intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Châu Trinh, Duy Xuyên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Châu Trinh, Duy Xuyên" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Châu Trinh, Duy Xuyên

  1. UNND HUYỆN DUY XUYÊN Chữ kí giám thị 1 SỐ THỨ TỰ TRƯỜNG THCS PHAN CHÂU TRINH Kiểm tra cuối học kì II. Năm học 2023-2024 Họ và tên: ……………………..Lớp:…. Phòng thi: … SỐ BÁO DANH MÔN THI Chữ kí giám thị 2 MÃ PHÁCH ………………. Lịch sử-Địa lí 7 Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ĐIỂM BÀI THI Số tờ Chữ kí giám khảo 1 MÃ PHÁCH PHẦN LỊCH SỬ bài làm Chữ kí giám khảo 2 Ghi số Ghi chữ SỐ THỨ TỰ B. PHÂN MÔN LỊCH SỬ(5,0 điểm) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (2,0đ) Chọn phương án trả lời đúng nhất . Mỗi ý đúng (0,25đ) Câu 1. Năm 1418, Lê Lợi đã tập hợp hào kiệt bốn phương, dựng cờ khởi nghĩa chống quân Minh tại căn cứ nào? A. Chi Lăng (Lạng Sơn). B. Xương Giang (Bắc Giang). C. Lam Sơn (Thanh Hoá). D. Chúc Động (Hà Nội). Câu 2. Tháng 11/1426, nghĩa quân Lam Sơn đã mai phục và giành thắng lợi trước quân Minh ở đâu? A. Tốt Động - Chúc Động. B. Chi Lăng - Xương Giang. C. Ngọc Hồi - Đống Đa. D. Rạch Gầm - Xoài Mút. Câu 3. Năm 1428, Lê Lợi lên ngôi vua, đặt niên hiệu Thuận Thiên, khôi phục lại quốc hiệu là: A. Đại Ngu. B. Đại Việt. C. Vạn Xuân. D. Đại Cồ Việt. Câu 4. Ngô Sĩ Liên và các sử thần triều Lê đã biên soạn bộ sách nào dưới đây? A. Đại Việt sử kí. B. Đại Nam thực lục. C. Việt Nam sử lược. D. Đại Việt sử kí toàn thư. Câu 5. Vua Lê Thánh Tông bãi bỏ một số chức vụ cao cấp như tể tướng, đại tổng quản, đại hành khiển nhằm mục đích gì? A. Tuân theo di huấn của tổ tông. B. Đơn giản hóa bộ máy hành chính. C. Tập trung quyền hành vào tay vua. D. Tránh việc gây chia rẽ nội bộ trong triều. Câu 6. Nhà nước phong kiến Đại Việt thời Lê sơ cho dựng các bia Tiến Sĩ trong Văn Miếu không nhằm mục đích nào dưới đây? A. Khuyến khích, cổ vũ tinh thần học tập, thi cử của quần chúng nhân dân. B. Vinh danh những người đỗ đạt cao trong các kì thi do nhà nước tổ chức. C. Răn đe quan lại phải có trách nhiệm với với dân cho xứng với bảng vàng. D. Để lại cho hậu thế những công trình kiến trúc, điêu khắc độc đáo, sinh động. Câu 7. Bộ Quốc triều Hình luật thời Lê sơ có điểm tiến bộ nào dưới đây? A. Tăng cường quyền lực của nhà vua và hoàng tộc. B. Bảo vệ quyền lợi của phụ nữ và những người yếu thế. C. Đề cao sự bình đẳng giữa mọi tầng lớp trong xã hội. D. Hạn chế quyền lực của bộ phận quý tộc, quan lại.
  2. -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----- Câu 8. Kinh đô Vi-giay-a của Vương quốc Chăm-pa thuộc địa danh nào ngày nay? A. Tuy Hoà (Phú Yên). B. An Nhơn (Bình Định). C. Tuy Phước (Bình Định). D. Thăng Bình Quảng Nam). II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm) Phân tích nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của khởi nghĩa Lam Sơn. Câu 2 (1,0đ) Từ sự thắng lợi của khởi nghĩa Lam Sơn, em rút ra được bài học kinh nghiệm gì đối với công cuộc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc hiện nay? BÀI LÀM I. TRẮC NGHIỆM CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 TRẢ LỜI II. TỰ LUẬN ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................
  3. ............................................................................................................................................................... -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----- ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................
  4. ................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... - ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM. TRẮC NGHIỆM Mỗi câu đúng 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C A B D C D B B II. TỰ LUẬN 2,0đ Câu Nội dung Điểm 1 * Nguyên nhân thắng lợi: + Nhân dân ta luôn có truyền thống yêu nước nồng nàn, ý chí 0,5d kiên cường bất khuất. Tinh thần quyết chiến đánh giặc, quyết tâm giành lại độc lập tự do cho đất nước. 0,5đ + Có sự lãnh đạo tài tình, mưu lược của bộ chỉ huy, đứng đầu là 0,5đ Lê Lợi và Nguyễn Trãi với những sách lược, chiến thuật đúng đắn để đưa cuộc khởi nghĩa đến thắng lợi. 0,5đ * Ý nghĩa lịch sử: + Kết thúc 20 năm đô hộ tàn bạo của phong kiến nhà Minh, 0,5đ khôi phục nền độc lập, chủ quyền của dân tộc.0,5đ 0,5đ + Mở ra thời kì phát triển mới của xã hội, đất nước, dân tộc Việt Nam.0,5đ 2 Bài học kinh nghiệm: + Dựa vào sức dân. 0,5đ + Phát huy sức mạnh đoàn kết của toàn dân 0,5đ DUYỆT BGH DUYỆT TTCM NGƯỜI RA ĐỀ VÕ VĂN THƯỜNG TRẦN THỊ MỸ HÀ MÃ PHƯỚC ANH
  5. BẢNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 - NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: LỊCH SỬ TT Chương/ Nội dung/đơn vị Mức độ nhận thức chủ đề kiến thức Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng hiểu cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phân môn Lịch sử 1 Chương Bài 16. Khởi nghĩa 2 1/2 1/2 6. Khởi Lam Sơn (1418 - (0,5) (1,5) (0,5) nghĩa Lam 1427) Sơn và Đại Bài 17. Đại Việt 2 3 Việt thời Lê thời Lê sơ (1428 - (0,5) (0,75) sơ (1418 - 1527) 1527) 2 Chương Bài 18. Vương 2 3 7. Vùng đất quốc Chăm-pa và (0,5) (0,75) phía Nam vùng đất Nam Bộ Đại Việt từ từ đầu thế kỉ X đến đầu thế kỉ X thế kỉ XVI đến đầu thế kỉ XVI Tổng số câu hỏi 6 0 6 0 0 1/2 0 1/2 (1,5) (1,5) (1,5) (0,5) Tỉ lệ 15% 15% 10% 10%
  6. BẢN ĐẶC TẢ MÔN LỊCH SỬ 7 HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 TT Nội dung Đơn vị Mức độ kiến Số câu hỏi theo kiến thức kiến thức thức, kĩ năng mức độ nhận thức cần kiểm tra, Nhận Thông Vận Vận đánh giá biết hiểu dụng dụng cao 1 Chương Bài Nhận biết: 4TN* 6. Khởi 16. Khởi Trình bày được nghĩa Lam nghĩa một số sự kiện Sơn và Đại Lam Sơn tiêu biểu của Việt thời Lê (1418 - cuộc khởi nghĩa sơ (1418 - 1427) Lam Sơn 1527) Thông hiểu: 1TL Giải thích được nguyên nhân rhawngs lợi của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn và đánh giá được vai trò của một số nhân vật tiêu biểu Lê Lợi, Nguyễn Trãi... Bài Nhận biết: 1TL 17. Đại Nhận biết được 3TN Việt thời tình hình kinh Lê sơ tế,xã hội thời Lê (1428 - sơ 1527) Thông hiểu: Giới thiệu được sự phát triển văn hóa, giáo dục và một số danh
  7. nhân văn hóa tiêu biểu thời Lê sơ Vận dụng: Vận dụng được kiến thức lịch sử để đánh giá được chủ trương của các vua thời Lê sơ về vấn đề chủ quyền lãnh thổ với công cuộc bảo vệ chủ quyền lãnh thổ quốc gia ngày nay 2 Chương Bài Nhận biết: 1TN 7. Vùng đất 18. Vương Nêu được những phía Nam quốc điểm cơ bản về Đại Việt từ Chăm-pa chính trị,kinh tế, đầu thế kỉ và vùng văn hóa ở vùng X đến đầu thế kỉ XVI đất Nam đất phía Nam từ Bộ từ đầu đầu thế kỷ X đến thế kỉ X đầu thế kỷ XVI đến thế kỉ XVI Tổng 8 1/2 1 1/2 Tỉ lệ % 20% 15% 10% 50% Tỉ lệ chung 35% 15%
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2