intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Phú Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:22

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Phú Ninh” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Phú Ninh

  1. PHÒNG GD VÀ ĐT HUYỆN PHÚ NINH KIỂM TRA CUỐI KỲ II ,NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – Lớp 8 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) MA TRẬN ĐỀ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao TỔNG Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tổng Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 9. Base – 1 1 Thang 2 0,5 pH 10. 2 2 0,5 Oxide 11. Muối 1 1 1 1 1,25 12. Phân 1 bón hóa 1 0,25 học 19. Đòn 2 bẩy và 2 0,5 ứng dụng.
  2. Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao TỔNG Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tổng Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 20. Hiện 1 tượng nhiễm 1 0,25 điện do cọ xát 21.Dòng 1 điện, 1 nguồn điện 22. Mạch điện đơn 1 1 1,0 giản (2 tiết) 23. Tác dụng của dòng điện (2 tiết) 24. Cường độ dòng điện và 1 1 2 0,5 hiệu điện thế (1 tiết)
  3. Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao TỔNG Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tổng Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 25. Thực hành đo cường độ dòng điện và hiệu điện thế (2 tiết) 26. Năng lượng nhiệt và 2 2 0,5 nội năng (2 tiết) Bài 39.Da và điều hòa 1 1 0,25 thân nhiêt Bài 41.Môi trường sống và 1 1 0,25 các nhân tố sinh thái Bìa 1 1 0,25 42.Quần
  4. Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao TỔNG Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tổng Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 thể sinh vật Bài 43.Quần 1 1 2 0,5 xã sinh vật Bài 45.Sinh 1/2 (A) 1/2 1 đ (A) quyển Bài 46. Cân 1đ (A) 1/2(A) 2 1/2 2 bằng tự 0,5 đ nhiên Bài 47.Bảo 1(B) 1 2 đ(B) vệ môi trường. Số câu 1 8 2 4 8 1 4 20 24 Số điểm 2 2 2 1 2 1 5 5 10 Tổng số 4 3 2 1 5 5 10 điểm
  5. BẢNG ĐẶC TẢ
  6. Số câu hỏi Câu hỏi Yêu cầu cần TL TN Nội dung Mức độ TN đạt (Số (Số ( (Số câu) ý) câu) Nhận biết – Nêu được khái niệm base (tạo ra ion OH–). – Nêu được kiềm là các hydroxide tan tốt trong nước. 1 C15 Base (bazơ) Thông hiểu – Tra được bảng tính tan để biết một hydroxide cụ thể thuộc loại kiềm hoặc base không tan. – Tiến hành được thí nghiệm base là làm đổi màu chất chỉ thị, phản ứng với acid tạo muối, nêu và giải thích được hiện Vận dụng 1 C16 tượng xảy ra trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra nhận xét về tính chất của base. Nêu được thang pH, sử dụng pH để đánh giá độ acid - base Nhận biết Thang đo pH của dung dịch. Tiến hành được một số thí nghiệm đo pH (bằng giấy chỉ Thông hiểu thị) một số loại thực phẩm (đồ uống, hoa quả,...). Liên hệ được pH trong dạ dày, trong máu, trong nước mưa, Vận dụng đất. Oxide (oxit) Nêu được khái niệm oxide là hợp chất của oxygen với 1 Nhận biết nguyên tố khác. - Viết được phương trình hoá học tạo oxide từ kim loại/phi Thông hiểu kim với oxygen. Vận dụng - Phân loại được các oxide theo khả năng phản ứng với 2 C17, C20 acid/base (oxide acid, oxide base, oxide lưỡng tính, oxide trung tính).
  7. – Tiến hành được thí nghiệm oxide kim loại phản ứng với acid; oxide phi kim phản ứng với base; nêu và giải thích được hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra nhận xét về tính chất hoá học của oxide. – Nêu được khái niệm về muối (các muối thông thường là Nhận biết hợp chất được hình thành từ sự thay thế ion H+ của acid bởi C18 ion kim loại hoặc ion – Chỉ ra được một số muối tan và muối không tan từ bảng tính tan. – Đọc được tên một số loại muối thông dụng. Thông hiểu – Trình bày được mối quan hệ giữa acid, base, oxide và Muối muối; rút ra được kết luận về tính chất hoá học của acid, base, oxide. 1 – Trình bày được một số phương pháp điều chế muối. – Tiến hành được thí nghiệm muối phản ứng với kim loại, với Vận dụng acid, với base, với muối; nêu và giải thích được hiện tượng thấp xảy ra trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra kết luận về tính chất hoá học của muối. Phân bón hoá Nhận biết – Trình bày được vai trò của phân bón (một trong những học nguồn bổ sung một số nguyên tố: đa lượng, trung lượng, vi lượng dưới dạng vô cơ và hữu cơ) cho đất, cây trồng. – Nêu được thành phần và tác dụng cơ bản của một số loại 1 C19 phân bón hoá học đối với cây trồng (phân đạm, phân lân, phân kali, N–P–K).
  8. - Trình bày được ảnh hưởng của việc sử dụng phân bón hoá Thông hiểu học (không đúng cách, không đúng liều lượng) đến môi trường của đất, nước và sức khoẻ của con người. - Đề xuất được biện pháp giảm thiểu ô nhiễm của phân Vận dụng bón. cao Tìm hiểu được các bệnh nội tiết ở địa phương (vd bệnh tiểu đường, bướu cổ). 19. Đòn bẩy và Nhận biết - Lấy được ví dụ về một số loại đòn bẩy khác nhau trong ứng dụng (4 thực tiễn. tiết) Thông hiểu - Dùng dụng cụ đơn giản, minh họa được đòn bẩy có thể làm 2 C8, C9 thay đổi hướng tác dụng của lực. Vận dụng - Sử dụng đòn bẩy để giải quyết được một số vấn đề thực tiễn. 20. Hiện tượng Thông hiểu - Giải thích được sơ lược nguyên nhân một vật cách điện 1 C10 nhiễm điện do nhiễm điện do cọ xát. cọ xát (2 tiết) Vận dụng - Giải thích được một vài hiện tượng thực tế liên quan đến sự nhiễm điện do cọ xát. 21. Dòng điện, Nhận biết - Nêu được định nghĩa dòng điện là dòng chuyển dời có nguồn điện (2 hướng của các hạt mang điện tích. tiết) - Nêu được nguồn điện có khả năng cung cấp năng lượng điện. - Liệt kê một số nguồn điện thông dụng trong đời sống. Thông hiểu - Phân loại được vật dẫn điện, vật không dẫn điện. 1 C 22. Mạch điện Thông hiểu - Mô tả được sơ lược công dụng của cầu chì, rơle, cầu dao đơn giản (2 tự động, chuông điện. tiết) Vận dụng - Vẽ được sơ đồ mạch điện với các kí hiệu mô tả: điện trở, 1 C cao biến trở, chuông điện, ampe kế, vôn kế, đi ốt và đi ốt phát quang.
  9. - Mắc được mạch điện đơn giản với: pin, công tắc, dây nối, bóng đèn. 23. Tác dụng Vận dụng - Thực hiện thí nghiệm để minh họa được các tác dụng cơ của dòng điện bản của dòng điện: nhiệt, phát sáng, hóa học, sinh lí. 1 C11 (2 tiết) 24. Cường độ Nhận biết - Nêu được đơn vị đo cường độ dòng điện và đơn vị đo 1 C12 dòng điện và hiệu điện thế. hiệu điện thế (1 Thông hiểu - Nêu được chỉ số của ampe kế là giá trị của cường độ tiết) dòng điện. Vận dụng - Thực hiện được thí nghiệm để nêu được chỉ số của ampe kế là giá trị của cường độ dòng điện. - Thực hiện thí nghiệm để nêu được khả năng sinh ra dòng điện của pin (hay acquy) được đo bằng hiệu điện thế (còn gọi là điện áp) giữa hai cực của nó. 25. Thực hành Vận dụng - Đo được cường độ dòng điện và hiệu điện thế bằng dụng đo cường độ cụ thực hành. dòng điện và - Vẽ được sơ đồ mạch điện với các kí hiệu mô tả ampe kế hiệu điện thế (2 và vôn kế. tiết) 26. Năng lượng Nhận biết - Nêu được khái niệm năng lượng nhiệt. nhiệt và nội - Khái niệm nội năng. 1 C13,C14 năng (2 tiết) - Nêu được: khi một vật được làm nóng lên, các phân tử của vật chuyển động nhanh lên và nội năng của vật tăng. Bài 39.Da và VDT Vận dụng được hiểu biết về da để chăm sóc da, trang điểm điều hòa thân an toàn cho da 1 C7 nhiêt Bài 41.Môi Nhận biết Nêu được khái niệm môi trường sống của sinh vật, phân biệt 1 C1 trường sống và được 4 môi trường sống chủ yếu: môi trường trên cạn, môi các nhân tố trường dưới nước, môi trường trong đất và môi trường sinh sinh thái vật. Lấy được ví dụ minh hoạ các môi trường sống của sinh
  10. vật. - Nêu được khái niệm nhân tố sinh thái. Phân biệt được nhân tố sinh thái vô sinh và nhân tố hữu sinh (bao gồm cả nhân tố con người). Lấy được ví dụ minh hoạ các nhân tố sinh thái và ảnh hưởng của nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật. - Trình bày được sơ lược khái niệm về giới hạn sinh thái, lấy được ví dụ minh hoạ. Bìa 42.Quần Nhận biết Phát biểu được khái niệm quần thể sinh vật. Nêu được các thể sinh vật đặc trưng cơ bản của quần thể (đặc trưng về số lượng, giới tính, lứa tuổi, phân bố). Lấy được ví dụ minh hoạ. 1 C2 Bài 43.Quần xã Nhận biết Phát biểu được khái niệm quần xã sinh vật. Nêu được một sinh vật số đặc điểm cơ bản của quần xã (Đặc điểm về độ đa dạng: số lượng loài và số cá thể của mỗi loài; đặc điểm về thành phần loài: loài ưu thế, loài đặc trưng). Lấy được ví dụ minh 1 C3 hoạ. VDT Một số biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học trong quần xã. 1 C4 Bài 45.Sinh Nhận biết Nêu được khái niệm sinh quyển. 1/2 C quyển Bài 46. Cân Nhận biết Nêu được khái niệm cân bằng tự nhiên. Trình bày được 1/2 C bằng tự nhiên các nguyên nhân gây mất cân bằng tự nhiên. VDT Phân tích được một số biện pháp bảo vệ, duy trì cân bằng 2 C5, C6 tự nhiên. Bài 47.Bảo vệ Nhận biết Trình bày được tác động của con người đối với môi trường 1 C môi trường. qua các thời kì phát triển xã hội; tác động của con người làm
  11. suy thoái môi trường tự nhiên; vai trò của con người trong bảo vệ và cải tạo môi trường tự nhiên.
  12. PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO PHÚ NINH KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023- 2024 TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN Môn: KHTN – Lớp 8 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 03 trang) MÃ ĐỀ A I.Trắc nghiệm:(5 điểm) Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất và ghi vào giấy thi. Ví dụ 1A, 2B,... Câu 1. Giới hạn sinh thái là khoảng giá trị của...(1) ...mà trong khoảng đó, sinh vật có thể tồn tại và phát triển theo thời gian. Nội dung cần điền vào chỗ ...(1) ... là A. một nhân tố sinh thái B. nhân tố sinh thái hữu sinh. C. nhân tố sinh thái vô sinh. D. tất cả các nhân tố sinh thái. Câu 2. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của quần thể? A.Nhóm tuổi. B. Độ đa dạng. C. Tỉ lệ giới tính. D. Mật độ cá thể. Câu 3. Loài đặc trưng là loài A. có số lượng ít nhất trong quần xã. B. có số lượng nhiều trong quần xã. C. loài có vai trò quan trọng trong quần xã. D. chỉ có ở một quần xã hoặc có nhiều hơn các loài khác. Câu 4. Biện pháp nào sau đây không có tác dụng bảo vệ đa dạng sinh học? A.Thành lập các vườn quốc gia. B.Tăng cường công tác bảo vệ tài nguyên sinh vật C.Săn bắn, mua bán trái phép những sinh vật quý hiếm. D.Tuyên truyền giá trị sinh học, bảo vệ môi trường sống của sinh vật. Câu 5. Đâu không phải là nguyên nhân gây mất cân bằng tự nhiên A.Khai thác tài nguyên quá mức. B. Hoạt động của núi lửa, thiên tai. C.Tạo các hệ sinh thái nông nghiệp. D.Phá rừng và săn bắt động vật hoang dã. Câu 6. Cho các biện pháp sau (1) Hạn chế ô nhiễm môi trường (2) Thích ứng với biến đổi khí hậu (3) Khai thác hợp lý tài nguyên thiên nhiên (4) Điều tiết cấu trúc thành phần hệ sinh thái. (5) Ứng dụng khoa học kĩ thuật trong sản xuất.
  13. Các biện pháp bảo vệ và duy trì cân bằng tự nhiên là A. (1) và (2). B. (1), (2), (3). C.(1), (2), (3), (4). D. (1), (2), (3), (4), (5). Câu 7. Biện pháp chăm sóc, bảo vệ và trang điểm da an toàn A.không nên lạm dụng mỹ phẩm. B.tránh da tiếp xúc với ánh nắng. C.sử dụng thật nhiều kem làm trắng da. D.không cần vệ sinh da sau khi trang điểm Câu 8. Đòn bẩy loại 1 có điểm tựa ở giữa khi đó hướng tác dụng của lực A. hướng lên trên. B. hướng xuống dưới. C. cùng hướng với chiều nâng vật. D. ngược hướng với chiều nâng vật. Câu 9. Trong các ứng dụng của đòn bẩy sau ứng dụng nào có thể làm thay đổi hướng tác dụng của lực? A. Bấm giấy. B. Bật nắp chai. C. Nhổ đinh. D. Đẩy xe rùa. Câu 10. Khi cọ xát thước nhựa với mảnh vải khô, thước nhựa mang điện âm vì A. electron di chuyển từ thước nhựa sang mảnh vải. B. electron di chuyển từ mảnh vải sang thước nhựa. C. điện tích dương di chuyển từ thước nhựa sang mảnh vải. D. điện tích dương di chuyển từ mảnh vải sang thước nhựa. Câu 11. Tác dụng hoá học của dòng điện khi đi qua dung dịch muối đồng sunfat được biểu hiện ở chỗ: A. Làm dung dịch này bay hơi nhanh hơn. B. Làm dung dịch này nóng lên khi đóng công tắc. C. Làm đổi màu thỏi than nối với cực âm của nguồn điện. D. Làm đổi màu của hai thỏi than nối với hai cực của nguồn. Câu 12. Đơn vị của cường độ dòng điện là A. Vôn (V). B. Ampe (A). C. Milivôn (mV). D. Kilovôn (kV) Câu 13. Nhiệt năng của một vật là A. tổng thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật. B. tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật. C. hiệu thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật. D. hiệu động năng của các phân tử cấu tạo nên vật. Câu 14. Nội năng của một vật là A. tổng nhiệt lượng và cơ năng trong quá trình truyền nhiệt. B. nhiệt lượng vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt. C. tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật. D. tổng động năng và thế năng trong quá trình thực hiện công. Câu 15. Trong các base sau đây, base nào tan tốt trong nước? A. Al(OH)3. B. NaOH. C. Mg(OH)2. D. Zn(OH)2. Câu 16. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh? A. KNO3. B. NaCl. C. Ba(OH)2. D. HCl. Câu 17. Oxide nào sau đây tác dụng được với dung dịch NaOH? A. CuO. B. P2O5. C. Fe3O4. D. Fe2O3.
  14. Câu 18. Tên gọi của KNO3 là A. Potassium chloride. B. Sodium sulfate. C. Potassium nitrate. D. Potassium carbonate. Câu 19. Chất nào sau đây có thể dùng làm phân đạm? A. NaNO3. B. Ca3(PO4)2. C. K2CO3. D. NaCl. Câu 20. Sản phẩm của phản ứng giữa Mg và O2 là A. MgO. B. Mg2O. C. Mg2O3. D. MgO2. I. Tự luận: (5 điểm). Câu 1. (2 điểm). Cân bằng tự nhiên là gì? Cân bằng tự nhiên biểu hiện ở những trạng thái nào? Hãy nêu khái niệm và các thành phần chính của sinh quyển. Câu 2. (1 điểm) Trong các chất sau: đồng, nước cất, sứ, nhôm, cao su, vàng, nhựa, sắt. Chất nào dẫn điện, chất nào không điện? Câu 3. (1 điểm) Vẽ sơ đồ mạch điện sau gồm 2 pin, dây nối, điốt phát quang, chuông điện, ampe kế, công tắc các thiết bị được mắc nối tiếp với nhau. Xác định chiều của dòng điện khi đóng công tắc điện. Câu 4. (1,0 điểm): Hoàn thành các phương trình phản ứng sau: a. Zn + H2SO4 b. Ba(OH)2 + HCl c. CuO + HCl d. KOH + MgCl2 HẾT. ( Lưu ý: Giám thị không giải thích gì thêm)
  15. PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO PHÚ NINH KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023- 2024 TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN Môn: KHTN – Lớp 8 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 03 trang) MÃ ĐỀ B I. Trắc nghiệm:(5 điểm) Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất và ghi vào giấy thi. Ví dụ 1A, 2B,... Câu 1 Lựa chọn phát biểu đúng A. Ánh sáng, nhiệt độ thuộc nhóm nhân tố sinh thái hữu sinh. B. Thực vật, ánh sáng, nước thuộc nhân tố sinh thái vô sinh. C. Con người, thực vật thuộc nhóm nhân tố sinh thái hữu sinh. D. Có 2 nhóm nhân tố sinh thái là nhân tố vô sinh và nhân tố con người. Câu 2. Ý nào sau đây là đặc điểm của quần thể? Độ nhiều. B. Độ đa dang. C.Thành phần loài. D. Tỉ lệ giới tính. Câu 3. Loài ưu thế là loài A. có vai trò quan trọng trong quần xã. B. có số lượng ít nhất trong quần xã. C. có mật độ cá thể cao trong quần xã. D. chỉ có ở một quần xã hoặc có nhiều hơn các loài khác. Câu 4. Biện pháp nào sau đây không có tác dụng bảo vệ đa dạng sinh học? A. Thành lập các vườn quốc gia. B. Tăng cường công tác bảo vệ tài nguyên sinh vật. C. Săn bắn, mua bán trái phép những sinh vật quý hiếm. D. Tuyên truyền giá trị sinh học, bảo vệ môi trường sống của sinh vật. Câu 5. Nguyên nhân gây mất cân bằng tự nhiên A. phá rừng và săn bắt động vật hoang dã. B. hình thành các hệ sinh thái nông nghiệp. C. khai thác tài nguyên, cày xới đất canh tác. D. hoạt động của núi lửa, thiên tai, xây dựng khu bảo tồn. Câu 6. Cho các biện pháp sau (1).Thích ứng với biến đổi khí hậu. (2).Tăng cường sử dụng thuốc bảo vệ thực vật. (3). Khai thác hợp lý tài nguyên thiên nhiên. (4). Điều tiết cấu trúc thành phần hệ sinh thái.
  16. (5). Ứng dụng khoa học kĩ thuật trong sản xuất. Các biện pháp không có tác dụng bảo vệ và duy trì cân bằng tự nhiên là A.(1) và (2). B. (2), (5). C.(1), (2), (3) D.(2), (3), (4), (5). Câu 7. Biện pháp không có tác dụng chăm sóc, bảo vệ và trang điểm da an toàn là A. không nên lạm dụng mỹ phẩm. B. tránh da tiếp xúc với ánh nắng gay gắt. C. sử dụng thật nhiều kem làm trắng da. D. vệ sinh da sạch sẽ sau khi trang điểm Câu 8. Đòn bẩy loại 2 cho lợi về lực khi đó hướng tác dụng của lực A. hướng lên trên. B. hướng xuống dưới. C. cùng hướng với chiều nâng vật. D. ngược hướng với chiều nâng vật. Câu 9. Trong các ứng dụng của đòn bẩy sau ứng dụng nào không làm thay đổi hướng tác dụng của lực? A. Hình a. B. Hình c. C. Hình b. D. Hình d. Câu 10. Khi cọ xát thanh thủy tinh vào lụa, thanh thủy tinh nhiễm điện dương do A. lụa nhiễm điện dương. B. thanh thủy tinh nhiễm điện âm. C. thanh thủy tinh mất bớt electron. D. thanh thủy tinh nhận thêm electron
  17. Câu 11. Khi tiến hành thí nghiệm cho dòng điện chạy qua đùi ếch thì đùi ếch co lại, đó là tác dụng nào của dòng điện? A. Tác dụng hóa học. B. Tác dụng từ. C. Tác dụng sinh lí. D. Tác dụng nhiệt. Câu 12. Đơn vị của hiệu điện thế là A. Vôn (V). B. Ampe (A). C. Ôm (Ω). D. Oat (W) Câu 13. Năng lượng nhiệt là A. năng lượng vật có được do được nung nóng. B. năng lượng mà vật có được nhờ chuyển động. C. năng lượng mất đi trong quá trình thực hiện công. D. năng lượng vật nhận thêm trong quá trình truyền nhiệt. Câu 14. Khi nhiệt độ của vật tăng lên thì A. nội năng của vật không thay đổi. B. động năng của các phân tử cấu tạo nên vật giảm. C. động năng của các phân tử cấu tạo nên vật tăng. D. thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật tăng. Câu 15. Base nào không tan trong nước? A. Al(OH)3. B. NaOH. C. Ba(OH)2. D. KOH. Câu 16. Dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ A. KNO3. B. NaCl. C. Ba(OH)2. D. HCl. Câu 17. Oxide tác dụng được với dung dịch KOH là A. CuO. B. P2O5. C. Fe3O4. D. Fe2O3. Câu 18. Tên gọi của Na2SO4 là A. Potassium chloride. B. Sodium sulfate. C. Potassium nitrate. D. Potassium carbonate. Câu 19. Chất nào sau đây có thể dùng làm phân lân? A. NaNO3. B. Ca3(PO4)2. C. K2CO3. D. NaCl. Câu 20. Sản phẩm của phản ứng giữa C và O2 là A. CO2. B. C2O. C. C2O3. D. CO3. I. Tự luận: (5điểm) Câu 1. (2 điểm)Trình bày tác động của con người qua các thời kỳ phát triển của xã hội? Câu 2. (1 điểm) Trong các vật sau: 1 đoạn dây thép, nước cất, vỏ phích cắm, khung cửa sổ bằng nhô, lốp xe, sợi dây bạc, rổ nhựa, cuộn dây chì. Vật nào dẫn điện, vật nào không dẫn điện? Câu 3. (1 điểm) Vẽ sơ đồ mạch điện sau gồm 2 pin, dây nối, ampe kế, bóng đèn, điện trở công tắc các thiết bị được mắc nối tiếp với nhau. Xác định chiều của dòng điện khi đóng công tắc điện. Câu 4. (1,0 điểm): Hoàn thành các phương trình phản ứng sau: a. Fe + HCl b. Ca(OH)2 + HCl c. Fe2O3 + H2SO4 d. NaOH + CuCl2 HẾT. ( Lưu ý: Giám thị không giải thích gì thêm)
  18. PHÒNG GD VÀ ĐT HUYỆN PHÚ NINH KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023- 2024 TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN Môn: KHTN – Lớp 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) HƯỚNG DẪN CHẤM CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ A ĐỀ A I. Trắc nghiệm ( 5 điểm). Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 11 1 1 1 1 1 1 1 1 2 u 0 2 3 4 5 6 7 8 9 0
  19. Đá A B D C C B A D C B C B B C B C B C A A p án II. Tự luận: Câu 1. 2 điểm. - Cân bằng tự nhiên là trạng thái ổn định tự nhiên của các cấp độ tổ chức sống, hướng tới sự thích nghi cao nhất với điều kiện sống. (0,5 đ) Cân bằng tự nhiên biểu hiện ở : + Trạng thái cân bằng của quần thể.(0,25 đ) + Hiện tượng khống chế sinh học trong quần xã.(0,25 đ) + Trạng thái ổn định tự nhiên của hệ sinh thái. (0,25 đ) * Hãy nêu khái niệm và các thành phần chính của sinh quyển. - Sinh quyển là toàn bộ sinh vật sống trên trái đất cùng với các nhân tố vô sinh của con người. (0,5 đ) + Sinh quyển gồm lớp đất ( Thạch quyển), lớp không khí (Khí quyển) và lớp nước đại dương ( Thủy quyển)(0,25 đ) Câu 2: 1 điểm Chất dẫn điện: đồng, nhôm, vàng, sắt. (0,5 điểm) Chất không dẫn điện: nhựa, nước cất, sứ, cao su. (0,5 điểm) Câu 3: 1 điểm Câu 4. (1 điểm) a. Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2.(0,25 điểm) b. Ba(OH)2 + 2HCl BaCl2 + 2H2O. (0,25 điểm) c. CuO + 2HCl CuCl2 + H2O. (0,25 điểm) d. 2KOH + MgCl2 2KCl + Mg(OH)2. (0,25 điểm)
  20. PHÒNG GD VÀ ĐT HUYỆN PHÚ NINH KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023- 2024 TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN Môn: KHTN – Lớp 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) HƯỚNG DẪN CHẤM CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ B I. Trắc nghiệm( 5 điểm). Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 11 1 1 1 1 1 1 1 1 2 u 0 2 3 4 5 6 7 8 9 0
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2