Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Thành Hãn
lượt xem 3
download
Tham khảo “Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Thành Hãn” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Thành Hãn
- TRƯỜNG THCS KIỂM TRA HỌC KỲ II NGUYỄN THÀNH HÃN NĂM HỌC: 2023 - 2024 TỜ PHÁCH BÀI THI MÔN THI: KHTN 8 Mã phách bài thi: ……………………………………. (do Chủ tịch Hội đồng chấm thi ghi) Hội đồng coi thi : ……………………………………………………………………… Họ và tên thí sinh : ……………………………………………………………………. Ngày sinh : ………………………………. Nơi sinh ………………………………… Học sinh trường : ………………………………………………Lớp:………………… Số báo danh : Phòng thi: Số thứ tự : THÔNG TIN VỀ BÀI THI Các câu của bài thi Tổng số tờ đã làm Câu/ tờ làm bài Phân môn Phân môn Phân môn của bài thi Sinh học Vật lí Hóa học Ghi số Ghi chữ Số tờ đã làm bài Họ, tên và chữ ký giám thị 1 Họ, tên và chữ ký giám thị 2 ………………………………….. ………………………………. Ghi chú: -Thí sinh phải ghi đầy đủ các mục ở trên theo hướng dẫn của giám thị. - Thí sinh không được ký tên hay dùng bất cứ ký hiệu gì để đánh dấu bài thi. Bài thi phải được viết rõ ràng bằng một thứ mực; không được viết bằng mực đỏ, bút chì (trừ trường hợp vẽ đường tròn); phần viết hỏng phải dùng thước gạch chéo, không được tẩy xóa bằng bất cứ cách gì(kể cả bút xóa).
- Điểm phần Họ tên và chữ ký giám khảo Số tờ Mã Số thứ Vật lí bài phách tự làm Ghi Ghi chữ Giám khảo 1 Giám khảo 2 số ………………………….. ………………………….. ………………………….. ………………………….. A. PHÂN MÔN VẬT LÍ A. TRẮC NGHIỆM (1,4đ) Chọn một phương án đúng trong mỗi câu sau rồi ghi vào giấy bài làm Câu 1: Nhóm các vật nào sau đây là ứng dụng của đòn bẩy? A. Cầu trượt, cái kéo, cái búa nhổ đinh. B. Đẩy xe lên nhà bằng tấm ván, cái kìm, cái gắp đá. C. Bánh xe ở đỉnh cột cờ, cần câu khi câu cá. D. Cây bấm giấy, cầm chổi khi quét nhà, cái bóc vỏ. Câu 2: Hình nào trong các hình sau cho thấy các quả cầu đã bị nhiễm điện và chúng đã bị nhiễm điện cùng loại hay khác loại? A. Hình 1 (hai quả cầu bị nhiễm điện cùng loại) và hình 2 (hai quả cầu bị nhiễm điện khác loại) B. Hình 2 (hai quả cầu bị nhiễm điện cùng loại) và hình 3 (hai quả cầu bị nhiễm điện khác loại) C. Hình 2 (hai quả cầu bị nhiễm khác điện) và hình 3 (hai quả cầu bị nhiễm điện cùng loại) D. Hình 1 (hai quả cầu bị nhiễm điện khác loại), hình 2 (hai quả cầu bị nhiễm điện cùng loại) và hình 3 (hai quả cầu bị nhiễm điện khác loại) Câu 3: Trong các hình thức truyền nhiệt dưới đây, sự truyền nhiệt nào không phải là bức xạ nhiệt? A. Ống khói cao trong các nhà máy. B. Sự truyền nhiệt từ bếp lò đến người đứng gần bếp lò. C. Sự truyền nhiệt từ Mặt Trời tới Trái Đất. D. Sự truyền nhiệt từ dây tóc bóng đèn đang sáng ra khoảng không gian bên trong bóng đèn. Câu 4: Nhóm ký hiệu các bộ phận nào sau đây, nêu đúng thứ tự các ký hiệu: điôt phát quang, điện trở, chuông điện. A B C D Câu 5: Chọn câu đúng trong các câu sau đây: Hiệu điện thế ký hiệu là A. U, đơn vị V, dụng cụ đo là ampe kế, mắc ampe kế nối tiếp. B. I, đơn vị V, dụng cụ đo là vôn kế, mắc vôn kế song song. C. I, đơn vị A, dụng cụ đo là ampe kế, mắc ampe kế nối tiếp. D. U, đơn vị V, dụng cụ đo là vôn kế, mắc vôn kế song song. Câu 6: Trường hợp nội năng của vật bị biến đổi không phải do truyền nhiệt là: A. Chậu nước để ngoài nắng một lúc nóng lên. B. Gió mùa đông bắc tràn về làm cho không khí lạnh đi C. Khi trời lạnh, ta xoa hai bàn tay vào nhau cho ấm lên. D. Cho cơm nóng vào bát thi bưng bát cũng thấy nóng Câu 7: Chọn phát biểu đúng về mối quan hệ giữa năng lượng nhiệt, nhiệt độ? Nhiệt độ của vật A. càng thấp thì các phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng chậm và năng lượng nhiệt của vật càng nhỏ. B. càng thấp thì các phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng nhanh và năng lượng nhiệt của vật càng lớn. C. càng cao thì các phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng chậm và năng lượng nhiệt của vật càng lớn. D. càng cao thì các phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng nhanh và năng lượng nhiệt của vật càng nhỏ. II. Tự luận: (2,1đ) Câu 8: (0,85đ) Dùng bếp để nấu ấm nước. a) Kể tên các hình thức truyền nhiệt trong trường hợp trên?Nêu định nghĩa các hình thức truyền nhiệt đó? b) Giải thích vì sao khi đun nước phải đun từ dưới đáy ấm? Câu 9: (0,75đ) Có 1 nguồn điện bị mất ký hiệu 2 cực dương và âm, bằng các tác dụng của dòng điện, em hãy xác định các cực của nguồn điện đó? Câu 10: (0,5đ) Một quả cầu bằng đồng có nhiệt độ bằng nhiệt độ của không khí. Lấy quả cầu bỏ vào một cốc nước vừa được lấy trong ngăn mát của tủ lạnh ra. a) Các vật có sự truyền năng lượng nhiệt như thế nào? Vì sao?
- b) Nội năng các vật thay đổi như thế nào? Vì sao? Bài làm: I.TRẮC NGHIỆM(1.4đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 Trả lời II.TỰ LUẬN(2.1đ) ............................................................................................................. ............................................................................................................. ............................................................................................................. ............................................................................................................. ............................................................................................................. ............................................................................................................. ............................................................................................................. ............................................................................................................. ............................................................................................................. ............................................................................................................. ............................................................................................................. ............................................................................................................. ............................................................................................................. ............................................................................................................. ............................................................................................................. ............................................................................................................. ............................................................................................................. ............................................................................................................. ............................................................................................................. ............................................................................................................. ............................................................................................................. ............................................................................................................. ............................................................................................................. ............................................................................................................. ............................................................................................................. ............................................................................................................. ............................................................................................................. ............................................................................................................
- Điểm phần Họ tên và chữ ký giám khảo Số tờ Mã Số Hóa học bài phách thứ làm tự Ghi Ghi Giám khảo 1 Giám khảo 2 số chữ ………………………….. ………………………….. ………………………….. ………………………….. B. PHÂN MÔN HÓA HỌC I. TRẮC NGHIỆM (1đ) Chọn một phương án trả lời đúng nhất trong các câu sau: (ví dụ 1-A;2-C; ......) Câu 1. Dãy chất nào sau đây làm đổi màu quỳ tím thành xanh? A. KOH, HCl, NaOH B. Ba(OH)2, KOH, NaOH C. NaCl, KOH, H2SO4 D. NaOH, MgSO4, HCl Câu 2. Tên gọi Iron (III) Oxide ứng với công thức hóa học nào sau đây? A. Fe(OH)2 B. FeO C. Fe2O3 D. Fe(NO3)3 Câu 3. Chất nào sau đây là oxide lưỡng tính A. ZnO. B. SO2. C. Na2O. D. CuO. Câu 4. Cho các chất sau: KCl, H2SO4, Mg(OH)2, Ca(NO3)2, Na2CO3 , K3PO4. Số chất thuộc muối là A. 3. B. 4 C. 5. D. 6. Câu 5. Cho sơ đồ phản ứng sau: CO2 + NaOH ---> ? + H2O. Chât ở vị trí dấu hỏi (?) có tên gọi là A. Sodium sulfite. B. Sodium sulfate. C.Sodium nitrate. D. Sodium carbonate. II. TỰ LUẬN (1,5đ) Câu 6. (1,0đ) Cho 5,6 g Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng a) Viết phương trình hóa học xảy ra b) Tính khối lượng muối tạo thành sau phản ứng Câu 7. (0,5đ) Nêu hiện tượng xảy ra khi dẫn từ từ khí carbon dioxide vào dung dịch nước vôi trong. Viết phương trình hóa học xảy ra? (Cho biết: Fe = 56, S = 32, H = 1, O = 16) BÀI LÀM I.TRẮC NGHIỆM (1đ) CÂU 1 2 3 4 5 TRẢ LỜI II.TỰ LUẬN (1,5đ) ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................
- ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................
- Điểm phần Họ tên và chữ ký giám khảo Số tờ Mã Số Sinh học bài phách thứ làm tự Ghi Ghi Giám khảo 1 Giám khảo 2 số chữ ………………………….. ………………………….. ………………………….. ………………………….. C. PHÂN MÔN SINH HỌC I. TRẮC NGHIỆM (1.6đ) Chọn một phương án trả lời đúng nhất trong các câu sau: (ví dụ 1-A;2-C; ......) Câu 1: Hormone do tuyến giáp tiết ra là A. insulin. B. estrogen. C. glucagon. D. thyroxin. Câu 2: Hormone insulin do tuyến tuỵ tiết ra có tác dụng sinh lí như thế nào? A. Chuyển glycôgen trong gan thành glucose, làm giảm đường huyết. B. Chuyển glycôgen trong gan thành glucose, làm tăng đường huyết. C. Chuyển glucose thành glycôgen dự trữ trong gan, làm giảm đường huyết. D. Chuyển glucose thành glycôgen dự trữ trong gan, làm tăng đường huyết. Câu 3: Phát biểu nào sau đây là không đúng với tháp tuổi dạng phát triển? A. Số lượng cá thể trong quần thể ổn định. B. Đáy tháp rộng. C. Tỉ lệ sinh cao D. Số lượng cá thể của nhóm tuổi trước sinh sản nhiều hơn nhóm tuổi sinh sản. Câu 4: Bệnh lây truyền qua đường sinh dục là A. viêm phổi. B. giang mai. C. sốt siêu vi. D. viêm màng não mủ. Câu 5: Có bao nhiêu ý đúng khi nói về nguyên tắc tránh thai? (1) Ngăn không cho trứng chín và rụng. (2) Tránh không cho tinh trùng gặp trứng. (3) Trẻ sinh ra khoẻ mạnh. (4) Chống sự làm tổ của trứng đã thụ tinh. (5) Giảm tỉ lệ tử vong ở trẻ sơ sinh. A. 2. B. 3. C. 4. D.5. Câu 6: Ở nữ giới, trứng sau khi thụ tinh tạo thành hợp tử, hợp tử phát triển thành phôi. Phôi thường làm tổ ở đâu? A. Buồng trứng. B. Tử cung. C. Ống dẫn trứng. D. Âm đạo. Câu 7: Một nhóm cá thể thuộc cùng một loài sống trong một khu vực nhất định, ở một thời điểm nhất định và có khả năng sinh sản tạo thành những thế hệ mới gọi là gì? A. Quần xã sinh vật. B. Hệ sinh thái. C. Tổ hợp sinh thái. D. Quần thể sinh vật. Câu 8: Đặc trưng nào sau đây có ở quần thể mà không có ở quần xã? A. Tỉ lệ giới tính. B. Độ đa dạng. C. Loài ưu thế. D. Loài đặc trưng. II. TỰ LUẬN (2.4đ) Câu 9:(1.3đ) a) Hệ sinh thái là gì? Cấu trúc của một hệ sinh thái gồm các thành phần nào? b) Chuột sống trong rừng mưa nhiệt đới có thể chịu ảnh hưởng của các nhân tố sinh thái sau: kiến, ánh sáng, rắn hổ mang, cây gỗ, gỗ mục, gió thổi, cây cỏ, thảm lá khô, sâu ăn lá cây, lượng mưa… Hãy sắp xếp các nhân tố đó vào từng nhóm nhân tố sinh thái. Câu 10:(0.6đ) Nêu biện pháp bảo vệ độ đa dạng sinh học của quần xã? Câu 11:(0.5đ) Với thời tiết nắng nóng, để phòng chống nóng cho cơ thể em cần làm gì? BÀI LÀM I. TRẮC NGHIỆM (1.6đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Trả lời II. TỰ LUẬN (2.4đ)
- ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ......................................................................................................................................................... .............. ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ...........................................................................................................................................………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn