Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
lượt xem 2
download
Tham khảo “Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
- PHÒNG GD& ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KÌ II (2023– 2024) TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN- LỚP 8 MA TRẬN ĐỀ Khung ma trận và đặc tả đề kiểm tra cuối kì II môn Khoa học tự nhiên, lớp 8 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối kì II khi kết thúc nội dung ở tuần 31 - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, gồm 16 câu hỏi: 8 câu hỏi ở mức độ nhận biết và 8 câu hỏi thông hiểu. - Phần tự luận: 6,0 điểm, gồm 9 câu hỏi: Nhận biết: 4 câu hỏi: 2,0 điểm; Thông hiểu: 2 câu: 1,0 điểm; Vận dụng: 2 câu: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1 câu: 1,0 điểm. - Nội dung nửa đầu học kì II: 30% (3,0 điểm) - Nội dung nửa học kì sau: 70% (7,0 điểm) Chủ đề Msức độ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc số luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1 câu 1 câu 1. Base. Thang pH 0,25đ 0,25đ 0,25đ 1 câu 1 câu 1 câu 1 câu 2. Oxide 1,25đ 0,25đ 1,0đ 1,0đ 0,25đ 4 câu 4 câu 3. Muối 1,0đ 1,0đ 1,0đ
- Chủ đề Msức độ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc số luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 2 câu 1 câu 3 câu 4. Điện 1,5đ 1,0đ 0,5đ 1,5đ 1 câu 1 câu 1 câu 1 câu 2 câu 5. Nhiệt 1,5đ 0,25đ 0,25đ 1,0đ 1,0đ 0,5đ 1 câu 1 câu 6. Sinh học cơ thể người 1,0đ 1,0đ 1,0đ 2 câu 5 câu 1 câu 3 câu 3 câu 8 câu 7. Sinh vật và môi trường 3,5đ 1,0đ 1,25đ 0,5đ 0,75đ 1,5đ 2,0đ Số câu 4 8 2 8 2 1 9 16 Điểm số 2 2 1 2 2 1 6 4 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm 10 điểm PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KÌ II (2023– 2024) 2
- TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN- LỚP 8 BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) Nhận biết - Nêu được khái niệm base (tạo ra ion OH–). 1 C1 - Nêu được kiềm là các hydroxide tan tốt trong nước. - Nêu được thang pH, sử dụng pH để đánh giá độ acid - base của dung dịch. 1. Base. Thang Thông hiểu - Tra được bảng tính tan để biết một hydroxide cụ thể thuộc loại kiềm hoặc pH base không tan. - Tiến hành được thí nghiệm base là làm đổi màu chất chỉ thị, phản ứng với acid tạo muối, nêu và giải thích được hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra nhận xét về tính chất của base. Tiến hành được một số thí nghiệm đo pH (bằng giấy chỉ thị) một số loại thực phẩm (đồ uống, hoa quả,...) Vận dụng Liên hệ được pH trong dạ dày, trong máu, trong nước mưa, đất 2. Oxide Nhận biết Nêu được khái niệm oxide là hợp chất của oxygen với một nguyên tố 1 C2 khác. Thông hiểu - Viết được phương trình hoá học tạo oxide từ kim loại/phi kim với oxygen. - Phân loại được các oxide theo khả năng phản ứng với acid/base (oxide acid, oxide base, oxide lưỡng tính, oxide trung tính). - Tiến hành được thí nghiệm oxide kim loại phản ứng với acid; oxide phi kim phản ứng với base; nêu và giải thích được hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra nhận xét về tính chất 3
- Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt hoá học của oxide. Vận dụng Liên hệ thực tế về công dụng của một một số loại oxide hay được sử dụng trong đời sống và sản xuất( CaO, SO2, N2O, Fe2O3…), biết được 1 C17 cách sử dụng chúng để bảo vệ sức khỏe con người. Nhận biết - Nêu được khái niệm về muối (các muối thông thường là hợp chất được hình thành từ sự thay thế ion H+ của acid bởi ion kim loại hoặc ion NH + ). 4 - Chỉ ra được một số muối tan và muối không tan từ bảng tính tan. Thông hiểu - Đọc được tên một số loại muối thông dụng. 1 C3 3. Muối - Trình bày được một số phương pháp điều chế muối. 1 C4 - Trình bày được mối quan hệ giữa acid, base, oxide và muối; rút ra 1 C5 được kết luận về tính chất hoá học của acid, base, oxide. - Tiến hành được thí nghiệm muối phản ứng với kim loại, với acid, với 1 C6 base, với muối; nêu và giải thích được hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra kết luận về tính chất hoá học của muối. 4. Điện Nhận biết - Lấy được ví dụ về hiện tượng nhiễm điện. - Mô tả cách làm một vật bị nhiễm điện. - Giải thích được sơ lược nguyên nhân một vật cách điện nhiễm điện do Thông hiểu Bài 20. Hiện cọ xát. tượng nhiễm - Chỉ ra được vật nhiễm điện chỉ có thể nhiễm một trong hai loại điện điện do cọ xát tích. - Giải thích được một vài hiện tượng thực tế liên quan đến sự nhiễm Vận dụng điện do cọ xát. Vận dụng - Vận dụng phản ứng liên kết ion để giải thích cơ chế vật nghiễm điện. cao Bài 21. Dòng Nhận biết - Nhận biết được kí hiệu nguồn điện. điện, nguồn điện - Nêu được nguồn điện có khả năng cung cấp năng lượng điện. 1 C18 4
- Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt Số câu hỏi Câu hỏi - Kể tên được một số nguồn điện trong thực tế. (Đề A) - Phát biểu được định nghĩa về dòng điện. C18 - Kể tên được một số vật liệu dẫn điện và vật liệu không dẫn điện. 1 (Đề B) - Nguồn điện 1 chiều luôn có 2 cực (âm, dương) cố định. Thông hiểu - Nguồn điện xoay chiều đổi cực liên tục. - Giải thích được nguyên nhân vật dẫn điện, vật không dẫn điện. - Nhận biết kí hiệu mô tả: nguồn điện, điện trở, biến trở, chuông, ampe Nhận biết kế, vôn kế, cầu chì, đi ốt và đi ốt phát quang. - Vẽ được mạch điện theo mô tả cách mắc. 1 C20 Thông hiểu - Mô tả được sơ lược công dụng của cầu chì (hoặc: rơ le, cầu dao tự Bài 22. Mạch động, chuông điện). điện đơn giản - Xác định được cường độ dòng điện của đoạn mạch gồm ba điện trở mắc nối tiếp (hoặc đoạn mạch gồm ba điện trở mắc song song) Vận dụng - Xác định được hiệu điện thế của đoạn mạch gồm ba điện trở mắc nối tiếp (hoặc đoạn mạch gồm ba điện trở mắc song song). Bài 23. Tác Nhận biết - Nêu được dòng điện có tác dụng: nhiệt, phát sáng, hoá học, sinh lí. 1 C19 dụng của dòng - Giải thích được tác dụng nhiệt của dòng điện. điện. - Giải thích được tác dụng phát sáng của dòng điện. Thông hiểu - Giải thích được tác dụng hóa học của dòng điện. - Giải thích được tác dụng sinh lí của dòng điện. Vận dụng - Chỉ ra được các ví dụ trong thực tế về tác dụng của dòng điện và giải 5
- Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt thích. Vận dụng - Thiết kế phương án (hay giải pháp) để làm một vật dụng điện hữu ích cao cho bản thân (hay đưa ra biện pháp sử dụng điện an toàn và hiệu quả). - Nêu được đơn vị cường độ dòng điện. - Nhận biết được ampe kế, kí hiệu ampe kế trên hình vẽ. Nhận biết - Nêu được đơn vị đo hiệu điện thế. - Nhận biết được vôn kế, kí hiệu vôn kế trên hình vẽ. - Nhận biết được điện trở (biến trở) kí hiệu của điện trở (biến trở). Bài 24 và 25 - Vẽ được mạch điện đơn giản gồm: nguồn điện, điện trở (biến trở), Cường độ dòng ampe kế. điện và hiệu - Vẽ được mạch điện đơn giản gồm: nguồn điện, điện trở (biến trở), vôn Thông hiểu điện thế. kế. TH: Đo cường - Mắc được mạch điện đơn giản khi cho trước các thiết bị. độ dòng điện và hiệu điện thế. - Xác định được cường độ dòng điện chạy qua một điện trở, hai điện trở mắc nối tiếp (hoặc hai điện trở mắc song song) khi biết trước các số liệu liên quan trong bài thí nghiệm. Vận dụng - Xác định được hiệu điện thế trên hai đầu đoạn mạch có hai điện trở mắc nối tiếp (hoặc mắc song song) khi biết trước các số liệu liên quan trong bài thí nghiệm. 5. Nhiệt Bài 26. Năng Nhận biết - Nêu được khái niệm năng lượng nhiệt. 6
- Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt Số câu hỏi Câu hỏi - Nêu được khái niệm nội năng. 1 C7 Thông hiểu - Nêu được, khi một vật được làm nóng, các phân tử của vật chuyển 1 C8 động nhanh hơn và nội năng của vật tăng. Cho ví dụ. lượng nhiệt và nội năng và bài - Giải thích được ví dụ trong thực tế trong các trường hợp làm tăng nội 27. Đo năng năng của vật hoặc làm giảm nội năng của vật giảm. lượng nhiệt Vận dụng - Giải thích được sơ lược sự truyền năng lượng trong hiệu ứng nhà kính. Vận dụng Trình bày được một số hậu quả do hiệu ứng nhà kính gây ra. cao - Kể tên được ba cách truyền nhiệt. - Lấy được ví dụ về hiện tượng dẫn nhiệt. Nhận biết - Lấy được ví dụ về hiện tượng đối lưu. - Lấy được ví dụ về hiện tượng bức xạ nhiệt. - Giải thích sơ lược được sự truyền năng lượng (truyền nhiệt) bằng cách dẫn nhiệt. - Giải thích sơ lược được sự truyền năng lượng (truyền nhiệt) bằng cách Bài 28. Sự Thông hiểu đối lưu. truyền nhiệt - Giải thích sơ lược được sự truyền năng lượng (truyền nhiệt) bằng cách bức xạ nhiệt. - Giải thích được một số hiện tượng quan sát thấy về truyền nhiệt trong tự nhiên bằng cách dẫn nhiệt. - Giải thích được một số hiện tượng quan sát thấy về truyền nhiệt trong Vận dụng 1 C21 tự nhiên bằng cách đối lưu. - Giải thích được một số hiện tượng quan sát thấy về truyền nhiệt trong tự nhiên bằng cách bức xạ nhiệt. Vận dụng - Trình bày ý tưởng khai thác nguồn năng lượng nhiệt trong nhiên để cao phục vụ trong sinh hoạt gia đình. 7
- Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt - Nêu được chức năng của hệ thần kinh và các giác quan. - Nêu được chức năng của các giác quan thị giác và thính giác. - Dựa vào hình ảnh kể tên được hai bộ phận của hệ thần kinh là bộ phận trung ương (não, tuỷ sống) và bộ phận ngoại biên (các dây thần kinh, hạch thần kinh). - Nêu được tác hại của các chất gây nghiện đối với hệ thần kinh. - Kể được tên các tuyến nội tiết. - Nêu được chức năng của các tuyến nội tiết. - Nêu được một số bệnh liên quan đến hệ nội tiết (tiểu đường, bướu cổ do thiếu iodine,...). Nhận biết - Nêu được cấu tạo sơ lược của da. - Nêu được chức năng của da. - Nêu được khái niệm thân nhiệt. - Nêu được vai trò và cơ chế duy trì thân nhiệt ổn định ở người. - Nêu được vai trò của da và hệ thần kinh trong điều hoà thân nhiệt. - Nêu được một số biện pháp chống cảm lạnh, cảm nóng. - Nêu được ý nghĩa của việc đo thân nhiệt. - Nêu được chức năng của hệ sinh dục. - Kể tên được các cơ quan sinh dục nam và nữ. - Kể tên được một số bệnh lây truyền qua đường sinh dục (bệnh HIV/AIDS, giang mai, lậu,...). Thông hiểu - Trình bày được một số bệnh về hệ thần kinh và cách phòng các bệnh đó. - Trình bày được một số bệnh về thị giác và thính giác và cách phòng, chống các bệnh đó (ví dụ: bệnh về mắt: bệnh đau mắt đỏ, ...; tật về mắt: cận thị, viễn thị, ...). - Dựa vào hình ảnh hay sơ đồ, kể tên được các bộ phận của mắt và sơ đồ đơn giản quá trình thu nhận ánh sáng. 6. Sinh học cơ - Dựa vào hình ảnh hay sơ đồ, kể tên được các bộ phận của tai ngoài, thể người tai giữa, tai trong và sơ đồ đơn giản quá trình thu nhận âm thanh. - Nêu được cách phòng chống các bệnh liên quan đến hệ nội tiết. - Trình bày được một số bệnh về da và các biện pháp chăm sóc, bảo vệ 8
- Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt và làm đẹp da an toàn. - Trình bày được một số phương pháp chống nóng, lạnh cho cơ thể. - Trình bày được chức năng của các cơ quan sinh dục nam và nữ. - Nêu được hiện tượng kinh nguyệt. - Nêu được cách phòng tránh thai. - Nêu được khái niệm thụ tinh và thụ thai. - Trình bày được cách phòng chống các bệnh lây truyền qua đường sinh dục (bệnh HIV/AIDS, giang mai, lậu,...). - Trình bày được một số bệnh về hệ thần kinh và cách phòng các bệnh đó. - Trình bày được một số bệnh về thị giác và thính giác và cách phòng, chống các bệnh đó (ví dụ: bệnh về mắt: bệnh đau mắt đỏ, ...; tật về mắt: cận thị, viễn thị, ...). - Dựa vào hình ảnh hay sơ đồ, kể tên được các bộ phận của mắt và sơ đồ đơn giản quá trình thu nhận ánh sáng. - Dựa vào hình ảnh hay sơ đồ, kể tên được các bộ phận của tai ngoài, tai giữa, tai trong và sơ đồ đơn giản quá trình thu nhận âm thanh. - Nêu được cách phòng chống các bệnh liên quan đến hệ nội tiết. - Trình bày được một số bệnh về da và các biện pháp chăm sóc, bảo vệ và làm đẹp da an toàn. - Trình bày được một số phương pháp chống nóng, lạnh cho cơ thể. - Trình bày được một số bệnh về hệ thần kinh và cách phòng các bệnh đó. - Trình bày được một số bệnh về thị giác và thính giác và cách phòng, chống các bệnh đó (ví dụ: bệnh về mắt: bệnh đau mắt đỏ, ...; tật về mắt: cận thị, viễn thị, ...). - Dựa vào hình ảnh hay sơ đồ, kể tên được các bộ phận của mắt và sơ đồ đơn giản quá trình thu nhận ánh sáng. - Dựa vào hình ảnh hay sơ đồ, kể tên được các bộ phận của tai ngoài, tai giữa, tai trong và sơ đồ đơn giản quá trình thu nhận âm thanh. - Nêu được cách phòng chống các bệnh liên quan đến hệ nội tiết. Vận dụng - Liên hệ được kiến thức truyền ánh sáng trong thu nhận ánh sáng ở 9
- Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt mắt. - Liên hệ được cơ chế truyền âm thanh trong thu nhận âm thanh ở tai. - Không sử dụng các chất gây nghiện và tuyên truyền hiểu biết cho người khác. - Vận dụng được hiểu biết về các giác quan để bảo vệ bản thân và người thân trong gia đình. - Vận dụng được hiểu biết về các tuyến nội tiết để bảo vệ sức khoẻ bản thân và người thân trong gia đình. - Vận dụng được hiểu biết về da để chăm sóc da, trang điểm an toàn cho da. - Thực hành được cách đo thân nhiệt. - Vận dụng được hiểu biết về sinh sản để bảo vệ sức khoẻ bản thân. - Tìm hiểu được các bệnh và tật về mắt trong trường học (cận thị, viễn thị,...), tuyên truyền chăm sóc và bảo vệ đôi mắt. - Tìm hiểu được các bệnh nội tiết ở địa phương (ví dụ bệnh tiểu đường, bướu cổ). - Tìm hiểu được các bệnh về da trong trường học hoặc trong khu dân Vận dụng cư. cao - Tìm hiểu được một số thành tựu ghép da trong y học. - Thực hiện được tình huống giả định cấp cứu khi cảm nóng hoặc lạnh. 1 C25 Điều tra được sự hiểu biết của học sinh trong trường về sức khoẻ sinh sản vị thành niên (an toàn tình dục). - Tìm hiểu được các bệnh và tật về mắt trong trường học (cận thị, viễn thị,...), tuyên truyền chăm sóc và bảo vệ đôi mắt. Nhận biết - Phát biểu được khái niệm quần thể sinh vật. 1 C9 7. Sinh vật và - Nêu được các đặc trưng cơ bản của quần thể (đặc trưng về số lượng, môi trường 1 C23 giới tính, nhóm tuổi, phân bố). - Phát biểu được khái niệm quần xã sinh vật. 1 C22 - Nêu được một số đặc điểm cơ bản của quần xã (Đặc điểm về độ đa dạng: số lượng loài và số cá thể của mỗi loài; đặc điểm về thành phần 1 C10 loài: loài ưu thế, loài đặc trưng). - Phát biểu được khái niệm hệ sinh thái. 1 C11 10
- Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt Số câu hỏi Câu hỏi - Nêu được khái niệm sinh quyển. 1 C12 - Nêu được khái niệm chuỗi, lưới thức ăn; sinh vật sản xuất, sinh vật 1 C13 tiêu thụ, sinh vật phân giải, tháp sinh thái. - Nêu được khái niệm cân bằng tự nhiên. - Nêu được khái niệm ô nhiễm môi trường - Nêu được khái niệm khái quát về biến đổi khí hậu. - Nêu được một số biện pháp chủ yếu nhằm thích ứng với biến đổi khí hậu. Thông hiểu - Lấy được ví dụ minh hoạ cho các đặc trưng cơ bản của quần thể (đặc 1 C14 trưng về số lượng, giới tính, lứa tuổi, phân bố). - Lấy được ví dụ minh hoạ các đặc trưng của quần xã. 1 C15 - Nêu được tầm quan trọng của bảo vệ một số hệ sinh thái điển hình của Việt Nam: các hệ sinh thái rừng, hệ sinh thái biển và ven biển, các 1 C24 hệ sinh thái nông nghiệp. - Lấy được ví dụ về các kiểu hệ sinh thái (hệ sinh thái trên cạn, hệ sinh thái nước mặn, hệ sinh thái nước ngọt). - Lấy được ví dụ chuỗi thức ăn, lưới thức ăn trong quần xã. 1 C16 - Quan sát sơ đồ vòng tuần hoàn của các chất trong hệ sinh thái, trình bày được khái quát quá trình trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng trong hệ sinh thái. - Trình bày được các nguyên nhân gây mất cân bằng tự nhiên. - Phân tích được một số biện pháp bảo vệ, duy trì cân bằng tự nhiên. - Trình bày được tác động của con người đối với môi trường qua các thời kì phát triển xã hội; vai trò của con người trong bảo vệ và cải tạo môi trường tự nhiên. - Trình bày được tác động của con người làm suy thoái môi trường tự nhiên; - Trình bày được sơ lược về một số nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường (ô nhiễm do chất thải sinh hoạt và công nghiệp, ô nhiễm hoá chất bảo vệ thực vật, ô nhiễm phóng xạ, ô nhiễm do sinh vật gây bệnh). - Trình bày được sự cần thiết phải bảo vệ động vật hoang dã, nhất là những loài có nguy cơ bị tuyệt chủng cần được bảo vệ theo Công ước 11
- Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ quốc tế về buôn bán các loài động, cần đạt hoang dã (CITES) (ví dụ Yêu cầu thực vật như các loài voi, tê giác, hổ, sếu đầu đỏ và các loài linh trưởng,…). - Trình bày được biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường. - Đề xuất được một số biện pháp bảo vệ quần thể. Vận dụng - Đề xuất được một số biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học trong quần xã. - Thực hành: điều tra được thành phần quần xã sinh vật trong một hệ Vận dụng sinh thái. cao - Điều tra được hiện trạng ô nhiễm môi trường ở địa phương. 12
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KÌ II - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – Lớp 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ A (Đề gồm có 03 trang) Điểm: Nhận xét của GV: Họ và tên: ………………………………… Lớp: 8/ …. I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Hãy chọn chữ cái A, B, C, D đứng trước phương án trả lời đúng nhất cho mỗi câu và điền vào bảng kết quả ở phần bài làm: (từ câu 1-16) Câu 1. Dãy chất gồm các base tan trong nước (dung dịch kiềm) là: A. KOH, NaOH, BaOH)2, Ca(OH)2. B. CuO, NaOH, Mg(OH)2, Ca(OH)2. C. NaOH, Mg(OH)2, Ca(OH)2, Na2O. D. K2O, NaOH, Mg(OH)2, Ca(OH)2. Câu 2. Oxide là A. hỗn hợp các nguyên tố oxygen với một số nguyên tố hóa học khác. B. hợp chất của nguyên tố phi kim với một nguyên tố hóa học khác. C. hợp chất của hai nguyên tố trong đó có một nguyên tố là oxygen . D. hợp chất của nguyên tố kim loại với một nguyên tố hóa học khác Câu 3. Cho phương trình phản ứng: BaCO3 + 2HCl → BaCl2 + Y + H2O. Vậy Y là A. CO B. H2 C. Cl2 D. CO2 Câu 4. Muối nào sau đây có thể tác dụng được với dung dịch Ba(OH)2 ? A. Na2CO3 B. CaCO3 C. BaCO3 D. MgCO3 Câu 5. Tên gọi của muối có công thức hóa học CaCO3 là A. Canxicacbonat. B. Canxi (II) cacbonat. C. Calcium carbonate. D. Calcium(II) carbonate. Câu 6. Muối Sodium chloride có công thức hóa học là A. NaNO3. B. NaCl. C. Na2CO3 D. Na3PO4 13 Câu 7. Nội năng của một vật là A. tổng động năng và thế năng của vật. B. tổng động năng và thế năng của các phân tử, nguyên tử cấu tạo nên vật. C. tổng nhiệt lượng và cơ năng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt và thực hiện công. D. nhiệt lượng vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt. Câu 8. Khi nhiệt độ của vật tăng lên thì A. nội năng của vật giảm. B. động năng của các phân tử cấu tạo nên vật giảm. C. động năng của các phân tử, nguyên tử cấu tạo nên vật tăng. D. thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật tăng. Câu 9. Quần thể là
- A. tập hợp những cá thể cùng loài, giống nhau về hình thái, cấu tạo; có thể giao phối tự do với nhau. B. tập hợp những cá thể khác loài nhưng có cùng khu phân bố. C. tập hợp những cá thể cùng loài, có mật độ, thành phần kiểu gen đặc trưng. D. tập hợp những cá thể cùng loài, sống trong một không gian xác định, tại một thời điểm nhất định. Câu 10. Quần xã sinh vật có những đặc trưng cơ bản nào? A. Số lượng các loài trong quần xã. B. Thành phần loài trong quần xã. C. Số lượng các cá thể của từng loài trong quần xã. D. Độ đa dạng và thành phần loài trong quần xã. Câu 11. Hệ thống gồm quần xã và môi trường sống của nó tương tác thành một thể thống nhất được gọi là A. tập hợp quần xã. B. hệ quần thể. C. hệ sinh thái. D. sinh cảnh. Câu 12. Sinh quyển là A. toàn bộ sinh vật sống trên Trái Đất cùng với các nhân tố vô sinh của môi trường. B. một bộ phận cấu tạo nên vỏ trái đất, nơi chỉ tồn tại thủy quyển. C. toàn bộ sinh vật sống trên Trái Đất cùng với các nhân tố hữu sinh của môi trường. D. toàn bộ sinh vật sống trên Trái Đất cùng với các các lớp đất đá của môi trường. Câu 13. Lưới thức ăn gồm A. một chuỗi thức ăn. B. nhiều loài sinh vật có quan hệ dinh dưỡng với nhau. C. các chuỗi thức ăn có nhiều mắt xích chung. D. ít nhất là 1 chuỗi thức ăn trở lên. Câu 14. ……………… bắp cải là 4 cá thể/1m2. Cụm từ cần điền vào chỗ chấm là A. Mât độ cá thể trong quần thể. B. Kích thước quần thể. C. Tỉ lệ giới tính trong quần thể D. Phân bố cá thể trong quần thể. Câu 15. Ở sa mạc thì Lạc đà được gọi là loài A. ưu thế. B. tiên phong. C. đặc trưng. D. ổn định. Câu 16. Sơ đồ chuỗi thức ăn nào sau đây đúng? A. Diều hâu → Rắn → Cóc → Châu chấu → Lúa. B. Lúa → Châu chấu → Cóc → Rắn → Diều hâu. C. Châu chấu → Cóc → Rắn → Diều hâu → Lúa. D. Cóc → Châu chấu → Lúa → Rắn → Diều hâu. 14 II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 17. (1,0 điểm) Bóng cười hay còn gọi là khí gây cười là một chất khí không màu, không mùi. Khi người dùng hít vào cho cảm giác hưng phấn, vui vẻ. Bên cạnh đó, người dùng gặp ảo giác và các triệu chứng đau đầu, nôn, mệt mỏi, rùng mình,...Thành phần chính của bóng cười là dinitrogen oxide có công thức hoá học là N2O. Ở tuổi các em khi đi chơi các bạn rủ rê mình sử dụng bóng cười thì các em có nên sử dụng không? Giải thích vì sao sử dụng hay không sử dụng? Câu 18. (0,5 điểm) Nêu 2 nguồn điện trong thực tế mà em biết và cho biết tác dụng của nguồn điện? Câu 19. (0,5 điểm) Nêu các tác dụng của dòng điện? Câu 20. (0,5 điểm) Vẽ sơ đồ mạch điện gồm: 1 nguồn điện, 1 công tắc mở điều khiển một bóng đèn sợi đốt, một vôn kế đo hiệu điện thể giữa 2 cực nguồn điện.
- Câu 21. (1,0 điểm) Vì sao máy lạnh treo tường (máy điều hòa nhiệt độ) thường được lắp ở vị trí cao trong phòng, còn lò sưởi được bố trí ở gần mặt đất? Câu 22. (0,5 điểm) Quần xã sinh vật là gì? Câu 23. (0,5 điểm) Em hãy kể tên các đặc trưng cơ bản của quần thể? Câu 24. (0,5 điểm) Rừng là môi trường sống của rất nhiều loài sinh vật. Bảo vệ hệ sinh thái rừng góp phần bảo vệ các loài sinh vật, hạn chế thiên tai, điều hòa khí hậu. Vậy để bảo vệ hệ sinh thái rừng chúng ta cần thực hiện các biện pháp nào? (Nêu 5 biện pháp) Câu 25. (1,0 điểm) Trên đường đi học về bạn Hoa vô tình gặp một người bị cảm lạnh khi rơi xuống hồ nước nuôi cá. Nếu em là Hoa thì em sẽ xử lý (sơ cứu) như thế nào? BÀI LÀM: I. TRẮC NGHIỆM. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án II. TỰ LUẬN. ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... 15 ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................
- ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KÌ II (2023-2024) TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – LỚP 8 MÃ ĐỀ A HƯỚNG DẪN CHẤM- BIỂU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Mỗi câu điền đúng ghi 0,25đ: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án A C D A C B B C D D C A C A C B II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu Đáp án Điểm 17 - Không nên sử dụng 0,5 (1,0 điểm) -Vì: 0,5 + Có thể gây tổn thương não, dẫn tới mất nhận thức, suy giảm chức năng của thị giác, thính giác, vận động. + Gây nghiện. + Gây ảo giác. + Có thể gây tổn thương tim, gan và thận. 18 - Nêu đúng 2 nguồn điện: Pin, acquy, ….. 0,25 (0,5 điểm) - Nguồn điện có khả năng cung cấp năng lượng điện. 0,25 19 Các tác dụng của dòng điện: Tác dụng phát sáng, tác dụng nhiệt, tác dụng hóa 0,5 ( 0,5 điểm) học, tác dụng sinh lí. 20 - Vẽ đúng sơ đồ mạch điện. 0,5 (0,5 điểm) 21 - Máy điều hòa nhiệt độ thường đặt trên cao để mùa hè sử dụng máy: Máy hoạt 0,5 (1,0 điểm) động thổi ra khí lạnh hơn không khí bên ngoài, khí lạnh nặng hơn đi xuống dưới, đẩy khí nóng nhẹ hơn ở dưới đi lên cứ như vậy tạo thành dòng đối lưu làm mát cả phòng. - Lò sưởi phải đặt dưới nền nhà để không khí gần nguồn nhiệt được làm ấm 16 0,5 nóng lên, nở ra, khối lượng riêng giảm đi và nhẹ hơn không khí lạnh ở trên nên nó bay lên, làm không khí lạnh ở trên chuyển động xuống dưới lấp đầy chỗ trống, lại tiếp tục được nguồn nhiệt làm nóng lên, cứ như vậy lớp không khí nóng và không khí lạnh di chuyển thành dòng đối lưu làm cả phòng được nóng lên. 22 Quần xã sinh vật là một tập hợp các quần thể sinh vật thuộc nhiều loài khác 0,5 (0,5 điểm) nhau, cùng sống trong một khoảng không gian và thời gian nhất định. Các sinh vật trong quần xã có mối quan hệ gắn bó với nhau như một thể thống nhất, do đó quần xã có cấu trúc tương đối ổn định. 23 Các đặc trưng cơ bản của quần thể: - Kích thước quần thể. 0,1đ
- (0,5 điểm) - Mật độ cá thể trong quần thể. 0,1đ - Tỉ lệ giới tính. 0,1đ - Thành phần nhóm tuổi. 0,1đ - Kiểu phân bố các cá thể trong quần thể. 0,1đ 24 Biện pháp bảo vệ hệ sinh thái rừng: (0,5 điểm) - Xây dựng khu bảo tồn, vườn quốc gia. 0,1đ - Trồng và khai thác hợp lí. 0,1đ - Phòng chống cháy rừng. 0,1đ - Vận động người đồng bào dân tộc thiểu số định canh, định cư. 0,1đ - Tăng cường giáo dục nâng cao nhận thức của người dân trong việc bảo vệ 0,1đ rừng. …….. Học sinh trả lời ý khác đúng vẫn đạt điểm tối đa. 25 Sơ cứu người bị cảm lạnh: (1,0 điểm) Bước 1: Di chuyển người bệnh đến nơi khô ráo, ấm áp. 0,33đ Bước 2: Gọi cấp cứu 115 nếu người bệnh bị nặng. 0,33đ Bước 3: Giúp người bệnh tăng nhiệt toàn thân bằng cách: 0,34đ + Thay quần áo ướt bằng quần áo khô. + Dùng chăn quấn ngoài cơ thể. + Rửa, ngâm chân tay bằng nước ấm. + Cho uống nước ấm hoặc ăn cháo ấm. * Lưu ý: Mọi cách giải khác, nếu đúng đều ghi điểm tối đa. 17
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KÌ II - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – Lớp 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ B (Đề gồm có 03 trang) Điểm: Nhận xét của GV: Họ và tên: ………………………………… Lớp: 8/ …. I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Hãy chọn chữ cái A, B, C, D đứng trước phương án trả lời đúng nhất cho mỗi câu và điền vào bảng kết quả ở phần bài làm: (từ câu 1-16) Câu 1. Dãy chất gồm các base tan (dung dịch kiềm) là: A. K2O, NaOH, Mg(OH)2, Ca(OH)2. B. CuO, NaOH, Mg(OH)2, Ca(OH)2. C. KOH, NaOH, Ba(OH)2, Ca(OH)2. D. NaOH, Mg(OH)2, Ca(OH)2, Na2O. Câu 2. Oxide là A. hỗn hợp các nguyên tố oxygen với một số nguyên tố hóa học khác. B. hợp chất của nguyên tố phi kim với một nguyên tố hóa học khác. C. hợp chất của nguyên tố kim loại với một nguyên tố hóa học khác. D. hợp chất của hai nguyên tố trong đó có một nguyên tố là oxygen. Câu 3. Cho phương trình phản ứng: NaCO3 + 2HCl →2 NaCl + Y + H2O. Vậy Y là A. CO B. H2 C. Cl2 D. CO2 Câu 4. Muối nào sau đây có thể tác dụng được với dung dịch Ba(OH)2 ? A. CaCO3. B. Na2CO3. C. BaCO3. D. MgCO3. Câu 5. Tên gọi của muối có công thức hóa học BaCO3 A. Baricacbonat. B. Bari (II) cacbonat C. Barium carbonate D. Barium (II) carbonate 18 Câu 6. Muối Sodium carbonate có công thức hóa học là A. NaNO3. B. Na2CO3. C. NaCl. D. Na3PO4. Câu 7. Nội năng của một vật là A. tổng động năng và thế năng của vật. B. tổng nhiệt lượng và cơ năng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt và thực hiện công. C. tổng động năng và thế năng của các phân tử, nguyên tử cấu tạo nên vật. D. nhiệt lượng vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt. Câu 8. Khi nhiệt độ của vật tăng lên thì A. nội năng của vật tăng. B. động năng của các phân tử, nguyên tử cấu tạo nên vật giảm.
- C. nội năng của vật giảm. D. thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật tăng. Câu 9. Quần thể là A. tập hợp những cá thể cùng loài, giống nhau về hình thái, cấu tạo; có thể giao phối tự do với nhau. B. tập hợp những cá thể khác loài nhưng có cùng khu phân bố. C. tập hợp những cá thể cùng loài, có mật độ, thành phần kiểu gen đặc trưng. D. tập hợp những cá thể cùng loài, sống trong một không gian xác định, tại một thời điểm nhất định. Câu 10. Quần xã sinh vật có những đặc trưng cơ bản nào? A. Số lượng các loài trong quần xã. B. Thành phần loài trong quần xã. C. Số lượng các cá thể của từng loài trong quần xã. D. Độ đa dạng và thành phần loài trong quần xã. Câu 11. Hệ thống gồm quần xã và môi trường sống của nó tương tác thành một thể thống nhất được gọi là A. tập hợp quần xã B. hệ quần thể. C. hệ sinh thái. D. sinh cảnh. Câu 12. Sinh quyển là A. toàn bộ sinh vật sống trên Trái Đất cùng với các nhân tố vô sinh của môi trường. B. một bộ phận cấu tạo nên vỏ trái đất, nơi chỉ tồn tại thủy quyển. C. toàn bộ sinh vật sống trên Trái Đất cùng với các nhân tố hữu sinh của môi trường. D. toàn bộ sinh vật sống trên Trái Đất cùng với các các lớp đất đá của môi trường. Câu 13. Lưới thức ăn gồm A. một chuỗi thức ăn. B. nhiều loài sinh vật có quan hệ dinh dưỡng với nhau. C. các chuỗi thức ăn có nhiều mắt xích chung. D. ít nhất là 1 chuỗi thức ăn trở lên. Câu 14. ……………… bắp cải là 4 cá thể/1m2. Cụm từ cần điền vào chỗ chấm là A. Mât độ cá thể trong quần thể. B. Kích thước quần thể. C. Tỉ lệ giới tính trong quần thể D. Phân bố cá thể trong quần thể. Câu 15. Ở sa mạc thì Lạc đà được gọi là loài A. ưu thế. B. tiên phong. C. đặc trưng. D. ổn định. Câu 16. Sơ đồ chuỗi thức ăn nào sau đây đúng? A. Diều hâu → Rắn → Cóc → Châu chấu → Lúa. 19 B. Lúa → Châu chấu → Cóc → Rắn → Diều hâu. C. Châu chấu → Cóc → Rắn → Diều hâu → Lúa. D. Cóc → Châu chấu → Lúa → Rắn → Diều hâu. II. TỰ LUẬN. (6,0 điểm) Câu 17. (1,0 điểm) Bóng cười hay còn gọi là khí gây cười là một chất khí không màu, không mùi. Khi người dùng hít vào cho cảm giác hưng phấn, vui vẻ. Bên cạnh đó, người dùng gặp ảo giác và các triệu chứng đau đầu, nôn, mệt mỏi, rùng mình,...Thành phần chính của bóng cười là dinitrogen oxide có công thức hoá học là N 2O. Ở tuổi các em khi đi chơi các bạn rủ rê mình sử dụng bóng cười thì các em có nên sử dụng không? Giải thích vì sao sử dụng hay không sử dụng? Câu 18. (0,5 điểm) Em hãy kể tên 2 vật liệu dẫn điện và 2 vật liệu không dẫn điện? Câu 19. (0,5 điểm) Nêu các tác dụng của dòng điện?
- Câu 20. (0,5 điểm) Vẽ sơ đồ mạch điện gồm: 1 nguồn điện, 1 công tắc đóng điều khiển một bóng đèn sợi đốt, một vôn kế đo hiệu điện thể giữa hai đầu bóng đèn. Câu 21. (1,0 điểm) Vì sao máy lạnh treo tường (máy điều hòa nhiệt độ) thường được lắp ở vị trí cao trong phòng, còn lò sưởi được bố trí ở gần mặt đất? Câu 22. (0,5 điểm) Quần xã sinh vật là gì? Câu 23. (0,5 điểm) Em hãy kể tên các đặc trưng cơ bản của quần thể? Câu 24. (0,5 điểm) Rừng là môi trường sống của rất nhiều loài sinh vật. Bảo vệ hệ sinh thái rừng góp phần bảo vệ các loài sinh vật, hạn chế thiên tai, điều hòa khí hậu. Vậy để bảo vệ hệ sinh thái rừng chúng ta cần thực hiện các biện pháp nào? (Kể 5 biện pháp) Câu 25. (1,0 điểm) Trên đường đi học về bạn Hoa vô tình gặp một người bị cảm lạnh khi rơi xuống hồ nước nuôi cá. Nếu em là Hoa thì em sẽ xử lý (sơ cứu) như thế nào? BÀI LÀM: I. TRẮC NGHIỆM. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án II. TỰ LUẬN. ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... 20 ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 395 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 453 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 303 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 512 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 413 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 282 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 699 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 68 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 176 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p | 75 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS Tú Thịnh
6 p | 71 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Số 2 Hoài Tân
6 p | 67 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p | 94 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p | 76 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 90 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 134 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 216 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn