1
TRƯỜNG TH -THCS THẮNG LỢI
TỔ: TOÁN -KHTN
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HC: 2024-2025
Môn: KHTN - Lp: 7
- Thời điểm kiểm tra: Cuối học kì II.
- Thời gian làm bài: 90 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận).
- Nội dung
+ Nội dung 1. Chủ đề 3: Phân tử và chủ đề 8 đến bài trao đổi khí ở sinh vật (25% 2,5 điểm)
+ Nội dung 2. Chủ đề 8: Trao đổi chất chuyển hóa năng lượng sinh vật (tt) (15 tiết 4,25
điểm)
+ Nội dung 3. Chủ đề 9: Cảm ứng ở sinh vật (4 tiết 1,25 điểm).
+ Nội dung 3. Chủ đề 10: Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật (7 tiết – 2,0 điểm).
- Cấu trúc:
+ Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
+ Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm. (Mỗi đáp án trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm)
Trắc nghiệm nhiều lựa chọn 12 câu (3 điểm)
Trắc nghiệm đúng - sai 1 câu, 4 đáp án (1 điểm)
Trắc nghiệm điền khuyết 1 câu (4 chỗ trống; 1 điểm)
+ Phần tự luận: 5,0 điểm (Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm).
2
Chủ đề
MỨC ĐỘ
Tổng số
câu
Điểm số
Nhận biết
Vận dụng
Vận dụng
cao
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
1. Phân tử. (13
tiết)
4
4
1,0
2. Trao đổi
chất chuyển
hoá năng
lượng sinh
vật (18 tiết)
6
6
1,5
3. Trao đổi
chất chuyển
hoá năng
lượng sinh
vật (15 tiết)
1
1
1
1
1
3
2
4,25
4. Cảm ứng
sinh vật (4 tiết)
1
1
1
1
1,25
5. Sinh trưởng
phát triển
sinh vật (7 tiết)
1
1
1
1
2,0
Số câu TN/Số
ý tự luận
13
2
1
2
0
1
0
5
14
19,0
Điểm số
4,0
2,0
1,0
2,0
0
1,0
0
5,0
5,0
10,0
Tổng số điểm
4,0 điểm
2,0 điểm
1,0 điểm
10,0 điểm
10,0 điểm
3
TRƯỜNG TH-THCS THẮNG LỢI
TỔ: TOÁN – KHTN
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HC: 2024-2025
Môn: KHTN - Lp: 7
Nội dung
Mức
độ
Yêu cầu cần đạt
Số câu hỏi
Câu hỏi
TL
(Số ý)
TN
(Số câu)
TL
(Số ý)
TN
(Số câu)
1. Phân tử (13 tiết)
4
4
- Phân tử,
đơn chất,
hợp chất
Nhận
biết
- Nêu được khái niệm phân tử, đơn
chất, hợp chất.
2
C1, 2
Thông
hiểu
- Đưa ra được một số dụ về đơn chất
và hợp chất.
- Tính được khối ợng phân tử theo
đơn vị amu.
- Giới thiệu
về liên kết
hoá học
(ion, cộng
hoá trị).
Thông
hiểu
- Nêu được hình sắp xếp electron
trong vnguyên tử của một số nguyên
tố khí hiếm; sự hình thành liên kết
cộng hoá trị theo nguyên tắc dùng
chung electron để tạo ra lớp v
electron của nguyên tố khí hiếm (Áp
dụng được cho các phân tử đơn giản
như H2, Cl2, NH3, H2O, CO2, N2, .).
- Nêu được sự hình thành liên kết ion
theo nguyên tắc cho nhận electron
để tạo ra ion lớp vỏ electron của
nguyên tố k hiếm (Áp dụng cho
phân tử đơn giản như NaCl, MgO, …).
- Chỉ ra được sự khác nhau về một s
tính chất của chất ion và chất cộng hoá
trị.
- Hoá trị,
công thức
hoá học.
Nhận
biết
- Trình bày được khái niệm về hoá trị
(cho chất cộng hoá trị). ch viết công
thức hoá học.
2
C3, 4
- Nêu được mối liên hệ giữa hoá trị của
nguyên tố với công thức hoá học.
Thông
hiểu
- Viết được công thức hhọc của một
số chất hợp chất đơn giản thông
dụng.
- nh được phần trăm (%) nguyên tố
trong hợp chất khi biết công thức hoá
học của hợp chất.
Vận
dụng
- Xác định được công thức hoá học của
hợp chất dựa vào phần trăm (%)
nguyên tố và khối lượng phân tử.
4
Nội dung
Mức
độ
Yêu cầu cần đạt
Số câu hỏi
Câu hỏi
TL
(Số ý)
TN
(Số câu)
TL
(Số ý)
TN
(Số câu)
2. Trao đổi chất chuyển hoá năng lượng sinh vật (16
tiết)
6
6
- Khái quát
trao đổi chất
chuyển
hoá năng
lượng:
+ Vai trò
trao đổi chất
chuyển
hoá năng
lượng
+ Chuyển
hoá năng
lượng tế
bào
Quang
hợp
hấp
ở tế bào
Nhn
biết
- Phát biểu được khái niệm trao đổi
chất và chuyển hoá năng lượng.
2
C5, 6
- Nêu được vai trò trao đổi chất
chuyển hoá năng lượng trong cơ thể.
2
C7, 8
- Nêu đưc mt s yếu t ch yếu nh
hưởng đến quang hp, hô hp tế bào.
2
C9,10
Thông
hiểu
- t được mt cách tng quát quá
trình quang hp tế bào cây: Nêu
được vai trò cây vi chức năng
quang hợp. Nêu đưc khái nim,
nguyên liu, sn phm ca quang hp.
Viết được phương trình quang hp
(dng ch). V được đồ din t
quang hp din ra lá cây, qua đó nêu
được quan h giữa trao đổi cht
chuyển hoá năng lượng.
- t được mt cách tng quát quá
trình hp tế bào ( thc vt
động vật): Nêu được khái nim; viết
được phương trình hp dng ch;
th hin được hai chiu tng hp
phân gii.
Vận
dụng
- Vn dng hiu biết v quang hợp để
giải thích được ý nghĩa thực tin ca
vic trng và bo v cây xanh.
- Nêu đưc mt s vn dng hiu biết
v hp tế bào trong thc tin (ví d:
bo qun ht cần phơi khô, ...).
Vận
dụng
cao
- Tiến hành được t nghim chng
minh quang hp y xanh.
- Tiến hành được thí nghim v hp
tế bào thc vt thông qua s ny
mm ca ht.
3. Trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở sinh vật (tiếp theo) (15 tiết)
- Trao đổi
chất
chuyển hoá
năng lượng
+ Trao đổi
khí
Thông
hiu
- Sử dụng hình ảnh để mô tả được quá
trình trao đổi khí qua kkhổng của lá.
- Dựa vào hình vẽ mô tả được cấu tạo
của khí khổng, nêu được chức ng
của khí khổng.
- Dựa vào sơ đồ khái quát mô tả được
5
Nội dung
Mức
độ
Yêu cầu cần đạt
Số câu hỏi
Câu hỏi
TL
(Số ý)
TN
(Số câu)
TL
(Số ý)
TN
(Số câu)
con đường đi của khí qua các cơ quan
của hệ hấp động vật (ví dụ
người)
+ Trao đổi
nước các
chất dinh
dưỡng
sinh vật
Nhn
biết
- Nêu được vai trò của nước các
chất dinh dưỡng đối với thể sinh
vật.
+ Nêu được vai trò thoát hơi ớc ở
hoạt động đóng, mở khí khổng
trong quá trình thoát hơi nước;
1
C11
+ Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh
hưởng đến trao đổi nước các chất
dinh dưỡng ở thực vật;
Thông
hiu
- Dựa vào đồ (hoặc hình) nêu
được thành phần hoá học cấu trúc,
tính chất của nước.
- tả được quá trình trao đổi nước
các chất dinh dưỡng, lấy được dụ
ở thực vật và động vật, cụ thể:
+ Dựa vào sơ đồ đơn giản mô tả được
con đường hấp thụ, vận chuyển ớc
khoáng của y từ môi trường
ngoài vào miền lông hút, vào rễ, lên
thân cây và lá cây;
1
C13
+ Dựa vào đồ, hình ảnh, phân biệt
được sự vận chuyển các chất trong
mạch gỗ từ rễ lên y (dòng đi lên)
từ xuống các cơ quan trong mạch
rây (dòng đi xuống).
+ Trình bày được con đường trao đổi
nước và nhu cầu sử dụng nước ở động
vật (lấy ví dụ ở người);
1
C15
(1đ)
+ Dựa vào đkhái quát (hoặc
hình, tranh ảnh, học liệu điện tử)
tả được con đường thu nhận tiêu
hoá thức ăn trong ống tiêu hoá ở động
vật (đại diện ở người);
+ tả được quá trình vận chuyển các
chất động vật (thông qua quan t
tranh, ảnh, mô hình, học liệu điện tử),
lấy dụ cụ thhai vòng tuần hoàn
ở người.
Vận
dụng
- Tiến hành được thí nghiệm chứng
minh thân vận chuyển nước và lá.