intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tam Lộc, Phú Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:20

4
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tam Lộc, Phú Ninh" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tam Lộc, Phú Ninh

  1. KIỂM TRA HỌC KỲ II - MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Phân môn Sinh: + Hệ nội tiết ở người + Da và điều hoà thân nhiệt ở người + Sinh sản ở người + Môi trường sống và các nhân tố sinh thái + Quần thể sinh vật + Quần xã sinh vật + Hệ sinh thái - Phân môn Hóa: Base, thang pH, oxide, muối. - Phân môn lí: 1. Dòng điện , nguồn điện 2. Cường độ dòng điện và hiệu điện thế 3. Tác dụng của dòng điện 4. Năng lượng nhiệt và nội năng 5. Thực hành đo năng lượng nhiệt bằng Joulemeter 6. Sự truyền nhiệt 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng trình bày bài kiểm tra một cách khoa học 3. Thái độ: Hình thành ý thức nghiêm túc, tự giác, trách nhiệm bản thân đối với việc học. II. MA TRẬN - Thời điểm kiểm tra: cuối học kì II - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, gồm 20 câu hỏi - Phần tự luận: 5,0 điểm
  2. Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu Điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao số TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN Phần Sinh Hệ nội tiết ở người (2 tiết) 1 1 0,25 Da và điều hoà thân nhiệt ở 1 1 2 0,5 người (2 tiết) Sinh sản ở người (3 tiết) 1 1 0,5 Môi trường sống và các 1 1 0,75 nhân tố sinh thái (2 tiết) Quần thể sinh vật (2 tiết) 2 1 3 0,75 Quần xã sinh vật (2 tiết) 1 2 3 0,75 Hệ sinh thái (2 tiết) 1 1 1,0 1 4 0 5 1 0 1 0 3 9 Tổng phần Sinh 4,5 1,75đ 1,25đ 1,0đ 0,5đ 2,25đ 2,25đ Base. Thang pH (3 tiết sau) 2 2 0,5 Oxide 2 1 3 0,75 Muối 1 1 2 1,25 Tổng phần Hoá 1,0đ 0,75đ 0,5đ 0,25đ 1,25đ 1,25đ 2,5 1.Dòng điện , nguồn điện 2.Cường độ dòng điện và 1 hiệu điện thế 1 1 1 3 1,75 3.Tác dụng của dòng điện 1 4.Năng lượng nhiệt và nội 1 năng 5.Thực hành đo năng lượng 1 1 1 3 1,25 nhiệt bằng Joulemeter 1 6.Sự truyền nhiệt Tổng phần Lí 1,25đ 1,0đ 0,5đ 0,25đ 2 6 3,0
  3. Số câu TN/ Số ý TL 2 13 2 5 2 0 1 2 7 20 27 Tổng số điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 5,0 5,0 10,0 ĐỀ B Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu Điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao số TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN Phần Sinh Hệ nội tiết ở người (2 tiết) 1 1 0,25 Da và điều hoà thân nhiệt ở 1 1 2 0,5 người (2 tiết) Sinh sản ở người (3 tiết) 1 1 0,5 Môi trường sống và các 1 1 0,75 nhân tố sinh thái (2 tiết) Quần thể sinh vật (2 tiết) 2 1 3 0,75 Quần xã sinh vật (2 tiết) 1 2 3 0,75 Hệ sinh thái (2 tiết) 1 1 1,0 1 4 0 5 1 0 1 0 3 9 Tổng phần Sinh 4,5 1,75đ 1,25đ 1,0đ 0,5đ 2,25đ 2,25đ Base. Thang pH (3 tiết sau) 2 2 0,5 Oxide 2 1 3 0,75 Muối 1 1 2 1,25 Tổng phần Hoá 1,0đ 0,75đ 0,5đ 0,25đ 1,25đ 1,25đ 2,5 1.Dòng điện , nguồn điện 1 2.Cường độ dòng điện và 1 3 0,75 hiệu điện thế 1 3.Tác dụng của dòng điện 4. Năng lượng nhiệt và nội 1 1 1 2 3 2,25
  4. năng 5.Thực hành đo năng lượng nhiệt bằng Joulemeter 6.Sự truyền nhiệt 1 1 Tổng phần Lí 1,25đ 1,0đ 0,5đ 0,25đ 2 6 3,0 Số câu TN/ Số ý TL 2 13 2 5 2 0 1 2 7 20 27 Tổng số điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 5,0 5,0 10,0 III. BẢNG ĐẶC TẢ Số ý TL/số Câu hỏi câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số (Số (Số (Số ý) câu) ý) câu) Phần Sinh Hệ nội tiết ở Hiểu được vai trò của hoocmon. Thông hiểu 1 C1 người (2 tiết) Da và điều hoà Nêu được khái nệm thân nhiệt và biết thân nhiệt của một người Nhận biết 1 C2 thân nhiệt ở bình thường. người (2 tiết) Trình bày được một số biện pháp bảo vệ da. Thông hiểu 1 C3 Sinh sản ở Vận dụng Vận dụng những hiểu biết về sinh sản để bảo vệ sức khoẻ bản thân. người 1 C21 cao Môi trường Nêu được khái niệm về môi trường sống, giới hạn sinh thái. sống và các Nhận biết Nêu được các loại môi trường sống chủ yếu của sinh vật. 1 C22 nhân tố sinh
  5. Số ý TL/số Câu hỏi câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số (Số (Số (Số ý) câu) ý) câu) thái Quần thể sinh Nhận biết được các quần thể sinh vật. Nhận biết 2 C4,5 vật Nêu được các đặc trưng cơ bản của quần thể. Thông hiểu Trình bày được các biện pháp bảo vệ quần thể. 1 C6 Nhận biết Nêu được khái niệm quần xã sinh vật. 1 C7 Quần xã sinh Hiểu được các hiệu quả của các biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học vật Thông hiểu trong quần xã. 2 C8,9 Phân biệt được loài ưu thế, loài đặc trứng trong quần xã. Hệ sinh thái Vận dụng 1 C23 Khái niệm thang pH. Tính chất chung của các dung dịch có giá trị pH > 7, pH < 7, pH = Base. Thang C12,C Nhận biết 7. 2 pH 13 Nhận biết được hợp chất oxide acid, oxide base. C10, Nhận biết 2 Tính chất hoá học của oxide acid, oxide base. C11 Oxide Vận dụng Dựa vào tính chất của các oxide giải thích một số hiện tượng trong 1 C14 cao đời sống. Gọi tên và viết được công thức hoá học của một số hợp chất muối. Thông hiểu 1 C24 Muối Vận dụng Tính toán theo PTHH. (Tìm khối lượng chất tham gia và khối 1 C25 thấp lượng dung dịch phản ứng.)
  6. PHẦN LÍ Dòng điện Nhận biết - Phát biểu được định nghĩa về dòng điện. Tác dụng của - Kể tên được một số vật liệu dẫn điện và vật liệu không dẫn điện. C19 dòng điện - Nêu được dòng điện có tác dụng: nhiệt, phát sáng, hoá học, sinh 3 lí. Thông - Giải thích được nguyên nhân vật dẫn điện, vật không dẫn điện. hiểu - Giải thích được tác dụng nhiệt của dòng điện. - Giải thích được tác dụng phát sáng của dòng điện. C26 1 ( đề B) - Giải thích được tác dụng hóa học của dòng điện. - Giải thích được tác dụng sinh lí của dòng điện. Vận dụng - Chỉ ra được các ví dụ trong thực tế về tác dụng của dòng điện và giải thích. Vận dụng - Thiết kế phương án (hay giải pháp) để làm một vật dụng điện hữu cao ích cho bản thân (hay đưa ra biện pháp sử dụng điện an toàn và hiệu quả). Đo cường độ Nhận biết -Nêu được đơn vị cường độ dòng điện. dòng điện. Đo - Nhận biết được ampe kế, kí hiệu ampe kế trên hình vẽ. hiệu điện thế - Nêu được đơn vị đo hiệu điện thế. 1 C17 - Nhận biết được vôn kế, kí hiệu vôn kế trên hình vẽ. - Nhận biết được điện trở (biến trở) kí hiệu của điện trở (biến trở). Thông - Vẽ được mạch điện đơn giản gồm: nguồn điện, điện trở (biến hiểu trở), ampe kế.
  7. - Vẽ được mạch điện đơn giản gồm: nguồn điện, điện trở (biến trở), vôn kế. - Mắc được mạch điện đơn giản khi cho trước các thiết bị. Vận dụng - Xác định được cường độ dòng điện chạy qua một điện trở, hai điện trở mắc nối tiếp (hoặc hai điện trở mắc song song) khi biết trước các số liệu liên quan trong bài thí nghiệm (hoặc xác định bằng công thức Định luật Ôm cho đoạn mạch: I = U/R) - Xác định được hiệu điện thế trên hai đầu đoạn mạch có hai điện trở mắc nối tiếp (hoặc mắc song song) khi biết trước các số liệu liên quan trong bài thí nghiệm (hoặc xác định giá trị bằng công thức Định luật Ôm cho đoạn mạch: I = U/R) Vận dụng - Vận dụng công thức định luật Ôm để giải phương trình bậc nhất cao một ẩn số với đoạn mạch mắc hỗn hợp gồm 2 điện trở mắc song song và mắc nối tiếp với điện trở thứ ba {(R1 //R2)nt R3}. Mạch điện Nhận biết đơn giản Nhận biết kí hiệu mô tả: nguồn điện, điện trở, biến trở, chuông, ampe kế, vôn kế, cầu chì, đi ốt và đi ốt phát quang. Thông - Vẽ được mạch điện theo mô tả cách mắc. hiểu - Mô tả được sơ lược công dụng của cầu chì (hoặc: rơ le, cầu dao tự động, chuông điện). Vận dụng - Xác định được cường độ dòng điện của đoạn mạch gồm ba điện trở mắc nối tiếp (hoặc đoạn mạch gồm ba điện trở mắc song song)
  8. - Xác định được hiệu điện thế của đoạn mạch gồm ba điện trở mắc nối tiếp (hoặc đoạn mạch gồm ba điện trở mắc song song). Nhiệt Năng lượng Nhận biết - Nêu được khái niệm năng lượng nhiệt. 1 C16 nhiệt. - Nêu được khái niệm nội năng. Đo năng Thông Nêu được, khi một vật được làm nóng, các phân tử của vật chuyển lượng nhiệt C26 hiểu động nhanh hơn và nội năng của vật tăng. Cho ví dụ. 1 1 C15 ( đề A) Vận dụng - Giải thích được ví dụ trong thực tế trong các trường hợp làm tăng nội năng của vật hoặc làm giảm nội năng của vật giảm. -Giải thích được sơ lược sự truyền năng lượng trong hiệu ứng nhà 1 C27 kính. Vận dụng - Trình bày được một số hậu quả do hiệu ứng nhà kính gây ra. cao - Tính được độ tăng nhiệt độ của vật dựa vào năng lượng nhiệt và C20 khối lượng Dẫn nhiệt, đối Nhận biết - Kể tên được ba cách truyền nhiệt. lưu, bức xạ - Lấy được ví dụ về hiện tượng dẫn nhiệt. nhiệt 1 C18 - Lấy được ví dụ về hiện tượngđối lưu. - Lấy được ví dụ về hiện tượngbức xạ nhiệt. Thông - Giải thích sơ lược được sự truyền năng lượng (truyền nhiệt) bằng hiểu cách dẫn nhiệt. - Giải thích sơ lược được sự truyền năng lượng (truyền nhiệt) bằng
  9. cách đối lưu. - Giải thích sơ lược được sự truyền năng lượng (truyền nhiệt) bằng cách bức xạ nhiệt. Vận dụng - Giải thích được một số hiện tượng quan sát thấy về truyền nhiệt trong tự nhiên bằng cách dẫn nhiệt. - Giải thích được một số hiện tượng quan sát thấy về truyền nhiệt trong tự nhiên bằng cách đối lưu. - Giải thích được một số hiện tượng quan sát thấy về truyền nhiệt trong tự nhiên bằng cách bức xạ nhiệt. Vận dụng - Trình bày ý tưởng khai thác nguồn năng lượng nhiệt trong nhiên cao để phục vụ trong sinh hoạt gia đình. Sự nở vì nhiệt Nhận biết - Kể tên được một số vật liệu cách nhiệt kém. - Kể tên được một số vật liệu dẫn nhiệt tốt. Thông - Phân tích được một số ví dụ về công dụng của vật dẫn nhiệt tốt. hiểu - Phân tích được một số ví dụ về công dụng của vật cách nhiệt tốt. Vận dụng - Giải thích được ứng dụng của vật liệu cách nhiệt tốt được sử dụng trong kĩ thuật và đời sống. - Giải thích được ứng dụng của vật liệu dẫn nhiệt tốt được sử dụng trong kĩ thuật và đời sống. - Giải thích được một số ứng dụng của sự nở vì nhiệt trong kĩ thuật
  10. và đời sống. Vận dụng - Thiết kế phương án khai thác hoặc hạn chế nguồn năng lượng cao nhiệt trong nhiên để phục vụ trong sinh hoạt gia đình. IV. ĐỀ KIỂM TRA:
  11. PHÒNG GD&ĐT PHÚ NINH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II TRƯỜNG THCS TAM LỘC NĂM HỌC: 2023 - 2024 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) (Đề gồm có 03 trang) Mã đề A I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau và ghi vào giấy làm bài Câu 1: Hoocmôn có vai trò nào sau đây? 1. Duy trì tính ổn định của môi trường bên trong cơ thể. 2. Xúc tác cho các phản ứng chuyển hóa vật chất bên trong cơ thể. 3. Điều hòa các quá trình sinh lý. 4. Tiêu diệt các tác nhân gây bệnh xâm nhập vào cơ thể. Em hãy chọn đáp án đúng trong các đáp án sau: A. 2, 4. B. 1, 2. C. 1, 3. D. 1, 2, 3, 4. Câu 2: Cơ thể người thường duy trì ở nhiệt độ: A. 35oC. B. 36oC. C. 37oC. D. 38oC. Câu 3: Đâu là biện pháp bảo vệ da? A. Luôn giữ gìn da sạch sẽ. B. Mặc quần áo cộc tay khi đi trời nắng. C. Tắm nắng trong khoảng thời gian từ 10h đến 14h. D. Sử dụng mĩ phẩm không rõ nguồn gốc xuất xứ. Câu 4: Ví dụ nào là một quần thể sinh vật? A. Tập hợp một số các cá thể rắn hổ mang, cú mèo và lợn rừng trong rừng mưa nhiệt đới. B. Rừng cây thông nhựa phân bố ở vùng Đông Bắc Việt Nam. C. Tập hợp một số các cá thể cá chép, cá rô phi, cá mè sống chung trong một cái ao. D. Các cá thể rắn hổ mang sống ở 3 hòn đảo cách xa nhau. Câu 5: Trong tự nhiên, đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng để phân biệt các quần thể với nhau? A. Tỉ lệ giới tính. B. Nhóm tuổi, phân bố cá thể. C. Mật độ. D. Kích thước cá thể đực. Câu 6: Biện pháp bảo vệ quần thể là A. bảo vệ môi trường sống, kiểm soát tốt dịch bệnh. B. khai thác triệt để tài nguyên thiên nhiên. C. khai thác triệt để các loài động vật quý hiếm để làm giàu cho đất nước. D. không nên di chuyển cá quần thể có nguy cơ tuyệt chủng đến khu bảo tồn. Câu 7: Quần xã sinh vật là A. tập hợp các cá thể sinh vật cùng loài. B. tập hợp các cá thể sinh vật khác loài khác loài với nhau. C. tập hợp các quần thể sinh vật thuộc nhiều loài khác nhau. D. tập hợp toàn bộ các sinh vật trong tự nhiên. Trang 11
  12. Câu 8: Đáp án nào sau đây là đúng khi nối giữa cột A và B A - Biện pháp B- Hiệu quả 1. Bảo vệ môi trường sống của các loài a. Giảm sự săn bắt, khai thác các loài trong quần xã động vật quý hiếm 2. Cấm săn bắt động vật hoang dã có b. Tạo điểu kiện cho các loài sinh vật nguy cơ tuyệt chủng sinh trưởng, phát triển 3. Trồng rừng ngặp mặn ven biển c. Hạn chế thiên tai, điều hòa khí hậu, tạo môi trường sống cho các loài động vật 4. Phòng chống cháy rừng d. Bảo vệ nguồn thức ăn, nơi ở… A. 1 – b, 2 – a, 3 – c, 4 – d. B. 1 – c, 2 – d, 3 – a, 4 – b. C. 1 – d, 2 – a, 3 – c, 4 – b. D. 1 – b, 2 – a, 3 – d, 4 – c. Câu 9: Trong quần xã rừng U Minh, cây tràm được coi là loài A. ưu thế. B. đặc trưng. C.tiên phong. D. ổn định. Câu 10: Oxide nào sau đây là oxide base? A. P2O5. B. SO2. C. CaO. D. CO. Câu 11: Oxide acid tác dụng với dung dịch base tạo thành? A. oxide base và nước. B. acid và nước. C. muối và nước. D. oxide kim loại và nước. Câu 12: Thang pH thường dùng có các giá trị A. từ 5 đến 8. B. từ 1 đến 14. C. từ 1 đến 13. D. từ 1 đến 7. Câu 13: Nếu pH < 7 thì dung dịch có môi trường A. acid. B. base. C. muối. D. trung tính. Câu 14: Khí CO2 dùng để dập tắt đám cháy vì A. CO2 không cháy được. B. CO2 không duy trì sự cháy. C. CO2 nặng hơn không khí và không tác dụng với oxygen nên nó có tác dụng ngăn không chovật cháy tiếp xúc với oxygen. D. CO2 là sản phẩm của phản ứng cháy nên không thể tham gia phản ứng cháy nữa. Câu 15: Vật nào dưới đây là vật cách điện? A. Thanh gỗ khô. B. Một đoạn ruột bút chì. C. Một đoạn dây đồng. D. Thanh sắt. Câu 16: Nội năng của một vật là A. động năng của các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật. B. thế năng của các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật. C. tổng động năng và thế năng của các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật. D. tổng động năng của các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật. Câu 17: Đơn vị đo hiệu điện thế là A. Vôn (V). B. Ampe (A). C. Niu tơn (N). D. Kilôgam (Kg). Trang 12
  13. Câu 18: Hình thức truyền nhiệt chủ yếu của chất lỏng là A. dẫn nhiệt. B. đối lưu. C. bức xạ nhiệt. D. đối lưu và bức xạ nhiệt. Câu 19: Hoạt động của dụng cụ nào dưới đây không dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện? A. Bàn là điện. B. Máy sấy tóc. C. Đèn led. D. Ấm điện đang đun nước. Câu 20: Biết 1kg nước nhận thêm nhiệt năng 4200J thì nóng lên thêm 100C. Hỏi nếu truyền 189000J cho 3kg nước thì sẽ nóng lên thêm bao nhiêu độ ? A. 1000C. B. 2000C. C. 3000C. D. 1500C II/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 21: (0,5 điểm) Với những kiến thức về chăm sóc sức khoẻ sinh sản vị thành niên đã học, em đã vận dụng như thế nào để bảo vệ sức khoẻ của bản thân mình? Câu 22: (0,75 điểm) a. (0,25 điểm) Điền vào chỗ chấm những từ còn thiếu? - Môi trường sống là (1)......................... của sinh vật bao gồm các nhân tố xung quanh sinh vật, có ảnh hưởng (2) ............................ đến sự tồn tại và phát triển của sinh vật. b. (0,5 điểm) Em hãy nêu các loại môi trường sống chủ yếu của sinh vật? Câu 23: (1,0 điểm) Cho các sinh vật sau: sâu ăn lá cây, cầy, đại bàng, vi sinh vật, thực vật, bọ ngựa, rắn. a. Trong các sinh vật nêu trên thì sinh vật nào là sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải? b. Viết 1 chuỗi thức ăn gồm 5 sinh vật từ các sinh vật đã cho. Câu 24: (0,75 điểm) Điền tên hoặc công thức hoá học tương ứng với các muối trong bảng sau: Tên muối Công thức hoá học Potassium carbonate (1) (2) CuCl2 Calcium phosphate (3) Câu 25: (0,5 điểm) Cho m gam Na2CO3 tác dụng vừa đủ với a gam dung dịch HCl 3,65%, sau phản ứng thu được 4,958 lít khí CO2 (đkc). a) Viết phương trình hoá học xảy ra. b) Tính m. Câu 26: (1,0 điểm) Nêu các tác dụng của dòng điện? Cho ví dụ minh họa tương ứng với mỗi tác dụng của dòng điện. Câu 27: (0,5 điểm) Nêu và giải thích hai cách làm cho bàn tay nóng lên. -------------------------------- HẾT ----------------------------- Trang 13
  14. PHÒNG GD&ĐT PHÚ NINH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II TRƯỜNG THCS TAM LỘC NĂM HỌC: 2023 - 2024 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề B (Đề gồm có 03 trang) I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau và ghi vào giấy làm bài Câu 1: Hoocmôn có vai trò nào sau đây ? 1. Duy trì tính ổn định của môi trường bên trong cơ thể. 2. Xúc tác cho các phản ứng chuyển hóa vật chất bên trong cơ thể. 3. Tiêu diệt các tác nhân gây bệnh xâm nhập vào cơ thể. 4. Điều hòa các quá trình sinh lý. Em hãy chọn đáp án đúng trong các đáp án sau: A. 2, 4. B. 1, 4. C. 1, 2. D. 1, 2, 3, 4. Câu 2: Định nghĩa nào là đúng khi nói về thân nhiệt? A. Thân nhiệt là nhiệt độ của cơ thể, tất cả các vùng trên cơ thể đều có nhiệt độ giống nhau. B. Thân nhiệt là nhiệt độ của một bộ phận nào đó, mỗi vùng trên cơ thể có nhiệt độ khác nhau. C. Thân nhiệt là nhiệt độ của cơ thể, mỗi vùng trên cơ thể có nhiệt độ khác nhau. D. Thân nhiệt là nhiệt độ của một bộ phận nào đó, tất cả các vùng trên cơ thể đều có nhiệt độ giống nhau. Câu 3: Đâu không phải là biện pháp bảo vệ da? A. Luôn giữ gìn da sạch sẽ. B. Mặc quần áo chống năng khi đi trời nắng. C. Tắm nắng trong khoảng thời gian từ 10h đến 14h. D. Sử dụng mĩ phẩm rõ nguồn gốc xuất xứ. Câu 4: Ví dụ nào là một quần thể sinh vật? A. Tập hợp một số các cá thể chim, bọ ngựa và bướm trong rừng mưa nhiệt đới. B. Tập hợp một số các cá thể chim cánh cụt và gấu Bắc Cực. C. Các cá thể rắn hổ mang sống ở 3 hòn đảo cách xa nhau. D. Tập hợp các cá thể chuột đồng sống trên một cánh đồng. Câu 5: Đâu không phải là đặc trưng cơ bản của quần thể? A. Loài ưu thế. B. Phân bố cá thể. C .Nhóm tuổi. D. Tỉ lệ giới tính. Câu 6: Biện pháp bảo vệ quần thể là A. khai thác triệt để tài nguyên thiên nhiên. B. đốt rừng để lấy củi, tạo khoảng đất trống. C. khai thác triệt để các loài động vật quý hiếm để làm giàu cho đất nước. Trang 14
  15. D. nên di chuyển cá quần thể có nguy cơ tuyệt chủng đến khu bảo tồn. Câu 7: Quần xã sinh vật là A. tập hợp các quần thể sinh vật thuộc nhiều loài khác nhau. B. tập hợp các cá thể sinh vật khác loài khác loài với nhau. C. tập hợp các cá thể sinh vật cùng loài. D. tập hợp toàn bộ các sinh vật trong tự nhiên. Câu 8: Đáp án nào sau đây là đúng khi nối giữa cột A và B A - Biện pháp B- Hiệu quả 1. Bảo vệ môi trường sống của các loài a. Hạn chế thiên tai, điều hòa khí hậu, tạo trong quần xã môi trường sống cho các loài động vật 2. Cấm săn bắt động vật hoang dã có b. Bảo vệ nguồn thức ăn, nơi ở… nguy cơ tuyệt chủng 3. Trồng rừng ngặp mặn ven biển c. Tạo điểu kiện cho các loài sinh vật sinh trưởng, phát triển 4. Phòng chống cháy rừng d. Giảm sự săn bắt, khai thác các loài động vật quý hiếm A. 1 – b, 2 – a, 3 – c, 4 – d. B. 1 – c, 2 – d, 3 – a, 4 – b. C. 1 – d, 2 – a, 3 – c, 4 – b. D. 1 – b, 2 – a, 3 – d, 4 – c. Câu 9: Ở rừng nhiệt đới Tam Đảo, thì loài đặc trưng là A. cây cọ. B. cá cóc. C. cây sim. D. bọ que. Câu 10: Oxide nào sau đây là oxide base? A. CO2. B. ZnO C. SO3. D. NO. Câu 11: Oxide base tác dụng với dung dịch acid tạo thành A. oxide base và nước. B. acid và nước. C. muối và nước. D. oxide kim loại và nước Câu 12: Thang pH thường dùng có các giá trị A. từ 1 đến 14. B. từ 1 đến 10. C. từ 2 đến 13. D. từ 1 đến 13. Câu 13: Nếu pH > 7 thì dung dịch có môi trường A. acid. B. base. C. muối. D. trung tính. Câu 14: Khí CO2 dùng để dập tắt đám cháy vì A. CO2 nặng hơn không khí và không tác dụng với oxygen nên nó có tác dụng ngăn không chovật cháy tiếp xúc với oxygen. B. CO2 không cháy được. C. CO2 là sản phẩm của phản ứng cháy nên không thể tham gia phản ứng cháy nữa. D. CO2 không duy trì sự cháy. Câu 15: Vật nào dưới đây là vật dẫn điện? A. Thanh gỗ khô. B. Một đoạn ruột bút chì. C. Một đoạn dây nhựa. D. Thanh thủy tinh. Câu 16: Câu nào sau đây nói về nhiệt năng của một vật là đúng? A. Mọi vật đều có nhiệt năng. Trang 15
  16. B. Chỉ những vật có nhiệt độ cao mới có nhiệt năng. C. Chỉ những vật có khối lượng mới có nhiệt năng. D. Chỉ những vật chuyển động mới có nhiệt năng. Câu 17: Đơn vị cường độ dòng điện là A. Vôn (V). B. Ampe (A). C. Niu tơn (N). D. Ki lô gam (Kg). Câu 18: Hình thức truyền nhiệt chủ yếu của chất rắn là A. dẫn nhiệt. B. đối lưu. C. bức xạ nhiệt. D. đối lưu và bức xạ nhiệt. Câu 19: Dòng điện được sử dụng trong trường hợp nào dưới dây sẽ có tác dụng hoá học? A. Thắp sáng các bóng đèn. B. Làm biến đổi các chất. C. Làm nóng chảy kim loại. D. Làm nóng bàn là điện. Câu 20: Biết 1kg nước nhận thêm nhiệt năng 4200J thì nóng lên thêm 100C. Hỏi nếu truyền 126000J cho 1,5kg nước thì sẽ nóng lên thêm bao nhiêu độ ? A. 1000C. B. 2000C. C. 3000C. D. 1500C. II/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 21: (0,5 điểm) Với những kiến thức về chăm sóc sức khoẻ sinh sản vị thành niên đã học, em hãy cho biết làm thế nào để phòng chống các bệnh lây truyền qua đường tình dục. Câu 22: (0,75 điểm) a. (0,25 điểm) Điền vào chỗ chấm những từ còn thiếu? - Giới hạn sinh thái là (1) .............................. của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể (2)............................. ổn định theo thời gian. b. (0,5 điểm) Em hãy nêu các loại môi trường sống chủ yếu của sinh vật? Câu 23: (1,0 điểm) Cho các sinh vật sau: chuột, vi sinh vật, rắn, ếch, châu chấu, mèo, cỏ. a. Trong các sinh vật nêu trên thì sinh vật nào là sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải? b. Viết 1 chuỗi thức ăn gồm 5 sinh vật từ các sinh vật đã cho. Câu 24: (0,75 điểm) Điền tên hoặc công thức hoá học tương ứng với các muối trong bảng sau: Tên muối Công thức hoá học Sodium carbonate (1) (2) FeCl2 Aluminium sulfate (3) Câu 25: (0,5 điểm) Cho m gam Na2CO3 tác dụng vừa đủ với a gam dung dịch HCl 7,3%, sau phản ứng thu được 3,7185 lít khí CO2 (đkc). a) Viết phương trình hoá học xảy ra. b) Tính m. Câu 26: (1,0 điểm) Nêu hai tính chất cơ bản của phân tử, nguyên tử ? Câu 27: (0,5 điểm) Nêu và giải thích hai cách làm cho thanh sắt nóng lên. Trang 16
  17. -------------------------------- HẾT ------------------------------ V. HƯỚNG DẪN CHẮM PHÒNG GD&ĐT PHÚ NINH HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS TAM LỘC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC: 2023 - 2024 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN:KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề A I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C C A B D A C A B C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C B A C A D A B C D II/TỰ LUẬN:(5,0 điểm) Câu Đáp án Điểm Vận dụng những kiến thức về sinh sản để bảo vệ bản thân: + Vệ sinh hệ sinh dục hằng ngày để tránh viêm nhiễm. 0,125đ Câu 21 + Biết phòng tránh các bệnh lây truyền qua đường tình 0,125đ dục. 0,25đ + Biết các biện pháp tránh thai và tác dụng của mỗi biện pháp, sử dụng trong trường hợp cần thiết. (HS có thể đưa ra một số vận dụng khác, nếu hợp lí vẫn có điểm) a. (1) nơi sống ; (2) trực tiếp hoặc gián tiếp 0,25đ Câu 22 b. Môi trường sống chủ yếu của sinh vật : + Môi trường trên cạn 0,125đ + Môi trường dưới nước 0,125đ + Môi trường trong đất 0,125đ + Môi trường sinh vật 0,125đ - Phân loại: Câu 23 Sinh vật sản xuất: thực vật 0,5đ Sinh vật tiêu thụ: sâu ăn lá cây, cầy, đại bàng, bọ ngựa, rắn Sinh vật phân giải: vi sinh vật - Chuỗi thức ăn:(HS viết chuỗi thức ăn khác đúng vẫn cho đủ điểm) 0,5đ Trang 17
  18. thực vật  sâu ăn lá cây  cầy  đại bàng  vi sinh vật Câu 24 (1) K2CO3 0,25đ (2) Copper (II) chloride 0,25đ (3) Ca3(PO4)2 0,25đ Câu 25 a) Na2CO3 + 2HCl  2NaCl + CO2 + H2O  0,125đ 4,958 0,125đ b) nCO = = 0,2 mol 2 24,79 0,125đ Số mol Na2CO3 là 0,2 mol 0,125đ Theo phương trình ⇒ m = 0,2 .106 = 21,2 gam. Câu 26 - Nêu được 04 tác dụng của dòng điện. - Nêu đầy đủ các VD minh họa Tác dụng nhiệt . Ví dụ 0,25 Tác dụng hóa học. Ví dụ 0,25 Tác dụng nhiệt sinh lí. Ví dụ 0,25 Tác dụng phát sáng. Ví dụ 0,25 Câu 27 Nêu và giải thich hai cách làm nóng bàn tay 0,5 đ Trang 18
  19. PHÒNG GD&ĐT PHÚ NINH HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS TAM LỘC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC: 2023 - 2024 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN:KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề B I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B C C D A D A B B B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C A B A B A B A B B II/TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu Đáp án Điểm Biện pháp phòng chống các bệnh lây truyền qua đường tình dục: + Thuỷ chung một vợ một chồng, không quan hệ với 0,125đ Câu 21 người mắc bệnh. + Sử dụng bao cao su khi quan hệ. 0,125đ + Tiêm phòng vaccine: viêm gan B, ung thư cổ tử cung. 0,125đ + Không dùng chung vật dụng cá nhân. 0,125đ a. (1) khoảng giá trị ; (2) tồn tại và phát triển 0,25đ Câu 22 b. Môi trường sống chủ yếu của sinh vật : + Môi trường trên cạn 0,125đ + Môi trường dưới nước 0,125đ + Môi trường trong đất 0,125đ + Môi trường sinh vật 0,125đ - Phân loại: Sinh vật sản xuất: cỏ 0,5đ Sinh vật tiêu thụ: chuột, rắn, ếch, châu chấu, mèo. Câu 23 Sinh vật phân giải: vi sinh vật - Chuỗi thức ăn:(HS viết chuỗi thức ăn khác đúng vẫn cho đủ điểm) Cỏ châu chấu ếchrắn vi sinh vật 0,5đ Câu 24 (1) Na2CO3 0,25đ (2) Iron (II) chloride 0,25đ Trang 19
  20. (3) Al2(SO4)3 0,25đ Câu 25 a) Na2CO3 + 2HCl  2NaCl + CO2 + H2O  0,125đ 3,7185 0,125đ b) nCO = = 0,15 mol 2 24,79 0,125đ Số mol Na2CO3 là 0,15 mol 0,125đ Theo phương trình ⇒ m = 0,15 .106 = 15,9 gam. Câu 26 Nêu được 2 tính chất của nguyên tử, phân tử - Nhiệt độ của vật càng cao, chuyển động hỗn loại của 0,5 đ các phân tử nguyên tử cấu tạo nên vật càng nhanh. - Giữa các phân tử, nguyên tử có lực hút và lực đẩy, gọi 0,5đ chung là lực tương tác phân tử , nguyên tử Câu 27 Nêu và giải thich hai cách làm nóng thanh sắt 0,5 đ VI. KIỂM TRA: Đã kiểm tra -------------------------------- HẾT --------------------------- Nhóm bộ môn ra đề Nguyễn Thị Kim Vân La Mỹ Ánh Lê Thị Kim Tiến Trang 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1