intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Tây Sơn

Chia sẻ: Kỳ Long | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

22
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi học kì sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Tây Sơn. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Tây Sơn

  1. PHÒNG GD&ĐT TÂY HÒA KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS TÂY SƠN NĂM HỌC: 2019 ­ 2020 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: Lịch sử 8  Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Hãy khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa trước câu trả  lời đúng: (Từ  câu 1 đến câu   10)  (mỗi câu đúng 0,25 điểm )  Câu 1: Thực dân Pháp nổ súng xâm lược nước ta vào  A. ngày 1 ­ 8 ­ 1857.          B. ngày 31 ­ 8 ­ 1858.    C. ngày 1 ­ 9 ­ 1858.      D. ngày 1 ­ 9 ­ 1859.    Câu 2:  Với việc kí Hiệp  ước Nhâm Tuất, triều đình Nguyễn đã thừa nhận quyền cai  quản của Pháp ở A. ba tỉnh miền Tây Nam Kì.                             B. ba tỉnh miền Đông Nam Kì.  C. sáu tỉnh  Nam Kì.                                           D. khu vực Trung Kì.                            Câu 3: Người được nhân dân suy tôn “Bình Tây đại nguyên soái” là A. Trương Định.          B. Trương Quyền.    C. Nguyễn Trung Trực.        D. Nguyễn Tri Phương.          Câu 4: Pháp đánh chiếm Bắc Kì lần thứ nhất vào năm A.  1862                 B.  1867                           C.  1873.                                 D.  1882. Câu 5: Chiến thắng Cầu Giấy lần một và lần hai là chiến công của A. quân triều đình nhà Nguyễn.                         B. quân tổng đốc Hoàng Diệu.              C. nhân dân và lực lượng tự vệ địa phương.      D. quân của Hoàng Tá Viêm và Lưu Vĩnh Phúc. Câu 6: Hiệp ước nào đã chấm dứt sự tồn tại của triều đình phong kiến nhà Nguyễn với  tư cách là một quốc gia phong kiến độc lập? A. Hiệp ước Nhâm Tuất.                                       B. Hiệp ước Hác­măng.     C. Hiệp ước Giáp Tuất.                                         D. Hiệp ước Pa­tơ­nốt. Câu 7: Cuộc khởi nghĩa tiêu biểu nhất trong phong trào Cần vương là
  2. A. khởi nghĩa Hương Khê.             B. khởi nghĩa Ba Đình.          C. khởi nghĩa Bãi Sậy.  Câu 8:  Cuộc khởi nghĩa  nào kết thúc đã đánh dấu sự  chấm dứt của  phong trào Cần  vương? A. khởi nghĩa Hương Khê.             B. khởi nghĩa Ba Đình.          C. khởi nghĩa Bãi Sậy.  Câu 9: Lực lượng tham gia đông nhất trong cuộc khởi nghĩa Yên Thế là A. công nhân.   B. nông dân.    C. nông dân và công nhân.    D. các dân tộc sống  ở  miền   núi. Câu 10: Yên Thế thuộc địa phận của tỉnh A. Bắc Giang.   B. Bắc Ninh.   C. Hưng Yên.     D. Thanh Hóa. Câu 11:    Hãy ghép mốc thời gian ở cột A với sự kiện ở cột B sao cho phù hợp. (1,5  điểm) A. Thời gian Tương ứng B.  Sự kiện 1. Năm 1897 ­ 1914 1­ A. Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đường cứu nước. 2. Năm 1905 ­  1909 2­ B. Đông Kinh nghĩa thục 3. Năm 1907 3­ C. Nguyễn Tất Thành trở lại Pháp. 4. Năm 1908 4­ D. Cuộc vận động Duy tân và chống thuế   ở  Trung  5. Năm 1911 5­ Kì. 6. Năm 1917 6­ E. Cuộc khai thác thuộc địa lần thứ  nhất của thực   dân Pháp.                       F. Phong trào Đông du. II/ PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)  Câu 1: Nêu nội dung chủ yếu của các Hiệp ước mà triều đình Huế đã kí với Pháp từ năm  1862 đến năm 1884. ( 2 điểm) Câu 2: Tên các cuộc khởi nghĩa lớn trong phong trào Cần vương. Vì sao cuộc khởi nghĩa  Hương Khê là tiêu biểu nhất trong phong trào Cần vương? (2 điểm) Câu 3: Mục đích chính sách khai thác của Pháp về kinh tế và văn hóa, giáo dục ở Việt  Nam cuối thế kỉ XIX – đầu thế kỉ XX. (2 điểm) ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIEÅU ÑIEÅM  I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Từ câu 1 đến câu 10: (Mỗi câu đúng 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C B A C D D A A B A Câu 11:  Từ câu 1 đến câu 6: (Mỗi câu đúng 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án E F B D A C II/ PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 1: (2 điểm) Mỗi Hiệp ước 0,5 điểm:    * Hiệp ước Nhâm Tuất ( 5­6­1862): Triều đình thừa nhận quyền cai quản của nước  Pháp ở ba tỉnh Miền Đông Nam Kì.     * Hiệp ước Giáp Tuất ( 15­3­ 1874): Triều đình chính thức thừa nhận sáu tỉnh Nam Kì  hoàn toàn thuộc Pháp.    * Hiệp ước Hác­măng ( 25­8­ 1883): Triều đình chính thức thừa nhận nền bảo hộ của  Pháp ớ Bắc Kì và Trung Kì.     * Hiệp ước Pa­ tơ­nốt ( 6­6­ 1884): Giống hiệp ước 1883 nhưng chỉ sửa đổi đôi chút về  ranh giới khu vực Trung Kì. Câu 2: (1,5 điểm) a/ Tên các cuộc khởi nghĩa lớn trong phong trào Cần vương: (1 điểm) ­ Khởi nghĩa Ba Đình (1886 – 1887) ­ Khởi nghĩa Bãi Sậy (1883 – 1892) ­ Khởi nghĩa Hương Khê (1885 – 1895) b/ Cuộc khởi nghĩa Hương Khê là cuộc khởi nghĩa tiêu biểu nhất trong phong trào  Cần vương  (1 điểm) (Mỗi ý đúng 0,25 điểm) ­ Thời gian: dài nhất (1885 – 1895) ­ Lãnh đạo: là những người tài giỏi, có uy tín. ­ Địa bàn hoạt động: 4 tỉnh. ­ Lực lượng nghĩa quân: lớn mạnh, tự trang bị vũ khí. Câu 3 : ( 2 điểm):  a/ Về kinh tế: (1 điểm)  ­ Vơ vét sức người, sức của của nhân dân ta làm giàu cho Pháp.
  4. ­ Cướp đoạt sức lao động của nhân dân ta để phục vụ việc khai thác thuộc địa và bóc lột  của chúng. b/ Về văn hóa, giáo dục: (1 điểm)  ­ Dùng người Việt trị người Việt. ­ Kìm hãm nhân dân ta trong vòng ngu dốt để dễ bề cai trị.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2