intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Thăng Bình

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:24

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Thăng Bình’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Thăng Bình

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN THĂNG BÌNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG MÔN: KHTN8 - Năm học 2023-2024 Thời gian: 90 phút A. KHUNG MA TRẬN - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối kì II - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30 % Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, (gồm 20 câu hỏi trắc nghiệm), mỗi câu 0,25 điểm; - Phần tự luận: 5,0 điểm Lưu ý: Cấu trúc câu theo từng phân môn - Phân môn LÝ: + Trắc nghiệm từ câu 1 đến câu 5 + Tự luận từ câu 21 đến câu 22 Phân môn HOÁ: + Trắc nghiệm từ câu 6 đến câu 15 + Tự luận từ câu 23 đến câu 25 Phân môn SINH: + Trắc nghiệm từ câu 16 đến câu 20 + Tự luận từ câu 26 đến câu 27 Chủ MỨC Số câu Điểm số đề/Nội ĐỘ trắc dung nghiêm /ý tự luận
  2. Thông hiểu Vận dụng TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) 1. Tác dụng của 1 câu 0.25đ 1 dòng 0.25đ điện (2t) 2. Cường độ dòng 1 câu 0.25đ 1 điện và 0.25đ Hiệu điện thế (2t) 3.TH 1 câu 1 0.25đ Cường 0.25đ độ dòng điện và Hiệu điện
  3. thế (1t) 4. Năng lượng nhiệt và nội 1 câu 1 câu năng, 1 1 0.75đ 0.25đ 0.5đ đo năng lượng nhiệt (4t) 5. Sự truyền 1 câu 1 câu 1 1 1đ nhiệt(3 0.75đ 0.25đ t) 6. Định luật bảo 1/3 câu 1/3 toàn 0.125đ 0.125đ khối lượng (1t) 7. Tính 2 câu 2 0.5đ theo 0.5đ phương
  4. trình hóa học (4t) 8. Tốc độ phản 1 câu ứng và 1 0.5đ 0.5đ chất xúc tác (4t) 9. 1/3 câu Acid(3t 1/3 0.375đ 0.375đ ) 10. 1 câu 1 câu Base 1 1 1.25 0.25đ 1.0đ (5t) 11. 2 câu 2 câu Oxide 4 1.0 0.5đ 0.5đ (4t) 12. 3 câu 1/3 câu Muối 1/3 3 1.25 0.75đ 0.5đ (5t) 13. Sinh 1 câu sản ở 0,5 0,5 đ người(3 t)
  5. 14. Môi trường sống và các nhân tố sinh thái(2t) 15. Quần 1 câu 0,25 thể sinh 0,25 đ vật(2t) 16. Quần 1 câu 0,75 xã sinh 0,75 vật(2t) 17. Hệ sinh 1 câu 2 câu 1 câu 1 thái 0,25 đ 0,5 đ 0,25 (3t) Số câu trắc nghiêm 1 13 2 5 2 2 2 7 20 27 /ý tự luận Điểm 0.75 3.25 1.75 1.25 1.5 0.5 1.0 5.0 5.0 10 số
  6. Tổng số điểm 3.0đ 2.0đ 10 đ 10
  7. B. BẢN ĐẶC TẢ Mức độ Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Yêu cầu cần đạt TL TL TN (Ý/Câu (Số ý) (Câu số) số) PHÂN MÔN LÝ -Tác dụng của dòng điện Phát biểu được định nghĩa về dòng điện. BÀI 23: Nhận biết Kể tên được một số vật liệu dẫn điện và vật liệu không Tác dụng của dòng dẫn điện. điện Nêu được dòng điện có tác dụng: nhiệt, phát sáng, hoá C1 học, sinh lí. Giải thích được nguyên nhân vật dẫn điện, vật không dẫn điện Giải thích được tác dụng nhiệt của dòng điện. Thông hiểu Giải thích được tác dụng phát sáng của dòng điện. Giải thích được tác dụng hóa học của dòng điện. Giải thích được tác dụng sinh lí của dòng điện. Cách xác định cực của dòng điện Vận dụng Chỉ ra được các ví dụ trong thực tế về tác dụng của thấp dòng điện và giải thích. Vận dụng cao
  8. BÀI 24: Kí hiệu của cường độ dòng điện Nhận biết Cường độ dòng điện Nêu được đơn vị cường độ dòng điện. C2 và Hiệu điện thế Nêu được đơn vị đo hiệu điện thế. Cách đo hiệu điện thế giữa hai đầu dòng điện Thông hiểu Vẽ được mạch điện đơn giản gồm: nguồn điện, điện trở (biến trở), ampe kế. Xác định được cường độ dòng điện chạy qua một điện trở, hai điện trở mắc nối tiếp (hoặc hai điện trở mắc Vận dụng song song) khi biết trước các số liệu liên quan trong bài thấp thí nghiệm (hoặc xác định bằng công thức Định luật Ôm cho đoạn mạch: I = U/R) Vận dụng Cách xác định mạch điện cao BÀI 25: TH Nhận biết được ampe kế, kí hiệu ampe kế trên hình vẽ. Nhận biết Cường độ dòng điện Nêu được đơn vị đo hiệu điện thế. C3 và Hiệu điện thế Nhận biết được vôn kế, kí hiệu vôn kế trên hình vẽ. Vẽ được mạch điện đơn giản gồm: nguồn điện, điện trở Thông hiểu (biến trở), vôn kế. Xác định được hiệu điện thế trên hai đầu đoạn mạch có hai điện trở mắc nối tiếp (hoặc mắc song song) khi biết Vận dụng trước các số liệu liên quan trong bài thí nghiệm (hoặc thấp xác định giá trị bằng công thức Định luật Ôm cho đoạn mạch: I = U/R). Vận dụng công thức định luật Ôm để giải phương trình Vận dụng bậc nhất một ẩn số với đoạn mạch mắc hỗn hợp gồm 2 cao điện trở mắc song song và mắc nối tiếp với điện trở thứ ba {(R1 //R2)nt R3}.
  9. BÀI 26: -Nhiệt năng của 1 vật Năng lượng nhiệt và Nhận biết -Các cách thay đổi nhiệt năng nội năng , đo năng Nêu được khái niệm năng lượng nhiệt. lượng nhiệt Nêu được, khi một vật được làm nóng, các phân tử của C4 Thông hiểu vật chuyển động nhanh hơn và nội năng của vật tăng. Cho ví dụ Giải thích được ví dụ trong thực tế trong các trường Vận dụng hợp làm tăng nội năng của vật hoặc làm giảm nội năng thấp của vật giảm. Vận dụng Trình bày được một số hậu quả do hiệu ứng nhà kính 1 C21 cao gây ra. Bài 28. Sự truyền - Kể tên được ba cách truyền nhiệt. nhiệt Nhận biết - Lấy được ví dụ về hiện tượng dẫn nhiệt. - Lấy được ví dụ về hiện tượng đối lưu. - Lấy được ví dụ về hiện tượng bức xạ nhiệt. - Giải thích sơ lược được sự truyền năng lượng (truyền 1 C22 nhiệt) bằng cách dẫn nhiệt. - Giải thích sơ lược được sự truyền năng lượng (truyền Thông hiểu nhiệt) bằng cách đối lưu. - Giải thích sơ lược được sự truyền năng lượng (truyền nhiệt) bằng cách bức xạ nhiệt Vận dụng - Giải thích được một số hiện tượng quan sát thấy về C5 truyền nhiệt trong tự nhiên bằng cách dẫn nhiệt. - Giải thích được một số hiện tượng quan sát thấy về truyền nhiệt trong tự nhiên bằng cách đối lưu. - Giải thích được một số hiện tượng quan sát thấy về truyền nhiệt trong tự nhiên bằng cách bức xạ nhiệt.
  10. - Trình bày ý tưởng khai thác nguồn năng lượng nhiệt Vận dụng trong tự nhiên để phục vụ trong sinh hoạt gia đình. cao -Tác dụng của dòng điện Phát biểu được định nghĩa về dòng điện. Nhận biết Kể tên được một số vật liệu dẫn điện và vật liệu không dẫn điện. Nêu được dòng điện có tác dụng: nhiệt, phát sáng, hoá C1 học, sinh lí. BÀI 23: Giải thích được nguyên nhân vật dẫn điện, vật không Tác dụng của dòng dẫn điện điện Giải thích được tác dụng nhiệt của dòng điện. Thông hiểu Giải thích được tác dụng phát sáng của dòng điện. Giải thích được tác dụng hóa học của dòng điện. Giải thích được tác dụng sinh lí của dòng điện. Cách xác định cực của dòng điện Vận dụng Chỉ ra được các ví dụ trong thực tế về tác dụng của thấp dòng điện và giải thích. Vận dụng cao Kí hiệu của cường độ dòng điện Nhận biết Nêu được đơn vị cường độ dòng điện. C2 Nêu được đơn vị đo hiệu điện thế. BÀI 24: Cách đo hiệu điện thế giữa hai đầu dòng điện Cường độ dòng điện Thông hiểu Vẽ được mạch điện đơn giản gồm: nguồn điện, điện trở và Hiệu điện thế (biến trở), ampe kế. Vận dụng Xác định được cường độ dòng điện chạy qua một điện thấp trở, hai điện trở mắc nối tiếp (hoặc hai điện trở mắc song song) khi biết trước các số liệu liên quan trong bài
  11. thí nghiệm (hoặc xác định bằng công thức Định luật Ôm cho đoạn mạch: I = U/R) Vận dụng Cách xác định mạch điện cao Nhận biết được ampe kế, kí hiệu ampe kế trên hình vẽ. Nhận biết Nêu được đơn vị đo hiệu điện thế. C3 Nhận biết được vôn kế, kí hiệu vôn kế trên hình vẽ. Vẽ được mạch điện đơn giản gồm: nguồn điện, điện trở Thông hiểu (biến trở), vôn kế. BÀI 25: TH Xác định được hiệu điện thế trên hai đầu đoạn mạch có Cường độ dòng điện hai điện trở mắc nối tiếp (hoặc mắc song song) khi biết và Hiệu điện thế Vận dụng trước các số liệu liên quan trong bài thí nghiệm (hoặc thấp xác định giá trị bằng công thức Định luật Ôm cho đoạn mạch: I = U/R). Vận dụng công thức định luật Ôm để giải phương trình Vận dụng bậc nhất một ẩn số với đoạn mạch mắc hỗn hợp gồm 2 cao điện trở mắc song song và mắc nối tiếp với điện trở thứ ba {(R1 //R2)nt R3}. BÀI 26: -Nhiệt năng của 1 vật Năng lượng nhiệt và Nhận biết -Các cách thay đổi nhiệt năng nội năng , đo năng Nêu được khái niệm năng lượng nhiệt. lượng nhiệt Nêu được, khi một vật được làm nóng, các phân tử của C4 Thông hiểu vật chuyển động nhanh hơn và nội năng của vật tăng. Cho ví dụ Vận dụng Giải thích được ví dụ trong thực tế trong các trường thấp hợp làm tăng nội năng của vật hoặc làm giảm nội năng của vật giảm.
  12. Vận dụng Trình bày được một số hậu quả do hiệu ứng nhà kính 1 C21 cao gây ra. - Kể tên được ba cách truyền nhiệt. Nhận biết - Lấy được ví dụ về hiện tượng dẫn nhiệt. - Lấy được ví dụ về hiện tượng đối lưu. - Lấy được ví dụ về hiện tượng bức xạ nhiệt. - Giải thích sơ lược được sự truyền năng lượng (truyền 1 C22 nhiệt) bằng cách dẫn nhiệt. - Giải thích sơ lược được sự truyền năng lượng (truyền Thông hiểu nhiệt) bằng cách đối lưu. - Giải thích sơ lược được sự truyền năng lượng (truyền Bài 28. Sự truyền nhiệt) bằng cách bức xạ nhiệt nhiệt - Giải thích được một số hiện tượng quan sát thấy về C5 truyền nhiệt trong tự nhiên bằng cách dẫn nhiệt. - Giải thích được một số hiện tượng quan sát thấy về Vận dụng truyền nhiệt trong tự nhiên bằng cách đối lưu. - Giải thích được một số hiện tượng quan sát thấy về truyền nhiệt trong tự nhiên bằng cách bức xạ nhiệt. - Trình bày ý tưởng khai thác nguồn năng lượng nhiệt Vận dụng trong tự nhiên để phục vụ trong sinh hoạt gia đình. cao PHÂN MÔN HOÁ BÀI 5: Nhận biết: Phát biểu được định luật bảo toàn khối lượng. Định luật bảo toàn khối lượng
  13. Tiến hành được thí nghiệm để chứng minh: Trong phản Thông hiểu 1/3 C23a ứng hoá học, khối lượng được bảo toàn. BÀI 6: Nhận biết: Nêu được khái niệm hiệu suất của phản ứng C6, C15 Tính theo phương trình hóa học Tính được hiệu suất của một phản ứng dựa vào lượng Vận dụng: sản phẩm thu được theo lí thuyết và lượng sản phẩm thu được theo thực tế. Nêu được khái niệm về tốc độ phản ứng (chỉ mức độ nhanh Nhận biết hay chậm của phản ứng hoá học). Nêu được khái niệm về chất xúc tác. BÀI 7: Trình bày được một số yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ Tốc độ phản ứng và Thông hiểu phản ứng và nêu được một số ứng dụng thực tế. chất xúc tác Tiến hành được thí nghiệm và quan sát thực tiễn: Vận dụng + So sánh được tốc độ một số phản ứng hoá học; 1 C25 cao + Nêu được các yếu tố làm thay đổi tốc độ phản ứng. Nhận biết – Nêu được khái niệm acid (tạo ra ion H+). BÀI 8: Acid – Trình bày được một số ứng dụng của một số acid Thông hiểu 1/3 C23b thông dụng (HCl, H2SO4, CH3COOH). BÀI 9: BASE – Nhận biết – Nêu được khái niệm base (tạo ra ion OH–). THANG pH – Nêu được kiềm là các hydroxide tan tốt trong nước. – Nêu được thang pH, sử dụng pH để đánh giá độ acid C7 - base của dung dịch.
  14. – Tra được bảng tính tan để biết một hydroxide cụ thể thuộc loại kiềm hoặc base không tan. – Tiến hành được thí nghiệm base là làm đổi màu chất Thông hiểu chỉ thị, phản ứng với acid tạo muối, nêu và giải thích được hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra nhận xét về tính chất của base. – Tiến hành được một số thí nghiệm đo pH (bằng giấy chỉ thị) một số loại thực phẩm (đồ uống, hoa quả,...). Vận dụng Liên hệ được pH trong dạ dày, trong máu, trong nước 1 C24 mưa, đất. Nhận biết Nêu được khái niệm oxide là hợp chất của oxygen với BÀI 10: OXIDE C11, C9 một nguyên tố khác. - Viết được phương trình hoá học tạo oxide từ kim loại/phi kim với oxygen. - Phân loại được các oxide theo khả năng phản ứng với acid/base (oxide acid, oxide base, oxide lưỡng tính, Thông hiểu oxide trung tính). C8, C13 – Tiến hành được thí nghiệm oxide kim loại phản ứng với acid; oxide phi kim phản ứng với base; nêu và giải thích được hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra nhận xét về tính chất hoá học của oxide. BÀI 11: MUỐI Nhận biết – Nêu được khái niệm về muối (các muối thông thường C10, C12, C14 là hợp chất được hình thành từ sự thay thế ion H+ của acid bởi ion kim loại hoặc ion NH4+ – Chỉ ra được một số muối tan và muối không tan từ bảng tính tan.
  15. – Đọc được tên một số loại muối thông dụng. – *Trình bày được một số phương pháp điều chế muối. – *Trình bày được mối quan hệ giữa acid, base, oxide và muối; rút ra được kết luận về tính chất hoá học của Thông hiểu acid, base, oxide. – Tiến hành được thí nghiệm muối phản ứng với kim 1/3 C23c loại, với acid, với base, với muối; nêu và giải thích được hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra kết luận về tính chất hoá học của muối. PHÂN MÔN SINH BÀI 40: – Nêu được chức năng của hệ sinh dục. Sinh sản ở người – Kể tên được các cơ quan sinh dục nam và nữ. _ Kể tên được một số bệnh lây truyền qua đường sinh Nhận biết dục (bệnh HIV/AIDS, giang mai, lậu,...). – Nêu được ý nghĩa và các biện pháp bảo vệ sức khoẻ sinh sản vị thành niên. Thông hiểu Trình bày được chức năng của các cơ quan sinh dục nam và nữ. - Nêu được hiện tượng kinh nguyệt. Nêu được cách phòng tránh thai. Nêu được khái niệm thụ tinh và thụ thai. Trình bày được cách phòng chống các bệnh lây truyền qua đường sinh dục (bệnh HIV/AIDS, giang mai, lậu,...).
  16. Vận dụng được hiểu biết về sinh sản để bảo vệ sức Vận dụng khoẻ bản thân. 1 C26 thấp Vận dụng – Điều tra được sự hiểu biết của học sinh trong trường cao về sức khoẻ sinh sản vị thành niên (an toàn tình dục). – Nêu được khái niệm môi trường sống của sinh vật Nhận biết – Nêu được khái niệm nhân tố sinh thái. – Phân biệt được 4 môi trường sống chủ yếu: môi trường trên cạn, môi trường dưới nước, môi trường BÀI 41: trong đất và môi trường sinh vật. Lấy được ví dụ minh Môi trường sống và hoạ các môi trường sống của sinh vật. các nhân tố sinh thái – Trình bày được sơ lược khái niệm về giới hạn sinh Thông hiểu thái, lấy được ví dụ minh hoạ. – Phân biệt được nhân tố sinh thái vô sinh và nhân tố hữu sinh (bao gồm cả nhân tố con người). Lấy được ví dụ minh hoạ các nhân tố sinh thái và ảnh hưởng của nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật – Phát biểu được khái niệm quần thể sinh vật. Nhận biết – Nêu được các đặc trưng cơ bản của quần thể (đặc C16 trưng về số lượng, giới tính, lứa tuổi, phân bố). – Lấy được ví dụ minh hoạ cho các đặc trưng cơ bản BÀI 42: của quần thể (đặc trưng về số lượng, giới tính, lứa tuổi, Quần thể sinh vật Thông hiểu phân bố). Vận dụng – Đề xuất được một số biện pháp bảo vệ quần thể.
  17. – Phát biểu được khái niệm quần xã sinh vật. – Nêu được một số đặc điểm cơ bản của quần xã (Đặc Nhận biết điểm về độ đa dạng: số lượng loài và số cá thể của mỗi 1 C27 loài; đặc điểm về thành phần loài: loài ưu thế, loài đặc trưng). BÀI 43: Quần xã sinh vật Thông hiểu – Lấy được ví dụ minh hoạ các đặc trưng của quần xã.. Vận dụng – Đề xuất được một số biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học trong quần xã. BÀI 44: Nhận biết – Phát biểu được khái niệm hệ sinh thái. C17 Hệ sinh thái – Nêu được khái niệm chuỗi, lưới thức ăn; sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải, tháp sinh thái. – Nêu được tầm quan trọng của bảo vệ một số hệ sinh thái điển hình của Việt Nam: các hệ sinh thái rừng, hệ sinh thái biển và ven biển, các hệ sinh thái nông nghiệp. – Lấy được ví dụ về các kiểu hệ sinh thái (hệ sinh thái Thông hiểu trên cạn, hệ sinh thái nước mặn, hệ sinh thái nước ngọt). C18,19 – Lấy được ví dụ chuỗi thức ăn, lưới thức ăn trong quần xã. - Quan sát sơ đồ vòng tuần hoàn của các chất trong hệ sinh thái, trình bày được khái quát quá trình trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng trong hệ sinh thái.
  18. Vận dụng Nêu được các biện pháp bảo vệ hệ sinh thái. C20 thấp Vận dụng – Thực hành: điều tra được thành phần quần xã sinh vật cao trong một hệ sinh thái.
  19. C. ĐỀ KIỂM TRA Trường THCS Quang Trung ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II Điểm Lớp: 8/…… Năm học: 2023 - 2024 Họ và tên: Môn: KHTN 8 – TG: 90 phút …………………………… Phần I. Trắc nghiệm khách quan (5,0 điểm) Câu 1. Vì sao dòng điện có tác dụng nhiệt? A. Vì dòng điện có khả năng làm sáng bóng đèn bút thử điện. B. Vì dòng điện có khả năng làm tê liệt thần kinh. C. Vì dòng điện có khả năng làm nóng vật dẫn điện. D. Vì dòng điện có khả năng làm quay kim nam châm. Câu 2. Cường độ dòng điện được kí hiệu là A. V B. A C. U D. I Câu 3. Phát biểu nào dưới đây là sai? Đơn vị của hiệu điện thế là: A. Vôn (V) B. Ampe (A) C. Milivôn (mV) D. Kilovôn (kV) Câu 4. Nội năng của thỏi kim loại và của nước thay đổi như thế nào khi bỏ một thỏi kim loại đã được nung nóng đến 90°C vào một cốc ở nhiệt độ trong phòng (khoảng 24°C) ? A. Nội năng của thỏi kim loại nước giảm. B. Nội năng của thỏi kim loại và của nước đều tăng. C. Nội năng của thỏi kim loại giảm và của nước tăng. D. Nội năng của thỏi kim loại và của nước đều giảm. Câu 5. Trong các hình thức truyền nhiệt dưới đây, sự truyền nhiệt nào không phải là bức xạ nhiệt? A. Sự truyền nhiệt từ đầu bị nung nóng sang đầu không bị nung nóng của một thanh đồng. B. Sự truyền nhiệt từ bếp lò đến người đứng gần bếp lò. C. Sự truyền nhiệt từ Mặt Trời tới Trái Đất. D. Sự truyền nhiệt từ dây tóc bóng đèn đang sáng ra khoảng không gian bên trong Câu 6. Hiệu suất phản ứng là A. tỉ lệ số mol giữa chất sản phẩm và chất tham gia phản ứng. B. tích số mol giữa chất sản phẩm và chất tham gia phản ứng. C. tỉ lệ giữa lượng chất tham gia phản ứng theo thực tế với lượng chất tham gia phản ứng theo lí thuyết. D. tỉ lệ giữa lượng sản phẩm thu được theo thực tế với lượng sản phẩm thu được theo lí thuyết. Câu 7. Kiềm là những base tan tốt trong A. acid B. nước. C. muối. D. oxide acid.
  20. Câu 8. Oxide nào được tạo thành tạo thành khi cho sodium phản ứng với oxygen? A. NaO. B. SO2. C. Na2O. D. SO3. Câu 9. Hợp chất X được tạo thành từ oxygen và một nguyên tố khác. Chất X thuộc loại chất nào sau đây? A. Muối. B. Acid. C. Base. D. Oxide. Câu 10. Điền vào chỗ trống: "Muối là những hợp chất được tạp ra khi thay thế ion ... trong ... bằng ion kim loại hoặc ion ammonium (NH4+)." A. OH−, base. B. OH−, acid. C. H+, acid. D. H+, base. Câu 11. Oxide là hợp chất tạo nên từ mấy nguyên tố? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 12. Muối nào sau đây tan tốt trong nước? A. KCl. B. BaCO3. C. CaCO3. D. AgCl. Câu 13. SO2 thuộc loại oxide nào? A. Ôxide acid. B. Ôxide base. C. Ôxide trung tính. D. Ôxide lưỡng tính. Câu 14. Trong các muối NaCl, CaCO3, KNO3, BaSO4, CuSO4, AgCl, MgCO3, số lượng muối tan trong nước là? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 15. Khi hiệu suất phản ứng nhỏ hơn 100% thì? A. Lượng chất phản ứng dùng trên thực tế sẽ nhỏ hơn lượng tính theo phương trình hóa học. B. Lượng sản phẩm thu được trên thực tế sẽ lớn hơn lượng tính theo phương trình hóa học. C. Lượng sản phẩm thu được trên thực tế sẽ nhỏ hơn lượng tính theo phương trình hóa học. D. Lượng sản phẩm thu được trên thực tế sẽ lớn hơn hoặc bằng lượng tính theo phương trình hóa học. Câu 16. Tỉ lệ giới tính trong quần thể thay đổi chủ yếu theo? A. Lứa tuổi của cá thể và sự tử vong không đồng đều giữa cá thể đực và cái. B. Nguồn thức ăn của quần thể. C. Khu vực sinh sống. D. Cường độ chiếu sáng. Câu 17. Hệ sinh thái nào dưới đây không phải là hệ sinh thái trên cạn? A. Rừng lá rộng rụng theo mùa vùng ôn đới. B. Rừng ngập mặn C. Rừng mưa nhiệt đới. D. Vùng thảo nguyên và hoang mạc Câu 18. Nhận định nào sau đây sai về chuỗi thức ăn sau: Cỏ  Châu chấu  Gà rừng  Hổ  Vi khuẩn?
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
11=>2