intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:23

3
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum

  1. PHÒNG GD & ĐT TP KON TUM MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ MÔN KHTN, LỚP 8 MỨC ĐỘ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng số Tổng câu điểm STT Chủ đề Đơn vị kiến thức Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 Bài 10. Oxide Chương II 2(0,5đ) 2 0,5 Một số Bài 11. Muối ` hợp chất 1(1,0đ) 2 2(0,5đ) 1 1,5 thông Bài 12. Phân bón dụng 2 0,5 hóa học 2(0,5đ) 2 Bài 20. Hiện tượng 1(0,25đ) 1 0,25 nhiễm điện do cọ xát Bài 22. Mạch điện 1(0,25đ) 1(1,0đ) 1 Chương V. đơn giản 1 1,25 Điện Bài 23. Tác dụng của dòng điện 1(0,25đ) 1 0,25 Bài 24. Cường độ 1 dòng điện và hiệu 1(0,25đ) 0,25 điện thế 3 Chương VI. Bài 26. Năng lượng 1(0,25đ) 1 0,25 Nhiệt nhiệt và nội năng Bài 28. Sự truyền 1(0,25đ) 1 0,25 nhiệt
  2. 4 Chương VIII. Bài 41: Môi trường Sinh vật và sống và các nhân tố 1(1,0đ) 2(0,5đ) 1(1,0đ) 2 2 2,5 môi trường. sinh thái. Bài 42: Quần thể 1(0,25đ) 1(0,25đ) 2 0,5 sinh vật. Bài 43: Quần xã 1(0,25đ) 2(0,5đ) 3 0,75 sinh vật. Bài 44: Hệ sinh thái 1(0,25đ) 1(1,0đ) 1 1 1,25 Số câu 1 12 1 8 2 1 5 20 25 Tổng Điểm số 1,0 3,0 1,0 2,0 2,0 1,0 5 5 10,0 Phần trăm 40% 30% 20% 10% 50% 50% 100% Duyệt của BGH Duyệt của TTCM Giáo viên lập bảng Nguyễn Thị Ngọc Mẫn Nguyễn Thị Kim Lai. Phan Thị Cẩm Huyên Lê Thị Sương
  3. PHÒNG GD & ĐT TP KON TUM TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ BẢNG ĐẬC TẢ ĐỀ KTĐG CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023-2024, MÔN KHTN - LỚP 8 Số câu Câu hỏi Nội dung Mức Yêu cầu hỏi STT độ cần đạt TL TN TL TN Chương II. Một số hợp chất thông dụng. Oxide Nhận biết Nêu được khái niệm oxide là hợp chất của oxygen với một nguyên tố khác 2 C1,2 Thông - Viết được phương trình hoá học tạo oxide từ kim loại/phi kim với hiểu oxygen 1 Muối Nhận biết – Nêu được khái niệm về muối (các muối thông thường là hợp chất được hình thành từ sự thay thế ion H+ của acid bởi ion kim loại hoặc ion NH  ). 2 C3,4 4 – Chỉ ra được một số muối tan và muối không tan từ bảng tính tan. Thông hiểu – Đọc được tên một số loại muối thông dụng. – Trình bày được một số phương pháp điều chế muối. 2 – Tiến hành được thí nghiệm muối phản ứng với kim loại, với acid, với base, với muối; nêu và giải thích được hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra kết luận về tính chất hoá học của muối. áp dụng tính khối lượng muối sinh ra sau phản ứng.
  4. 3 Phân bón hóa Nhận biết – Trình bày được vai trò của phân bón (một trong những nguồn bổ học sung một số nguyên tố: đa lượng, trung lượng, vi lượng dưới dạng vô cơ và hữu cơ) cho đất, cây trồng. 2 C5,6 3 – Nêu được thành phần và tác dụng cơ bản của một số loại phân bón hoá học đối với cây trồng (phân đạm, phân lân, phân kali, phân N–P–K). Thônghiểu *Trình bày được ảnh hưởng của việc sử dụng phân bón hoá học (không đúng cách, không đúng liều lượng) đến môi trường của đất, 1 C1 nước và sức khoẻ của con người. Chương V. Điện Bài 20. Hiện Nhận biết: - Lấy được ví dụ về hiện tượng nhiễm điện. tượng nhiễm 1 C7 điện do cọ xát. Thônghiểu: - Mô tả cách làm một vật bị nhiễm điện. 4 Vận dụng - Giải thích được một vài hiện tượng thực tế liên quan đến sự nhiễm điện do cọ xát. Bài 22. Mạch Nhận biết: Nhận biết kí hiệu mô tả: nguồn điện, điện trở, biến trở, chuông, điện đơn giản ampe kế, vôn kế, cầu chì, đi ốt và đi ốt phát quang. 5
  5. Thônghiểu: - Vẽ được mạch điện theo mô tả cách mắc. - Mô tả được sơ lược công dụng của cầu chì (hoặc: rơ le, cầu dao tự 1 C8 động, chuông điện). Vận dụng - Xác định được cường độ dòng điện của đoạn mạch gồm ba điện trở mắc nối tiếp (hoặc đoạn mạch gồm ba điện trở mắc song song) 1 C2 Bài 23. Tác Nhận biết: - Phát biểu được định nghĩa về dòng điện. dụng của dòng điện. - Kể tên được một số vật liệu dẫn điện và vật liệu không dẫn điện. 1 C9 - Nêu được dòng điện có tác dụng: nhiệt, phát sáng, hoá học, sinh lí. 6 Thông hiểu - Giải thích được nguyên nhân vật dẫn điện, vật không dẫn điện. Vận dụng: - Chỉ ra được các ví dụ trong thực tế về tác dụng của dòng điện và giải thích. Bài 24. Cường Nhận biết: - Nêu được đơn vị cường độ dòng điện. độ dòng điện và hiệu điện - Nhận biết được vôn kế, kí hiệu vôn kế trên hình vẽ. 1 C10 thế. - Nhận biết được điện trở (biến trở) kí hiệu của điện trở (biến trở) 7 Thônghiểu: - Vẽ được mạch điện đơn giản gồm: nguồn điện, điện trở (biến trở), ampe kế. Vận dụng - Xác định được cường độ dòng điện chạy qua một điện trở, hai điện trở mắc nối tiếp (hoặc hai điện trở mắc song song) khi biết
  6. trước các số liệu liên quan trong bài thí nghiệm (hoặc xác định bằng công thức Định luật Ôm cho đoạn mạch: I = U/R) Chương VI. Nhiệt. Bài 26. Năng Nhận biết: - Nêu được khái niệm năng lượng nhiệt. lượng nhiệt và 1 C11 - Nêu được khái niệm nội năng. nội năng. Thônghiểu: Nêu được, khi một vật được làm nóng, các phân tử của vật chuyển 8 động nhanh hơn và nội năng của vật tăng. Cho ví dụ. Vận dụng - Giải thích được ví dụ trong thực tế trong các trường hợp làm tăng nội năng của vật hoặc làm giảm nội năng của vật giảm. Bài 28. Sự Nhận biết: - Kể tên được ba cách truyền nhiệt. truyền nhiệt. - Lấy được ví dụ về hiện tượng dẫn nhiệt. 1 C12 - Lấy được ví dụ về hiện tượng đối lưu. - Lấy được ví dụ về hiện tượng bức xạ nhiệt. 9 Thông hiểu - Giải thích sơ lược được sự truyền năng lượng (truyền nhiệt) bằng cách dẫn nhiệt. Vận dụng - Giải thích được một số hiện tượng quan sát thấy về truyền nhiệt trong tự nhiên bằng cách dẫn nhiệt. Chương VIII. Sinh vật và môi trường. Bài 41: Môi Nhận biết Các nhân tố sinh thái của môi trường, môi trường sống của 10 trường sống và 1 2 C3 C13,14 các nhân tố sinh vật.
  7. sinh thái. Vận dụng Vận dụng được giới hạn sinh thái trong chăn nuôi. cao 1 C4 Bài 42: Quần Nhận Khái niệm quần thể sinh vật. thể sinh vật. biết 1 C15 11 Thông hiểu Hiểu được đâu là quần thể sinh vật. 1 C18 Nhận Khái niệm quần xã sinh vật. Bài 43: Quần biết 1 C16 12 xã sinh vật. Phân biệt quần thể với quần xã, đặc trưng của quần xã. 2 C17,20 Bài 44: Hệ Thông hiểu Hiểu về trật tự của các dạng sinh vật trong một chuỗi thức ăn. sinh thái 1 C19 13 Vận dụng Biết cách lập chuỗi thức ăn. 1 C5 20 Tổng 5 20 5Câu Câu Duyệt của BGH Duyệt của TTCM Giáo viên lập bảng Nguyễn Thị Ngọc Mẫn Nguyễn Thị Kim Lai.
  8. Phan Thị Cẩm Huyên Lê Thị Sương
  9. PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2023-2024 Họ và tên HS:.................................. MÔN: KHTN - LỚP 8 Lớp :......... Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 25 câu, 03 trang) Điểm: Lời phê của thầy (cô) giáo: ĐỀ 1 A/TRẮCNGHIỆM:(5,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau: Câu 1: Công thức hóa học của oxide tạo bởi Al và oxi, trong đó Al có hóa trị III là: A. Al2O3 B. Al3O2 C. AlO2. D. AlO3 Câu 2: Điền vào chỗ trống: " Oxide là hợp chất của hai nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là…”. A. Oxygen B. Hydrogen C. Nitrogen D. Carbon Câu 3: Phần trăm về khối lượng của nguyên tố N trong NH4NO3 là: A. 20% B. 25% C. 30% D. 35% Câu 4: Cho 50 g CaCO3 vào dung dịch HCl dư thể tích CO2 thu được ở đkc là: A. 12,395 lít B. 24,79 lít C. 6,1975 lít D. 37,185 lít Câu 5: Dãy phân bón hoá học chỉ chứa toàn phân bón hoá học đơn là: A. KNO3, NH4NO3, (NH2)2CO B. KCl, NH4H2PO4, Ca(H2PO4)2 C. (NH4)2SO4, KCl, Ca(H2PO4)2 D. (NH4)2SO4, KNO3, NH4Cl Câu 6: Trong các loại phân bón sau, loại phân bón nào có lượng đạm cao nhất ? A. NH4NO3 B. NH4Cl C. (NH4)2SO4 D. (NH2)2CO. Câu 7: Dùng mảnh vải khô để cọ xát thì có thể làm cho vật nào dưới đây mang điện tích? A. Một ống bằng gỗ B. Một ống bằng thép C. Một ống bằng giấy D. Một ống bằng nhựa. Câu 8: Trong các thiết bị sau thiết bị nào có tác dụng bảo vệ mạch điện và cảnh báo sự cố. A. bóng đèn. B. chuông điện. C. quạt điện. D. máy bơm nước. Câu 9:Cầu chì hoạt động dựa trên tác dụng nào của dòng điện? A. Tác dụng nhiệt. B. Tác dụng phát sáng. C. Tác dụng hóa học D. Tác dụng sinh lí Câu10: Cường độ dòng điện cho biết: A. độ mạnh, yếu của dòng điện. B. khả năng sinh công của dòng điện. C. khả năng sinh ra dòng điện của nguồn điện. D. độ tăng, giảm của dòng điện. Câu 11: Nội năng của một vật là gì? A.Thế năng của vật B. Tổng động năng và nhiệt năng của vật
  10. C. Tổng động năng và thế năng của các phân tử tạo nên vật D. Hiệu động năng và thế năng của các phân tử tạo nên vật Câu 12: Một ống nghiệm đựng đầy nước, cần đốt nóng ống ở vị trí nào của ống thì tất cả nước trong ống sôi nhanh hơn? A. Đốt ở giữa ống. B. Đốt ở miệng ống. C. Đốt ở đáy ống. D. Đốt ở vị trí nào cũng được. Câu 13: Yếu tố nào dưới đây là nhân tố hữu sinh? A. Ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm. B. Chế độ khí hậu, nước, ánh sáng. C. Con người và các sinh vật khác. D. Các sinh vật khác và ánh sáng. Câu 14: Cơ thể sinh vật được coi là môi trường sống khi: A. Chúng là nơi ở của các sinh vật khác. B. Các sinh vật khác có thể đến lấy chất dinh dưỡng từ cơ thể chúng. C. Cơ thể chúng là nơi ở, nơi lấy thức ăn, nước uống của các sinh vật khác. D. Cơ thể chúng là nơi sinh sản của các sinh vật khác. Câu 15: Quần thể là: A. Tập hợp những cá thể cùng loài, giống nhau về hình thái, cấu tạo; có thể giao phối tự do với nhau. B. Tập hợp những cá thể khác loài nhưng có cùng khu phân bố. C. Tập hợp những cá thể cùng loài, có mật độ, thành phần kiểu gen đặc trưng. D. Tập hợp những cá thể cùng loài, sống trong một khoảng không gian nhất định, tại một thời điểm nhất định, có khả năng sinh sản. Câu 16: Quần xã sinh vật là: A. Tập hợp các sinh vật cùng loài. B. Tập hợp các cá thể sinh vật khác loài. C. Tập hợp các quần thể sinh vật khác loài. D. Tập hợp toàn bộ các sinh vật trong tự nhiên. Câu 17: Trong các hệ sinh thái trên cạn, loài ưu thế thường thuộc về: A. Giới động vật. B. Giới thực vật. C. Giới nấm. D. Giới nhân sơ (vi khuẩn). Câu 18: Ví dụ nào sau đây không phải là quần thể sinh vật? A. Rừng tre phân bố tại Vườn Quốc gia Cúc Phương, Ninh Bình. B. Tập hợp cá rô phi sống trong một cái ao. C. Các cá thể chuột đồng sống trên một đồng lúa. Các cá thể chuột đực và cái có khả năng giao phối với nhau sinh ra chuột con. D. Cá chép, cá mè cùng sống chung trong một bể cá Câu 19: Hãy chọn câu trả lời đúng về trật tự của các dạng sinh vật trong một chuỗi thức ăn? A. Sinh vật phân giải → Sinh vật tiêu thụ → Sinh vật sản xuất B. Sinh vật tiêu thụ → Sinh vật sản xuất → Sinh vật phân giải C. Sinh vật sản xuất → Sinh vật tiêu thụ → Sinh vật phân giải D. Sinh vật phân giải → Sinh vật sản xuất → Sinh vật tiêu thụ Câu 20: Điểm giống nhau giữa quần thể sinh vật và quần xã sinh vật là: A. Tập hợp nhiều quần thể sinh vật. B. Tập hợp nhiều cá thể sinh vật. C. Gồm các sinh vật trong cùng một loài. D. Gồm các sinh vật khác loài. B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1 (1,0 điểm): Cho 6,48 g Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được muối AlCl3 và khí H2. Hãy tính thể tích khí H2 ở 25 °C, 1 bar và muối AlCl3 tạo thành? Câu 2(1,0 điểm): Vẽ sơ đồ mạch điện của chiếc đèn Pin? Câu 3 (1,0 điểm): Môi trường sống của sinh vật là gì ?Có mấy loại môi trường sống của
  11. sinh vật, kể tên? Câu 4 (1,0 điểm): Chị Nga muốn nuôi cá Rô phi nhưng không biết nuôi ở điều kiện nhiệt độ nào là thích hợp, em hãy giúp chị Nga giải quyết thắc mắc trên? Câu 5 (1,0 điểm): Cho các sinh vật sau: Cỏ, bò, lúa, cừu, hổ, sâu, ếch, rắn, đại bàng, vi sinh vật, bọ ngựa. Hãy lập 2 chuỗi thức ăn từ các sinh vật trên? Bài làm …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………........
  12. PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2023-2024 Họ và tên HS:.................................. MÔN: KHTN - LỚP 8 Lớp :......... Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 25 câu, 03 trang) Điểm: Lời phê của thầy (cô) giáo: ĐỀ 2 A/TRẮC NGHIỆM:(5,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau: Câu 1: Phần trăm về khối lượng của nguyên tố N trong NH4NO3 là: A. 30% B. 35% C. 20% D. 25% Câu 2: Quần xã sinh vật là: A. Tập hợp các cá thể sinh vật khác loài. B. Tập hợp toàn bộ các sinh vật trong tự nhiên. C. Tập hợp các quần thể sinh vật khác loài. D. Tập hợp các sinh vật cùng loài. Câu 3: Điểm giống nhau giữa quần thể sinh vật và quần xã sinh vật là: A. Gồm các sinh vật trong cùng một loài. B. Tập hợp nhiều cá thể sinh vật. C. Tập hợp nhiều quần thể sinh vật. D. Gồm các sinh vật khác loài. Câu 4: Trong các thiết bị sau thiết bị nào có tác dụng bảo vệ mạch điện và cảnh báo sự cố. A. quạt điện. B. bóng đèn. C. máy bơm nước. D. chuông điện. Câu 5: Cường độ dòng điện cho biết: A. độ mạnh, yếu của dòng điện. B. độ tăng, giảm của dòng điện. C. khả năng sinh công của dòng điện. D. khả năng sinh ra dòng điện của nguồn điện. Câu 6: Cơ thể sinh vật được coi là môi trường sống khi: A. Cơ thể chúng là nơi ở, nơi lấy thức ăn, nước uống của các sinh vật khác. B. Các sinh vật khác có thể đến lấy chất dinh dưỡng từ cơ thể chúng. C. Cơ thể chúng là nơi sinh sản của các sinh vật khác. D. Chúng là nơi ở của các sinh vật khác. Câu 7: Hãy chọn câu trả lời đúng về trật tự của các dạng sinh vật trong một chuỗi thức ăn? A. Sinh vật phân giải → Sinh vật sản xuất → Sinh vật tiêu thụ B. Sinh vật sản xuất → Sinh vật tiêu thụ → Sinh vật phân giải C. Sinh vật tiêu thụ → Sinh vật sản xuất → Sinh vật phân giải D. Sinh vật phân giải → Sinh vật tiêu thụ → Sinh vật sản xuất Câu 8: Một ống nghiệm đựng đầy nước, cần đốt nóng ống ở vị trí nào của ống thì tất cả nước trong ống sôi nhanh hơn?
  13. A. Đốt ở vị trí nào cũng được. B. Đốt ở giữa ống. C. Đốt ở miệng ống. D. Đốt ở đáy ống. Câu 9: Điền vào chỗ trống: "Oxide là hợp chất của hai nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là…”. A. Carbon B. Oxygen C. Nitrogen D. Hydrogen Câu 10: Trong các loại phân bón sau, loại phân bón nào có lượng đạm cao nhất ? A. NH4NO3 B. NH4Cl C. (NH2)2CO. D. (NH4)2SO4 Câu 11: Yếu tố nào dưới đây là nhân tố hữu sinh? A. Chế độ khí hậu, nước, ánh sáng. B. Các sinh vật khác và ánh sáng. C. Ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm. D. Con người và các sinh vật khác. Câu 12: Công thức hóa học của oxide tạo bởi Al và oxi, trong đó Al có hóa trị III là: A. AlO3 B. Al3O2 C. Al2O3 D. AlO2. Câu 13: Trong các hệ sinh thái trên cạn, loài ưu thế thường thuộc về: A. Giới nhân sơ (vi khuẩn). B. Giới nấm. C. Giới động vật. D. Giới thực vật. Câu 14: Dãy phân bón hoá học chỉ chứa toàn phân bón hoá học đơn là: A. KCl, NH4H2PO4, Ca(H2PO4)2 B. (NH4)2SO4, KCl, Ca(H2PO4)2 C. (NH4)2SO4, KNO3, NH4Cl D. KNO3, NH4NO3, (NH2)2CO Câu 15: Ví dụ nào sau đây không phải là quần thể sinh vật? A. Tập hợp cá rô phi sống trong một cái ao. B. Các cá thể chuột đồng sống trên một đồng lúa. Các cá thể chuột đực và cái có khả năng giao phối với nhau sinh ra chuột con. C. Cá chép, cá mè cùng sống chung trong một bể cá D. Rừng tre phân bố tại Vườn Quốc gia Cúc Phương, Ninh Bình. Câu 16: Cho 50 g CaCO3 vào dung dịch HCl dư thể tích CO2 thu được ở đkc là: A. 37,185 lít B. 24,79 lít C. 12,395 lít D. 6,1975 lít Câu 17: Nội năng của một vật là gì? A. Tổng động năng và thế năng của các phân tử tạo nên vật B. Thế năng của vật C. Tổng động năng và nhiệt năng của vật D. Hiệu động năng và thế năng của các phân tử tạo nên vật Câu 18: Quần thể là: A. Tập hợp những cá thể cùng loài, giống nhau về hình thái, cấu tạo; có thể giao phối tự do với nhau. B. Tập hợp những cá thể cùng loài, có mật độ, thành phần kiểu gen đặc trưng. C. Tập hợp những cá thể cùng loài, sống trong một khoảng không gian nhất định, tại một thời điểm nhất định, có khả năng sinh sản. D. Tập hợp những cá thể khác loài nhưng có cùng khu phân bố. Câu 19: Dùng mảnh vải khô để cọ xát thì có thể làm cho vật nào dưới đây mang điện tích? A. Một ống bằng nhựa. B. Một ống bằng giấy. C. Một ống bằng thép D. Một ống bằng gỗ. Câu 20: Cầu chì hoạt động dựa trên tác dụng nào của dòng điện? A. Tác dụng sinh lí B. Tác dụng hóa học. C. Tác dụng phát sáng. D. Tác dụng nhiệt. B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1 (1,0 điểm): Cho 6,48 g Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được muối
  14. AlCl3 và khí H2. Hãy tính thể tích khí H2 ở 25 °C, 1 bar và muối AlCl3 tạo thành? Câu 2(1,0 điểm): Vẽ sơ đồ mạch điện của chiếc đèn Pin? Câu 3 (1,0 điểm): Môi trường sống của sinh vật là gì ?Có mấy loại môi trường sống của sinh vật, kể tên? Câu 4 (1,0 điểm): Chị Nga muốn nuôi cá Rô phi nhưng không biết nuôi ở điều kiện nhiệt độ nào là thích hợp, em hãy giúp chị Nga giải quyết thắc mắc trên? Câu 5 (1,0 điểm): Cho các sinh vật sau: Cỏ, bò, lúa, cừu, hổ, sâu, ếch, rắn, đại bàng, vi sinh vật, bọ ngựa. Hãy lập 2 chuỗi thức ăn từ các sinh vật trên? Bài làm …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………
  15. PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2023-2024 Họ và tên HS:.................................. MÔN: KHTN - LỚP 8 Lớp :......... Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 25 câu, 03 trang) Điểm: Lời phê của thầy (cô) giáo: ĐỀ 3 A/TRẮC NGHIỆM:(5,0điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau: Câu 1: Nội năng của một vật là gì? A. Thế năng của vật B. Tổng động năng và nhiệt năng của vật C. Tổng động năng và thế năng của các phân tử tạo nên vật D. Hiệu động năng và thế năng của các phân tử tạo nên vật Câu 2: Điểm giống nhau giữa quần thể sinh vật và quần xã sinh vật là: A. Gồm các sinh vật khác loài. B. Tập hợp nhiều quần thể sinh vật. C. Tập hợp nhiều cá thể sinh vật. D. Gồm các sinh vật trong cùng một loài. Câu 3: Cho 50 g CaCO3 vào dung dịch HCl dư thể tích CO2 thu được ở đkc là: A. 37,185 lít B. 24,79 lít C. 6,1975 lít D. 12,395 lít Câu 4: Phần trăm về khối lượng của nguyên tố N trong NH4NO3 là: A. 35% B. 25% C. 30% D. 20% Câu 5: Quần xã sinh vật là: A. Tập hợp các sinh vật cùng loài. B. Tập hợp các quần thể sinh vật khác loài. C. Tập hợp các cá thể sinh vật khác loài. D. Tập hợp toàn bộ các sinh vật trong tự nhiên. Câu 6: Quần thể là: A. Tập hợp những cá thể cùng loài, có mật độ, thành phần kiểu gen đặc trưng. B. Tập hợp những cá thể cùng loài, sống trong một khoảng không gian nhất định, tại một thời điểm nhất định, có khả năng sinh sản. C. Tập hợp những cá thể cùng loài, giống nhau về hình thái, cấu tạo; có thể giao phối tự do với nhau. D. Tập hợp những cá thể khác loài nhưng có cùng khu phân bố. Câu 7: Trong các thiết bị sau thiết bị nào có tác dụng bảo vệ mạch điện và cảnh báo sự cố. A. máy bơm nước. B. bóng đèn. C. chuông điện. D. quạt điện. Câu 8. Trong các hệ sinh thái trên cạn, loài ưu thế thường thuộc về: A. Giới thực vật. B. Giới nấm. C. Giới động vật. D. Giới nhân sơ (vi khuẩn). Câu 9: Cường độ dòng điện cho biết:
  16. A. khả năng sinh ra dòng điện của nguồn điện. B. khả năng sinh công của dòng điện. C. độ mạnh, yếu của dòng điện. D. độ tăng, giảm của dòng điện. Câu 10: Dùng mảnh vải khô để cọ xát thì có thể làm cho vật nào dưới đây mang điện tích? A. Một ống bằng thép. B. Một ống bằng gỗ. C. Một ống bằng giấy. D. Một ống bằng nhựa. Câu 11: Cơ thể sinh vật được coi là môi trường sống khi: A. Cơ thể chúng là nơi ở, nơi lấy thức ăn, nước uống của các sinh vật khác. B. Các sinh vật khác có thể đến lấy chất dinh dưỡng từ cơ thể chúng. C. Cơ thể chúng là nơi sinh sản của các sinh vật khác. D. Chúng là nơi ở của các sinh vật khác. Câu 12: Trong các loại phân bón sau, loại phân bón nào có lượng đạm cao nhất ? A. NH4Cl B. NH4NO3 C. (NH2)2CO. D. (NH4)2SO4 Câu 13: Dãy phân bón hoá học chỉ chứa toàn phân bón hoá học đơn là: A. KCl, NH4H2PO4, Ca(H2PO4)2 B. KNO3, NH4NO3, (NH2)2CO C. (NH4)2SO4, KNO3, NH4Cl D. (NH4)2SO4, KCl, Ca(H2PO4)2 Câu 14: Hãy chọn câu trả lời đúng về trật tự của các dạng sinh vật trong một chuỗi thức ăn? A. Sinh vật phân giải → Sinh vật sản xuất → Sinh vật tiêu thụ B. Sinh vật phân giải → Sinh vật tiêu thụ → Sinh vật sản xuất C. Sinh vật tiêu thụ → Sinh vật sản xuất → Sinh vật phân giải D. Sinh vật sản xuất → Sinh vật tiêu thụ → Sinh vật phân giải Câu 15: Yếu tố nào dưới đây là nhân tố hữu sinh? A. Con người và các sinh vật khác. B. Chế độ khí hậu, nước, ánh sáng. C. Ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm. D. Các sinh vật khác và ánh sáng. Câu 16: Công thức hóa học của oxide tạo bởi Al và oxi, trong đó Al có hóa trị III là: A. Al3O2 B. Al2O3 C. AlO2. D. AlO3 Câu 17: Điền vào chỗ trống: "Oxide là hợp chất của hai nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là…”. A. Oxygen B. Carbon C. Hydrogen D. Nitrogen Câu 18: Ví dụ nào sau đây không phải là quần thể sinh vật? A. Rừng tre phân bố tại Vườn Quốc gia Cúc Phương, Ninh Bình. B. Tập hợp cá rô phi sống trong một cái ao. C. Cá chép, cá mè cùng sống chung trong một bể cá D. Các cá thể chuột đồng sống trên một đồng lúa. Các cá thể chuột đực và cái có khả năng giao phối với nhau sinh ra chuột con. Câu 19: Cầu chì hoạt động dựa trên tác dụng nào của dòng điện? A. Tác dụng hóa học B. Tác dụng phát sáng. C. Tác dụng nhiệt. D. Tác dụng sinh lí Câu 20: Một ống nghiệm đựng đầy nước, cần đốt nóng ống ở vị trí nào của ống thì tất cả nước trong ống sôi nhanh hơn? A. Đốt ở đáy ống. B. Đốt ở miệng ống. C. Đốt ở vị trí nào cũng được. D. Đốt ở giữa ống. B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1 (1,0 điểm): Cho 6,48 g Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được muối
  17. AlCl3 và khí H2. Hãy tính thể tích khí H2 ở 25 °C, 1 bar và muối AlCl3 tạo thành? Câu 2(1,0 điểm): Vẽ sơ đồ mạch điện của chiếc đèn Pin? Câu 3 (1,0 điểm): Môi trường sống của sinh vật là gì ?Có mấy loại môi trường sống của sinh vật, kể tên? Câu 4 (1,0 điểm): Chị Nga muốn nuôi cá Rô phi nhưng không biết nuôi ở điều kiện nhiệt độ nào là thích hợp, em hãy giúp chị Nga giải quyết thắc mắc trên? Câu 5 (1,0 điểm): Cho các sinh vật sau : Cỏ, bò, lúa, cừu, hổ, sâu, ếch, rắn, đại bàng, vi sinh vật, bọ ngựa. Hãy lập 2 chuỗi thức ăn từ các sinh vật trên? Bài làm …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………
  18. PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2023-2024 Họ và tên HS:.................................. MÔN: KHTN - LỚP 8 Lớp :......... Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 25 câu, 03 trang) Điểm: Lời phê của thầy (cô) giáo: ĐỀ 4 A/TRẮC NGHIỆM:(5,0điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau: Câu 1: Một ống nghiệm đựng đầy nước, cần đốt nóng ống ở vị trí nào của ống thì tất cả nước trong ống sôi nhanh hơn? A. Đốt ở đáy ống. B. Đốt ở miệng ống. C. Đốt ở vị trí nào cũng được. D. Đốt ở giữa ống. Câu 2: Quần xã sinh vật là: A. Tập hợp toàn bộ các sinh vật trong tự nhiên. B. Tập hợp các sinh vật cùng loài. C. Tập hợp các cá thể sinh vật khác loài. D. Tập hợp các quần thể sinh vật khác loài. Câu 3: Dãy phân bón hoá học chỉ chứa toàn phân bón hoá học đơn là: A. (NH4)2SO4, KCl, Ca(H2PO4)2 B. (NH4)2SO4, KNO3, NH4Cl C. KCl, NH4H2PO4, Ca(H2PO4)2 D. KNO3, NH4NO3, (NH2)2CO Câu 4: Điểm giống nhau giữa quần thể sinh vật và quần xã sinh vật là: A. Gồm các sinh vật khác loài. B. Gồm các sinh vật trong cùng một loài. C. Tập hợp nhiều quần thể sinh vật. D. Tập hợp nhiều cá thể sinh vật. Câu 5: Cho 50 g CaCO3 vào dung dịch HCl dư thể tích CO2 thu được ở đkc là: A. 24,79 lít B. 37,185 lít C. 12,395 lít D. 6,1975 lít Câu 6: Điền vào chỗ trống: "Oxide là hợp chất của hai nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là…”. A. Oxygen B. Hydrogen C. Nitrogen D. Carbon Câu 7: Trong các loại phân bón sau, loại phân bón nào có lượng đạm cao nhất ? A. (NH4)2SO4 B. NH4Cl C. NH4NO3 D. (NH2)2CO. Câu 8: Trong các thiết bị sau thiết bị nào có tác dụng bảo vệ mạch điện và cảnh báo sự cố. A. máy bơm nước. B. quạt điện. C. bóng đèn. D. chuông điện. Câu 9: Ví dụ nào sau đây không phải là quần thể sinh vật? A. Rừng tre phân bố tại Vườn Quốc gia Cúc Phương, Ninh Bình. B. Các cá thể chuột đồng sống trên một đồng lúa. Các cá thể chuột đực và cái có khả năng giao phối với nhau sinh ra chuột con. C. Cá chép, cá mè cùng sống chung trong một bể cá D. Tập hợp cá rô phi sống trong một cái ao.
  19. Câu 10: Phần trăm về khối lượng của nguyên tố N trong NH4NO3 là: A. 20% B. 25% C. 30% D. 35% Câu 11: Cơ thể sinh vật được coi là môi trường sống khi: A. Chúng là nơi ở của các sinh vật khác. B. Cơ thể chúng là nơi sinh sản của các sinh vật khác. C. Các sinh vật khác có thể đến lấy chất dinh dưỡng từ cơ thể chúng. D. Cơ thể chúng là nơi ở, nơi lấy thức ăn, nước uống của các sinh vật khác. Câu 12: Cầu chì hoạt động dựa trên tác dụng nào của dòng điện? A. Tác dụng phát sáng. B. Tác dụng sinh lí C. Tác dụng hóa học D. Tác dụng nhiệt. Câu 13: Hãy chọn câu trả lời đúng về trật tự của các dạng sinh vật trong một chuỗi thức ăn? A. Sinh vật sản xuất → Sinh vật tiêu thụ → Sinh vật phân giải B. Sinh vật phân giải → Sinh vật sản xuất → Sinh vật tiêu thụ C. Sinh vật tiêu thụ → Sinh vật sản xuất → Sinh vật phân giải D. Sinh vật phân giải → Sinh vật tiêu thụ → Sinh vật sản xuất Câu 14: Yếu tố nào dưới đây là nhân tố hữu sinh? A. Ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm. B. Các sinh vật khác và ánh sáng. C. Con người và các sinh vật khác. D. Chế độ khí hậu, nước, ánh sáng. Câu 15: Trong các hệ sinh thái trên cạn, loài ưu thế thường thuộc về: A. Giới thực vật. B. Giới nấm. C. Giới nhân sơ (vi khuẩn). D. Giới động vật. Câu 16: Quần thể là: A. Tập hợp những cá thể cùng loài, giống nhau về hình thái, cấu tạo, có thể giao phối tự do với nhau. B. Tập hợp những cá thể cùng loài, có mật độ, thành phần kiểu gen đặc trưng. C. Tập hợp những cá thể cùng loài, sống trong một khoảng không gian nhất định, tại một thời điểm nhất định, có khả năng sinh sản. D. Tập hợp những cá thể khác loài nhưng có cùng khu phân bố. Câu 17: Nội năng của một vật là gì? A. Hiệu động năng và thế năng của các phân tử tạo nên vật B. Tổng động năng và thế năng của các phân tử tạo nên vật C. Thế năng của vật D. Tổng động năng và nhiệt năng của vật Câu 18: Công thức hóa học của oxide tạo bởi Al và oxi, trong đó Al có hóa trị III là: A. Al3O2 B. AlO2. C. Al2O3 D. AlO3 Câu 19: Dùng mảnh vải khô để cọ xát thì có thể làm cho vật nào dưới đây mang điện tích? A. Một ống bằng giấy B. Một ống bằng gỗ C. Một ống bằng nhựa. D. Một ống bằng thép Câu 20: Cường độ dòng điện cho biết: A. khả năng sinh ra dòng điện của nguồn điện. B. độ tăng, giảm của dòng điện. C. độ mạnh, yếu của dòng điện. D. khả năng sinh công của dòng điện. B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1 (1,0 điểm): Cho 6,48 g Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được muối
  20. AlCl3 và khí H2. Hãy tính thể tích khí H2 ở 25 °C, 1 bar và muối AlCl3 tạo thành? Câu 2(1,0 điểm): Vẽ sơ đồ mạch điện của chiếc đèn Pin? Câu 3 (1,0 điểm): Môi trường sống của sinh vật là gì ?Có mấy loại môi trường sống của sinh vật, kể tên? Câu 4 (1,0 điểm): Chị Nga muốn nuôi cá Rô phi nhưng không biết nuôi ở điều kiện nhiệt độ nào là thích hợp, em hãy giúp chị Nga giải quyết thắc mắc trên? Câu 5 (1,0 điểm): Cho các sinh vật sau : Cỏ, bò, lúa, cừu, hổ, sâu, ếch, rắn, đại bàng, vi sinh vật, bọ ngựa. Hãy lập 2 chuỗi thức ăn từ các sinh vật trên? Bài làm …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………....
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2