân bằng thì hai đầu của nó luôn chỉ hướng nào của địa lí? A. Bắc – Nam B. Bắc – Nam xong lại chỉ Đông – Tây. C. Đông – Tây. D. Đông – Tây xong lại chỉ Bắc – Nam. Câu 18. Đại diện nào sau đây sinh sản bằng cách phân mảnh: A. Sao biển. B. Thủy tức. C. Ếch đồng. D. Sứa. Câu 19. Phát biểu nào là đúng khi nói về nam châm? A. Một nam châm có thể có hai cực cùng tên và hai cực khác tên. B. Các cực cùng tên thì đẩy nhau, khác tên thì hút nhau. C. Có thể có nam châm một cực và nam châm hai cực. D. Cực Bắc của thanh nam châm luôn có từ tính mạnh hơn Cực Nam. Câu 20. Khối lượng phân tử của Calcium carbonate (CaCO3): A. 100 (amu) B. 102 (amu) C. 98(amu) D. 99 (amu ) II.TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1(1,0 điểm): Nêu vai trò của sinh sản vô tính trong thực tiễn? Câu 2(1,0 điểm): Để khôi phục các loài thực vật quý hiếm đang có nguy cơ tuyệt chủng, phương pháp nhân giống nào được sử dụng hiệu quả nhất? Vì sao? Câu 3 ( 1,0 điểm): Theo em diệt muỗi ở giai đoạn nào cho hiệu quả nhất? Hãy đề xuất các biện pháp diệt muỗi và ngăn chặn sự phát triển của muỗi. Câu 4 (1,0 điểm): Quan sát hình ảnh sau:
- Hãy vẽ một số đường sức từ trong khoảng giữa hai nam châm đặt gần nhau và dùng mũi tên để chỉ chiều đường sức từ trong các trường hợp này? Câu 5: (1,0 điểm) Hãy điền vào bảng sau những nội dung thích hợp Công thức Nguyên tố Khối lượng phân Tính phần trăm khối lượng hóa học tạo thành tử của hợp chất các nguyên tố trong hợp chất. CaCO3 %Ca = %C = %O = CuSO4 %Cu = %S = %O = ( Biết Ca = 40, C = 12, O = 16, Cu = 64, S = 32) Bài làm: ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………...
- PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2023-2024 MÔN: KHTN - LỚP 7 (Bản hướng dẫn gồm 03 trang) * Hướng dẫn chấm: - Chấm theo đáp án, biểu điểm. Học sinh có thể diễn đạt, trình bày bằng nhiều cách không giống từng câu, từng chữ trong đáp án nhưng câu trả lời đảm bảo nội dung thì vẫn đạt điểm tối đa. - HS trả lời có ý đúng nhưng chưa đầy đủ, giáo viên hạ dần thang điểm cho phù hợp. * HSKT: Phần trắc nghiệm: Chấm theo đáp án, biểu điểm. Phần tự luận HS làm có ý đúng nhưng diễn đạt chưa đầy đủ ý vẫn đạt điểm tối đa. * Đáp án, biểu điểm: I. Trắc nghiệm: (5,0 điểm) Chọn phương án đúng (5,0 điểm): Mỗi câu chọn đúng 0,25 điểm ĐỀ 1 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C D D C D B D C A B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C C D B A A A B C B ĐỀ 2 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A D C A A C C B C A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án D B C C D B A D B C ĐỀ 3 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D A A C B D D D B D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A B B A D D B B C C ĐỀ 4 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D B A C B A A C A A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án D B D B B C A A B A
- II. Tự luận: ( 5 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 1 * Vai trò của sinh sản vô tính: ( 1 điểm) - Duy trì được những tính trạng tốt ở sinh vật 0,25 phục vụ cho con người. - Tạo giống cây sạch bệnh. 0,25 - Khôi phục các giống cây quý hiếm đang có nguy cơ tuyệt chủng hay bị thoái hóa. 0,25 - Nhân giống nhanh cây trồng, giúp hạ thấp giá thành, nâng cao hiệu quả kinh tế. 0,25 Câu 2 - Phương pháp nhân giống hiệu quả nhất là nuôi 0,5 ( 1 điểm) cấy tế bào và mô thực vật. Vì những cây thực vật quý hiếm thường rất khó nhân giống bằng phương pháp thông thường trong khi nhân giống bằng phương pháp nuôi 0,5 cấy tế bào và mô thực vật đảm bảo được các tính trạng mong muốn, nhân nhanh với số lượng lớn trong thời gian ngắn, cây con tạo ra sạch bệnh. Tiêu diệt muỗi vào giai đoạn trứng và ấu trùng là hiệu quả nhất. 0,25 Câu 3 Các biện pháp diệt muỗi và ngăn chặn sự phát (1 điểm) triển của muỗi: + Vệ sinh môi trường sống thoáng mát, sạch sẽ; 0,25 tránh để các vũng nước đọng. + Sử dụng các biện pháp diệt muỗi hiệu quả và 0,25 an toàn như đuổi muỗi bằng tinh dầu, trồng cây đuổi muỗi, 0,25 + Sử dụng đ n bẫy muỗi, phun thuốc diệt muỗi,… Câu 4 (1 điểm) 0,5 0,5 Công Nguyên Khối Tính phần trăm khối thức tố lượng lượng của các nguyên Câu 5 hóa tạo thành phân tử tố trong hợp chất (1 điểm) học của hợp chất %Ca = 40 .100% 40% CaCO3 Ca, C, O 100 amu 100 0,5 %C =
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 272 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn