intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn cùng tham khảo và tải về “Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc

  1. PHÒNG GDĐT HUYỆN ĐẠI LỘC KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II-NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI MÔN: KHTN – LỚP 8 Họ và tên:................................................ Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) Lớp..............SBD..............Phòng............ MÃ ĐỀ A Mã phách ........................................................................................................................................................................................ Điểm Chữ ký giám khảo Chữ ký giám thị Mã phách I/ TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng: Câu 1. Quan sát dao cắt giấy ở một cửa hiệu photocopy, ba bạn Bình, Lan, Chi phát biểu: Bình: Chỉ là dao bình thường, không ứng dụng bất kỳ máy cơ đơn giản nào. Lan: Ứng dụng của đòn bẩy loại 1 Chi: Ứng dụng của đòn bẩy loại 2. A. Chỉ có Bình đúng. B. Chỉ có Lan đúng. C. Chỉ có Chi đúng. D. Bạn Lan và Chi đều đúng. Câu 2. Nội năng của một vật là A. tổng động năng và thế năng của vật. B. tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật. C. tổng nhiệt lượng và cơ năng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt và thực hiện công. D. nhiệt lượng vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt. Câu 3. Khi nhiệt độ của vật tăng lên thì A. nội năng của vật giảm. B. động năng của các phân tử cấu tạo nên vật giảm. C. động năng của các phân tử cấu tạo nên vật tăng. D. thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật tăng. Câu 4. Cách sắp xếp vật liệu dẫn nhiệt từ tốt hơn đến kém hơn nào dưới đây đúng? A. Nhôm, không khí, nước. B. Nhôm, nước, không khí. C. Không khí, nhôm, nước. D. Không khí, nước, nhôm. Câu 5. Câu nào sau đây nói về nhiệt năng là không đúng? A. Nhiệt năng là tổng động năng và thế năng của vật. B. Nhiệt năng là một dạng năng lượng. C. Nhiệt năng là tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật. D. Nhiệt năng là năng lượng mà vật lúc nào cũng có. Câu 6. Dung dịch base làm quỳ tím chuyển sang màu A. đỏ. B. xanh. C. không đổi màu. D. hồng. Câu 7. Chất nào sau đây thuộc loại oxide base? A. SO3. B. CaO. C. CO2. D. NO . Câu 8. Điền vào chỗ trống: "Oxide là hợp chất của hai nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là …." A. Oxygen B. Hydrogen C. Nitrogen D. Carbon Câu 9. Hệ cơ quan giữ vai trò chủ đạo trong hoạt động điều hòa thân nhiệt là hệ A. bài tiết nước tiểu. B. vận động. C. thần kinh. D. sinh dục. Câu 10. Biện pháp nào dưới đây vừa giúp chúng ta chống nóng, lại vừa giúp chúng ta chống lạnh? A. Ăn nhiều tinh bột. B. Uống nhiều nước. C. Giữ ấm vùng cổ. D. Rèn luyện thân thể. Câu 11. Bộ phận nào sau đây thuộc cơ quan sinh dục nữ? A. Dương vật. B. Túi tinh. C. Buồng trứng. D. Mào tinh. Câu 12. Bệnh nào dưới đây lây truyền qua đường tình dục? A. Lao phổi. B. Giang mai. C. Cúm. D. Hắc lào. Trang 1/2 - Mã đề A
  2. Phần phách bị cắt ................................................................................................................................................................... Câu 13. Môi trường sống là nơi sống của sinh vật, bao gồm tất cả các nhân tố A. hữu sinh ở xung quanh sinh vật có ảnh hưởng đến sự tồn tại và phát triển của chúng. B. vô sinh xung quanh sinh vật có ảnh hưởng đến sự tồn tại và phát triển của chúng. C. vô sinh và hữu sinh ở xung quanh sinh vật, trừ nhân tố con người. D. xung quanh sinh vật, có ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến sự tồn tại và phát triển của chúng. Câu 14. Quần thể là một tập hợp cá thể A. cùng loài, sống trong một khoảng không gian xác định, có khả năng sinh sản tạo thế hệ mới. B. khác loài, sống trong một khoảng không gian xác định, vào một thời điểm nhất định. C. cùng loài, cùng sống trong một khoảng không gian xác định, vào một thời điểm nhất định. D. cùng loài, cùng sống trong một khoảng không gian xác định, vào một thời điểm nhất định, có khả năng sinh sản tạo thế hệ mới. Câu 15. Khi nói về giới hạn sinh thái, kết luận nào sau đây đúng? A. Trong khoảng thuận lợi, sinh vật thực hiện chức năng sống tốt nhất. B. Trong khoảng thuận lợi, hoạt động sinh lí của sinh vật bị ức chế. C. Ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật vẫn có thể tồn tại được. D. Giới hạn sinh thái ở tất cả các loài đều giống nhau. Câu 16. Một quần thể chim sẻ có số lượng cá thể ở các nhóm tuổi như sau: - Nhóm tuổi trước sinh sản: 53 con/ha - Nhóm tuổi sinh sản: 29 con/ha - Nhóm tuổi sau sinh sản: 17 con/ha Biểu đồ tháp tuổi của quần thể này đang ở dạng nào? A. Vừa ở dạng ổn định vừa ở dạng phát triển. B. Dạng phát triển. C. Dạng giảm sút. D. Dạng ổn định. II/ TƯ LUẬN: ( 6,0 điểm) Câu 17. (1,0 điểm) Hãy vẽ sơ đồ mạch điện gồm một nguồn điện, một bóng đèn mắc song song với 1 biến trở, một công tắc và 1 Ampe kế mắc ở mạch chính. Câu 18. (1,0 điểm) Tại sao nhà lợp rạ hoặc lá cọ về mùa đông ấm hơn, về mùa hè mát hơn nhà lợp tôn? Câu 19. (1đ) Trong các chất sau, hãy cho biết đâu là acid, base, oxide, muối? Gọi tên các hợp chất đó. NaCl, CaO, H2SO4, Fe(OH)2 Câu 20. (1đ) Cho 148 gam dung dịch Ca(OH)2 10% vào dung dịch K2CO3 dư, sau phản ứng thu được m gam CaCO3. a. Viết phương trình hóa học của phản ứng. b. Tính giá trị của m. Biết Cu=64; S=32; O=16; Zn=65; Ca=40; H=1; C=12 Câu 21. (1,0 điểm) Phân biệt nhân tố sinh thái vô sinh và nhân tố hữu sinh. Lấy được ví dụ minh hoạ các nhóm nhân tố sinh thái. Câu 22. (1,0 điểm) Quần xã rừng ngập mặn ven biển là nơi sống của ấu trùng tôm, tôm và cua biển con, nhưng diện tích rừng ngập mặn ven biển đang bị thu hẹp dần dẫn đến số lượng tôm ngày càng giảm. Vận dụng kiến thức đã học, em hãy đề xuất 4 biện pháp để bảo vệ đa dạng sinh học trong quần xã nói trên. BÀI LÀM …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… Trang 2/2 - Mã đề A
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2